intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 3 - Trần Thị Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

41
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp các kiến thức giúp người học có thể trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vốn bằng tiền, các quy định về sử dụng tiền mặt; trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải thu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 3 - Trần Thị Vinh

  1. 2017 CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN 1 Mục tiêu  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền mặt  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải thu  Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán các khoản phải trả  Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán thanh toán nội bộ 2 Nội dung và kết cấu chương • Kế toán vốn • Kế toán các bằng tiền khoản thanh toán 3 VINHTT_OU 1
  2. 2017 Kế toán vốn bằng tiền Kế toán tiền mặt Kế toán tiền gửi Kế toán tiền đang chuyển 4 Kế toán tiền mặt Nguyên Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất tắc kế quỹ. toán Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động các loại tiền phát sinh, luôn bảo đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán và sổ quỹ 5 Kế toán tiền mặt Kế toán chi tiết Chứng Phiếu thu từ kế Phiếu chi toán Đồng Việt Nam Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt Ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý 6 VINHTT_OU 2
  3. 2017 Kế toán tiền mặt Kế toán chi tiết Sổ kế Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) toán chi Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng tiết ngoại tệ. 7 Kế toán tiền mặt Kế toán tổng hợp Tài khoản 111 Tài khoản 007 “Tiền mặt” “Ngoại tệ các loại” • Phản ánh tình hình • Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ thu, chi, tồn theo tiền mặt của đơn vị nguyên tệ của các loại ngoại tệ ở đơn vị 8 Kế toán tiền mặt Tài khoản 111-Tiền mặt Các khoản tiền mặt tăng, do: Các khoản tiền mặt giảm, do:  Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ,  Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý; vàng bạc, kim khí quý, đá quý;  Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm  Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kê; kiểm kê;  Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh  Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ giá tăng) giá giảm) Số dư : Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ 9 VINHTT_OU 3
  4. 2017 112 111 112 Rút TGNH, KB nhập quỹ Chi tiền mặt gửi NH, KB (1) (11) 461, 462, 152,153, 465, 441 155,211 Mua vật tư, hàng hoá, Rút dự toán về nhập quỹ TSCĐ… (12) (2a) 3113 (2b): Có TK008, 009 511(1,8) (Nếu có) Các khoản thu bằng TM (3) 311 (3118) 311,312 Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm Thu hồi khoản nợ phải thu kê chờ xử lý (13) (4) 10 331 (3318) 111 331,332,334,335… Thừa quỹ phát hiện khi Thanh toán các khoản nợ phải trả (14) kiểm kê (7) 531 312 Doanh thu bán hàng, Chi tạm ứng (15) cung ứng dịch vụ (8) 431 333 (3331) Chi các quỹ bằng tiền mặt (Nếu có) (16) 241,631, 241,631,635, 661,662… 643,661,662 Chi các hoạt động Các khoản thu giảm chi bằng tiền mặt (17) nhập quỹ (9) 11 Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Nguyên tắc kế toán  Theo dõi riêng từng loại tiền gửi  Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB  Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ  Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến động giá trị của nó. 12 VINHTT_OU 4
