Chương 4. Xử thống các kết quả thực
nghiệm
4.1. Các loại sai số
4.2. Qui tắc CSCN -TK
4.3. Độ đúng, độ chính xác, độ lặp lại, độ nhạy.
4.4. Các hàm phân bố ng dụng (hàm Gauss, hàm Student) - TK
4.5. Kiểm tra số liệu thực nghiệm
4.5.1. Loại bỏ số đo thực nghiệm sai số thô bằng chuẩn Dixon
4.5.2. Biểu diễn các số đo gián tiếp theo chuẩn Student
4.1. Sai số đo lường, phân biệt SSNN
SSHT Qui tắc CSCN
4. Xlý thống kê c kết quả thực nghiệm
Cách khắc phục:
+ sửa chữa hiệu chính
dụng cụ, máy móc;
+ thay đổi hóa chất;
+ điều chế lại hóa chất
dùng làm thuốc thử v..v.
Nguyên nhân:
+ sai số dụng cụ;
+hóa chất không tinh khiết;
+ do nồng độ dd chuẩn sai;
+…….
Sai số h thng (sai số xác đnh): những sai số do
những nguyên nhân cố định gây ra,luôn dấu + / -.
Nguyên nhân:
+sự thiếu tập trung;
+sự thay đổi nhiệt độ,áp
suất khí quyển;
+ không khí bị nhiễm bẩn;
+…….
Cách khắc phục:
+ phân tích cẩn thận;
+ tăng số lần phân tích rồi
cuối cùng xử các số liệu
bằng phương pháp thống
toán học.
4.1. Sai số đo lường, phân biệt SSNN SSHT Qui
tắc CSCN
Sai số ngẫu nhiên: những sai số gây nên bởi những
nguyên nhân kng cố định, không biết trước, thay đổi
không theo quy luật, khi dương, khi âm.
Qui tắc chữ số có nghĩa (CSCN)
μ=3,867±0,005
3 chữ số tin cậy
(3,8,6)
1 chữ số
không tin cậy tin
cậy (7)
4 chữ số có
nghĩa (3,8,6,7)
2 chữ số 0
không có nghĩa
μ=0,02030 =2,030.10-2
1 chữ số
không tin cậy tin
cậy (0)
4 chữ số có
nghĩa (2,0,3,0)
3 chữ số tin
cậy (2,0,3)
Qui tắc 1: Chữ số nghĩa bao gồm các chữ số tin cậy
cùng với chữ số bất định (không tin cậy).
dụ: 0.56L = 0,56.103mL
Qui tắc 3 (làm tròn theo chữ số 5): Trong số đo gián tiếp:
+Nếu CSVN >5: CSCN sau chót tăng 1đơn vị:
+Nếu CSVN <5: CSCN giữ nguyên giá trị;
+Nếu CSVN =5: CSCN sau chót ng 1đơn vị nếu số lẻ,
CSCN giữ nguyên giá trị nếu số chẵn,
Qui tắc 2: Số chữ số nghĩa trong một phép đo bất kỳ
(trực tiếp, gián tiếp) phải giữ nguyên trong mọi phép
chuyển đổi đơn vị đo lường.
Qui tắc chữ s nghĩa (CSCN)