TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
KHOA KINH TẾ<br />
<br />
BÀI GIẢNG<br />
MÔN: KẾ TOÁN KHO BẠC<br />
(Dùng cho đào tạo tín chỉ)<br />
<br />
Người biên soạn: Th.S Bùi Tá Toàn<br />
<br />
Lưu hành nội bộ - Năm 2017<br />
<br />
0<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN KBNN ...................................................... 1<br />
1.1. Quy định chung về kế toán Kho bạc Nhà nước ........................................................ 1<br />
1.1.1. Khái niệm............................................................................................................ 1<br />
1.1.2. Nhiệm vụ............................................................................................................. 1<br />
1.1.3. Phương pháp kế toán .......................................................................................... 1<br />
1.1.4. Đơn vị đo lường .................................................................................................. 1<br />
1.1.5. Kỳ kế toán ........................................................................................................... 2<br />
1.1.6. Tài liệu kế toán ................................................................................................... 2<br />
1.2. Tổ chức công tác kế toán và tổ chức bộ máy kế toán Kho bạc Nhà nước ................ 2<br />
1.2.1. Tổ chức công tác kế toán .................................................................................... 2<br />
1.2.2. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................... 2<br />
1.3. Chứng từ kế toán ....................................................................................................... 2<br />
1.3.1. Khái niệm............................................................................................................ 2<br />
1.3.2. Một số quy định về chứng từ kế toán ................................................................. 3<br />
1.3.2.1. Chứng từ hợp pháp .......................................................................................... 3<br />
1.3.2.2. Chứng từ hợp lệ ............................................................................................... 3<br />
1.3.2.3. Nội dung chứng từ kế toán .............................................................................. 3<br />
1.3.3. Trình tự sử lý chứng từ kế toán .......................................................................... 3<br />
1.3.4. Quy định về lập chứng từ kế toán ....................................................................... 3<br />
1.3.5. Quy định về ký chứng từ kế toán và kiểm tra chứng từ kế toán......................... 4<br />
1.3.5.1. Quy định về ký chứng từ kế toán ..................................................................... 4<br />
1.3.5.2. Quy định về kiểm tra chứng từ kế toán ........................................................... 4<br />
1.3.6. Lưu trữ chứng từ kế toán .................................................................................... 4<br />
1.4. Tài khoản và hệ thống tài khoản ............................................................................... 5<br />
1.4.1. Tài khoản kế toán................................................................................................ 5<br />
1.4.2. Hệ thống tài khoản kế toán ................................................................................. 5<br />
1.5. Sổ kế toán ................................................................................................................ 29<br />
1.5.1. Sổ cái................................................................................................................. 29<br />
1.5.2. Sổ chi tiết .......................................................................................................... 30<br />
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ................................................ 31<br />
2.1. Kế toán thu ngân sách bằng đồng Việt nam............................................................ 31<br />
2.1.1. Nội dung các khoản thu ngân sách nhà nước ................................................... 31<br />
2.1.1.1. Nội dung các khoản thu ngân sách nhà nước ................................................ 31<br />
2.1.1.2. Các hình thức thu ngân sách nhà nước .......................................................... 31<br />
2.1.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................................. 31<br />
1i<br />
<br />
2.1.1.4 Tài khoản kế toán sử dụng .............................................................................. 31<br />
2.1.2. Phương pháp hạch toán..................................................................................... 33<br />
2.1.2.1. Kế toán thu thuế, thu tiền phạt, thu phí và lệ phí ........................................... 33<br />
2.1.2.2. Kế toán thu trợ cấp từ ngân sách cấp trên...................................................... 34<br />
2.1.2.3. Kế toán các khoản tạm thu chưa đưa vào cân đối ngân sách ........................ 35<br />
2.1.2.3.1. Các khoản tạm thu thuế của các đơn vị, các tổ chức, cá nhân theo yêu<br />
cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền .................................................................. 35<br />
2.1.2.3.2. Kế toán tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính ........................................................ 35<br />
2.2. Kế toán chi ngân sách nhà nước bằng đồng Việt Nam ........................................... 36<br />
2.2.1. Nội dung và quy định hạch toán chi ngân sách nhà nước ................................ 36<br />
2.2.1.1. Nội dung chi .................................................................................................. 36<br />
