10-Aug-17
Mục tiêu
• Sau khi học xong chương này, người học
Lập Dự toán ngân sách
ập ự
g
có thể: có thể: – Giải thích được vai trò của công việc lập dự
toán ngân sách của doanh nghiệp.
– Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một
doanh nghiệp.
ề ầ
ấ
ằ
– Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách.
2
Nội dung
Tổng quan
• Tại sao phải lập dự toán?
Q
ì h lậ d
á (DN ả
Hoạt động
Nguồn lực
Mục tiêu
• Tổng quan • Quy trình lập dự toán (DN sản xuất) ấ ) • Dự toán cho doanh nghiệp thương mại • Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ
Dự toán D á
1
3 4
10-Aug-17
Tổng quan
Dự toán là gì?
• Tại sao phải lập dự toán?
Mục tiêu
• Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch hoạt động nhằm xác định cách thức huy hoạt động nhằm xác định cách thức huy động và sử dụng nguồn lực trong một thời kỳ nhất định. • Các loại dự toán
ự
– Dự toán đầu tư (capital budget) g ) ( p – Dự toán hoạt động (operating budget) – Dự toán tài chính (financial budget)
Nguồn lực có thể huy động
Nguồn lực cần thiết
5 6
Dự toán ngân sách
Vai trò của dự toán
• Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế hoạch hoạt động và tài chính của doanh hoạch hoạt động và tài chính của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
• Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản
g
g
xuất, nguyên vật liệu, nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí ngoài sản xuất, p tiền, kết quả kinh doanh và cân đối kế toán.
• Hoạch định và xác lập mục tiêu • Truyền thông • Truyền thông • Phối hợp • Ủy quyền • Thúc đẩy • Sử dụng hiệu quả nguồn lực Sử dụng hiệu quả nguồn lực • Giải quyết mâu thuẫn • Đánh giá thành quả
2
7 8
10-Aug-17
Vai trò của dự toán
Lập dự toán ngân sách 1
• Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng
khâu của quá trình dự toán. khâu của quá trình dự toán
• Lập dự toán hoạt động – Dự toán bán hàng D t á bá hà – Dự toán sản xuất – Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi
Lập dự toán
Thực hiện dự toán
Đánh giá kết quả
phí SX chung.
– Dự toán chi phí ngoài sản xuất – Dự toán kết quả kinh doanh
9 10
Sơ đồ
Dự toán bán hàng
Dự toán bán hàng
á bá hà
Nội d
d
• Vai trò của dự toán bán hàng • Nội dung dự toán bán hàng • Phân tích các nhân tố tác động đến dự
Dự toán sản xuất
toán bán hàng
Dự toán NVLTT
Dự toán NCTT
Dự toán CPSXC
Dự toán CP ngoài SX
Dự toán GT-GVHB-TP
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
3
11 12
10-Aug-17
Dự toán bán hàng
Dự toán bán hàng
t là 500 2500 à 2200 ả
ý 1 lầ l
hẩ
Đ
Sả l
à d
Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 tháng của quý 1 lần lượt là 500, 2500 và 2200 sản phẩm may. Đơn giá bán dự kiến là 180 (ngàn đồng)/sản phẩm.
Dự báo
• Thông tin đầu ra – Sản lượng tiêu thụ và doanh thu h th tiê th • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ – Đơn giá bán
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Quý 1
• Công thức • Công thức
Số lượng bán
500
2.500
2.200
5.200
Doanh thu = SLTT x ĐGB
Đơn giá bán
180
180
180
180
Doanh thu bán hàng
90.000
450.000
396.000
936.000
13 14
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
• Phân tích các nhân tố tác động
ầ
– Sản lượng cần sản xuất ất
Sả l
– Các biến bên ngoài: Các biến bên ngoài: • Bối cảnh kinh tế • Tình hình thị trường và khách hàng…
– Các biến bên trong: • Chiến lược giá • Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi…
• Thông tin đầu ra ả • Thông tin đầu vào – Sản lượng tiêu thụ – Thành phẩm đầu kỳ Thành phẩm cuối kỳ – Thành phẩm cuối kỳ
• Phương pháp lập
• Công thức
SLSX = SLTT - TPĐK + TPCK
– Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước – Sử dụng các mô hình dự báo
4
15 16
10-Aug-17
Dự toán sản xuất
Dự toán nguyên vật liệu
g
g
g
• Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng tiêu thụ trong tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ 2.500 sản phẩm may.
