intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 6 - Trần Thị Vinh (2017)

Chia sẻ: N N | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

104
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các khoản thu và chênh lệch thu - chi các hoạt động" cung cấp cho người học các kiến thức: Kế toán các khoản thu, kế toán thu chưa qua ngân sách, kế toán xác định chênh lệch thu chi các hoạt động, kế toán các quỹ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 6 - Trần Thị Vinh (2017)

2017<br /> <br /> Mục tiêu<br /> Xác định chênh lệch thu chi thực hiện đơn đặt<br /> hàng; Sản xuất- kinh doanh- dịch vụ; Khác<br /> <br /> CHƯƠNG 6<br /> <br /> Nguyên tắc và quy trình kế toán chênh lệch thu<br /> chi<br /> <br /> KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU VÀ<br /> CHÊNH LỆCH THU - CHI CÁC HOẠT ĐỘNG<br /> <br /> Phân phối chênh lệch thu chi các hoạt động<br /> <br /> Kế toán các quỹ được hình thành từ các nguồn<br /> 2<br /> <br /> Mục tiêu<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> Kế toán các khoản thu<br /> <br /> Phân biệt các khoản thu phí, lệ phí; thu sự<br /> nghiệp; thu theo đơn đặt hàng của nhà nước<br /> <br /> Kế toán thu chưa qua ngân sách<br /> Giải thích được vì sao phải kế toán qua TK<br /> thu chưa qua ngân sách<br /> <br /> Kế toán xác định chênh lệch thu chi các<br /> hoạt động<br /> Kế toán các quỹ<br /> <br /> Trình bày được nguyên tắc và quy trình kế<br /> toán các khoản thu, thu chưa qua ngân sách<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nội dung các khoản thu<br /> <br /> Kế toán các khoản thu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Nội dung các khoản thu<br /> Nguyên tắc hạch toán<br /> Kế toán chi tiết<br /> Kế toán tổng hợp<br /> <br /> Thu phí,<br /> lệ phí<br /> <br /> Là khoản thu theo quy định của Pháp lệnh<br /> phí, lệ phí được Nhà nước giao theo chức<br /> năng của từng đơn vị. Mọi khoản thu phí, lệ<br /> phí đều thuộc NSNN. Vì vậy, tổ chức thu phí,<br /> lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số phí, lệ phí<br /> thu được vào NSNN.<br /> Trường hợp được ủy quyền thu thì tổ chức<br /> được ủy quyền được để lại 1 phần trong số<br /> lệ phí thu được để trang trải chi phí; phần<br /> còn lại phải nộp vào NSNN.<br /> <br /> 5<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Nội dung các khoản thu<br /> <br /> Thu sự<br /> nghiệp<br /> <br /> Nội dung các khoản thu<br /> <br /> Thu theo đơn đặt hàng của<br /> Nhà nước<br /> • Là khoản thu Nhà nước<br /> đặt hàng để thực hiện khối<br /> lượng công việc theo hợp<br /> đồng ký kết.<br /> <br /> Là khoản thu gắn với hoạt động<br /> chuyên môn, nghiệp vụ theo chức<br /> năng, nhiệm vụ được giao theo quy<br /> định của chế độ tài chính, không phải<br /> là khoản thu phí, lệ phí và không phải<br /> là thu từ hoạt động sản xuất, kinh<br /> doanh.