CỤC HẢI QUAN ĐỒNG NAI BAN CẢI CÁCH HIỆN ĐẠI HÓA
HƯỚNG DẪN ĐIỀU KIỆN VÀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP ƯU TIÊN
Ệ Ư
Ề
Ệ
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ậ ệ ề
ủ
ệ
ậ ủ ề ướ ngày T ng c c H i quan nh n đ c, k t
ả ủ ị ượ ụ ề ủ 1/ Đi u ki n v tuân th pháp lu t: Th i h n đánh giá quá trình tuân th pháp ươ ố tháng tr ở 24 (hai m i b n) ậ ượ ả c ậ c công nh n
ệ ư ề ờ ạ lu t c a doanh nghi p là ổ ể ừ v tr ệ văn b n c a doanh nghi p đ ngh đ là doanh nghi p u tiên.
ị ờ ạ Trong th i h n quy đ nh
ứ ị ử
ề ộ ứ ượ ệ ớ i đây đ
24 tháng nêu trên, ế doanh nghi p ệ không vi ph mạ các pháp lu t v thu , ậ ề ữ ả i m c b x lý v m t trong nh ng hành h i quan t ủ ề ướ vi d c coi là đáp ng đi u ki n tuân th pháp lu t:ậ
Ệ Ư
Ề
Ệ
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ướ
i đây:
ẩ
ộ
ụ
ấ
ậ
ị
ố
ị ử
ạ Không vi ph m các hành vi d ẩ ậ ấ + Xu t kh u, nh p kh u hàng hóa thu c danh m c ẩ không đúng quy ẩ , c m nh p kh u ấ ấ hàng hóa c m xu t kh u ậ đ nh c a pháp lu t. ề
ế
ế
ậ l u, v n chuy n
ầ
ị
ủ + B x lý v hành vi tr n thu , gian l n thu , buôn ậ + Quá 3 (ba) l n b các ử
ộ
ậ i;ớ ể trái phép hàng hoá qua biên gi ơ c quan h i quan ế ễ ề
ạ ề
ủ
ế ượ ằ ng
ươ
ứ
ị
ụ ng đ
ạ
ơ ả , c quan ả ế ế ố ề ẫ thuế x lý hành vi khai sai d n đ n thi u s ti n thu ph i ứ ử ố ề ớ ả c mi n, gi m, hoàn v i m c x n p, tăng s ti n thu đ ẩ ỗ ầ ượ ạ t quá th m ph t vi ph m hành chính b ng ti n m i l n v ệ ưở ặ ồ ho c các quy n c a Chi c c tr (trên 50 tri u đ ng) ậ ề ử ủ ươ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v x ch c danh t . lý vi ph m hành chính
Ệ Ư Ệ Ề I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ạ
ướ
ị ơ ề
ấ
ể
ả
ồ ơ
ấ
i đây: Không vi ph m các hành vi d ử ả + B c quan h i quan x lý hành chính v hành vi không ch p hành yêu ầ ủ ơ c u c a c quan h i quan trong ki m tra ả h i quan, cung c p thông tin, h s doanh nghi p.ệ
Ệ Ư
Ề
Ệ
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ề
ự ẩ
ệ ậ
ấ
ị
ướ
ệ ề 2/ Đi u ki n v thanh toán: Th c hi n thanh toán các lô hàng ẩ xu t kh u, nh p kh u theo đúng quy đ nh ủ c a Ngân hàng Nhà n c. Thanh toán ế thu qua
Ngân hàng ho c ặ Kho b c.ạ
Ệ Ư
Ệ
Ề
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ượ
ề ụ
ấ
ế ạ ộ
ệ ề ế ẩ ậ
ả ượ
ể
ệ
ượ ậ ạ ộ ả
ủ ề ế ả
ọ ệ
ợ
ạ
3/ Đi u ki n v k toán, tài chính: ộ ự c B Áp d ng chu n m c k toán đ ế ọ Tài chính ch p nh n. M i ho t đ ng kinh t ổ ế ầ ủ ả c ph n ánh đ y đ trong s k toán. ph i đ c công ty ki m Báo cáo tài chính hàng năm đ ộ ấ toán đ đi u ki n ch p nh n các n i dung tr ng y u và đánh giá ho t đ ng kinh doanh có ế hi u qu , không có kho n n thu quá h n ề ề trong 2 (hai) năm li n k năm xem xét.
