
Chương 8
BỂ CHỨA VÀ THÁP NƯỚC

§ 8.1. Bểchứa
8.1.1. Khái niệm chung và cấutạo.
a. Phân loại:
Theo chứcnăng sửdụng:
+ bểchứanướcsạch
+ bếchứa hóa chất,
+ bểchứadầu thô…
Theo hình dáng trên bềmặt:
+ bểchứachữnhật,
+ bểchứa tròn.
Theo đặcthùcấutạo:
+ toàn khối;
+ lắp ghép;
+ bán lắp ghép
b. Vậtliệu:
Thân và đáy bểthường sửdụng bê tông có cấpđộ bền B15 - B20,
Cốt thép A-III và BpI, đốivớithâncủabểtròn – AIV-AVI và Bp-II.
BTCT thường khi V≤500m3; BTCT ứng lựctrước khi V>500m3.

Thông thường ngườitacăncứvào thểtích và chiềucao
bểđểlựa chon
•V≤6000m3 chọnbểtròn, H ≤4,8m, D ≤42m
•V≤2000m3 chọnbểvuông, H ≤4,8m, Kích thướcA ≤66m
•V>20.000M3 chọnbểchóp cụt, vỏmỏng không gian
Các bộphậncủabể:
•Nắpbể:
Kếtcấuphẳng: bảntoànkhối, kếtcấulắp ghép
Kếtcấuvỏmỏng
•Thành bể:
Có chiều dày không đổi
Có chiều dày thay đổi: thay đổiđều, bậc thang.
Thành bểcó lớpgiữnhiệt.
•Đáy bể:
c. Đặcđiểmcấutạo:

Bểchứanướcnổibằng kếtcấugạch
BểchứaBTCT đổ toàn khối

BÓ chøa nhiªn liÖu 30000m3 ®Æt ngÇm b»ng BTCT l¾p ghÐp
Đáy bể
Thân bể
Cộtchống
Mái bể
Dầmmái
•Nhờtính bềnvững, khảnăng chống xâm thựcvàănmòncủabê
tông nên bểchứa nhiên liệubằng bê tông cốtthépđãđượcsửdụng
phổbiếnvàtồntạitừnhiềuthậpkỷqua.

