11/29/2012

HỒI QUY ĐA BIẾN:

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH

GV : Đinh Công Khải – FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng – MPP5

Giả thiết về qui luật chuẩn

 Giả thiết ui ~ N(0, σ2)

phối chuẩn

 Các tính chất của ước lượng OLS trong hồi qui đa biến theo giả thiết phân

Yi = β1 + β2 X2i+ β3 X3i+ ui

 Ước lượng trong hàm hồi qui với 2 biến độc lập

1

11/29/2012

Kiểm định hệ số hồi qui riêng

 Phương pháp kiểm định ý nghĩa: Kiểm định t

H0: βk = a

Ha: βk ≠ a

Trị kiểm định thống kê

 Kiểm định 2 phía

Kiểm định hệ số hồi qui riêng

Qui tắc bác bỏ

 Bác bỏ nếu |t| > tα/2 với t α/2 dựa trên phân phối t với bậc tự do là (n-K)

 Hoặc pvalue < α.

H0: βk ≥ a

H0: βk ≤ a

Ha: βk < a

Ha: βk > a

Qui tắc bác bỏ

 Kiểm định 1 phía

t > tα

 Bác bỏ nếu t < - tα

pvalue < α

pvalue < α

 Hoặc

2

11/29/2012

Kiểm định hệ số hồi qui riêng

 Phương pháp kiểm định dựa trên khoảng tin cậy (1-α)100%

Qui tắc bác bỏ

Bác bỏ H0 nếu 0 không nằm trong khoảng tin cậy (1-α)100% của βk

Kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi qui

 Phương pháp kiểm định ý nghĩa: Kiểm định F (Kiểm định Wald)

Giả thuyết

H0: β2 = β3 = ….. = βK = 0

Ha: Ít nhất có một tham số βk khác 0

Trị kiểm định F:

Qui tắc bác bỏ: Bác bỏ H0 nếu F ≥ F (K-1, n-K,α) hoặc pvalue ≤ α

3

11/29/2012

Kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi qui

 Mối quan hệ giữa R2 và F

 Khi R2 càng lớn thì F càng lớn.

định ý nghĩa của R2.

 Kiểm định F là thước đo ý nghĩa chung của mô hình hồi qui và cũng là kiểm

 Kiểm định H0: β2 = β3 = ….. = βK = 0 tương đương kiểm định H0 : R2 = 0

Lựa chọn mô hình

Sử dụng các kiểm định để loại bỏ biến

 Phương pháp “từ tổng quát đến đơn giản” (Hendry/LSE)

 Kiểm tra xem dấu của các hệ số hồi qui ước lượng có đúng kỳ vọng không

 Sử dụng kiểm định t và kiểm định Wald

 Sử dụng R2 điều chỉnh

4

11/29/2012

Lựa chọn mô hình

 Phương pháp “từ đơn giản đến tổng quát”

của mô hình hay không?

 Liệu đưa thêm 1 hay nhiều biến giải thích có làm tăng mức ý nghĩa chung

(R): Yi = β1 + β2 X2i+…+ βm Xmi+ ui

Sau đó chúng ta bổ sung thêm (K – m) biến giải thích (mô hình mới)

(U): Yi = β1 + β2 X2i+…+ βm Xmi+ βm+1 Xm+1+…+ βK XKi + vi

 Giả sử chúng ta có một mô hình với m biến (mô hình cũ)

Lựa chọn mô hình

H0: βm+1 = βm+2 = ….. = βK = 0

Ha: Ít nhất có một tham số βk ở trên khác 0

Trị kiểm định

Qui luật bác bỏ H0: F > F(α, K-m, n-K) hoặc pvalue < α  bổ sung các

 Dùng kiểm định Wald

biến vào mô hình làm tăng một cách ý nghĩa ESS và R2.

5

11/29/2012

Lựa chọn mô hình

(R): Yi = β1 + β2 X2i+…+ βm Xmi+ ui

(U): Yi = β1 + β2 X2i+…+ βm Xmi+ βm+1 Xm+1+…+ βK XKi + vi

Kiểm định giả thuyết

H0: βm+1 = βm+2 = ….. = βK = 0

Ha: Ít nhất có một tham số βk ở trên khác 0

 Kiểm định nhân tử Lagrance

Lựa chọn mô hình

 Bước 1: Ước lượng mô hình (R)

 Bước 2: Tính phần dư,

(*)

 Bước 3: Ước lượng mô hình

bằng với số biến bị giới hạn (K-m).

 Buớc 4: Với mẫu lớn, nR2 (R2 từ *) sẽ có phân phối Chi-square với tự do bậc

 Nếu nR2 > χ2 (df=K-m)  bác bỏ giả thuyết H0.

6

11/29/2012

Lựa chọn dạng hàm hồi qui (phép thử MWD)

(1)

H0:

Yi = β1 + β2 X2i+…+ βK XKi+ ui là mô hình đúng

(2)

Ha:

lnYi = β1 + β2 lnX2i+…+ βK lnXKi+ vi là mô hình đúng

 Các giả thuyết

 Quy trình kiểm định

 Ước lượng mô hình tuyến tính (1); tính ; tính

 Ước lượng mô hình tuyến tính logarit (2) và tính

 Tạo biến mới

theo kiểm định t thông thường.

 Hồi qui Y theo Xs và Z1, bác bỏ H0 nếu hệ số hồi qui của Z1 có ý nghĩa thống kê

Lựa chọn dạng hàm hồi qui (phép thử MWD)

 Tạo biến mới

thống kê theo kiểm định t thông thường.

 Hồi qui lnY theo lnXs và Z2, bác bỏ Ha nếu hệ số hồi qui của Z2 có ý nghĩa

7

11/29/2012

Các tiêu chuẩn chọn mô hình khác

 Kiểm định AIC (Akaike Info Criterion)

 Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn

 Thích hợp trong phân tích chuỗi thời gian

 Kiểm định Schwarz

 Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn

 Thích hợp đối với những mô hình đơn giản

Các tiêu chuẩn chọn mô hình khác

 Kiểm định Hannan – Quinn (HQ Criterion)

 Mô hình nào có giá trị của tiêu chuẩn này thấp hơn sẽ được chọn

8