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 36<br />
2.2.2. Phương pháp hạch toán..................................................................................... 39<br />
2.2.2.1. Kế toán chi thường xuyên .............................................................................. 39<br />
2.2.2.2. Kế toán các khoản chi khác bằng lệnh chi tiền.............................................. 41<br />
2.3. Kế toán cân đối thu chi ngân sách nhà nước ........................................................... 42<br />
2.3.1. Tại kho bạc nhà nước huyện ............................................................................. 42<br />
2.3.1.1. Chạy Chương trình tính toán chênh lệch Cân đối thu chi ............................. 42<br />
2.3.1.2. Xử lý chênh lệch cân đối thu, chi và kết dư ngân sách ................................. 43<br />
2.3.2. Tại kho bạc nhà nước tỉnh ................................................................................ 44<br />
2.3.2.1. Chạy Chương trình tính toán chênh lệch Cân đối thu chi ............................. 44<br />
2.3.2.2. Xử lý chênh lệch cân đối thu, chi và kết dư ngân sách ................................. 44<br />
2.3.3. Tại kho bạc nhà nước trung ương ..................................................................... 46<br />
2.3.3.1. Chạy Chương trình tính toán chênh lệch Cân đối thu chi ............................. 46<br />
2.3.3.2. Xử lý chênh lệch cân đối thu, chi và kết dư NSTW ...................................... 46<br />
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ ................................................ 47<br />
3.1. Kế toán phát hành và thanh toán trái phiếu Chính phủ bán lẻ qua hệ thống<br />
KBNN ............................................................................................................................ 47<br />
3.1.1. Kế toán phát hành ............................................................................................. 47<br />
3.1.2. Kế toán thanh toán ............................................................................................ 47<br />
3.2. Kế toán tín phiếu, trái phiếu đấu thầu, bảo lãnh ..................................................... 50<br />
3.2.1. Tín phiếu, trái phiếu đấu thầu, bảo lãnh ghi thu ngân sách trung ương ........... 50<br />
3.2.1.1. Kế toán phát hành .......................................................................................... 50<br />
3.2.1.2. Kế toán thanh toán ......................................................................................... 51<br />
3.2.1.3. Kế toán thanh toán trái phiếu không lưu kí tập trung .................................... 51<br />
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CHO VAY THEO MỤC ĐÍCH CHỈ ĐỊNH....................... 53<br />
ii2<br />
<br />
4.1. Kế toán cho vay theo mục đích chỉ định ................................................................. 53<br />
4.1.1. Kế toán Chi cho vay của ngân sách trung ương ............................................... 53<br />
4.1.1.1. Trường hợp đối tượng thụ hưởng có TK tại ngân hàng ................................ 53<br />
4.1.1.2. Trường hợp đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại KBNN ............................ 53<br />
4.1.2. Kế toán thu hồi nợ vay theo mục tiêu chỉ định ................................................. 54<br />
4.1.2.1. Tại KBNN huyện ........................................................................................... 54<br />
4.1.2.2. Tại KBNN tỉnh .............................................................................................. 55<br />
4.1.2.3. Tại Sở Giao dịch - KBNN ............................................................................. 56<br />
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TIỀN GỬI TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC .......................... 58<br />
5.1. Yêu cầu, nhiệm vụ của kế toán tiền gửi tại kho bạc nhà nước ............................... 58<br />
5.1.1. Yêu cầu ............................................................................................................. 58<br />
5.1.2. Nhiệm vụ........................................................................................................... 58<br />
5.2. Phương pháp hạch toán........................................................................................ 58<br />
5.2.1. Quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ ......................................................... 58<br />
5.2.2. Tài khoản kế toán sử dụng ................................................................................ 58<br />
5.2.3. Phương pháp hạch toán..................................................................................... 59<br />
5.2.3.1. Kế toán tiền gửi.............................................................................................. 59<br />
5.2.3.2. Kế toán tiền gửi tạm thu, tạm giữ .................................................................. 60<br />
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN THANH TOÁN BÙ TRỪ..................................................... 63<br />
6.1. Thanh toán bù trừ thông thường ............................................................................. 63<br />
6.1.1. Quy định chung ................................................................................................. 63<br />
6.1.2. Phương pháp hạch toán..................................................................................... 63<br />
6.1.2.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 63<br />
6.1.2.2. Quy trình xử lý nghiệp vụ .............................................................................. 64<br />
