Bài gi ngả
HÓA SINH TH N Ậ
B.S. Nguy n Thu Uy n ễ
ể
1.Đ I CẠ ƯƠNG
ể
ứ ỗ ộ
ọ ả ậ
, ố
ợ
ố đ vào
ậ * C u trúc th n ấ V c u trúc vi th , m i ề ấ th n ch a kho ng m t ậ tri u ệ đơn v th n g i là ị nephron. M i nephron ỗ g m c u th n ng ồ ậ ầ lư ng g n, quai Henle, ầ ợ ư n xa và ng góp. ng l ố đài Cu i cùng ổ ố th n, b th n… ể ậ ậ * Ch c nứ ăng th nậ
ạ ấ ặ ầ
ể ế
C u t o nephron ấ ạ ệ ấ
đóng vai trò quan tr ng trong ậ
ằ ộ ọ ứ ăng n i ộ
ơ quan có vai Th n là c ậ trò quan tr ng nh t trong ấ ọ vi c ệ đào th i các ch t c n ả bã có h i ho c không c n ặ ơ th thông thi t ra ngoài c ư c ớ qua vi c bài xu t n Ngoài ra th n còn ti u. ể vi c duy trì cân b ng n i môi và ch c n ệ t ế ti
2. CÁC HO T Ạ Đ NG CH C N
Ứ ĂNG C A TH N.
Ộ
Ủ
Ậ
ợ
t, t c là t o n ế ứ ụ ệ ỡ ư ng máu ạ ư c ti u ớ đó làm ể
Hàng ngày có kho ng 1.000-1.500 lít máu qua th n, 10% l ậ NV dinh dư ng cho th n còn 90% làm nhi m v bài ti (NT). Có 2 giai đo n t o thành NT là: ả ậ ạ ạ
+ Giai đo n l c c u th n ạ ọ ở ầ ậ
+ Giai đo n tái h p thu và bài ti ạ ấ t ế ở ố ng th n ậ
ố ớ ự ạ ứ ăng c a th n c n ủ ứ ợ
ọ ủ ầ ậ ầ đư c nghiên c u là: và ch c nứ ăng bài ti tế c a ủ ậ , ch c nứ ăng tái h p thu ấ
ng th n. Đ i v i s t o thành NT có 3 ch c n ch c nứ ăng l c c a c u th n ố ậ
2.1. L c huy t t ọ ở ể ầ
ọ ở ể ầ ạ
ế ương ờ
ả
ộ ợ
ậ ủ ế ợ ộ
ậ ti u c u th n ế ương ti u c u th n, t o ra Bư c ớ đ u t o n ầ ạ ư c ti u là l c huy t t ậ ể ớ ư ng 1 phút có kho ng 1 lít d ch siêu l c trong khoang Bawman, bình th ả ọ ị ọ đư c t o thành. máu(650ml HT) đư c l c và có kho ng 120 ml d ch l c ợ ạ ị ợ ọ ệ ư ng v t lý (siêu l c) , quá trình ti u c u th n là m t hi n t S l c ọ ậ ự ọ ở ể ầ siêu l c ph thu c ch y u vào áp l c l c. áp l c l c ự ọ đư c tính theo công ự ọ ụ ọ th c:ứ
PL = PM - (PK + PB) ự ọ
M =1/2 huy t áp).
ể ầ ậ ế
ủ ự
khoang Bawman. ự ở PL: áp l c l c. PM: áp l c th y tĩnh trong ti u c u th n (P ủ ự PK: áp l c keo c a máu. PB: áp l c th y tĩnh ủ
M: khi V máu gi m, suy tim, co ti u ĐM
đ n ế • PL có th gi m do
PL = 20mmHg. ắ ố ả đ c. ặ ệ ỏ Bình thừơng PM = 50 mmHg, PK = 25mmHg, PB = 5 mmHg. : + Gi m Pả ể ể ả + Tăng PK : máu b cô ị + Tăng PB t c ng d n ni u (viêm, s i, chèn ép,...) ẫ
ậ ơ th .... ể
• PL có th tể ăng do: + Tăng PM + Gi m P ả đưa quá nhi u nề ư c vào c ấ ti u c u th n khi ị ủ ớ ề ở ể ầ K c a máu do máu b pha loãng, m t nhi u protein...
