1
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư1
CHUYÊN ĐỀ 4
V
V
N D
N D
NG C
NG CÁ
ÁC TIÊU CHU
C TIÊU CHU
N
N
TH
TH
M Đ
M Đ
NH D
NH D
Á
ÁN Đ
N Đ
U TƯ
U TƯ
TRONG TH
TRONG TH
C TI
C TI
N
N
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư2
NI DUNG CHÍNH CA CHƯƠNG
1. Đánh giá dán đầu tư trong trường hp ngun
vn bgii hn
2. Thi đim ti ưu để đầu tư
3. Các dán đầu tư không đồng nht vthi gian
4. Quyết định khi nào nên thay đổi chiếc máy hin
hu
5. Giá phi trcho tn dng thiết bhin hu
6. Nhân tthi v
7. IRR ca nhng dán không bình thường
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư3
1. Ngun vn bgii hn
Công ty không có kh năng hoc không mun gia tăng tài tr
đến mc yêu cu do ngun cung cp bhn chếgi là hard
capital rationing (gii hn ngun vn cng).
Công ty cm thy rng không đủ kh năng qun lý khi m
rng đến mt mc nào đógi là gii hn ngun vn mm (soft
capital rationing).
Trong thc tếhn chếngun vn cng tương đối ít. Hu hết
nhng trường hp gii hn ngun vn thường là gii hn
ngun vn mm.
2
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư4
1. Ngun vn bgii hn
Ngun vn bgii hn trong mt thi k
Ngun vn bgii hn trong nhiu thi k
C
C
hai trư
hai trư
ng h
ng h
p trên, qui lu
p trên, qui lu
t căn b
t căn b
n c
n c
a NPV không th
a NPV không th
á
áp
p
d
d
ng n
ng nế
ếu không c
u không có
ónh
nh
ng đi
ng đi
u ch
u ch
nh th
nh thí
ích h
ch h
p.
p.
Tuy nhiên, n
Tuy nhiên, n
n t
n t
ng c
ng c
a quy
a quyế
ết đ
t đ
nh đ
nh đ
u tư v
u tư v
n l
n là
àd
d
a trên NPV.
a trên NPV.
Quy
Quyế
ết đ
t đ
nh đ
nh đ
u tư ph
u tư ph
i t
i t
i đa h
i đa hó
óa NPV đ
a NPV đ
t đư
t đư
c (t
c (t
i đa h
i đa hó
óa gi
a giá
átr
tr
doanh nghi
doanh nghi
p).
p).
Gi
Gi
đ
đ
nh trong gi
nh trong gi
i quy
i quyế
ết ngu
t ngu
n v
n v
n gi
n gi
i h
i h
n l
n là
àd
d
á
án c
n có
óth
th
th
th
c
c
hi
hi
n m
n m
t ph
t ph
n
n
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư5
1. Ngun vn bgii hn
Trong trường hp ngun vn bgii hn trong mt thi k, các
dán nên được xếp hng theo giá trNPV tính trên mt đồng
vn đầu tư ban đầuhay nói cách khác đólàchsPI.
d: Mt công ty không có kh năng đủ vn đầu tư nhiu hơn
500 triu đồng trong năm hin hành.
15.000
29.000
31.000
22.000
36.000
100.000
150.000
140.000
210.000
180.000
A
B
C
D
E
NPV (trieäu ñoàng)Voán ñaàu ban ñaàu (trieäu ñoàng)Döï aùn
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư6
1. Ngun vn bgii hn
Cách gii quyết: Xếp hng các dán theo chs PI như sau:
4
3
1
5
2
1,15
1,19
1,22
1,10
1,20
A
B
C
D
E
Xeáp haïngPIDöï aùn
3
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư7
1. Ngun vn bgii hn
Công ty schn theo thtxếp hng PI cho đến khi nào s
dng hết ngun vn.
