intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:57

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế, cung cấp cho người học những kiến thức như Những vấn đề cần giải quyết trong kế toán liên quan đến ngoại tệ; Kế toán nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ giao ngay; Kế toán nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế

  1. CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ  08/2022
  2. Tuần 11  1) Những vấn đề cần giải quyết trong kế toán liên quan đến ngoại tệ 2) Kế toán nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ giao ngay 3) Kế toán nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ.
  3. Tuần 11  1 2 3 Kế toán Ngân hàng, 2022 3
  4. Vấn đề cần giải quyết trong kế toán ngoại tệ n 3 công đoạn của quy trình kế toán n Chứng từ n Ghi sổ n Lập báo cáo n Vấn đề (?) n Nếu kế toán theo VND Vấn đề tỷ giá quy đổi n Nếu kế toán theo nguyên tệ  vấn đề tổng hợp để lên báo cáo Kế toán Ngân hàng, 2022 4
  5. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ n Lập chứng từ và ghi sổ kế toán theo nguyên tệ n Đến thời điểm lập báo cáo (cuối tháng) quy đổi ra VND theo tỷ giá tại t/đ đó n Hạch toán đối ứng theo nguyên tệ n Mở Tiểu khoản theo nguyên tệ vd: 1031.USD; 4221.EUR.. n Hạch toán đối ứng theo nguyên tệ, vd: Nợ TK 1031.USD/Có TK 4221.USD Kế toán Ngân hàng, 2022 5
  6. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt) n Trường hợp mua, bán hoặc chuyển đổi ngoại tệ n Hạch toán song song 2 bút toán bằng VND và nguyên tệ n Các khoản thu nhập bằng ngoại tệ ~ ngoại tệ mua vào để KD n Chi phí bằng ngoại tệ ~ ngoại tệ bán ra Kế toán Ngân hàng, 2022 6
  7. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt) n Ký hiệu tiểu khoản n VD: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn bằng USD của KH X – 4221.USD.X n Tỷ giá quy đổi ở thời điểm lập báo cáo (tháng, quý, năm): theo quy định chung: n Tỷ giá giao ngay/Tỷ giá bình quân gia quyền... Kế toán Ngân hàng, 2022 7
  8. Tuần 11  1 2 3 Kế toán Ngân hàng, 2022 8
  9. Kế toán mua ngoại tệ kinh doanh n Ví dụ: n Đầu kỳ, số dư TK 4711.USD là 100USD và số dư TK 4712 (USD) là 2 tr.đ n 1. NH mua 100 USD bằng tiền mặt, tỷ giá mua 21.000đ/$ n 2. NH mua 200 USD bằng chuyển khoản của KH A, tỷ giá mua là 20.000đ/$ TK 4711.USD TK 1031.USD TK 4221.USD.A D:1000 (1a)100 (2a)200 100 (1a) 200 (2a) TK 4712 (USD) TK 4211.KHA TK 1011 D: 2 t. 2,1 (1b) 2,1 (1b) 4 (2b) (2b)4 Kế toán Ngân hàng, 2022 9
  10. Kế toán bán ngoại tệ kinh doanh n Ví dụ: n 3. NH bán 50 USD bằng tiền mặt, tỷ giá bán 22.000đ/$ n 4. NH bán 100 USD bằng chuyển khoản cho KH B, tỷ giá bán là 21.000đ/$ TK 4711.USD TK 1031.USD TK 4221.USD.A D:100 50 (3a) (3a)50 100 (4a) (4a)100 TK 4712 (USD) TK 4211.KHA TK 1011 D: 2 t. (3b) 1,1 1,1 (3b) (4b) 2,1 2,1 (4b) Kế toán Ngân hàng, 2022 10