  5. 2017 Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Kế toán tổng hợp TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc  Các loại tiền Việt Nam,  Các loại tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý gửi khí quý, đá quý rút từ vào Ngân hàng, Kho tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc; bạc;  Giá trị ngoại tệ tăng khi  Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại ngoại tệ đánh giá lại ngoại tệ SDCK: Các khoản tiền còn gửi ở Ngân hàng, Kho bạc. 13 111 112 111 Xuất quỹ gửi vào NH, KB Rút tiền nhập Quỹ (1) (8) 461, 462, 152,153, 465, 441 155,211 Nhận kinh phí bằng tiền gửi Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ (2) (9) 3113 511 (Nếu có) Các khoản thu bằng tiền gửi (3) 311 Thu hồi khoản nợ phải thu (4) 14 331,332, 342 112 334,335… Thu hộ bằng TGNH, KB Thanh toán các khoản nợ (5) phải trả (10) 531 341 Doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ (6) Cấp kinh phí cho cấp dưới 333 (3331) (11) 431 (Nếu có) Chi các quỹ bằng tiền gửi 241,631,635, (12) 241,631, 643,661,662 661,662… Các khoản thu giảm chi Chi các hoạt động bằng tiền gửi (7) bằng tiền mặt (13) 15 VINHTT_OU 5
  6. 2017 Kế toán tiền đang chuyển Kế toán chi tiết Chứng từ kế toán Sổ kế toán chi tiết • Phiếu chi, Séc, Giấy • Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết tiền mặt) báo Nợ, Giấy báo • Sổ tiền gửi Ngân hàng, Có,… Kho bạc • Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ. 16 Kế toán tiền đang chuyển TK113- Tiền đang chuyển  Các khoản tiền đã xuất  Khi nhận được giấy báo Có quỹ nhưng chưa nhận hoặc bảng sao kê báo số được giấy báo Có tiền đang chuyển đã vào tài  Các khoản tiền gửi đã khoản; làm thủ tục chuyển trả  Nhận được giấy báo Nợ về cho đơn vị, tổ chức số tiền đã chuyển trả cho khác nhưng chưa nhận đơn vị, tổ chức khác hoặc được giấy báo Nợ thanh toán nội bộ. SDCK: Các khoản tiền còn đang chuyển 17 Bài tập thực hành 1 Tài liệu tại Trung tâm giống cây trồng thuộc loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút dự toán chi hoạt động chuyển sang TK TGKB: 280.000, chuyển sang ngân hàng thanh toán lương qua thẻ ATM: 640.000 2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt: 280.000 3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán lương cho viên chức vào thẻ ATM là: 640.000 4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000 5. Nộp vào TKTGKB thuộc nguồn sự nghiệp số tiền mặt thu được 1.000.000 18 VINHTT_OU 6
  7. 2017 Bài tập thực hành 1 (tt) 6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt : 1.240.000 7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000. Đã nhận giấy báo Có 8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200 9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800 10. Chuyển khoản từ TGKB thuộc phí lệ phí thanh toán cho nhà cung cấp M 50.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 19 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN • Kế toán các • Kế toán các • Kế toán các khoản phải khoản phải khoản thanh thu trả toán nội bộ 20 Các khoản nợ phải Các khoản nợ phải trả Thanh toán nội bộ thu Các khoản Kinh phí cấp cho Các khoản phải trả phải thu cấp dưới Các khoản nộp theo Thanh toán nội Tạm ứng lương bộ Các khoản phải nộp Cho vay nhà nước Phải trả công chức viên chức Phải trả đối tượng khác Tạm ứng kinh phí Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau 21 VINHTT_OU 7
  8. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nội dung các khoản phải thu  Các khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán …  Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời  Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với đơn vị SXKD hàng hóa,dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế, tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ; các dự án viện trợ không hoàn lại được hoàn thuế GTGT  Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc xử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được  Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được duyệt phải thu hồi  Các khoản phải thu khác 22 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Nguyên tắc kế toán  Kế toán chi tiết cho từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu và từng lần thanh toán  Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền ngay; các khoản tạm ứng công nhân viên , các khoản phải thu nội bộ của các đơn vị cấp trên, cấp dưới  Phản ánh tài sản thiếu chờ xử lý và các khoản bồi thường vật chất  Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên mẫu sổ chi tiết các TK 23 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Kế toán chi tiết Hóa đơn bán hàng Sổ chi tiết Thông báo quyết toán các tài khoản (S33-H) Quyết định xử lý …. 24 VINHTT_OU 8
