KHÁM LÂM SÀNG KHÁM LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN TIẾT NIỆU HỆ THỐNG THẬN TIẾT NIỆU
ạ ọ ạ ọ
ộ ổ ộ ổ
ộ ộ
ộ ợ B môn N i t ng h pĐ i H c Y Hà N i ộ ợ B môn N i t ng h pĐ i H c Y Hà N i
1
Nhắc lại giải phẫu của hệ thống Nhắc lại giải phẫu của hệ thống thận – tiết niệu thận – tiết niệu
ậ ậ
ộ ố ộ ố
ng hai th n n m hai bên c t s ng, ng hai th n n m hai bên c t s ng, ố ố
ự ự ự ự
ỏ ỏ ỏ ỏ i ngang m m ngang i ngang m m ngang ơ ơ
ả ả
ậ ậ
ấ ấ
ườ ằ Bình th ườ Bình th ằ ố ậ ố ậ trong h th n, c c trên ngang m m ngang đ t trong h th n, c c trên ngang m m ngang đ t ướ ư ố ố ướ ư s ng l ng 11, c c d s ng l ng 11, c c d ậ ư ố ố ậ ư ố ố đ t s ng l ng 3, th n ph i th p h n th n trái. đ t s ng l ng 3, th n ph i th p h n th n trái.
ườ ườ
ộ ộ
ỉ ỉ
i ch có m t i ch có m t
ườ ườ ng: (d d ng) có ng ng: (d d ng) có ng ặ ặ
ị ạ ị ạ ậ ậ
ằ ằ
ấ B t th B t th ấ ố ặ ậ ặ ậ th n, ho c 3 th n, ho c không n m trong h ố th n, ho c 3 th n, ho c không n m trong h ố ậ ở ấ ứ ơ ậ b t c n i nào th n mà n m ngoài h th n, ố ậ ở ấ ứ ơ ậ b t c n i nào th n mà n m ngoài h th n, trong trong
ằ ằ ổ ụ ổ ụ b ng b ng
2
Nhắc lại giải phẫu của hệ thống Nhắc lại giải phẫu của hệ thống thận – tiết niệu thận – tiết niệu
ố ố
ở ở
c là c là
phía tr phía tr ố ắ ố ắ
ậ ậ ườ ườ
ướ ụ ướ ụ n, phía sau là vùng h th t n, phía sau là vùng h th t
ế ấ ỏ ế ấ ỏ
ẻ ẻ
ộ ộ
ế Đ i chi u th n lên thành b ng, ế Đ i chi u th n lên thành b ng, ạ ạ vùng m n s vùng m n s ố ậ ư l ng. H th n là m t mô liên k t r t l ng l o. ố ậ ư l ng. H th n là m t mô liên k t r t l ng l o.
ả ả
ủ ủ
ọ ọ
i ph u h c c a th n là r t di i ph u h c c a th n là r t di ượ ượ
ấ ấ ờ ấ ờ ấ
ẫ ẫ ườ ườ
ậ ậ ng ta không s th y đ ng ta không s th y đ ậ ậ
c c ể ờ ượ ể ờ ượ
ặ ặ ộ ộ ậ ậ
ư ư
Đ c tính gi Đ c tính gi đ ng và bình th đ ng và bình th th n. Nh ng khi th n to lên ta có th s đ th n. Nh ng khi th n to lên ta có th s đ
c. c.
3
Nhắc lại giải phẫu của hệ thống Nhắc lại giải phẫu của hệ thống thận – tiết niệu thận – tiết niệu
ả ả ạ ạ ộ ộ ố ố ọ ọ
ằ ở ệ ằ ở ệ ể ể ặ ặ ni u qu n ho c đi qua có th gây c n ni u qu n ho c đi qua có th gây c n
ệ ừ ậ T th n đi xu ng có hai ni u qu n ch y d c hai bên c t ừ ậ T th n đi xu ng có hai ni u qu n ch y d c hai bên c t ệ ơ ả ỏ ố ơ ả s ng. S i khi n m ỏ ố s ng. S i khi n m đau. đau.