<br /> <br /> Các khoản<br /> thu khác<br /> <br /> 7<br /> <br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> Biên lai thu phí, lệ phí<br /> Vé phí đường bộ,<br /> vé phà, vé đò<br /> “Giấy nộp tiền vào<br /> Ngân sách nhà nước”<br /> <br /> 8<br /> <br /> TK 5111 Thu phí, lệ phí<br />  Số thu phí, lệ phí phải nộp NS<br />  Các khoản thu phí và lệ phí<br />  Kết chuyển số thu được để lại<br /> đơn vị để trang trải cho việc thu<br /> phí, lệ phí đã thu phải nộp NS<br /> nhưng được để lại chi khi có<br /> chứng từ ghi thu, ghi chi NS ghi<br /> bổ sung nguồn kinh phí hoạt<br /> động<br />  Kết chuyển số phí, lệ phí đã thu<br /> phải nộp NS nhưng được để lại<br /> chi sang TK 521 do cuối kỳ chưa<br /> có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân<br /> Phản ánh các khoản thu<br /> sách<br /> <br /> Sổ chi<br /> tiết các<br /> khoản<br /> thu<br /> (S52 - H)<br /> <br /> chưa được kết chuyển<br /> 10<br /> <br /> 9<br /> <br /> TK 5112 - Thu theo đơn đặt hàng<br /> của Nhà nước<br /> <br /> TK 5118 - Thu khác<br /> <br />  Kết chuyển số chi thực tế<br />  Các khoản thu theo đơn đặt<br /> của đơn đặt hàng được kết<br /> hàng của Nn theo giá thanh<br /> chuyển trừ vào thu theo<br /> toán khi nghiệm thu bàn giao<br /> đơn đặt hàng của NN để<br /> khối lượng sản phẩm, công<br /> xác định chênh lệch thu, chi<br /> việc hoàn thành<br /> theo đơn đặt hàng của Nhà<br />  Kết chuyển chênh lệch Chi<br /> nước.<br /> lớn hơn Thu hoạt động theo<br />  Kết chuyển chênh lệch thu<br /> đơn đặt hàng của Nhà nước<br /> lớn hơn chi theo đơn đặt<br /> sang các TK liên quan<br /> hàng của Nhà nước sang<br /> TK421 (4213)<br /> <br /> Phản ánh các khoản thu<br /> chưa được kết chuyển<br /> 11<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br />  Kết chuyển số thu về lãi tiền<br /> gửi và lãi cho vay vốn thuộc<br /> các dự án viện trợ sang tài<br /> khoản có liên quan<br />  Chi phí thanh lý, nhượng bán<br /> nguyên liệu, vật liệu, công cụ,<br /> dụng cụ, TSCĐ<br />  Chi trực tiếp cho hoạt động<br /> khác<br />  Kết chuyển chênh lệch thu ><br /> chi về thanh lý, nhượng bán<br /> TSCĐ sang các TK có liên<br /> quan<br /> <br />  Các khoản thu khác như thu<br /> về lãi tiền gửi và lãi cho vay<br /> thuộc các chương trình dự án<br /> viện trợ, thu thanh lý, nhượng<br /> bán tài sản; nguyên liệu; vật<br /> liệu; công cụ; dụng cụ<br />  Kết chuyển chênh lệch thu <<br /> chi về thanh lý, nhượng bán<br /> TSCĐ vật tư, công cụ, dụng<br /> cụ sang TK khác có liên quan<br /> <br /> Thu khác chưa được kết<br /> chuyển<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán thu chưa qua ngân sách<br /> <br /> Nội dung các khoản thu chưa qua ngân sách<br /> <br /> ○<br /> ○<br /> ○<br /> ○<br /> <br />  Khoản tiền, hàng viện trợ đã<br /> tiếp nhận chưa có chứng từ<br /> ghi thu, ghi chi NSNN<br /> <br /> Nội dung các khoản thu<br /> Nguyên tắc hạch toán<br /> Kế toán chi tiết<br /> Kế toán tổng hợp<br /> <br />  Khoản phí, lệ phí đã thu phải<br /> nộp ngân sách Nhà nước<br /> được để lại sử dụng nhưng<br /> chưa có chứng từ ghi thu, ghi<br /> chi NSNN<br /> <br /> 13<br /> <br /> Nguyên tắc kế toán<br /> <br /> Không<br /> sử<br /> dụng<br /> TK<br /> 521<br /> <br /> 14<br /> <br /> Nguyên tắc kế toán<br />  Đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi thì<br /> không được ghi tăng nguồn kinh phí. Đồng<br /> thời, đơn vị không được xét duyệt quyết toán<br /> các khoản chi từ tiền, hàng viện trợ và từ số<br /> phí, lệ phí phải nộp NS được để lại chi nhưng<br /> đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi<br />  Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi tiền,<br /> hàng viện trợ, các khoản phí, lệ phí phải nộp<br /> ngân sách được để lại chi, nhưng chưa có<br /> chứng từ ghi thu, ghi chi<br /> <br /> Khi tiếp nhận tiền, hàng viện trợ không<br /> hoàn lại đã có chứng từ ghi thu, ghi chi<br /> NS theo quy định<br /> Các khoản phí, lệ phí đã thu phải nộp<br /> ngân sách đã có chứng từ ghi thu, ghi<br /> chi NS theo quy định<br /> Các khoản phí, lệ phí đã thu được Nhà<br /> nước cho để lại đơn vị để trang trải chi<br /> phí cho việc thu phí, lệ phí.<br /> 15<br /> <br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> Giấy xác nhận hàng viện trợ<br /> không hoàn lại<br /> Giấy xác nhận tiền viện trợ<br /> không hoàn lại<br /> <br /> TK 521”Thu chưa qua ngân sách”<br />  Ghi giảm thu chưa qua ngân<br /> sách, ghi tăng các nguồn kinh<br /> phí có liên quan (TK 461,<br /> 462, 441) về các khoản tiền,<br /> hàng viện trợ khi có chứng từ<br /> ghi thu, ghi chi ngân sách<br />  Ghi giảm thu chưa qua ngân<br /> sách, ghi tăng các nguồn kinh<br /> phí (TK 461) về các khoản<br /> phí, lệ phí khi có chứng từ ghi<br /> thu, ghi chi ngân sách<br /> <br /> Sổ chi tiết<br /> các tài<br /> khoản<br /> (S33-H)<br /> <br /> Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi<br /> ngân sách tiền, hàng viện trợ<br /> <br /> 17<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 16<br /> <br /> • Các khoản tiền, hàng viện trợ<br /> đã nhận nhưng đơn vị chưa có<br /> chứng từ ghi thu, ghi chi ngân<br /> sách<br /> • Khoản phí, lệ phí đã thu phải<br /> nộp ngân sách nhà nước được<br /> để lại sử dụng nhưng chưa có<br /> chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN<br /> Các khoản tiền, hàng viện trợ<br /> đã tiếp nhận, các khoản phí, lệ<br /> phí đã thu phải nộp NSNN<br /> được để lại sử dụng nhưng<br /> chưa có chứng từ ghi thu, ghi<br /> chi NSNN<br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán xác định chênh lệch thu chi<br /> các hoạt động<br /> Đối với ĐĐH của NN<br /> Thu<br /> theo<br /> đơn<br /> đặt<br /> hàng<br /> của<br /> Nhà<br /> nước<br /> <br /> Kế toán xác định chênh lệch thu chi<br /> các hoạt động<br /> Chi<br /> thực<br /> hiện<br /> đơn đặt<br /> hàng<br /> của Nhà<br /> nước<br /> bao<br /> gồm<br /> <br /> Tổng giá thanh toán ghi trên hợp đồng đặt<br /> hàng được xác định là đơn giá thanh toán<br /> và khối lượng thực tế được nghiệm thu<br /> thanh toán theo từng đơn đặt hàng của<br /> Nhà nước<br /> Thu khác như lãi tiền gửi thanh toán…<br /> <br /> Chi tiền lương, tiền công của bộ phận CB-VC<br /> trực tiếp tham gia đơn đặt hàng<br /> Các khoản nộp theo lương<br /> Chi vật liệu, dụng cụ thực hiện đơn đặt hàng<br /> Trích khấu hao TSCĐ<br /> Chi phí dịch vụ mua ngoài như điện, nước<br /> điện thoại…<br /> Chi sửa chữa và mua sắm TSCĐ<br /> Chi khác có liên quan<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Chênh lệch thu chi HĐ KD-DV<br /> <br /> Chênh lệch thu chi ĐĐH của NN<br /> <br /> Chênh lệch<br /> thu chi hoạt<br /> động SX-KDDV<br /> <br /> Chênh lệch<br /> Tổng giá<br /> Tổng chi phí<br /> thu chi thực<br /> thanh toán<br /> thực hiện<br /> hiện đơn = ghi