Ệ Ư
Ề ề
ậ ẩ ẩ ấ ẩ ậ
ố
Ệ I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN ạ ệ ề 4/ Đi u ki n v kim ng ch: Lo i 1ạ : Doanh nghi p xu t kh u, nh p kh u ấ ệ ạ hình xu t kh u, nh p ặ ấ ả t c các m t hàng; lo i t ẩ ậ ẩ kh uẩ : Kim ng ch xu t kh u, nh p kh u bình quân ấ ạ ệ ạ 200 tri u USD/01 ể trong 02 năm xem xét t i thi u đ t năm.
ấ ệ
ủ ả ẩ
ệ ụ ệ
ể ả ấ ấ
ẩ ạ
ố ệ Lo i 2ạ : Doanh nghi p xu t kh u hàng hóa là ẩ ậ ả nông s n, th y s n, d t may, da giày và nh p kh u ấ hàng hóa hàng hóa là nguyên ph li u đ s n xu t ẩ ấ xu t kh u đ s n xu t hàng hóa xu t kh u nêu trên: ẩ Kim ng ch xu t kh u bình quân trong 02 năm xem xét t ể ả ấ ạ 50 tri u USD/01 năm ể . i thi u đ t
Ệ Ư
Ệ
Ề
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ạ ề
ộ ọ c
ệ ề 4/ Đi u ki n v kim ng ch: Lo i 3ạ : Doanh nghi p đ ấ ệ
ủ ậ
ượ ư ậ
ấ ấ
ẩ ẩ ậ ạ ị ượ B Khoa h c và ệ ứ Công nghệ c p gi y ch ng nh n là doanh nghi p ậ ấ ệ ị công ngh caoệ theo quy đ nh c a Lu t Công ngh cao ụ ụ ả ẩ c u tiên trong nh p kh u hàng hóa ph c v s n đ ệ ẩ ả xu t, xu t kh u s n ph m công ngh cao: không quy ẩ . ấ đ nh kim ng ch xu t kh u, nh p kh u
Ệ Ư
Ề
Ệ
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ả
ệ
ệ
ủ ụ
ề ủ ụ
quan, th t c thu đi n t
ủ ụ ả
ệ
ệ ử
ạ ầ
ế ệ ử ậ ứ ụ ầ
ứ
ệ ử ữ
ơ
ề ự 5/ Đi u ki n v th c hi n th t c h i ế ệ ử : ự ệ Doanh nghi p đã th c hi n th t c h i ủ ụ ; doanh , th t c thu đi n t quan đi n t ỹ ệ nghi p có h t ng k thu t ng d ng công ổ ữ ệ ngh thông tin đáp ng yêu c u trao đ i d ả ệ ệ gi a doanh nghi p và c quan h i li u đi n t quan.
Ệ Ư
Ệ
Ề
I./ ĐI U KI N DOANH NGHI P U TIÊN
ự
ị ượ
ậ
ệ 6/ T nguy n đ ngh đ
c công nh n là
ệ ư
ề doanh nghi p u tiên:
ượ
ệ Doanh nghi p có yêu c u đ ự ố
ụ ệ
ề
ế ộ ư ả
ầ ế ớ ụ
ị ổ
ề
ả
ế
ệ ư ủ
ị
c áp d ng đ i chi u v i các đi u ki n, ch đ u tiên, t có văn b n đ ngh T ng c c H i quan xét, ậ công nh n là doanh nghi p u tiên và cam k t ủ ố tuân th t
ậ t các quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ Ụ Ị Ẩ II./ TH T C TH M Đ NH, CÔNG NH N.Ậ
ụ ổ ụ ổ ơ ị ủ ể ụ ưở
ả ệ ị
ệ ư ậ
ề ả 1. T ng c c H i quan (C c Ki m tra sau thông ổ ng T ng quan) là đ n v ch trì, giúp T ng c c tr ệ ề ẩ ụ c c H i quan trong vi c th m đ nh đi u ki n, công nh n doanh nghi p u tiên. ồ ơ ồ 2. H s g m: ả 2.1. Văn b n đ ngh ả ị: 01 b n chính (
ệ ự theo m u ẫ ư 86/2013/TT ị ề ị xác đ nh, đ ngh
ệ ư ạ 01/DNUT ban hành kèm theo Thông t BTC) trong đó doanh nghi p t lo i doanh nghi p u tiên;
Ủ Ụ Ị Ẩ II./ TH T C TH M Đ NH, CÔNG NH N.Ậ
ố ệ ố ấ
ủ ệ ậ ẩ
ẩ ả ấ
2. Hồ sơ gồm: 2.2. Báo cáo tình hình, th ng kê s li u xu t kh u, nh p kh u c a doanh nghi p trong 02 năm ầ g n nh t: 01 b n chính;
ố ừ Th i gian th ng kê là tr n năm, t
ự ệ
ố ớ ượ ừ c t ở ề ướ
ệ ệ ự ẫ
ư ọ ờ ngày 01/01 c a năm. Đ i v i năm đang th c hi n: ủ ế đ n 31/12 ố ở ự ệ ớ ế 6 tháng tr xu ng thì n u m i th c hi n đ ự ế ấ ố ệ ủ l y s li u c a 2 năm tr v tr c; n u đã th c ự ấ ố ệ hi n trên 6 tháng thì l y s li u các tháng đã th c ố ệ ả theo m u 02 /DNUT hi n và d tính s li u c năm ( ban hành kèm theo Thông t 86/2013/TTBTC).