ướ ướ ể ừ ể ừ ệ ệ ả ả bàng bàng
ệ ệ ạ ạ ổ Hai ni u qu n đ vào bàng quang. N c ti u t Hai ni u qu n đ vào bàng quang. N c ti u t ổ quang đi ra ngoài qua ni u đ o. quang đi ra ngoài qua ni u đ o.
ệ ệ ườ ườ ế ế t tuy n, tuy n m ngoài đ t tuy n, tuy n m ngoài đ
ằ ằ ư ư
ế ế
ệ ệ
4
ệ ệ phía sau. Khi ti n li phía sau. Khi ti n li ạ ạ ẽ ẽ ể ể ể ể ệ ệ ệ ệ ặ ặ ở ề ớ Riêng ở ề ớ Riêng ng i có ti n li nam gi ng i có ti n li nam gi ệ ế ề ộ ộ ụ ụ ề ộ ệ t ni u và thu c v b máy sinh d c nh ng có liên quan ti ế ộ t ni u và thu c v b máy sinh d c nh ng có liên quan ti ở ằ ệ ế ớ ộ ậ vùng bàng t v i b máy ti m t thi ế ớ ộ ậ t ni u vì n m ngang ằ ệ ở t v i b máy ti vùng bàng m t thi t ni u vì n m ngang ị ế ề ạ ở ạ ở ề t tuy n b quang bao quanh ni u đ o ị ế quang bao quanh ni u đ o t tuy n b ề ố ữ ề ố viêm ho c có u s có nh ng bi u hi n v r i lo n ti u ti n ữ viêm ho c có u s có nh ng bi u hi n v r i lo n ti u ti n
THĂM KHÁM TOÀN THÂN MỘT THĂM KHÁM TOÀN THÂN MỘT NGƯỜI CÓ BỆNH THẬN TIẾT NIỆU NGƯỜI CÓ BỆNH THẬN TIẾT NIỆU
ạ ạ
ố ố
ệ ệ ạ ạ
ế ế ạ ạ
ệ ộ ệ ộ t đ . t đ . Ạ Ạ
Ệ Ệ
Ể Ể
Tình tr ng toàn thân: gày y u, m t Tình tr ng toàn thân: gày y u, m t ủ ỏ ỏ ủ m i, ăn, u ng, ng , tình tr ng m ch, m i, ăn, u ng, ng , tình tr ng m ch, nhi nhi Ố R I LO N TI U TI N Ố R I LO N TI U TI N PhùPhù Huy t ápếHuy t ápế ế Thi u máu ếThi u máu Soi đáy m tắ Soi đáy m tắ
5
ử
CÁCH KHÁM THẬN CÁCH KHÁM THẬN ằ ườ ệ i b nh n m ng a
ố ắ ư ố ắ ư
ư ư
ố ố
ụ ụ
ng pháp quan ng pháp quan
ươ ươ ấ ể ấ ể
ậ ậ
ư ế T th ng
vùng h th t l ng Nhìn: vùng h th t l ng Nhìn: xem có s ng không, nhìn xem có s ng không, nhìn ổ ấ ổ b ng có th y kh i u n i ấ b ng có th y kh i u n i lên không. lên không. S :ờS :ờ Là ph Là ph ọ tr ng nh t đ khám th n ọ tr ng nh t đ khám th n toto ả ờ ả ờ Trong khi s , chú ý c m Trong khi s , chú ý c m ườ ệ ủ ườ ệ ủ i b nh giác đau c a ng giác đau c a ng i b nh ụ ả ứ và ph n ng b ng ụ ả ứ và ph n ng b ng
6
CÁCH KHÁM THẬN CÁCH KHÁM THẬN
ấ ấ ạ ạ ệ ệ ắ ư ắ ư
ộ ộ ố ắ ư ố ắ ư ặ ặ
ả ả ấ ấ ậ ậ ố ố ờ ờ
ẽ ấ ẽ ấ ể ể ệ ệ ấ ấ ẩ ẩ ọ ọ
Tìm d u hi u ch m th t l ng (contact lombaire): dùng Tìm d u hi u ch m th t l ng (contact lombaire): dùng m t bàn tay đ t phía sau vùng h th t l ng, còn bàn tay m t bàn tay đ t phía sau vùng h th t l ng, còn bàn tay ế kia s và n lên kh i u. N u th n to, s th y có c m ế kia s và n lên kh i u. N u th n to, s th y có c m ấ ắ giác ch c. D u hi u này r t quan tr ng đ ch n đoán ấ ắ giác ch c. D u hi u này r t quan tr ng đ ch n đoán ậth n to. th n to.