6.2. Thanh toán bù trừ điện tử ........................................................................................ 65<br />
6.2.1. Quy định chung ................................................................................................. 65<br />
6.2.2. Phương pháp hạch toán..................................................................................... 65<br />
6.2.2.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 65<br />
6.2.2.2. Quy trình xử lý nghiệp vụ .............................................................................. 66<br />
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ KBNN ...................................... 68<br />
7.1. Kế toán thanh toán điện tử kho bạc......................................................................... 68<br />
7.1.1. Khái niệm thanh toán điện tử ............................................................................ 68<br />
7.1.2. Tại kho bạc nhà nước A .................................................................................... 68<br />
7.1.2.1. Quy trình xử lý nghiệp vụ .............................................................................. 68<br />
7.1.2.2. Phương pháp hạch toán.................................................................................. 69<br />
7.1.2.2.1. Đối với Lệnh chuyển Có ............................................................................. 69<br />
3<br />
iii<br />
<br />
7.1.2.2.2. Đối với Lệnh chuyển Nợ ............................................................................ 70<br />
7.1.3. Tại kho bạc nhà nước B .................................................................................... 70<br />
7.1.3.1. Quy trình xử lý nghiệp vụ .............................................................................. 70<br />
7.1.3.2. Phương pháp hạch toán.................................................................................. 71<br />
7.1.3.2.1. Các khoản thu NSNN do KB khác thu hộ; nộp trả kinh phí khi đã quyết<br />
toán ngân sách ............................................................................................................. 71<br />
7.1.3.2.2. Các khoản LKB đến chuyển tiếp đi ngân hàng hoặc lĩnh tiền mặt ............ 71<br />
7.1.3.2.3. Các khoản LKB đến còn lại ........................................................................ 71<br />
7.2. Kiểm soát đối chiếu................................................................................................. 71<br />
7.2.1. Kiểm soát đối chiếu LKB nội tỉnh .................................................................... 71<br />
7.2.1.1. Nội dung kiểm soát ........................................................................................ 71<br />
7.2.1.2. Quy định về thời gian .................................................................................... 72<br />
7.2.2. Kiểm soát đối chiếu LKB ngoại tỉnh ................................................................ 72<br />
7.2.2.1. Quy định chung.............................................................................................. 72<br />
7.2.2.2. Quy định về thời gian .................................................................................... 72<br />
7.3. Xử lý sai lầm ........................................................................................................... 72<br />
7.3.1. Các trường hợp sai lầm nghiệp vụ .................................................................... 72<br />
7.3.1.1. Sai thừa .......................................................................................................... 72<br />
7.3.1.2. Sai thiếu ......................................................................................................... 72<br />
7.3.1.3. Sai tên hoặc tài khoản khách hàng, số Chứng minh thư nhân dân ................ 73<br />
7.3.2. Xử lý các loại sai lầm ....................................................................................... 73<br />
7.3.2.1. Xử lý sai lầm khi truyền tin, đối chiếu .......................................................... 73<br />
7.3.2.2. Các sai lầm về kế toán ................................................................................... 73<br />
7.3.2.2.2. Xử lý sai lầm tại Kho bạc B........................................................................ 74<br />
CHƯƠNG 8: KẾ TOÁN ĐIỀU CHUYỂN VỐN VÀ QUYẾT TOÁN VỐN KHO<br />
BẠC ................................................................................................................................... 76<br />
8.1. Kế toán điều chuyển vốn kho bạc ........................................................................... 76<br />
8.1.1. Tại KBNN huyện .............................................................................................. 76<br />
8.1.1.1. Điều chuyển vốn về KBNN tỉnh .................................................................... 76<br />
8.1.1.2. Nhận vốn từ KBNN tỉnh ................................................................................ 76<br />
8.1.2. Tại KBNN tỉnh ................................................................................................. 76<br />
8.1.2.1. Điều chuyển vốn về KBNN huyện, phòng Giao dịch ................................... 76<br />
8.1.2.2. Nhận vốn điều chuyển từ KBNN huyện, phòng Giao dịch ........................... 77<br />
8.1.3. Tại Sở Giao dịch KBNN ................................................................................... 77<br />
8.1.3.1. Điều chuyển vốn về KBNN tỉnh .................................................................... 77<br />
8.1.3.2. Nhận vốn điều chuyển từ KBNN tỉnh ........................................................... 77<br />
4iv<br />
<br />