Ủ Ụ Ị Ẩ II./ TH T C TH M Đ NH, CÔNG NH N.Ậ
ấ
ầ
ấ
ị ử
ậ ố ầ ử
ạ
ạ
ế ứ ử ấ
ạ ứ ử ị
ạ ử
ấ ạ
ộ
ế
ả
ồ ơ ồ 2. H s g m: 2.3. Báo cáo ch p hành pháp lu t 02 năm g n nh t (n u b x lý vi ph m thì nêu rõ s l n, hành vi, hình th c x ph t, m c x ph t, c p x ph t, tình hình ch p hành quy t đ nh x ph t): N p 01 b n chính;
ượ
ể
2.4. Báo cáo tài chính đã đ
ộ
ấ
ả
ậ
c ki m toán 02 năm ủ ầ g n nh t: N p 01 b n sao có xác nh n c a doanh nghi p;ệ
ậ
ả
ế
ế
ể
ầ
ộ
ả
ấ ậ ủ
ệ
2.5. B n k t lu n ki m toán và thanh tra (n u có) g n nh t (không quá 01 năm): N p 01 b n sao có xác ấ nh n c a doanh nghi p, xu t trình b n chính;
ả ự
ạ ộ
ả phân tích, đánh giá ho t đ ng kinh
2.6. B n t
ủ
ệ
doanh, tình hình tài chính c a doanh nghi p;
Ủ Ụ Ị Ẩ II./ TH T C TH M Đ NH, CÔNG NH N.Ậ
ề ệ ố
ồ ơ ồ 2. H s g m: ả ự 2.7. B n t
ệ
ộ ủ
ể ệ
ệ
ả ầ ủ ậ
ộ
ỗ
ủ ụ
ậ
ả
ấ
ả
ộ đánh giá v h th ng ki m soát n i ộ ộ b c a doanh nghi p; quy trình tác nghi p n i b , ệ ụ trong đó mô t đ y đ quy trình tác nghi p nghi p v ứ ủ ấ ả t c các b ph n liên quan trong chu i cung ng c a t ẩ ấ ớ ậ ư ộ i th t c xu t nh p kh u: (nh b ph n liên quan t logistic, k toán, mua hàng, bán hàng, qu n lý ch t ượ l
ế ng s n ph m);
ấ ầ
ệ
ế
ẩ 2.8. Các gi y t ấ
ấ ố
ị ậ
ứ
ỗ ợ ơ ư ố ế ng, ch ng nh n qu c t
ưở ả
ụ
ẩ
ấ ờ khác mà doanh nghi p th y c n ả ơ t cung c p cho c quan h i quan, h tr c quan thi ẩ ả h i quan trong quá trình th m đ nh (nh các gi y ậ ứ ch ng nh n khen th và qu c gia, các tiêu chu n qu n lý áp d ng).
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ạ
ư
ứ
ấ
ừ ượ ử ụ ạ , gi y đóng gói hàng hóa,
1. Các u tiên trong giai đo n thông quan: ộ bao g m Đ c s d ng b ch ng t ng m i
ệ
ấ
kê khai thu
ệ l nh giao hàng ủ ạ ườ
ể
ặ ự ố ặ ạ
ữ ệ ủ ơ ạ ộ
ố ừ
ồ : hóa đ n ơ ươ và th ế đóng d u, ký tên c a đ i di n doanh ả ự b n t ệ ợ ệ ng h p h nghi p đ thông quan hàng hóa trong tr ả th ng d li u c a c quan h i quan g p s c ho c t m d ng ho t đ ng.
ớ ơ
Không ph i ả đăng ký v i c quan h i quan
ứ
ớ
ệ ẩ
ệ
ầ
ả
nguyên v t li u, ớ ơ ề ượ
ả ả ộ ề ấ ể
ứ
ẩ
ả
ị đ nh ậ ệ không ph i n p báo cáo m c tiêu hao ả thanh kho nả v i c quan h i quan v i đi u ki n doanh ậ nghi p có ph n m m qu n lý hàng hoá xu t kh u, nh p ủ ơ ầ c yêu c u qu n lý, ki m tra c a c kh u đáp ng đ ả quan h i quan.