Các y u t
nh h
ế ố ả
ư ng ở đ n s l c c a c u th n: ế ự ọ ủ ầ
ậ
ợ ọ : ử đư c l c ợ ọ ớ
protein TLPT > 70.000 bình th ử đư c l c càng l n thì càng khó qua MLCT. ợ ư ng không qua đư c MLCT. ử
ệ ố ọ ằ ờ ễ ờ
Kích thư c c a phân t ớ ủ + Kích thư c phân t ớ + Các phân t + Các dextran có đư ng kính 20 Å qua MLCT d dàng, h s l c b ng 1. V i dextran đư ng kính 42 Å có h s l c g n b ng 0. ệ ố ọ ầ ằ ờ ớ
ộ
ạ
ế đ ng c c b hay l ụ ộ ậ ớ ủ ử ớ
ộ
i thích protein ni u do t ưu lư ng máu: ợ ấ ủ l n trung bình. i. Khi truy n angiotensin II vào ề ự ăng đ thanh th i ả ăng ệ ệ ề
Tình tr ng huy t ạ + Lưu lư ng máu qua th n l n thì áp su t c a máu lên thành mao m ch ợ l n và làm gi m clearance c a các phân t ả ớ ư c l ưu lư ng máu thì ng + S gi m l ợ ạ ợ ự ả chu t gây gi m l ưu lư ng máu vào th n th y có s t ấ ậ ợ ả ộ albumin và gây protein ni u. Đi u này cũng gi ả huy t áp. ế
Các y u t
nh h
ế ố ả
ư ng ở đ n s l c c a c u th n: ế ự ọ ủ ầ
ậ
ộ ơ b n có nh ng ớ ữ đi n tích âm thu c 2 lo i: ạ ộ
ề ố
S tích protein: đi n c a phân t ử ệ ủ ự ư m t polyanion pH sinh h c, albumin g n nh + ầ ọ ở + B m t và trong l p màng c ệ ả ề ặ * Các glycoprotein ch a nhi u g c acid sialic. ứ *Các proteoglycan có nhi u nhóm sulphat nh ề ư heparin sulphat
ơ
bào n i mô,bi u mô ph ầ ể ữ ế ộ đi n tích âm chính trong màng c ủ đ y mucoproytein giau acid ệ ầ
+ K t lu n: l p polyanion là l c c n đi n tích âm. glycosaminglycan là thành ph n mang b n, nh ng t ả sialic. ậ ế ớ ự ả đ i v i các protein mang ố ớ ệ
ủ
ữ ấ có c u trúc m m d o trong dung d ch ẻ ị đư c l c qua ML d ễ ợ ọ
Vai trò c a hình dáng phân t : ử Nh ng phân t ề ử dàng hơn.
2.2. Tái h p thu ấ
ầ ủ
ậ ng th n ở ố Thành ph n c a n ể ấ ớ Đó là k t qu c a ho t đ u. ầ ặ ủ ố ằ
ng th n r t khác nhau
ở ố
ậ ấ
ấ ượ
c tái h p thu: inulin, manitol, natri hyposulfit→ đo đ thanh
ộ
ng c a c u th n. ầ
ủ
ậ
ứ
ươ
ộ ổ
ượ ấ
ướ
ấ ấ
n g n, ng l ầ ố ượ c tái h p thu 80%, ấ
ng l n ở ố quai ượ c tái h p thu, ph thu c vào
c tái h p thu ấ n g n n c đ ướ ầ i đ c còn l ạ ượ
ượ ượ ướ
ượ
ượ ở ộ
ụ
ấ
ng l
c g n 70% mu i đ
c tái h p
ố ộ ấ
ở ố
ượ
ố ượ
ầ
ấ
ớ
ấ ấ c bài ti
t
ng th n: acid uric.
