Ộ
Ứ
Ề
H I CH NG TI N ĐÌNH
PGS.TS CAO PHI PHONG
2015
ụ
M c tiêu
• Moâ taû ñöôïc caùc chöùc naêng chính vaø giaûi phaãu heä thoáng tieàn ñình. • Phaân bieät ñöôïc choùng maët do toån thöông tieàn ñình trung öông vaø ngoaïi bieân.
• Neâu ñöôïc caùc phöông phaùp thaêm khaùm moät beänh nhaân roái loaïn tieàn ñình.
• Neâu ñöôïc caùc nguyeân do thöôøng gaëp trong hoäi chöùng tieàn ñình ngoaïi bieân vaø trung öông.
Ẫ
Ả
GI I PH U SINH LÝ
Ả
Ẫ
GI I PH U TAI
Tai ngoài
Tai trong
Tai gi aữ
ủ ệ ố ủ ệ ố
ộ ộ
H at ọH at ọ đđ ng c a h th ng ti n ng c a h th ng ti n
ề đđìnhình ề
ệ ố
ề
ạ
H th ng ti n đình ngo i biên
ươ 1.
ươ ươ Ở ầ ph n x ủ c a x ạ đ o x ng đá (petrous) ươ ng: Mê ng thái d ng (bony labyrinth)
ạ
ứ ộ ơ ộ ề
ố
ỏ 2. Mê đ o màng(membranous ị labyrinth): là m t đ n v ủ ch c năng c a b máy ti n đình bao g m:ồ ng bán khuyên ơ hai c quan s i tai
(otolith)
ươ ng: t o hang
ươ ạ ng thái
ngươ
ể ạ
ươ ng
ộ ị ầ ạ
ạ ị
Mê đ o(labyrinth): ạ ươ ng/màng x ạ Mê đ o x ầ trong ph n đá x d Mê đ o màng: màng bi u ạ bì lót trên mê đ o x N i d ch: đ y trong mê đ o màng Chu d ch: gi a mê đ o ươ x ữ ng và màng
Ố
ầ
ng bán khuyên soan nang và c u nang
bóng
ạ h ch scapa Dây VIII
Túi n i ộ b ch ạ huy tế Soan nang Dây VII
ố
ng bán
khuyên
ố c tai ầ c u nang
ơ
ỏ ầ
C quan s i tai (soan nang & c u nang)
ế
ả ở
ể V t (bi u bì c m giác có lông): soan nang và c u ầ nang
Lông rung (c ố
ợ ị đ nh): 1 s i , dài Lông l p th (n i): ể ổ ậ
ỏ
ề nhi u, nh
ả ng c 2 bên c a đ u
ẻ ướ ủ ầ ở ng kinocilium : m kênh cation, K+
ử ự ự ấ
ỏ ờ ẻ ở c m ra
ỉ Steriocilia duy trì h ề ướ b cong v h đi vào: depolarization: m t phân c c (kh c c) ượ b cong r i kh i kinocilium: đóng kênh đ ự trong lúc ngh : hyperpolarization: tăng phân c c
ấ ạ ủ ế
C u t o c a v t(macula)
ế
ợ
Đáy ti p xúc s i TK
ti n đình ắ
ề ỉ
ấ ề ch t n n gelanin s i taiỏ
ố
Bó lông
Tb lông
ướ
Đ nh g n có ch t n n ấ ề ứ gelatin ch a CaCO3 Gia t c th ng, màng ẳ ỏ s i tai ngã ra sau, ngã ướ ng lông rung kích h thích (phát xung th n ầ kinh h
ng tâm)
s i tkợ
ế ở t bào nâng đ
ể ộ
ẳ
ố Chuy n đ ng th ng tăng t c
Nghiêng ra sau
Ra tr cướ
ầ ở ị ẳ đ u ứ v trí đ ng th ng ả Tăng t cố ố gi m t c
Ố ng bán khuyên
3 ng bán khuyên ố ẳ ế x p th ng góc thông ớ v i soan nang
Bóng ph n phình to ầ
đáyở
Mào c u t o b i t ở ế ấ ạ ằ bào lông n m trong ọ ấ ề ch t n n gelatin g i là vòm(đài)
ố ( ng bán khuyên sau)
ướ
ố ( ng bán khuyên tr
c)
(Soan nang)
ầ
)
(C u nang
Ố ( c tai)
ố ( ng bán khuyên ngang)
ấ ạ ủ
C u t o c a mào(crista)
ể Giai đo n tăng t c n i ố ộ ượ c
Đ y phía lông rung ế bào tăng tính
H ng ng ướ c màng
ự ạ ị d ch di chuy n ng iạ l ẩ màng t ử ấ th m cations và kh ấ ự c c, phóng thích ch t trung gian TK ượ ả tăng c c, gi m xung TK
crista
Vòm(đài)
Chùm lông
ế t bào lông
ể ộ
Chuy n đ ng tròn tăng t cố
ề
ươ
ạ
Ti n đình trung
ng & ngo i
biên
ệ ố
ơ
ồ
• H th ng ti n đình g m n ron trung
ạ
ươ
ề ng và ngo i biên.