Dự báo
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Số lượng bán Số lượng bán 2500 2500 2200 4.200 2200 4 200 500 500
• Thông tin đầu ra – Chi phí NVL TT Chi hí NVL TT • Thông tin đầu vào – Định mức NVL – Đơn giá NVL Sản lượng SX – Sản lượng SX
TP tồn cuối kỳ dự kiến 220 250 250 250
• Công thức
CPNVL = SLSX x ĐMNVL x ĐGNVL
Tổng số thành phẩm cần có 2720 2450 4450 750
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 50 250 220 50 17 18 Số sản phẩm sản xuất 700 2470 2230 5400
Dự toán nguyên vật liệu
Dự toán nhân công trực tiếp
Định mức sản xuất là 2,4 m vải cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn giá là 9 (ngàn đồng) một mét. giá là 9 (ngàn đồng) một mét
Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
Số lượng sản xuất 700 2470 2230 5400
Số vải dùng cho 1 sản phẩm 2,40 2,40 2,40 2,40
• Thông tin đầu ra – Chi phí NC TT Chi hí NC TT • Thông tin đầu vào – Định mức giờ công – Đơn giá giờ công Sản lượng SX – Sản lượng SX
Tổng số vải cần cho sản xuất 1.680 5.928 5.352 12.960
• Công thức
CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC
Giá một mét vải (1.000 đồng) 9 9 9 9
5
Chi phí NVL trực tiếp 15.120 53.352 48.168 116.640 19 20
10-Aug-17
Dự toán nhân công trực tiếp
Dự toán CP SX chung
• Thông tin đầu ra
Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công. Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công
– Chi phí SX chung Chi phí SX chung – CPSXC cho 1 giờ công
Dự báo
• Thông tin đầu vào
– Định mức CPSXC biến đổi/giờ công – Định mức CPSXC cố định/tháng – Tổng số giờ công
ố iờ ô
Tổ • Công thức
CPSXC = (BPSXC đv x TGC) + ĐPSXC
(đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng sản phẩm sản xuất 2570 2230 5400 600 Giờ công cho 1 sản phẩm Giờ công cho 1 sản phẩm 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 Tổng số giờ công cần có 1.884 2.676 5.280 720 Đơn giá một giờ công 22 22 22 22 Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160 21 22
Dự toán CP SX chung
Dự toán G/thành - GVHB - TP
• Thông tin đầu ra
– Giá thành sản phẩm/Giá vốn hàng bán/Thành phẩm
Định mức CPSXC biến đổi là 50 (ngàn đồng) cho 1 giờ công; CPSXC cố định là 17.600 (ngàn đồng) 1 tháng. công; CPSXC cố định là 17 600 (ngàn đồng) 1 tháng
tồn kho ồ kh
Dự báo
• Công thức hứ
• Thông tin đầu vào – CP NVLTT đơn vị – CP NCTT đơn vị – CPSXC đơn vị – Sản lượng Cô GT = CPNVLTT+CPNCTT+CPSXC TP = GT x TP tồn kho GVHB = GT x SL tiêu thụ trong kỳ
6
(đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số giờ công cần có 720 1.884 2.676 5.280 Biến phí SX chung cho 1 giờ công 50 50 50 50 Tổng biến phí SX chung 36.000 94.200 133.800 264.000 Định phí SX chung 17.600 17.600 17.600 52.800 Tổng chi phí sản xuất chung 53.600 111.800 151.400 316.800 23 24 CP SXC phân bổ cho 1 giờ công 60
10-Aug-17
Dự toán G/thành - GVHB - TP
Dự toán CP ngoài sản xuất
• Thông tin đầu ra
– Chi phí ngoài SX (bán hàng+quản lý) ài SX (bá hà + ả lý)
Chi hí
Đơn giá Định mức Thành tiền
Chi phí NVL TT 2,4 21,6 9
• Thông tin đầu vào
Chi phí NC TT 1,2 26,4 22
Chi phí SX chung 1,2 72 60
– Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu – Định mức CPNSX cố định/tháng – Doanh thu Doanh thu • Công thức
Giá thành đơn vị Giá thành đơn ị 120 120
CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX
120 Giá vốn hàng bán 5.200 504.000
120 Giá trị TP tồn kho cuối kỳ 250 30.000 25 26
Dự toán CP ngoài sản xuất
Dự toán kết quả kinh doanh
• Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm
Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố định là 12.000 (ngàn đồng) 1 tháng. định là 12 000 (ngàn đồng) 1 tháng
doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Dự báo
• Chưa xét đến các chi phí tài chính
(đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
Tổng doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000