c tái h p thu th đ ng song song v i natri. c tái h p thu đ n 40 –50% ậ ố ế ở ầ
ậ
ng l n ớ ụ ộ ế c u th n, ng th n và tái h p thu ậ ượ
ở ố
ọ
ở ố c tái h p thu ấ
ng n g n. Các protein có TLPT nh (các chu i nh lamda, kappa, lysozym,
b 2
đ i thành ph n NT ban ấ đ u, t o n ầ ủ ư c ti u r t khác v i thành ph n c a NT ban ớ ậ ả ủ ầ ậ ạ đ ng c a ng th n. B ng cách tái h p thu ho c bài ạ ư c ti u cu i ể ầ ớ ố ổ
ng l
ầ ỗ ỏ c tái h p thu h u h t ượ
ấ ậ ẹ ầ
ấ
ế ở ố
ượ
n g n ầ
ế ộ t, ng th n làm thay ti ế ố cùng. c tái h p thu Các ch t đ ấ - Ch t không đ ấ ấ th i c a các ch t này đ đánh giá m c đ t n th ể ả ủ - Tái h p thu hoàn toàn (glucose) c) N c đ - Tái h p thu 99% (n ướ ng l xa, quai Helle và ng góp. ở ố ố ng n n xa 90% l Helle và ng l ượ ADH, m t hormon ch ng bài ni u. ệ ố - Tái h p thu ph n l n (natri, clo, urê): ầ ớ thu, đòi h i năng l ượ ỏ Clo đ ượ Urê đ ượ - Ch t đ ấ ượ - Tái h p thu protein: 99% albumin l c qua c u th n đ ấ l ầ ượ – microglobulin, hormon) cũng đ
D ch l c c u th n tính ra kho ng 160L/24h, s THT c a ng th n x y ra tích c c ủ ố ự ả ậ ả ị ự
ỉ ấ ế
đ), có th ch ộ ể ụ đ ng (chênh l ch n ậ ư ng NT bài xu t 1 ngày ch là 1,0-1,5L. ợ ộ ệ ể ủ đ ng (tiêu hao n ăng lư ng). ợ
ợ
i ư ng THT. ỡ
ọ ầ k t qu là l ả • THT có th th • 2 nhóm các ch t ấ đư c THT: 1- các ch t không có ng ỡ ấ 2- có ngư ng THT: có ng ư ng THT t ỡ kh nả ăng THT ph thu c n ố đa (glucose, a.a, acid uric) ộ đ c a ch t ủ ụ ấ đó trong d ch l c CT ị ọ
ng l + Tái h p thu glucose: ấ ấ ầ ở ố ầ
ỡ ư hoàn toàn ợ đư c tái h p thu theo c ấ ư n g n; là ch t ấ ơ ch v n ế ậ
Glucose đư c tái h p thu g n nh ợ có ngư ng th n cao (10 mmol/l). Glucose chuy n tích c c, kèm theo s tái h p thu Na ợ +. ậ ự ự ể ấ
ấ
A.a cũng đư c tái h p thu g n nh ấ ợ + Tái h p thu amino acid: ầ ư hoàn toàn, theo cơ ch v n ế ậ
chuy n TC. ể
-
ớ + THT NA+, H2O cùng v i HCO
3
ng th n: * Các y u t nh h ậ ấ ế ở ố ế ố ả
bào ng th n: ậ
đa ni u; tái h p thu ệ ấ ả ấ ế ạ ố
ế ậ ổ ệ ư ng ở đ n tái h p thu ố ương, tái h p thu gi m gây bào ng th n t n th ệ ặ ể
ế
+. Thi u aldosteron có ộ ư ng l n ợ ể ấ
t Kế ơ th m t m t l ả ể
+ và bài ti + và nư c, làm c ớ +, n ng ồ
t K ớ đ Kộ + huy t tế ương có th ể ồ ế ả
i c ư c không b t bu c; thi u ắ ế ộ ớ ơ ch tái h p thu n ế ấ ớ
đái nh t.ạ
ấ
ế ương: ả ấ
ơ th m t ăng d ch l c c u th n, gi m ư đưa m t lúc vào c ộ ị ể ộ ả ọ ầ ậ
ư c không b t bu c.