ụ ể ơ
ở
ạ ợ ụ
ế
ạ
ề
ầ
• Th th n ron ti n đình ngo i biên ề ạ mê đ o, thân h ch Scarpa, s i tr c đ n ữ nhân ti n đình gi a c u và hành.
ề
ạ
Ti n đình ngo i biên
Tr cướ
ạ H ch scarpa sau
bên
V tế
ề
ươ
ạ
Ti n đình trung
ng & ngo i
biên
ừ
ươ
• Ti n đình trung
ế
ủ
ạ i và c não trên t o ph n x đi u ư ế
ổ
ị
ề nhân cho các ng t ợ ụ ố ủ ậ s i tr c đ n nhân v n nhãn, t y s ng, ạ ề ả ệ ướ h l ỉ ch nh t
ị th và n đ nh th giác.
ề ươ Ti n đình trung ng
ứ
ề
Ch c năng ti n đình
ả
ậ
ấ
ộ
1. Cung c p c m giác v n đ ng khách
quan trong không gian 3 chi u.ề
ứ
ề
th th ng đ ng c th : đi u
ơ ể ề chi (px ti n đình
2. Duy trì t ỉ ố
ố
ỏ
ư ế ẳ ạ ơ ở ả ch nh ph n x c ủ s ng, px s i tai t y s ng).
ề
ạ
ổ
ị
ị
3. Ti n đình ho t hóa làm n đ nh v trí
ầ
đ u trong không gian.
ứ
ề
Ch c năng ti n đình
ắ ổ
ể
4. Ki m soát c v n nhãn giúp m t n
ị
ầ
ơ ậ ể
ộ ể
ề
ắ
đ nh m t đi m trong không gian khi đ u di chuy n (px ti n đình m t).
ả
ắ
ạ ề Ph n x ti n đình m t (vestibulo ocular reflex , VOR)
• Vào nhân ti n ề ừ ố
ng bán
ơ N ron vân nhãn
đình t khuyên • Đi ra t ừ nhân ế ề ti n đình đ n nhân dây s ọ III,IV ,VI ợ ụ ọ
ữ ướ
• S i tr c đi theo bó d c gi a (MLF) h
ng lên
ơ ề N ron ti n đình
Ọ
Ứ
Ệ
TRI U CH NG H C
ằ ả ề C m giác v thăng b ng
ạ
ặ Phân lo i chóng m t
ặ ề ặ ề
ặ ặ ề ề
ệ ố ệ ố
ấ (Nearfaint (Nearfaint ấ
(Psychophysiological
ạ ạ ệ ệ
ạ ạ
ấ ấ ỷ ố ỷ ố
ằ ằ ị ị
ầ ầ
ể Chóng m t ti n đình: chóng m t ki u quay (Vertigo Chóng m t ti n đình: chóng m t ki u quay (Vertigo ể dizziness) – tai và h th ng ti n đình dizziness) – tai và h th ng ti n đình ề ể ặ Chóng m t ki u choáng (ti n ng t) Chóng m t ki u choáng (ti n ng t) ể ặ ề ệ dizziness)– b nh lý tim m ch b nh lý tim m ch ệ dizziness)– ặ ặ Chóng m t không đ c hi u (tâm lý) Chóng m t không đ c hi u (tâm lý) ặ ặ – tâm th n ầ (psychiatric) (psychiatric) dizziness) – tâm th n ầ ầ M t thăng b ng (Disequilibrium) – th n kinh ngo i biên, M t thăng b ng – th n kinh ngo i biên, ầ (Disequilibrium) ươ ng. tu s ng, th giác, th n kinh trung ươ ng. tu s ng, th giác, th n kinh trung
ệ
ặ ề
ề
Phân bi
t chóng m t ti n đình & không ti n đình
ề
ti n đình
ả
ề
Mô t
chung
quay tròn
không ti n ề đình ậ b p b nh