ậ
ấ ấ ệ ệ
ộ ộ ườ ệ ườ ệ ộ ộ ử ử ụ ụ
ạ ạ
ấ ấ
ẩ ẩ
ạ ạ ầ ầ ơ ơ
7
ệ ệ ẩ ẩ ế ế ả ả ằ ậ ề ậ Tìm d u hi u b p b nh th n: ng ề i b nh n m ng a, Tìm d u hi u b p b nh th n: ng ậ ằ ậ i b nh n m ng a, ể ố ắ ư ặ ể ố ắ ư ặ m t tay đ t phía h th t l ng, m t tay đ trên b ng, m t tay đ t phía h th t l ng, m t tay đ trên b ng, ướ ể ườ ướ ườ i dùng ngón n. Tay trên đ yên, tay d vùng m n s ể i dùng ngón n. Tay trên đ yên, tay d vùng m n s ướ ể ượ ạ ồ ạ ấ ượ ạ ấ ướ ể ồ ạ i đ i, tay d c l tay n và h t m nh lên, r i làm ng i đ tay n và h t m nh lên, r i làm ng i, tay d c l ườ ố ầ i yên, dùng đ u ngón tay trên đ y xu ng, làm khi ng ườ ố ầ i yên, dùng đ u ngón tay trên đ y xu ng, làm khi ng ế ẩ ở ắ ầ ắ ầ ế ở b nh b t đ u th ra. C n đ y nhanh và h i m nh n u ẩ b nh b t đ u th ra. C n đ y nhanh và h i m nh n u ẽ ậ đ y ch m s không có k t qu . ẽ ậ đ y ch m s không có k t qu .
CÁCH KHÁM THẬN CÁCH KHÁM THẬN ằ ườ ệ êng i b nh n m nghi ộ ộ
ằ ằ
ố ố
ỗ ỗ ố ố
ậ ậ ư ư
ệ ệ
ố ố
ồ ồ
ề ề
ả ả
ườ ệ ườ ệ ằ ằ ố ố ố ố
ư ư
ồ ồ
ươ ươ
ụ ụ
ng s ng s
ờ ấ ờ ấ
ả ả ố ố
ẩ ẩ
i b nh hít vào sâu, th n đ i b nh hít vào sâu, th n đ
ề ề
ậ ậ
ậ ậ
ng pháp b p b nh th n là ng pháp b p b nh th n là
ươ ươ ờ ắ ươ ng pháp s n n trên, ph ươ ờ ắ ng pháp s n n trên, ph ơ ố ơ ố t nh t khám th n to vì đ n gi n và chính xác, khi có t nh t khám th n to vì đ n gi n và chính xác, khi có ậ ề ậ ề
ậ ậ ố ố
ườ ườ
ả ả ng kh i u đó là th n to. Tuy nhiên có tr ng kh i u đó là th n to. Tuy nhiên có tr
ươ ươ
ặ ặ
ắ ắ
ắ ắ
ườ ườ ng ng ng pháp ng pháp
ậ ậ ẽ ổ ẽ ổ
Trong các ph Trong các ph ấ ươ ấ ươ ng pháp t ph ng pháp t ph ậ ệ ấ d u hi u b p b nh, th ậ ệ ấ d u hi u b p b nh, th ề ậ ợ ợ ề ậ h p b p b nh th n không có ho c không ch c ch n, ph h p b p b nh th n không có ho c không ch c ch n, ph ằ n m nghiêng s b sung thêm. ằ n m nghiêng s b sung thêm.