ấ ị ả
ờ ế ương tăng, d ch l c c u th n gi m, đ ng ồ ộ ọ ầ ậ ư c không b t bu c. ớ ăng tái h p thu n ấ ắ
+Tình tr ng t t tăng gây thi u ni u ho c có khi vô ni u. + Hormon: -Aldosteron: làm tăng tái h p thu Na ấ th làm gi m tái h p thu Na ấ Na+ , đ ng th i làm gi m bài ti ờ tăng. -ADH: Có tác d ng t ụ ADH có th gây ể + áp su t th m th u huy t t ẩ ấ ế ương gi m, nh -áp su t th m th u huy t t ẩ ấ ư c l n, máu s b pha loãng,.. làm t lư ng n ớ ớ ẽ ị ợ tái h p thu n ộ ắ ớ ấ -Khi áp su t th m th u huy t t ẩ ấ t ra nhi u, làm t th i ADH s ti ề ẽ ế + Cân b ng acid-base: ằ
• ễ ấ
i, tái h p thu Na+ và HCO3- s t ẽ ề ể ị ư c l -Cơ th b nhi m acid, ng ợ ạ ễ -Cơ th b nhi m ki m s làm gi m tái h p thu Na+ và HCO3- . ẽ ăng. ể ị ả ấ
+:
2.3. Bài ti ng th n: t ế ở ố ậ
+ t
t Kế
+ Bài ti ế
ậ đ ể + và ư c l ể ể
ừ ị ề ợ ạ ộ ơ ch và ế ố đ i gi a Na ữ ổ ở
ổ
+
t K ng d ch gian bào vào trong lòng ng th n i. S trao ự đư c ợ đi u hòa b i ề + và K+; thi u ế đ i gi a Na ữ Kụ + do gi m bài ti ế ả ở ố ấ
t H+ c a t t H+ bào ủ ế bào ng th n gi ng nh ậ ố ố ư bài ti ế t ở ế
t vào lòng ng th n , n u ng l ế ế ở ố ậ ố ư n g n s có ph n ầ ẽ ả ợ
T bào ÔLXv n chuy n K ậ thay th Naế + di chuy n theo chi u ng K+ đư c th c hi n theo cùng m t c ệ ự ợ aldosteron. Aldosteron thúc đ y s trao ẩ ự aldosteron có nguy cơ m t Na + và tích t th n.ậ +: + Bài ti t Hế Cơ ch bài ti ế ế niêm m c d dày. ạ ạ Khi đư c bài ti ợ ng:ứ
H+ + HCO3
-
+
+ đư c hình ợ
ng l ợ ở ố
4
ố H2O + CO2 ả ứ H2PO4 NH4 3 ngay trong t
bào ng th n ; NH ậ ự ạ ừ
t nhi u làm gi m bài ti ụ + và H+ , khi n ng ồ t H ề ế ả
- « ư n xa s có ph n ng: ẽ 2- « H+ + HPO4 H+ + NH3 « H+ ph n ng v i NH ả ứ ế ớ thành s khuy ch tán vào lòng ng th n . S c nh tranh và bù tr cũng ậ ế ẽ ố đ ộ ng th n. Ví d K x y ra trong quá trình bài ti t ậ ả ế ở ố K+ huy t tế ương tăng, K+ s ẽ đư c bài ti + , ợ ế nư c ti u s ki m h ợ ạ
i. ơn và ngư c l ể ẽ ề ớ
* M t s y u t nh h ộ ố ế ố ả ạ đ ng baì ti ộ t c a t ế ủ ế bào ng ố
+ Tình tr ng t bào ng th n t thay ư ng ở đ n ho t ế th n:ậ ố ế ạ ế ậ : t ố bào ng th n b t n th ậ ị ổ ương, bài ti ế
t K+, thi u aldosteron g m ế ả
đ i.ổ + nh h ả bài ti : Aldosteron tăng bài ti t tế ăng lên, nư c ti u s acid h ể ẽ ớ ế ơn.
ư ng c a hormon ủ ở +, H+ bài ti t Kế ạ + Tình tr ng cân b ng acid-base trong c ằ ễ
+ đ ể
ộ ơ thể: Nhi m acid, enzym ề ế ợ ớ
4
ăng, NH3 sinh ra nhi u, k t h p v i nhi u H ấ ể
+ và đư c bài xu t ra theo n ư ng tr c ti p t ự ế ớ ở ả ứ
CA
ề ư c ti u. ớ i quá trình bài ti ng th n: ợ nh h ả t ế ở ố ậ
H O CO +
+ +
HCO
H
2
2
- 3
+, K+ và
glutaminase ho t ạ đ ng t t o NH ạ + M t s enzym ộ ố Carbonic anhydrase (CA) xúc tác ph n ng:
ấ ả đ Naộ ồ
+ gi m, n ng ể ớ
ế ẫ - nư c ti u t ớ t H + nư c ti u gi m, NT lúc này ki m ề ả CA b c ch (d n ch t sulfamid), bài ti ế - và NH4 ể ăng, H2PO4
Glutamin
ị ứ HCO3 hơn.