  9. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Kế toán tổng hợp TK 311’ Các khoản phải thu’ - Số tiền đã thu của khách hàng; - Số tiền phải thu của khách hàng về bán - Số tiền ứng, trả trước của khách hàng; sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ; - Xuất toán phải thu hồi; - Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào - Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ không được khấu trừ; phát sinh - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các - Số tiền phải thu về bồi thường vật chất tài khoản liên quan theo quyết định xử - Số tiền phải thu về cho mượn, cho vay lý. - Các khoản phải thu khác - Số tiền đã thu về bồi thường vật chất và các khoản nợ phải thu khác. - Các khoản nợ còn phải thu; Phản ánh số đã ứng trước của - Số thuế GTGT đầu vào còn người mua lớn hơn số phải thu được khấu trừ và số thuế GTGT (Trường hợp cá biệt theo từng được hoàn lại nhưng ngân sách đối tượng cụ thể). chưa hoàn trả 25 531 333(1) 531 3111 1) Giá bán chưa thuế 2) Thuế GTGT hàng bán bị trả lại 33311 Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại chưa thuế GTGT (PP khấu trừ) Thuế GTGT được Khấu trừ Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại (PP khấu trừ) (PP trực tiếp) Giá bán có thuế VAT 111,112 (PP trực tiếp) 3a) Tạm thu trước của KH 511 4) Thu nợ các khoản phải thu 3b) XĐ số thu thực tế 3311 5) Thanh toán bù trừ 111,112 3b1 631 111,112 6) Số phải thu không đòi được 3b2 Nếu được tính vào CP SXKD 26 152,153,155,211,631,662 Trị giá mua 331,112 Tổng giá 311(3113) thanh toán 333(1) Thuế GTGT đầu Thuế GTGT đầu vào vào được KT được khấu trừ 33312 111,112 Hoặc được NSNN hoàn Thuế GTGT phải nộp thuế GTGT được KT của hàng NK 661,662,631 Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 27 VINHTT_OU 9
  10. 2017 111,112 311 (3118) 334,111,… 152,153,155 6) GT TS thiếu xử lý thu hồi 1) TS thiếu phát hiện Trừ lương hoặc đã thu tiền khi kiểm kê 2) Cho vay mượn tiền vật tư HH tạm thời 661,662,241,635 511(8) 3) Xuất toán phải thu hồi 7) Xoá bỏ thiệt hại 5118 4) TS có nguồn từ NSNN 661,662,631 phát hiện thiếu 211 214 8) Nợ phải thu khó đòi Quyết toán vào CP NG 5) GTHM GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý 28 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Tạm ứng là một khoản tiền, vật tư do Thủ trưởng đơn vị giao cho người nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó đã được phê duyệt 29 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Sử dụng cho đúng mục đích Không được chuyển giao tạm ứng cho người khác Số tạm ứng chi không hết phải nộp trả lại quỹ Nguyên tắc kế Không thanh toán kịp thời, kế toán có quyền toán trừ vào lương được lĩnh hàng tháng Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước mới cho tạm ứng kỳ sau. Phải mở sổ chi tiết theo dõi 30 VINHTT_OU 10
  11. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Kế toán chi tiết Giấy đề nghị tạm ứng (C32- HD) Sổ chi tiết các tài Giấy thanh toán tạm ứng (C33 - BB) khoản (S33-H) Giấy đi đường (mẫu C06 – HD) 31 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Kế toán tổng hợp 312 “Tạm ứng”  Các khoản tiền, vật  Các khoản tạm ứng tư đã tạm ứng. đã được thanh toán.  Số tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lương. SDCK: Số tiền tạm ứng chưa thanh toán. 32 312 111 152,153,155 Chi tiền mặt tạm ứng Thanh toán tạm ứng bằng vật tư, hàng hóa 112 211,241,331 TT tạm ứng về mua TSCĐ Rút TGNH-KB tạm ứng trả nợ khoản phải trả hoặc chi XDCB 152,153 631,661,662,635 TT tạm ứng vào các khoản Xuất VL DC tạm ứng chi HĐ, dự án, theo ĐĐH 155 111,334 Tạm ứng chi không hết Xuất SP-HH tạm ứng nhập lại hoặc trừ lương 33 VINHTT_OU 11