ể
ườ
ế Di n ti n
c nơ
th
ng xuyên
ế ố
Y u t
làm tăng
ầ ử ộ đ u c đ ng
ả
ả
ứ ệ Tri u ch ng ố ợ ph i h p
nôn, l o đ o, ù tai
ấ sang ch n, tăng thông khí, lo n ạ nh pị ổ ồ đ m hôi, ị ả ợ nh t, d c m
Chóng m tặ
ạ ngo i biên
chóng m tặ ng
ươ
trung ngươ nh ẹ vaø ườ th xuyên d cọ
ngaét quaûng, naëng neà
t nhãn ngang, xoay
ặ ề Chóng m t ti n đình: ặ ề Chóng m t ti n đình: ng trung ạ ngo i biên
có không
ậ gi c uầ giaûm thính l cự
không có
daáu thaân não
ậ
ầ
Rung gi
t nhãn c u
ị
ầ ư
ư ế th
• G ât nhãn c u 2 lo i ạ ậ t đu đ a (pendular) gi ậ ể ậ t ki u gi t (jerk) gi ự ị • G ât t phát & theo t ặ • Nystagmus đ t tên cho pha
nhanh
N (P): pha nhanh (p),pha ch m ậ
(t)
Khám nystagmus Khám nystagmus
ử ộ
ắ
Quan sát c đ ng m t
ố ớ
i v i
ộ ứ
trong phòng t kính Frenzel ắ ậ Quan sát v n đ ng m t ế ớ ở ắ v m m t và c ch ắ ố ị c đ nh m t
Khám nystagmus Khám nystagmus
ch g m m t
Nystagmus = rhythmic involuntary oscillation of eyes with fast and slow phases(dao đ ng ộ ộ ự ủ ồ không t pha nhanh và ch m)ậ
ậ ể ậ 1. Gi ầ t nhãn c u ki u gi t
ậ 2. Gi t nhãn c u ầ đu đưa
ậ
ầ
Gi
t nhãn c u
ặ ậ ạ • B nh nhân v i chóng m t ngo i biên có rung gi t nhãn
ặ ộ t theo m t chi u ở ả ượ ầ ớ ệ ề ầ c u theo chi u ngang (horizontal) ho c ngangxoay (horizontorotatory). Rung gi (unidirectional) và đ ề c hai nhãn c u. ậ c quan sát
• ở ầ ầ ừ ả ầ ấ vài
Gi gi ậ t nhãn c u rõ nh t lúc kh i đ u và gi m d n t ờ ế đ n vài ngày.
ả ấ ậ • Nhìn c đ nh (visual fixation) làm gi m hay m t rung gi t
ố ị nhãn c u. ầ
ậ
ầ
Gi
t nhãn c u
ậ • Rung gi
ầ t nhãn c u theo t ở
ấ ầ ạ ậ
ờ ờ ặ ế ớ ử ế ấ ư ế th (positional nystagmus) ề gây nên b i test DixHallpike cho th y có th i gian ti m ể t nhãn c u t m th i và có th tàng 12 giây và rung gi bi n m t, liên k t v i nôn m a và chóng m t.
ặ ớ
ệ ậ ươ ớ ấ ứ ướ • B nh nhân v i chóng m t trung t nhãn c u x y ra v i b t c h ể ng có th có rung ể ng nào và có th
ầ ả ầ ỉ ở ộ m t nhãn c u thôi. gi ể có th ch
• ứ ể ậ ầ ộ
t nhãn c u th ng đ ng và m t bên là đi n ệ ẳ Rung gi ủ hình c a b nh thân não.
ể ả ụ ị t nhãn c u có th x y ra liên t c và không b
• Rung gi ủ ậ ỏ ở ầ ố ị h y b b i nhìn c đ nh.