Glutaminase ạ
NH
+
Acid glutamic 3
3
Glutaminase : xúc tác ph n ng t o NH ả ứ
+ giúp cho th n ậ đào th i Hả ấ
+ duy trì cân b ng acid-base. ằ đưa vào cơ th ; ể
NH3 k t h p v i H ế ợ t Bài ti ế ở ố ớ ậ đã đào th i m s ch t, ch t ngo i lai g th n ộ ố ấ ạ
tham gia vào cân b ng n i môi. ằ ả ộ
t c a ng th n, có th dùng các th nghi m Đ ể đánh giá ho t ạ đ ng bài ti ộ ế ủ ố ử ể ệ ậ
thanh l c PAH (para amino hippurat), bài xu t PSP (phenolsulfophtalein). ấ ọ
Ậ 3. Đ C Ặ ĐI M CHUY N HÓA C A TH N Ể
Ủ
Ể
ở ậ ấ ấ ả ạ ằ ấ ăng lư ng cho ợ
ể ọ đ ng (th n s d ng 10% oxy c a toàn c th n r t m nh nh m cung c p n ậ ể ậ ơ th ).Th n giàu enzym c a ủ
Chuy n hóa ch t x y ra th n h at ộ chu trình Krebs, thoái bi n G và L chi m ủ ế ưu th .ế ậ ử ụ ế
ủ ế
đư ng phân, các hexoseP và trioseP có do đư ng ờ ậ ờ ả ăng tân t o ạ đư ng, t o glu t ự ạ ờ
Chuy n hoá G: ể ể ị ử ặ ch y u là con th b kh P nh phosphatase, th n có kh n ờ (G6Pase đ c hi u), chu trình pentose x y ra không m nh. ệ ạ ả
Chuy n hoá L ể : các lecithin đư c kh phosphat nh glycerophosphatase, các ch t ấ ử ợ ờ
cetonic đư c thoái hoá hoàn toàn. ợ
Chuy n hoá P ể ệ ố ử ề ậ
+.
(cid:181) ư D-amino acid ả ứ ử ạ
3 dư i d ng NH ớ ạ
4
i phóng NH : th n có nhi u h th ng enzym kh amin nh oxidase, L amino acid oxidase, xúc tác ph n ng kh acid amin t o ra các cetonic acid tương ng, gi ứ ả
Ủ
4. CÁC CH C NỨ ĂNG C A TH N Ậ 4.1. CH C NỨ ĂNG ĐÀO TH I Ả
t ờ ạ đ ng ch c n ấ ả
ấ
đ c bi ứ ăng, th n ậ đào th i các ch t chuy n hóa, ệ ặ ơ (SO4-, HPO42- , PO43-,...), các ch t ngo i lai (thu c...) ố ỏ ơ th 1 mmol H+/kg th tr ng; b ng cách ể ạ ể ọ ậ đào th i ra kh i c ả ể ằ
+
Nh các ho t ộ là các g c acid vô c ố M i ngày th n ỗ liên k t v i NH3: ế ớ
H+ + NH3 = NH4
2- :
4
-
2- = H2PO4
ho c liên k t v i HPO ế ớ ặ
Th n là c t H+ theo c ậ ơ quan duy nh t bài ti ơ ch trên. ế H+ + HPO4 ế ấ
ằ ậ ủ
ả ơ acid lactic, th ể
i d ng mu i amon t ion H
+d
4.2. Vai trò c a th n trong thăng b ng acid – base - Th n đào th i các acid không bay h i: ậ cetonic, acid sulfuric, acid phosphoric, - Th n tái h p thu bicarbonat. ấ - Th n tân t o ion bicarbonat ạ - Th n bài ti ướ ạ ế ậ ậ ậ ố
4.3. Ch c ph n n i ti t ộ ế ứ ậ
ị ằ ề
i, và huy t áp thông qua h th ng Renin – ả ướ ộ ệ ố ậ c, đi n gi ệ
ệ ố
t ra m t protein ợ ạ ế ậ ổ ệ ố
ọ ụ
ử
t và gi 40.000. ế ng phân t ự ề
ầ ệ ố ề
ụ
ấ ả i phóng adrenalin). H giao c m b kích thích gây tăng bài ả ả ị
ng máu ư ượ ấ ể ế ộ
ạ t renin. ế ế ậ ả
+
bào ng th n làm gi m bài ti t renin và t ở ế ế ậ ả ố ộ
t renin, có vai trò quan i s bài ti c l ượ ạ ự ứ ế ế
ọ
Th n còn có vai trò đi u h ng đ nh n i môi, thăng bàng n ế angiotensin – aldosteron. 4.3.1. H th ng Renin – angiotensin – aldosteron H th ng bên c nh c u th n t ng h p bài ti ộ ầ enzym là renin, có tác d ng thu phân protein. Renin có tr ng ỷ l ượ i phóng renin: * S đi u hoà bài ti ả - H th ng th n kinh giao c m và catecholamin đi u hoà gi i ả ả phóng renin qua trung gian c a ch t c m th beta adrenergic ủ (ch t gi ệ ấ xu t renin. ấ - Thay đ i áp su t ti u đ ng m ch: h huy t áp, l u l ạ ổ đ n th n gi m làm tăng s bài ti ự - Tăng n ng đ Na ồ ng i. c l ượ ạ - Angiotensin II c ch ng tr ng trong đi u hoà h th ng renin – angiotensin ệ ố ề
Angiotensinogen 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu-Leu-Val-Tyr-Ser-R
Renin
Angiotensin I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu
Enzym chuy nể
ạ ộ
ả
ẩ
.