Chi phí biến đổi trên 1 đồng Chi phí biến đổi trên 1 đồng doanh thu 15% 15% 15% 15%
Tổng chi phí biến đổi 13.500 40.500 59.400 113.400
7
Chi phí cố định mỗi tháng 12.000 12.000 12.000 36.000 27 28 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400
10-Aug-17
Dự toán kết quả kinh doanh
Lập dự toán ngân sách 2
Số tiền Chỉ tiêu
756.000 Doanh thu
504.000 Giá vốn hàng bán
• Lập dự toán tài chính – Dự toán thu tiền Dự toán thu tiền – Dự toán mua hàng – Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất
chung.
252.000 Lãi gộp
149.400 Chi phí hoạt động
– Dự toán tiền – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán – Bảng cân đối kế toán dự toán
102.600 Lợi nhuận thuần
29 30
Sơ đồ
Dự toán thu tiền
Dự toán bán hàng
Dự toán thu tiền
Dự toán XDCB
ỗ
• Thông tin đầu ra – Tiền thu mỗi kỳ ỳ ề t u – Nợ phải thu cuối kỳ
Dự toán NVL
Dự toán mua NVL
Dự toán NCTT
Dự toán chi NCTT
Dự toán Tiền
Dự toán CPSXC
Dự toán chi CPSXC
• Thông tin đầu vào – Nợ phải thu đầu kỳ – Doanh thu mỗi kỳ – Tình hình thu hồi nợ
• Công thức
h
Dự toán CPNSX
Dự toán chi CPNSX
NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK
Dự toán KQKD
Các Báo cáo Tài chính Dự toán
8
31 32
10-Aug-17
Dự toán thu tiền
Dự toán mua nguyên vật liệu
• Thông tin đầu ra
Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ để lại tháng sau thu là 30% doanh thu trong kỳ kỳ th là 30% d để l i thá
h th t
– Tiền chi trả người bán mỗi kỳ – Nợ phải trả người bán cuối kỳ
ố
• Thông tin đầu vào
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
– Nguyên vật liệu cần cho sản xuất – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán – Đơn giá NVL – Nợ phải trả người bán đầu kỳ Tình hình thanh toán nợ phải trả – Tình hình thanh toán nợ phải trả
Doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000
• Công thức
Nợ phải thu đầu kỳ 43.200 27.000 81.000 43.200
NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ - NPTCK
Nợ phải thu cuối kỳ 27.000 81.000 118.800 118.800
Tiền thu trong kỳ 106.200 216.000 358.200 680.400 33 34
Dự toán mua nguyên vật liệu
Dự toán chi nhân công trực tiếp
• Thông tin đầu ra hi t ả hâ
– Tiền chi trả nhân công trực tiếp
Tiề
tiế
ô
t
Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ Đơn giá vải tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ. Đơn giá vải 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX
• Thông tin đầu vào
– Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số vải cần cho sản xuất 1.440 3.768 5.352 10.560 Số vải tồn cần có cuối kỳ 288 754 1.000 1.000 Số vải tồn kho đầu kỳ 412 288 754 412
• Công thức • Công thức
Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ -
Phải trả cuối kỳ
9
Tổng số vải cần mua trong kỳ 1.316 4.234 5.598 11.148 Tổng giá trị vải cần mua 11.844 38.102 50.386 100.332 Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ 3.000 2.969 8.214 3.000 Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 2.969 8.214 11.720 11.720 35 36 Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 11.875 32.857 46.880 91.612
10-Aug-17
Dự toán chi nhân công trực tiếp
Dự toán chi CPSXC
• Thông tin đầu ra
Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ tiếp trong kỳ
– Tiền chi trả CPSXC Tiền chi trả CPSXC
• Thông tin đầu vào
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
– Chi phí SXC trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC
Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160
Số tiền chưa thanh toán đầu kỳ kỳ - - - -
• Công thức
Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải
trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ
Số tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - -
Chi trả nhân công trực tiếp trong kỳ 15.840 41.448 58.872 116.160 37 38
Dự toán chi CPSXC
Dự toán chi CPNSX
• Thông tin đầu ra
– Tiền chi trả CPNSX Tiền chi trả CPNSX
Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn đồng)/tháng.