8
ư ế T th ng Ng Ng i b nh n m nghiêng, m t chân du i. Mu n khám th n bên nào i b nh n m nghiêng, m t chân du i. Mu n khám th n bên nào ụ ầ ầ thì n m nghiêng bên đ i di n, th y thu c ng i phía sau l ng. Ví d ụ thì n m nghiêng bên đ i di n, th y thu c ng i phía sau l ng. Ví d ằ ầ ườ ệ ậ ằ i b nh n m nghiêng v bên trái, th y mu n khám th n bên ph i, ng ầ ườ ệ ậ mu n khám th n bên ph i, ng i b nh n m nghiêng v bên trái, th y ả ặ ở ặ ở ố ắ ư ặ ở ố ắ ư ả ặ ở h th t l ng, tay ph i đ t thu c ng i sau l ng, dùng tay trái đ t thu c ng i sau l ng, dùng tay trái đ t h th t l ng, tay ph i đ t ứ ườ ỏ n th 10 kho ng 2 khoát ngón phía b ng. Ngón tr cách x ứ ườ ỏ n th 10 kho ng 2 khoát ngón phía b ng. Ngón tr cách x ượ ậ ườ ệ ượ ậ ườ ệ c đ y xu ng, ta s th y tay. Khi ng tay. Khi ng c đ y xu ng, ta s th y th n.ậth n.ậ
KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA NIỆU QUẢN KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA NIỆU QUẢN
ể
ơ ẳ ờ
ươ ứ •Đi m ni u qu n trên hay đi m ể ả ệ ẻ ộ ườ ố k m t đ ạ c nh r n: ng ngang qua ặ ặ ố r n g p b ngoài c th ng to, ho c 3 khoát ngón tay cách ngang r n. ố T ớ ng ng v i L2 (1)
ả ể ệ
ữ K đ ẻ ườ ướ ủ ầ
ữ ệ ả
ầ ể ớ ữ ứ ớ •Đi m ni u qu n gi a: ng ậ c trên. ngang qua hai gai ch u tr ạ Chia làm 3 ph n: hai đ u c a đo n 1/3 gi a là đi m ni u qu n gi a ươ ng ng v i kh p L4 – L5. t
ể i
9
ự ấ ớ •Đi m ni u qu n d ả ướ : ph i thăm ả ệ ạ tr c tràng và âm đ o m i th y.
KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA NIỆU QUẢN KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA NIỆU QUẢN
10
n l ng: ủ n 12 và
ườ ố ơ ư
KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA THẬN KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA THẬN (PHÍA BÊN VÀ SAU) (PHÍA BÊN VÀ SAU) •Đi m s ườ ư ể ờ ặ ể đi m g p nhau c a b ướ ươ d ng s i x ờ b ngoài kh i c l ng to.
ộ ố n c t s ng:
ườ
ườ ng s
n 12 và
•Đi m s ể ươ góc x ộ ố c t s ng.
11
KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA THẬN KHÁM ĐIỂM ĐAU CỦA THẬN (PHÍA BÊN VÀ SAU) (PHÍA BÊN VÀ SAU) ư
ỗ
V hông l ng:
ỗ ậ
ể ộ
ấ ư ấ ậ
ườ ệ
ệ ệ ồ ườ ng, khi i b nh không đau,
ở ậ
ệ
ấ
th n, nh t là
c và
ệ ế ủ ậ
ấ
ể ươ Ph ng pháp v th n đ tìm d u hi u rung ố ậ th n (Patenôpxki) gi ng nh d u hi u rung gan; đ m t bàn tay lên vùng th n r i dùng ỗ mép bàn tay kia v lên trên. Bình th làm nghi m pháp này, ng ứ ướ ư n nh ng n u có b nh lý ệ ứ m th n làm nghi m pháp này r t đau.
12
Khám bàng quang Khám bàng quang
ạ ị ổ ạ ị ổ ế ế ộ ộ
NhìnNhìn: n u có c u bàng quang, vùng h v n i lên m t : n u có c u bàng quang, vùng h v n i lên m t ả kh i u tròn nh b ng qu cam hay to lên t n r n. ả kh i u tròn nh b ng qu cam hay to lên t n r n.