140.000
180.000
150.000
30.000
500.000
C
E
B
3/10A
Voán ñaàu tö (trieäu ñoàng)Döï aùn
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư8
1. Ngun vn bgii hn
Trong trường hp ngun vn bgii hn qua nhiu thi k,
chúng ta sdng phương pháp quy hoch tuyến tính LP
(linear programming)
Lưu ý: Các giá tr NPV được tính ti năm 0 thi đim hin ti
dán W đòi hi dòng tin chi ra c năm 0 và năm 1
6,44
5,30
1,18
1,86
60
50
30
30
60
60
60
30
-20
-90
10
-50
-70
---
-80
----
W
X
Y
Z
NPV
(r = 10%)
Naêm 3Naêm 2Naêm 1Naêm 0Döï aùn
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư9
1. Ngun vn bgii hn
T
Tì
ìm m
m m
t danh m
t danh m
c đ
c đ
u tư trong đ
u tư trong đó
ók
kế
ết h
t h
p b
p b
n d
n d
á
án sao cho
n sao cho
t
t
ng NPV l
ng NPV là
àcao nh
cao nh
t v
t v
i ngu
i ngu
n v
n v
n b
n b
gi
gi
i h
i h
n
n
năm
năm 0 v
0 và
à
năm
năm 1.
1.
G
G
i w, x, y v
i w, x, y và
àz l
z là
àt
t
tr
tr
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư l
u tư l
n lư
n lư
t v
t và
ào b
o b
n d
n d
á
án
n
W, X,Y v
W, X,Y và
àZ, ch
Z, chú
úng ta s
ng ta s
t
tì
ìm gi
m giá
átr
tr
c
c
c đ
c đ
i c
i c
a NPV.
a NPV.
NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z ti
NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z tiế
ến t
n t
i max
i max
V
V
i 70w + 80y
i 70w + 80y
100 (ngh
100 (nghĩ
ĩa l
a là
àt
t
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư v
u tư và
ào d
o d
á
án W, Y
n W, Y
năm
năm 0 ph
0 ph
i b
i bé
é hơn ho
hơn ho
c b
c b
ng 100)
ng 100)
20w + 90x – 10y + 50z 100 (ngh
(nghĩ
ĩa l
a là
àt
t
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư v
u tư và
ào c
o cá
ác
c
d
d
á
án
n
năm
năm 1 ph
1 ph
i b
i bé
é hơn ho
hơn ho
c b
c b
ng 100)
ng 100)
4
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư10
1. Ngun vn bgii hn
T
Tì
ìm m
m m
t danh m
t danh m
c đ
c đ
u tư trong đ
u tư trong đó
ók
kế
ết h
t h
p b
p b
n d
n d
á
án sao cho
n sao cho
t
t
ng NPV l
ng NPV là
àcao nh
cao nh
t v
t v
i ngu
i ngu
n v
n v
n b
n b
gi
gi
i h
i h
n
n
năm
năm 0 v
0 và
à năm
năm
1.
1.
G
G
i w, x, y v
i w, x, y và
àz l
z là
àt
t
tr
tr
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư l
u tư l
n lư
n lư
t v
t và
ào b
o b
n d
n d
á
án W,
n W,
X,Y v
X,Y và
àZ, ch
Z, chú
úng ta s
ng ta s
t
tì
ìm gi
m giá
átr
tr
c
c
c đ
c đ
i c
i c
a NPV.
a NPV.
NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z ti
NPV = 6,44w + 5,30x + 1,18y + 1,86z tiế
ến t
n t
i max
i max
V
V
i 70w + 80y
i 70w + 80y
100 (ngh
100 (nghĩ
ĩa l
a là
àt
t
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư v
u tư và
ào d
o d
á
án W, Y
n W, Y
năm
năm 0 ph
0 ph
i b
i bé
é hơn ho
hơn ho
c b
c b
ng 100)
ng 100)
20w + 90x – 10y + 50z 100 (ngh
(nghĩ
ĩa l
a là
àt
t
ng v
ng v
n đ
n đ
u tư v
u tư và
ào c
o cá
ác d
c d
á
án
n
năm
năm 1 ph
1 ph
i b
i bé
é hơn ho
hơn ho
c b
c b
ng 100
ng 100
0 w,x,y,z 1
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư11
1. Ngun vn bgii hn
C
Cá
ách gi
ch gi
i quy
i quyế
ết t
t t
i ưu c
i ưu có
óth
th
th
th
c hi
c hi
n b
n b
ng k
ng k
thu
thu
t LP, t
t LP, tì
ìm
m
gi
giá
átr
tr
t
t
i đa c
i đa c
a h
a hà
àm s
m s
m
m
c tiêu cho nh
c tiêu cho nh
ng gi
ng gi
i h
i h
n kh
n khá
ác
c
nhau.
nhau.
C
Cá
ác k
c kế
ết qu
t qu
c
c
a phương ph
a phương phá
áp LP s
p LP s
cung c
cung c
p nh
p nh
ng thông tin
ng thông tin
sau:
sau:
Gi
Giá
átr
tr
NPV t
NPV t
i đa
i đa
Ph
Ph
i chi cho v
i chi cho v
n đ
n đ
u tư tăng thêm bao nhiêu đ
u tư tăng thêm bao nhiêu đ
gia tăng NPV
gia tăng NPV
C
C
n bao nhiêu ngu
n bao nhiêu ngu
n v
n v
n m
n m
i năm trư
i năm trư
c khi s
c khi s
thi
thiế
ếu h
u h
t v
t v
n
n
đ
đ
u tư không còn l
u tư không còn là
àm
m
t gi
t gi
i h
i h
n v
n v
ngu
ngu
n v
n v
n
n
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư12
2. Thi đim ti ưu để đầu tư
Trong th
Trong th
c t
c tế
ế, khi m
, khi m
t d
t d
á
án c
n có
ó NPV dương không c
NPV dương không có
óngh
nghĩ
ĩa l
a là
à
th
th
c hi
c hi
n d
n d
á
án ngay bây gi
n ngay bây gi
l
là
àt
t
t nh
t nh
t.
t.
D
D
á
án n
n nà
ày c
y có
óth
th
c
có
ógi
giá
átr
tr
hơn n
hơn nế
ếu đư
u đư
c th
c th
c hi
c hi
n trong tương
n trong tương
lai.
lai.
Tương t
Tương t
như th
như thế
ế, m
, m
t d
t d
á
án c
n có
óNPV âm c
NPV âm có
óth
th
tr
tr
th
thà
ành cơ h
nh cơ h
i
i
đ
đá
áng gi
ng giá
án
nế
ếu ch
u chú
úng ta ch
ng ta ch
đ
đ
i trong m
i trong m
t th
t th
i gian.
i gian.
Bt kdán nào đều có hai la chn loi tr nhau, đólàthc
hin bây gihoc đầu tư sau này
5
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư13
2. Thi đim ti ưu để đầu tư
Đ
Đ
u tiên, x
u tiên, xá
ác đ
c đ
nh th
nh th
i đi
i đi
m l
m l
a ch
a ch
n (
n (t)
t) đ
đ
th
th
c hi
c hi
n đ
n đ
u tư
u tư
v
và
àt
tí
ính gi
nh giá
átr
tr
tương lai thu
tương lai thu
n t
n t
i m
i m
i th
i th
i đi
i đi
m.
m.