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ạ ư
ễ ễ ấ ừ ườ (tr tr hàng hóa ể ễ
ồ mi n ki m tra th công
ủ ườ
ể ế ị c ki m tra tr
ượ ệ ậ ằ
ạ ị ể 1. Các u tiên trong giai đo n thông quan: ể ồ ơ ả Mi n ki m tra h s h i quan, ể ự ế ng Mi n ki m tra th c t ợ ạ ệ h p có d u hi u vi ph m rõ ràng): Mi n ki m tra ể ễ ự ế và hàng hóa g m th c t ợ ằ ể ễ mi n ki m tra b ng máy móc, thi ng h p t b . Tr ể ướ ể ả ượ c, ki m tra ph i ki m tra thì đ ể ầ ươ ỹ c yêu c u ki m tra b ng ph ng ti n k thu t, đ ọ ệ ự i đ a đi m do doanh nghi p l a ch n. hàng hoá t
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ư
ạ
2. Các u tiên trong giai đo n sau thông
quan:
ờ
ượ
ệ
Trong th i gian doanh nghi p đ
ế ộ ư
ả
ụ ể
ụ ở ệ
ợ
ạ
c áp ơ d ng ch đ u tiên, c quan h i quan không ạ ki m tra sau thông quan t i tr s doanh ấ ừ ườ ệ ng h p có d u hi u vi ph m nghi p (tr tr rõ ràng).
ể
ể
ệ ế ộ ư
ụ ỉ
ặ
ạ ộ
ầ
ậ ạ ả
ả
.
ụ Ki m tra đ ph c v cho vi c công nh n, gia h n ho c đình ch ch đ u tiên. ể Ph m vi, n i dung ki m tra tùy theo yêu c u ủ ơ qu n lý theo dõi c a c quan h i quan
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ả
ờ ạ
ạ ị ả ờ ộ ầ : 3. Khai h i quan m t l n ộ ầ ệ ờ Vi c khai t ệ ự ộ ầ khai m t l n th c hi n theo quy đ nh t
ị khai m t l n và th i h n thanh i 154/2005/NDCP ngày 15/12/2005
kho n t ề ị Đi u 9, Ngh đ nh ủ ủ c a Chính ph .
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ộ ầ ượ
ộ ầ
ả
ướ
ả 3. Khai h i quan m t l n: - Doanh nghi p đ ệ
c khai h i quan m t l n d
i hai
hình th c:ứ
ậ
ẩ
ố ớ
ự
biên ướ , xu t ấ
iớ , qua cửa kh uẩ thì th c hi n
+ Đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u qua ẩ ấ ả ệ khai h i quan tr
c
ậ
i chạ
ạ
ậ
gi kh u, ẩ nh p kh u hàng hóa sau ẩ ; ố ớ ậ ụ ụ ả ụ ự c th c hi n
ẩ ệ nh p kh u hàng hóa tr
kho ngo i quan
ự
ằ ủ
ệ
ậ
ả
ỗ; nguyên li uệ , + Đ i v i hàng hóa nh p kh u ẩ t linh ki nệ , ph tùng ph c v s n xu t c a ấ ủ doanh nghi p mua ệ ướ ượ ừ đ t c ả ả ủ ơ (có s giám sát c a c quan h i quan, giám sát b ng biên b n ạ giao nh n hàng hoá gi a doanh nghi p và ch kho ngo i quan), khai h i quan sau
ữ .
Ế Ộ Ư III./ CH Đ U TIÊN.
ủ ụ ề
Ư ượ ư
thanh
ế 4. u tiên các th t c v thu : ế ộ ự Đ c u tiên áp d ng ch đ t
ả
kho n, hoàn thu tr
ế ướ ả ộ
ề
ề
ạ
ị ấ
ế
ố
ấ
ị
ủ
ậ
ụ ể c, ki m tra sau. ị ộ ậ Không ph i n p ti n ch m n p, không b ế ử ề ả x lý vi ph m hành chính v h i quan, v thu ị ợ ườ ố ớ ng h p b n đ nh thu do mã đ i v i các tr ả ượ ơ ố c c quan h i quan th ng s hàng hóa đã đ ướ ẩ nh t, th m đ nh tr c đó không đúng và doanh ệ ẫ ượ nghi p v n đ
c coi là tuân th pháp lu t.
Ả
* VĂN B N PHÁP LÝ LIÊN QUAN
Thông t