  12. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Nội dung tài khoản  Các khoản nợ phải trả cho người bán, người cung cấp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, người nhận thầu về XDCB …  Các khoản nợ vay, lãi về nợ vay đến hạn trả nhưng chưa trả  Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ giải quyết  Các khoản phải trả khác 34 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ  Mỗi khoản nợ phải trả phải được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải trả, nội dung phải trả và từng lần thanh toán. Số nợ phải trả của đơn vị trên TK tổng hợp phải bằng tổng nợ chi tiết phải trả của các chủ nợ.  Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả và thanh toán kịp thời, đúng hạn  Phải mở sổ chi tiết TK theo dõi các khoản nợ phải trả của từng đối tượng. 35 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Kế toán chi tiết Phiếu Nhập kho Sổ chi tiết các tài Hóa đơn bán hàng khoản (mẫu S33-H) Hợp đồng kinh tế, Biên bản kiểm kê,…. 36 VINHTT_OU 12
  13. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Kế toán tổng hợp TK 331”Các khoản phải trả”  Đã trả cho người bán  Phải trả cho người bán  Nợ vay (Nợ gốc) đã thanh  Phải trả nợ vay toán  Giá trị tài sản thừa chờ  Kết chuyển giá trị tài sản giải quyết thừa SDCK: Đã trả trước, ứng SDCK: trước cho người bán, lớn - Còn phải trả hơn số phải trả - Giá trị tài sản phát hiện thừa còn chờ giải quyết 37 152,153,155,211 111,112 331(3311) 213,241 4) Khi ứng trước hoặc 1) Mua chịu vật tư, hàng thanh toán tiền người bán hóa, TS,… 111,112,441 152,153,155 461,462,465 211,213,631 2) Mua chịu NL,VL,… 5a) Thanh toán người bán Dùng SXKD (PP khấu trừ) người nhận thầu 3111 3113 6) Thanh toán bù trừ nợ phải thu, phải trả Thuế GTGT khấu trừ 008,009 661,662… 5b) Nếu rút 3) Chi các hoạt động dự toán chưa trả tiền 38 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 3311 152;153;155;211;213 3337 33312 3113 39 VINHTT_OU 13
  14. 2017 331(3318) 152,153,155,111 331(1),461,462 465,441 1) Kiểm kê phát hiện thừa 2) Khi có quyết định xử quỹ NL,VL,CC-DC,SP,HH lý TS thừa chờ xử lý 152,153 3) Xuất kho VL, DC trả lại cho người bán 111 111 4) Khi thu tiền ăn, tiền 5) Chi phí các bữa ăn, tiền xe đưa đón HSSV xe đưa đón HS Thanh toán tiền thừa các bữa không ăn 40 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Nguyên tắc hạch toán  Chủ động tính và xác định các khoản thuế phải nộp  Việc kê khai và nộp thuế đầy đủ là nghĩa vụ của từng đơn vị.  Mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế  Những khoản thu nộp bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam và theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán. 41 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước Chứng từ sử dụng Sổ kế toán chi tiết • Giấy nộp tiền vào • Sổ theo dõi thuế GTGT (mẫu NSNN; S53-H) • Bảng kê các khoản • Sổ chi tiết thuế GTGT được thu phí, lệ phí; hoàn lại (mẫu S54-H) • Hóa đơn GTGT; • Sổ chi tiết thuế GTGT được • ...... miễn giảm (mẫu S55-H) • Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) 42 VINHTT_OU 14
  15. 2017 Kế toán phải nộp ngân sách nhà nước TK 333 Các khoản thuế và Các khoản thuế và các các khoản khác đã khoản khác phải nộp nộp Nhà nước. Nhà nước. SDCK (Trường hợp cá SDCK: biệt): Phản ánh số thuế Các khoản còn phải nộp và các khoản đã nộp Nhà nước lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước. 43 Kế toán thuế VAT được khấu trừ 3113 (1) (4) 111; 111 152;153;155 112; 112 152;153;155 331 331 211;213 (5) 3331 631;662 (6) 33312 241,631;661;662 (2) 331 (3) (7) 111;112 241;661;662 44 Kế toán Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 3113 (3) (1) 531 111 111;112 (2) 112 311 (4) 5118 45 VINHTT_OU 15
  16. 2017 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 111;112 3334 421 421 (2) (1) 46 Kế toán phí, lệ phí 111;112 3332 421 5111 (2) (3) (1) 47 Kế toán thuế thu nhập cá nhân 461,462, 465,441 3335 334 (1) ĐT ghi Có TK 008,009 (4) 111;112 241;631;635;661;662 (5) (2) 334 (3) 48 VINHTT_OU 16