• Thông tin đầu vào
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
Tổng chi phí SX chung 53.600 111.800 151.400 316.800
– Chi phí NSX trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX
CP khấu hao 22.000 22.000 22.000 66.000
CP SX chung bằng tiền 31.600 89.800 129.400 250.800
• Công thức
Chi trả CPNSX = CPNSX - Khấu hao + Phải
trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ
Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - -
10
Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - 39 40 Chi trả SX chung trong kỳ 31.600 89.800 129.400 250.800
10-Aug-17
Dự toán chi CPNSX
Dự toán chi xây dựng cơ bản
Là dự toán về mua sắm, đầu tư tài sản cố định của
doanh nghiệp doanh nghiệp
Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí ngoài sản xuất trong kỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và trong kỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và quản lý
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Chi XDCB 40.000 50.000 90.000 Trả nợ mua thiết bị kỳ trước - - - - CP khấu hao - - - - Dư nợ chuyển sang kỳ sau - - - - CP HĐ chung bằng tiền 25.500 52.500 71.400 149.400 Trả tiền XDCB trong kỳ 40.000 50.000 90.000 - Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - 41 42 Chi trả CPHĐ trong kỳ 25.500 52.500 71.400 149.400
Dự toán tiền
Dự toán tiền
• Mục đích
Tiền đầu tháng 1 là 100.000 (ngàn đồng). Số dư tiền định mức là 100.000 (ngàn đồng). Lãi suất vay 1% tháng, vay mức là 100 000 (ngàn đồng) Lãi suất vay 1% tháng vay từ đầu tháng.
– Cân đối tiền của doanh nghiệp trên cơ sở xác Cân đối tiền của doanh nghiệp trên cơ sở xác định lượng tiền thừa thiếu trong mỗi kỳ kinh doanh so với mức số dư tối thiểu của tiền.
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
• Đầu vào
Tiền đầu kỳ 100.000 100.195 100.390 100.000
Thu tiền bán hàng 106.200 216.000 358.200 680.400
– Các dự toán thu, chi tiền bao gồm cả XDCB – Lãi suất Lãi suất • Phương thức
Chi trả tiền mua NVL ả ề 11.875 32.857 46.880 91.612
– Sử dụng nợ vay để điều hòa dòng tiền
Chi trả tiền NCTT 15.840 41.448 58.872 116.160
Chi trả CPSX chung 31.600 89.800 129.400 250.800
11
Chi trả CP hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 43 44 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428
10-Aug-17
Dự toán tiền
Dự toán Báo cáo KQHĐKD
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1
• Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động • Bổ sung các điều chỉnh từ hoạt động tài chính hay hoạt h t hỉ h từ h t độ
tài hí h h
á điề
Bổ động khác
Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 Chi đầu tư XDCB 40.000 - 50.000 90.000
Tiền cuối kỳ trước khi vay 81.385 99.590 102.038
Số dư tiền định mức 100.000 100.000 100.000 Doanh thu 756.000 Tiền thừa (thiếu) (18.615) (410) 2.038 Giá vốn hàng bán 504000 Lãi gộp 252.000 Vay 19.000 1.000 20.000 Chi phí hoạt động 149.400 Trả nợ vay - 1.800 1.800 Chi phí lãi vay 572 Trả lãi vay 190 200 182 572 Lợi nhuận thuần 102.028 45 46 Tiền cuối kỳ 100.195 100.390 100.056 100.056