ự
Angiotensin II 1 2 3 4 5 6 7 8 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe Amino peptidase Angiotensin III 2 3 4 5 6 7 8 Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe Angiotensinase S n ph m không ho t đ ng 3 4 5 6 7 8 Val-Tyr Ile-His-Pro-Phe Hình 18.5. S hình thành và thoái hoá Angiotensin I,II và III
ả ệ
bào ng th n ế ậ ố
← ↓ (+)
Kích thích h giao c m Angiotensinogen ↓ (-) Tăng Natri t ↓ ← Angiotensin RENIN ← (+) H HAạ
bào ng th n ạ ế ậ ố
→ ↓ Angiotensin II (-) (+) H Natri t
ế ề ấ ơ
Hình 18.6. C ch đi u hoà bài su t Renin
ế
ộ ợ t aldosteron + máu: t ng h p aldosteron ↑ khi n ng đ natri máu h . ồ ạ
ộ b ng cách chuy n ạ ơ ể ằ
ự ể ồ ộ
ể
bào ự ấ ấ ồ ộ
ế c ng ướ ở ố
+/máu
t renin * S đi u hoà t ng h p và bài ti ợ ự ề ổ - N ng đ Na ổ ồ Khi natri máu h h n 10mEq/l, aldosteron ↑ corticosteron thành aldosteron. - N ng đ kali máu: Kali máu ↑ kích thích s chuy n cholesterol thành pregnenolon đ thành aldosteron. - N ng đ natri trong máu ↑ (áp su t th m th u khu v c ngoài t ẩ ↑ (→ vùng d i đ i) gây ↑ bài su t ADH → ↑ tái h p thu n ấ ấ ướ ồ i v i s bài ti th n, tác d ng tr l ế ụ ậ ở ạ ớ ự
→ → ←
Corticosteron Cholesterrol Tăng Na+/máu H Naạ ←Tăng K+ ↓ ↓ ↓ ↓ › ADH →// Renin Aldosteron› ↓ › Angiotensin II → →
Hình 18.7. Đi u hoà bài ti t aldosteron ề ế
ủ ợ
ậ ạ
ấ bào t ra REF, giúp t o ch t ụ
t o h ng c u c a th n 4.3.2. S t ng h p y u t ậ ầ ồ ế ố ạ ự ổ Khi thi u oxy, t bào c nh ti u c u th n ti ạ ế ầ ể ế ế t o h ng c u (erythropoietin – Ep), có tác d ng kích thích t ế ạ ti n h ng c u phát tri n thành h ng c u ề ầ ầ ồ ồ ể ầ ồ
→ Ep
NG › HUY T T Ế ƯƠ
ATP fl PGE2 fi
GAN → a -Globulin 1 (ti n Ep) ề REF ↑ REF Protein kinase (+) ↑ ADP TH NẬ ↑ ATP AMPv →↑ Ti n REF ề
ợ y u t ủ ậ
Protein kinase(_) t o h ng c u c a th n REF (renal Hình18. 8. T ng h p ế ố ạ ổ erythropoietin factor) và ch t t o h ng c u (erythropoietin – Ep) ấ ạ ầ ầ ồ ồ
ượ
+. PGE2 còn có tác d ng lên
ố ạ ụ c sx ở ậ ạ th n là PGE2, PGI2, TXA2 ạ
ợ ằ ạ i tác d ng co m ch ụ ể ạ
ế ố co m ch. ạ
ử ng, v n chuy n ụ ế ươ ượ ạ ộ ậ ạ
i huy t t c oxy hoá thành 25-OH-D3,
ậ
ậ
th n. ru t và tái h p thu calci ấ ở ấ ạ ụ
ở ậ bài ni u natri c a tâm nhĩ (Atrio natrinuretic ế ố ấ ệ
ẩ
+ qua s l c Na
bào tâm nhĩ, có th c tâm th t. + ể ả ấ c u th n và tái h p ở ầ ủ ế ấ ự ọ ậ ấ