ổ ươ ng t n trung
ậ ể ng đôi khi có th gây nên rung t nhãn c u
ư ế ớ ẫ ượ ừ ả ầ c duy trì, và
ươ ư ế th ; tuy nhiên rung gi th m i v n đ ế ữ ặ ặ
• Các th ầ ậ gi t nhãn c u theo t ẫ v n x y ra ch ng nào t ệ nh ng b nh nhân này hi m khi kêu chóng m t m c dù có rung gi tậ .nhãn c u ầ
ệ
ậ
ầ
Ghi đi n và video gi
t nhãn c u
ENG & VNG ENG & VNG
Clinical Eye Movement Videos Clinical Eye Movement Videos
ệ
Nghi m pháp nhi
ệ t
C C h h ề ề i i
u
u
d
d
i
i
c
c
h
h
u
u
y
y
ể
ể
n
n
d
d
ò
ò
n
n
g
g
n
n
ộ
ộ
i
i
d
d
ị
ị
c
c
h
h
ứ naõo: Đánh giá ch c năng thân ứ ấ ầ ệ ả ạ ãn c u b nh nhân m t ý th c ph n x nh
NP Nylen Bárány (DixHallpike)
Đ u ng a ra sau ữ
ầ 45°
ầ
Quay đ u 45
°
ệ
Nghi m pháp DixHallpike
ứ
ệ
Các tri u ch ng khác
ấ
t
ầ t nhãn c u ầ
• D u Romberg • Nghi m pháp đi hình sao ệ • NP gi ơ ẳ th ng hai tay • Các kh o sát đ c bi ệ ặ ả Thính l c đự ồ ậ ệ Đi n rung gi ế ợ ệ Đi n th g i dây th n kinh VIII
ỷ ố
ứ ạ ấ
ừ
ễ
ề Test ch c năng ti n đình tu s ng ạ giai đo n c p, d bù tr , không nh y
Test Romberg • Ñaây laø nghieäm phaùp ñôn
giaûn, cho beänh nhaân ñöùng chuïm hai chaân sau ñoù nhaém maét vaø quan saùt söï thaêng baèng cuûa beänh nhaân, coù theå laøm thuû thuaät Jendrassik cho nghieäm phaùp nhaïy theâm.
• Trong tröôøng hôïp maát
thaêng baèng beänh nhaân seõ teù veà moät hay hai beân. • Ngöôøi bình thöôøng khi laøm nghieäm phaùp naøy cũng coù theå laûo ñaûo nhaát laø ngöôøi lôùn tuoåi
Romberg test
ệ Nghi m pháp đi hình sao
BabinskiWeill
ệ
ớ ắ đi t • Nghi m pháp này cho b nh ệ i và lui
ờ ăm l n, ầ ư ng có th
ắ nhân nh m m t năm bư c trong n ớ ể đi ờ ngư i bình th ặ ệ ẵ th ng ho c l ch không quá 30 đ ,ộ
ợ ệ • Trong trư ng h p l ch ờ
ơn là có t n thổ ương
nhi u hề cơ quan thăng b ngằ
Căn nguyên
ộ
ạ Ngo i biên
ệ ng trên h
ng ạ ề ữ *Tai gi a, mê đ o,dây VIII ti n đình ố
Trung ngươ ề *Nhân ti n đình, ườ thân não, các đ n i trung tâm
ạ
ệ ố H th ng, n i, tâm th nầ* nh h ưở Ả ề ố th ng ti n đình: ấ ế ạ ề ti n ng t, h huy t ư ế th , tim m ch áp t
ả ố ạ ề
ể ầ * Tâm th n, c m giác sâu, ti u não R i lo n ti n đình
ạ
th k ch phát lành tính ươ
ấ
ầ
ng đ u
ệ
ề ộ
ề
ệ
• R i lo n ti n đình ngo i biên (>90%) ề ố ạ Chóng m t t ặ ư ế ị ặ Chóng m t sau ch n th B nh Méniere Viêm mê đ oạ ầ Viêm th n kinh ti n đình ễ B nh lý nhi m đ c ti n đình
ố ạ
ng(#10%)
ế
ỵ ố
• R i lo n ti n đình trung ươ ề Thi u máu thân não thoáng qua ộ Đ t qu h sau U não h sauố
ả
ơ ứ X c ng r i rác
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ạ
ố
ị
• D a trên b nh s , lâm sàng xác đ nh r i lo n trung
ự ươ
ệ ố
ệ ạ
ử ng, ngo i biên hay h th ng
ớ ặ
ứ
ể
• So sánh tri u ch ng lâm sàng v i đ c đi m phân
ệ ạ ủ ệ lo i c a b nh
ợ
ớ ạ
ẫ ng h p v n còn gi
ẩ i h n ch n đoán
• M t s tr
ộ ố ườ (9%22%)
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ổ ế
ệ
ạ
ầ
50% b nh lý th n kinh ngo i biên, ph bi n
CMTTKTLT
ố
ầ ừ ươ
ườ
ng ĐM thân
ườ
ườ
ạ R i lo n tâm th n t Nguyên nhân trung ạ i già th
10%25%, ơ ng ít h n, th ơ ứ ề n n (m ch máu 5%), x c ng r i rác, u não <1%. ế ợ Ng
ả ề ng k t h p nhi u nguyên do