Dự toán Báo cáo LC tiền tệ
Dự toán Báo cáo LC tiền tệ
• Sắp xếp lại bản dự toán tiền cho phù hợp với biểu mẫu
BCLCTT trực tiếp.p
Lưu chuyển tiền từ HĐ ĐT L ch ển tiền từ HĐ ĐT Chi đầu tư XDCB -90000 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Tiền thuần từ HĐĐT -90000 Thu tiền bán hàng 680.400 Lưu chuyển tiền từ HĐTC Chi trả nhà cung cấp mua NVL (91.612) Vay 20000 Chi trả tiền nhân công trực tiếp (116.160) Trả nợ vay -1800 Chi trả CPSX chung (250.800) Tiền thuần từ HĐTC Tiền thuần từ HĐTC 18200 18200 Chi trả CP hoạt động Chi trả CP hoạt động (149.400) (149 400) Tăng/giảm tiền trong kỳ 56 Chi trả lãi vay (572) Tiền đầu kỳ 100000 Tiền thuần từ HĐKD 71.856 Tiền cuối kỳ 100.056
12
47 48
10-Aug-17
Dự toán Bảng cân đối kế toán
Dự toán Bảng cân đối kế toán
Đầu kỳ Cuối kỳ
• Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để
Tiền 100.000 100.056 Nợ phải thu 43.200 118.800 Nguyên vật liệu 3.708 9.000 Thành phẩm 5.889 30.000 Tài sản cố định 176.000 110.000 Nguyên giá 220.000 220.000 Hao mòn (44.000) (110.000) CP XDCB dở dang CP XDCB dở d - 90.000 90 000 Cộng tài sản 328.797 457.856
xác định số dư cuối kỳ của: xác định số dư cuối kỳ của: – Tiền – Hàng tồn kho – Nợ phải thu – Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) – Phải trả người bán Phải trả người bán – Các khoản vay – Lợi nhuận chưa phân phối
50 49
Dự toán Bảng cân đối kế toán
Dự toán cho DN thương mại
Dự toán bán hàng
Dự toán mua hàng
Dự toán CP hoạt động
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
ỳ Đầu kỳ ỳ Cuối kỳ Vay ngắn hạn 18.200 Phải trả người bán 3.000 11.720 Vốn chủ sở hữu 250.000 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 75.797 177.936 Cộng nguồn vốn 328.797 457.856
13
51 52
10-Aug-17
Dự toán cho DN thương mại
Dự toán cho DN dịch vụ
• Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp
Dự toán bán hàng
Dự toán thu tiền
Dự toán XDCB
Dự toán mua hàng
Dự toán chi mua
sản xuất, ngoại trừ các vấn đề sau: sản xuất ngoại trừ các vấn đề sau: – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các
vật liệu, dụng cụ
Dự toán Tiền
– Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là
định phí.
– Phương pháp tính doanh thu và thu tiền linh
ề
Dự toán CPHĐ
Dự toán chi CPHĐ
hoạt tùy theo ngành nghề
Dự toán KQKD
Các Báo cáo Tài chính Dự toán
53 54
Bài tập
Các vấn đề cần lưu ý
• Trình bày những đặc điểm trong việc lập
Q
• Thời kỳ lập dự toán • Quy trình lập dự toán á ì h lậ d • Vấn đề con người
dự toán của: dự toán của: – Khách sạn. – Phòng nha khoa. – Công ty dịch vụ kế toán
14
55 56
10-Aug-17
Thời kỳ lập dự toán
Quy trình lập dự toán
• Lập dự toán theo năm tài chính
Nhà quản lý cấp cao Nhà ả lý ấ
– Dự toán 5 năm => Năm => Quý => tháng > Nă
> Q ý > thá
D t á 5 ă • Lập dự toán liên tục
Nhà quản lý cấp trung gian
– Dự toán được liên tục cập nhật theo thời gian
Nhà quản lý cấp thấp Nhà ả lý ấ thấ
58 57
Vấn đề con người
ủ d
• Nhận thức của nhà quản lý cấp cao • Mức độ thách thức của dự toán Mứ độ há h hứ á • Quá trình tương tác • Phần thưởng
15
59