4.3.3. Prostaglandin - Có ba typ prostaglandin đ - PGE2, PGI2 có tác d ng giãn m ch, ch ng l ụ ↓ đào th i Naả c a angiotensin II, làm ủ s t ng h p REF b ng ho t hoá adenyl cyclase (AC) đ t o ự ổ cAMP. - TXA2 là y u t 4.3.4. Vitamin D3 - Vitamin D3 (cholecalciferol) là ti n hormon ph thu c vào tia t ề c t o thành t ngo i. Vit D3 đ da t ể ớ ừ i gan r i đ b i D3- binding protein t ồ ượ ớ i th n nh 25-OH-D3 binding protein. c chuy n t ch t này đ ờ ể ớ ượ c oxy hoá thành 1, 25-(OH)2-D3 hay calcitriol, có tác -T i th n đ ượ ng h p thu calci d ng tăng c ở ộ ườ 4.3.5. Y u t ủ factor ANF) - ANF là s n ph m c a t ả - ANF gây tăng bài su t Na thu ng l n g n. ầ ở ố ượ
5. Níc tiÓu
ị ướ ầ ớ ấ ọ
ể ấ ặ ấ ơ ể
ứ ổ ề ể ữ ủ ướ ọ
ạ
N c ti u là d ch bài xu t quan tr ng nh t ch a ph n l n các ch t c n bã c a c th . Nh ng thay đ i v các ch s ỉ ố ủ c ti u ph n ánh các hoá lý và thành ph n hoá h c c a n ả ầ r i lo n chuy n hoá ể ố 5.1. Tính ch t chung c a n ấ c ti u ể ướ ủ
ướ c ti u ể
c ti u trung bình ể ướ ả
ệ ổ
ể
ạ ộ ộ ậ ố ể ấ ầ
5.1.1. Th tích n ể i l n trong 24h kho ng ng Th tích n ườ ớ ở ể 1.000- 1.400mL, thay đ i theo đi u ki n sinh lý, b nh lý, có ệ ề ng, đái nh t; thi u ni u, th >2500mL/24h trong đái tháo đ ệ ườ vô ni u khi viêm c u th n, ng th n c p, ng đ c, m t máu, ấ ậ ệ b ng n ng. ặ ỏ
ủ ướ ấ ậ c ti u ể
b nh gan m t có màu nâu vàng ể ạ ở ệ
ng ch p. ấ ưỡ ể ồ ậ ể ụ
ộ
ộ ủ ướ ướ
ề ướ ơ ể c ti u th ể ưỡ ng cao h n n ườ ng ch p n ấ c m t chút. Khi có ộ c ti u sánh h n và có nhi u ơ
ặ ể ệ ể ế
ứ
2 (c a Hủ
2O là
ề ặ ủ ứ
ề ặ ứ ố
c ti u thay đ i trong ngày: 1,005 – 1,030, đái đ ng ướ ườ ổ
tr ng th p. ạ ỷ ọ ấ
c ti u h i acid (5 – 6). Có th acid do s có acid ướ ự ể ơ
ể ặ ể
5.1.2. Tính ch t v t lý c a n * Màu s c ắ N c ti u có màu vàng nh t, ướ c a bilirubin, có th h ng do máu, có th đ c do d ủ * Đ sánh Đ sánh c a n máu, m , protein, d ủ b t.ọ * Mùi t, đ lâu có mùi khai do urê bi n thành N c ti u có mùi đ c bi ướ NH3. Có th mùi ceton, mùi hôi (s t cao, K th n, K bàng quang). ố ậ ể ể c ti u * S c căng b m t c a n ướ ề ặ ủ c ti u là 64 – 69 dyne/cm S c căng b m t c a n ể ướ 72). Trong viêm gan, t c m t, mu i m t làm s c căng b m t ậ ậ ắ gi m.ả ỷ ọ * T tr ng T tr ng n ỷ ọ ể tr ng 1,03 – 1,04 , đái nh t t t ỷ ọ * pH pH c a n ủ acetoacetic, acid uric, phosphat acid ho c th cetonic. Viêm b ể th n, bàng quang, pH ki m do ph n ng lên men amoniac.