trên hợp _<br /> đơn đặt<br /> >0<br /> đặt hàng<br /> đồng đặt<br /> hàng của<br /> của Nhà<br /> hàng<br /> Nhà nước<br /> nước<br /> <br /> =<br /> <br /> Thuế thu nhập<br /> doanh nghiệp =<br /> phải nộp<br /> <br /> Tổng số thu<br /> thực tế thực<br /> hiện của hoạt<br /> động SX-KDDV<br /> Chênh lệch thu<br /> chi hoạt động<br /> SX-KD-DV<br /> <br /> -<br /> <br /> Tổng chi phí SXKD-DV thực tế<br /> thực hiện<br /> <br /> x<br /> <br /> Tỷ lệ thuế suất<br /> thuế thu nhập<br /> doanh nghiệp<br /> <br /> Chênh lệch thu ><br /> Chênh lệch thu<br /> chi còn lại sau<br /> = chi hoạt động SX- thuế<br /> KD-DV<br /> <br /> >0<br /> <br /> Thuế thu nhập<br /> doanh nghiệp<br /> phải nộp<br /> <br /> 21<br /> <br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> TK 421 “Chênh lệch thu, chi chưa xử lý”<br />  Số chênh lệch thu chi hoạt động<br /> SX-KD<br /> theo đơn đặt hàng của Nhà nước<br />  Kết chuyển chênh lệch thu > chi hoạt  Chênh lệch thu > chi hoạt động<br /> động theo ĐĐH của NN, và hoạt động<br /> SX-KD-DV và hoạt động khác<br /> khác vào các tài khoản liên quan theo<br />  Kết chuyển số chênh lệch thu <<br /> quy định của chế độ tài chính<br /> chi khi có quyết định xử lý<br />  Thuế TNDN phải nộp<br />  Kết chuyển chênh lệch thu > chi hoạt<br /> động SX-KD còn lại sau thuế TNDN<br /> bổ sung nguồn KPHĐ thường xuyên;<br /> NVKD hoặc trích lập các quỹ<br /> <br /> Phiếu kết chuyển<br /> <br /> Phiếu chi<br /> <br /> Sổ chi<br /> tiết các<br /> tài khoản<br /> (S33-H)<br /> <br /> Các chứng từ khác<br /> có liên quan<br /> <br /> SDCK: Số chênh lệch thu <<br /> chi chưa xử lý<br /> 23<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 22<br /> <br /> SDCK: Số chênh lệch thu<br /> > chi chưa xử lý<br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Nguồn hình thành và mục đích sử<br /> dụng các quỹ<br /> <br /> Kế toán các quỹ<br /> ○ Nguồn hình thành và mục đích sử dụng các quỹ<br /> ○ Nguyên tắc hạch toán<br /> ○ Kế toán chi tiết<br /> ○ Kế toán tổng hợp<br /> <br /> Quỹ cơ quan được trích từ<br /> chênh lệch thu lớn hơn chi của<br /> hoạt động thường xuyên, hoạt<br /> động sản xuất - kinh doanh dịch vụ, hoạt động theo đơn<br /> đặt hàng của Nhà nước và<br /> được hình thành từ các khoản<br /> khác theo quy định của chế độ<br /> tài chính.<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> Kế toán các quỹ<br />  Quỹ khen thưởng<br />  Quỹ phúc lợi<br /> <br /> Báo cáo kết quả các hoạt động<br /> <br />  Quỹ ổn định thu nhập<br />  Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp<br /> <br /> Bảng kê phân phối<br /> kết quả các hoạt động<br /> <br /> Sổ chi tiết<br /> các tài<br /> khoản<br /> (S33-H)<br /> <br /> ………………..<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> TK 431“Các quỹ”<br /> Các khoản chi từ các<br /> quỹ<br /> <br /> Số trích lập các quỹ từ<br /> chênh lệch thu lớn hơn chi<br /> của hoạt động thường<br /> xuyên, hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động theo<br /> đơn đặt hàng của Nhà nước<br /> và từ các khoản khác theo<br /> quy định.<br /> <br /> THANK YOU<br /> <br /> Các quỹ hiện còn chưa sử<br /> dụng<br /> 29<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1