Sau đ
Sau đó
ó, t
, tì
ìm l
m l
a ch
a ch
n n
n nà
ào s
o s
l
là
àm tăng nhi
m tăng nhi
u nh
u nh
t gi
t giá
átr
tr
hi
hi
n
n
t
t
i c
i c
a công ty b
a công ty b
ng 2
ng 2 bư
bư
c:
c:
Đưa gi
Đưa giá
átr
tr
tương lai thu
tương lai thu
n t
n t
i t
i t
ng th
ng th
i đi
i đi
m (t) v
m (t) v
hi
hi
n gi
n giá
á
(chia cho (1+r)
(chia cho (1+r)t
t
Ch
Ch
n gi
n giá
átr
tr
t n
t nà
ào đem đ
o đem đế
ến NPV t
n NPV t
i đa
i đa.
. Đ
Đó
óch
chí
ính l
nh là
àth
th
i đi
i đi
m
m
t
t
i ưu đ
i ưu đ
đ
đ
u tư
u tư.
.
Tip: C
Tip: Có
óth
th
ch
ch
n th
n th
i đi
i đi
m t
m t
i ưu đ
i ưu đ
đ
đ
u tư thông qua t
u tư thông qua t
c đ
c đ
tăng
tăng
c
c
a gi
a giá
átr
tr
tương lai thu
tương lai thu
n v
n và
àso s
so sá
ánh v
nh v
i lãi su
i lãi su
t chi
t chiế
ết kh
t kh
u.
u.
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư14
2. Thi đim ti ưu để đầu tư
Th
Thí
íd
d
, b
, b
n s
n s
h
h
u m
u m
t khu r
t khu r
ng tr
ng tr
ng cây l
ng cây l
y g
y g
.
. Đ
Đ
khai th
khai thá
ác
c
g
g
, b
, b
n ph
n ph
i đ
i đ
u tư l
u tư là
àm đư
m đư
ng v
ng và
àc
cá
ác phương ti
c phương ti
n kh
n khá
ác đ
c đ
v
v
n
n
chuy
chuy
n g
n g
. C
. Cà
àng đ
ng đ
i lâu th
i lâu thì
ìb
b
n ph
n ph
i đ
i đ
u tư c
u tư cà
àng nhi
ng nhi
u nhưng gi
u nhưng giá
á
g
g
v
và
às
s
lư
lư
ng g
ng g
khai th
khai thá
ác đư
c đư
c s
c s
tăng theo th
tăng theo th
i gian.
i gian.
Gi
Giá
átr
tr
thu
thu
n c
n c
a g
a g
khai th
khai thá
ác đư
c đư
c
c
c
cá
ác th
c th
i đi
i đi
m kh
m khá
ác nhau như
c nhau như
sau:
sau:
109,4
+9,4
100
+11,9
89,4
+15,4
77,5
+20,3
64,4
+28,8
50Giaù trò töông lai thuaàn (ngaøn ñoâla)
Thay ñoåi trong giaù trò so vôùi naêm
tröôùc (%)
543210
Naêm khai thaùc
Chuyên ngành TCDN Hoch định NS vn đầu tư15
2. Thi đim ti ưu để đầu tư
NPV n
NPV nế
ếu khai th
u khai thá
ác trong năm
c trong năm 1 l
1 là
à 58
58.500
.500 đô la
đô la
Gi
Giá
átr
tr
hi
hi
n t
n t
i thu
i thu
n (t
n (t
i t=0) v
i t=0) v
i lãi su
i lãi su
t chi
t chiế
ết kh
t kh
u 10% cho
u 10% cho
c
cá
ác th
c th
i đi
i đi
m kh
m khá
ác nhau như sau
c nhau như sau:
:
Thi đim ti ưu nht để khai thác glà 4 năm vì lúc này NPV
cao nht.
Trước năm 4, tc độ tăng trưởng ca giá tr tương lai thun hơn
10% (lãi sut chiết khu) vì thếvic ch đợi s đem li giá tr tăng
thêm. Sau năm th4, giá tr tương lai thun vn tăng nhưng dưới
10% nên vic trì hoãn không hiu qu.
67,9
68,367,264,058,550NPV (ngaøn ñoâ la)
5
43210