  11. Tổng hợp kết quả mua, bán ngoại tệ TK 4711. TK 4712 (USD) USD D: 100 D: 2 (3a) 50 100 (1a) (1b) 2,1 (4a) 100 200 (2a) (2b) 4 1,1 (3b) D: 250 10% 2,1 (4b) 4531 0,1625 % 7210 90 Kế toán Ngân hàng, 2022 11
  12. Kết chuyển lỗ, lãi kinh doanh ngoại tệ cuối tháng n Tính tỷ giá bình quân mua vào: n = (SD 4712 + PS Nợ 4712) ÷ (SD 4711 + PS Có 4711) n = (2 + 2,1 + 4) ÷(100 + 100 + 400) = 20.250 đ/$ n Tính lãi kinh doanh ngoại tệ trong kỳ: n = Doanh số bán – Doanh số mua n = (PS Có TK 4712) – 150* 20.250 n = (1,1 + 2,1) – 3,0375 = 0,1625 n Hạch toán: n Nợ TK Thanh toán MB ngoại tệ KD (4712): 0,1625 n Có TK Thu về KD ngoại tệ(7210) : 0,1625 Kế toán Ngân hàng, 2022 12
  13. Điều chỉnh tỷ giá cuối tháng VD: Cuối tháng, tỷ giá điều chỉnh là 22.000 đ/$. TK 4712 (USD) TK 4711. USD D: 2 D: 100 (1b) 2,1 100 (1a) (2b) 4 (3a) 50 200 (2a) 1,1 (3b) (4a) 100 0,1625 2,1 (4b) D: 250 {D*: 5,0625)} TK 6311* SD của TK 4712 cần điều chỉnh theo tỷ giá cuối kỳ: 0,4375 (6) (6) 0,4375 250 * 22000đ/$ =5,5 tr. D: 5,5 *6311: CL TGHĐ đánh giá lại vào tđ lập b/c Kế toán Ngân hàng, 2022 13
  14. Tuần 11  1 2 3 Kế toán Ngân hàng, 2022 14
  15. Kế toán nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ trong nước n Nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ trong nước được xem như 2 nghiệp vụ mua và bán 2 loại ngoại tệ khác nhau. n Chẳng hạn, khách hàng X đổi 1000 EUR sang USD bằng tiền mặt. n Nghiệp vụ mua EUR: n (a) Nợ TK 1031.EUR: 1000 n Có TK 4711.EUR: 1000 n (b) Nợ TK 4712 (EUR): 1000 *TG mua n Có TK 1011: nt Kế toán Ngân hàng, 2022 15
  16. Kế toán nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ trong nước (tt) n Nghiệp vụ bán USD: n (a) Nợ TK 4711.USD: (1000)*(TG mua/TG bán) n Có TK 1031.USD: nt n (b) Nợ TK 1011: 1000 EUR*TG mua = Số USD* TG bán n Có 4712 (USD): nt n  Kết hợp lại: Chỉ hạch toán bút toán (a) còn bút toán (b) kết hợp lại n Nợ TK 4712 (EUR) n Có TK 4712 (USD) Kế toán Ngân hàng, 2022 16
  17. Kế toán nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ ngoài nước NH thông qua đại lý của mình ở nước ngoài để thực hiện yêu cầu chuyển đổi ngoại tệ từ TK tiền gửi ngoại tệ của NH tại NH đại lý. n TK sử dụng: n TK Nostro (1331) n Phương pháp hạch toán: xem giáo trình chương 5, trang 240-241. Kế toán Ngân hàng, 2022 17
  18. Bài tập Tuần 11 n 1. Ngân hàng mua 1.000USD bằng tiền mặt của khách hàng vãng lai. Tỷ giá mua (Spot) 23.000VND/USD n (1a) Nợ TK n Có TK n (1b) Nợ TK n Có TK Kế toán Ngân hàng, 2022 18
  19. Bài tập (tt) n 2. NH bán 20.000 EUR (hình thức Spot) giao dịch bằng tiền mặt. Tỷ giá bán (spot) EUR 28.000VND/1 EUR n (2a) Nợ TK n Có TK n (2b): Nợ TK n Có TK Kế toán Ngân hàng, 2022 19
  20. Bài tập (tt) 3. Công ty thương mại X trích tài khoản tiền gửi VND để mua 50.000 JPY, giao dịch bằng chuyển khoản, tỷ giá bán (Spot) USD 210 VND/JPY n (3a) Nợ TK n Có TK n (3b) Nợ TK n Có TK Kế toán Ngân hàng, 2022 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2