  17. 2017 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Nguyên tắc kế toán trả lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân 49 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Tiền lương, tiền công Các Thu nhập tăng thêm khoản Các khoản phải trả khác như tiền ăn trưa, thanh phụ cấp, tiền thưởng, đồng phục, tiền làm toán qua thêm giờ…, sau khi đã trừ các khoản như BHXH, BHTN, BHYT và các khoản tạm ứng tài khoản chưa sử dụng hết, thuế thu nhập cá nhân cá nhân phải khấu trừ và các khoản khác phải khấu trừ vào tiền lương phải trả (nếu có). 50 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC • Trường hợp trong tháng có cán bộ tạm ứng trước lương thì kế toán tính toán số tạm ứng trừ vào số LƯU Ý lương thực nhận; • Trường hợp số tạm ứng lớn hơn số lương thực được nhận thì trừ vào tiền lương phải trả tháng sau. 51 VINHTT_OU 17
  18. 2017 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC - Khi thực hiện trả tiền lương và các khoản thu nhập khác cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị qua tài khoản cá nhân, đơn vị lập các chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản phải trả khác. - Các chứng từ thanh toán qua tài khoản cá nhân thì không cần cột “Ký nhận”. - Hàng tháng, lập “Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân” (Mẫu C13- HD) để yêu cầu Kho bạc, Ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản cá nhân của từng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác trong đơn vị. 52 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Chứng từ sử dụng  Bảng chấm công (mẫu C01a-HD)  Bảng chấm công làm thêm giờ (mẫu C01b-HD)  Giấy báo làm thêm giờ (mẫu C01c-HD)  Bảng thanh toán tiền lương (mẫu C02a- HD)  Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm (mẫu C02b- HD)  Bảng thanh toán tiền thưởng (mẫu C04- HD)  Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (mẫu C07- HD)  Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân (mẫu C13- HD)  Bảng thanh toán phụ cấp (mẫu C05-HD) 53 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Sổ kế toán chi tiết Sổ chi tiết các tài khoản (mẫu S33-H) 54 VINHTT_OU 18
  19. 2017 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Kế toán tổng hợp TK 334”Phải trả CC-VC”  Tiền lương, tiền công và các Tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác đã trả cho khoản khác phải trả cho cán cán bộ công chức, viên chức và bộ, công chức, viên chức và người lao động; người lao động.  Các khoản đã khấu trừ vào tiền lương, tiền công của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động 55 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 334 (4) 155 531 661;662;631;635 (6) 3331 (2) (7) 431 311;312;332 (3) 2412 (8) 111;152;153;155 (9) ĐT ghi Có TK 004 3335 661 (4) (10) 112-NH (5) 3321 56 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG  BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động  BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động  KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động  BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng 1% quỹ tiền lương, tiền công 57 VINHTT_OU 19
  20. 2017 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG Kế toán chi tiết Bảng kê trích các khoản nộp theo lương Sổ chi Giấy chứng nhận nghỉ tiết các ốm hưởng BHXH tài khoản (S33-H) Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản 58 3321 241 111,112 1)Trích BHXH trên quỹ 3) Chuyển tiền nộp BHXH tiền Lương phải trả vào chi XDCB 631 461,465 Hoặc chi phí SXKD 4a) Rút dự toán nộp BHXH 635 Hoặc chi thực hiện ĐĐH 112 661 Chuyển sang TGKB Hoặc chi hoạt động 59 112 TGKB 662 3321 462,441 Hoặc chi dự án 5a)Chuyển tiền nộp BHXH 111,112 TK 009 Đồng thời 6) Nhận tiền do cơ 5b)Giảm dự toán quan BHXH chi trả 334 TK 008 2) Trừ tiền lương phần Đồng thời người lao động đóng góp 4b) Giảm dự toán 3) BHXH phải trả thay lương khi người lao động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo quy định 60 VINHTT_OU 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2