ả ứ ề ậ
ầ ướ c ti u ể ọ ủ
- n
ấ ơ
ả ể ễ
ễ ươ ng, u ư
ậ c ti u gi m ướ ệ ạ
ơ
toàn ph n c a n ầ ủ
c ti u. N ng đ urê ộ ồ ể ng, u năng ư ườ ố
ng th n, nhi m đ c asenic và phospho. N ng đ urê ồ
ể ↓do t n th ậ ổ ộ ể ươ ễ ố
ườ ơ ư ạ ọ
ơ ng acid uric ↑. Viêm th n, b nh b ch ậ ậ ượ ệ ạ
ứ ấ ả
t c acid amin. ể
ụ
5.1.3. Thành ph n hoá h c c a n * Các ch t vô c - Cl-: trong viêm th n, nhi m trùng Cl ậ - Phosphat: bài su t phosphat tăng trong b nh nhuy n x ấ năng tuy n giáp và thi u năng c n giáp tr ng. ể ế * Các ch t h u c ấ ữ - Urê: chi m 80 – 85% nit ướ ơ ế c ti u n ể ↑ khi ăn giàu đ m, s t cao, đái tháo đ ạ ướ tuy n th ộ ễ ượ ế ng bi u mô ng th n do nhi m đ c n c ti u ậ ộ ướ ng i là 20 – 25mg/kg - Creatinin: bài su t creatinin trung bình ở ấ ấ ↑ khi teo c , thoái hoá c , u c n giáp tr ng. thân tr ng. Bài xu t - Acid uric: ăn nhi u đ m, l ạ ề c ti u c u, acid uric n ể ↑. ướ ầ - Acid amin: N c ti u ch a t ể ướ - Các hormon, vitamin, enzym: trong n vitamin B1, PP, C, có các hormon sinh d c nam, sinh d c n , v ữ ỏ th c ti u có amylase, có các ướ ụ i d ng glucoro liên h p. ng th n d ậ ướ ạ ượ ợ
5.2. Các ch t b t th ng trong n ấ ấ ườ ướ c ti u ể
ỉ ọ ấ ệ ữ ng là nh ng ch t ch xu t hi n ấ
c g i là b t th ườ ng h p b nh lý. ợ ấ ệ
ng, cũng có th do kh năng tái ấ ả ể ệ
ố ạ ả ườ ố ẩ
ấ
ấ ấ
ườ ướ ả ỏ
ấ
Xu t hi n trong ệ ng có m t l ộ ượ ệ ườ
ng h p: s t cao, đái tháo đ ườ ợ ố
ng có microalbuminurie, t ệ ơ ứ ặ ộ
ề ậ
ấ
Các ch t đ ấ ượ trong các tr ườ 5.2.1. Glucid Xu t hi n trong đái tháo đ h p thu ng th n gi m. R i lo n enzym b m sinh có th ể ậ xu t hi n galactose, fructose. ệ 5.2.2. Protein ng nh protein kho ng 50 N c ti u bình th ể – 100 mg/24h, >150 mg/24h là b nh lý, xu t hi n trong các ệ tr trong viêm đa đ ng m ch, x c ng bì, suy tim và đ c bi ạ trong các b nh v th n. ệ 5.2.3. Các ch t cetonic Xu t hi n trong đói lâu ngày, đái tháo đ ng ườ ệ ấ
m t, mu i m t ậ
ng gan và đ ấ ườ ố ươ ng m t ậ
ầ
ấ ậ ấ ư ậ
ậ ả ế ặ ỏ
ợ
tu x ở ỷ ươ ế ổ ấ ộ ứ ứ ễ
ấ
ượ ạ ị
ng ti 5.2.4. S c t ắ ố ậ Xu t hi n trong t n th ổ ệ 5.2.5. H ng c u và hemoglobin ồ Xu t hi n trong viêm th n c p, trong lao th n, ung th th n, ệ s t rét ác tính, hoàng đ n do tiêu huy t, b ng n ng. ố 5.2.6. Porphyrin ng Xu t hi n do thi u enzym trong t ng h p Hem ổ ế ệ ấ ho c gan, th phát do nhi m các ch t đ c c ch t ng h p ợ ặ ở Hem. 5.2.7. D ng ch p ưỡ ấ Xu t hi n trong b nh giun ch ỉ ệ ệ 5.2.8. Nitrit Nitrit đ c t o thành t ừ do m t s vi khu n s n xu t khi nhi m trùng đ ả nitrat b kh b i các enzym reductase t ni u. ệ ử ở ễ ộ ố ườ ế ẩ ấ