ầ ầ ỏ ằ ỏ ằ ậ ố ậ ố ố ố
ấ ấ ẵ ẵ ả S :ờS :ờ kh i u r t tròn nh n, có c m giác căng căng, không kh i u r t tròn nh n, có c m giác căng căng, không ả
ố ố di đ ng.ộdi đ ng.ộ
ụ ụ ỉ ỉ ồ ồ ụ Gõ:Gõ: đ c, vùng đ c hình tròn đ nh l đ c, vùng đ c hình tròn đ nh l ụ i lên phía trên. i lên phía trên.
ượ ượ ố ố c ti u, kh i u x p ngay. c ti u, kh i u x p ngay.
ể ể ấ ể ấ ể t v i các t v i các
13
ố ẹ ướ ề ấ Thông đái: Thông đái: l y đ ẹ ấ ướ ề c nhi u n l y đ c nhi u n ệ ớ ắ ắ ươ ng pháp ch c ch n nh t đ phân bi Đó là ph ệ ớ ắ ắ ươ ng pháp ch c ch n nh t đ phân bi Đó là ph ốkh i u khác. kh i u khác.
Khám tiền liệt tuyến Khám tiền liệt tuyến
ằ
ự
i b nh n m ng a, ta quay
ườ ệ ả
ử ờ ế n u ng
ầ ệ
ổ
ằ ố
ờ
ặ ướ ầ
ườ i c ngón tay , thì đ u ngón tay s có
ẽ i lên trên
ả i, kho ng 6 gi ố ộ ề
ỏ ơ ồ ế
ự
ệ
•Thăm tr c tràng: N u ng ế đ u ngón tay lên phía trên, kho ng 12 gi ấ b nh n m s p, ch ng mông quay m t tr ướ phía xu ng d ạ ả c m giác ch m vào m t kh i u nh h i l ặ ủ t tuy n. m t c a tr c tràng. Đó là ti n li
ố
ộ
ng TLT là m t kh i nh , không s th y
ườ ỉ ơ ổ
ờ ấ ộ
ị
ằ ở
gi a có m t rãnh. ệ
ỳ ở ữ ấ
ạ
ổ
ớ i kh p v .
vùng c bàng quang ôm l y ni u đ o ị ế ệ Ở ườ i già tuy n này b ng ộ ơ
ướ ể ơ ứ
14
•Bình th ỏ ặ ho c ch h i n i lên, có hai thu , V trí n m màng, ngang d ớ ơ x nên có th h i c ng và to h n m t chút so v i ng
ườ ẻ i tr .
Khám tiền liệt tuyến Khám tiền liệt tuyến
ệ ệ ế ế ườ ườ ợ ợ ề ề Ti n li Ti n li ể ể t tuy n có th to lên trong tr t tuy n có th to lên trong tr ng h p: ng h p:
ấ ấ ề ề ự ự ư ề ư ề t tuy n: t tuy n: ế thăm tr c tràng th y ti n li thăm tr c tràng th y ti n li ế
ộ ộ ể ể ể ể ệ ệ t t ư ấ ứ ư ấ ứ ặ ỳ ỳ ặ
ở ổ ở ổ ế ế ằ t tuy n n m ngang ằ t tuy n n m ngang c bàng quang nên khi to c bàng quang nên khi to
ệ ệ ạ ạ ạ ạ ố ố
ệ ệ ấ ấ ơ ơ ề ề t tuy n to, m m h n và r t t tuy n to, m m h n và r t
ề ế ti n li t tuy n: ề ế ti n li t tuy n: ự ự ủ ủ
ế ế ể ặ ể ặ ẩ ẩ ề ề ệ ệ ấ ấ
15
ể ệ Ung th ti n li Ung th ti n li ệ ờ ấ ấ ứ ế tuy n to, r t c ng có khi s th y nhân ung th r t c ng, ấ ứ ế ờ ấ tuy n to, r t c ng có khi s th y nhân ung th r t c ng, ả Ấ ồ ẳ i h n lên. n có th đau. Có th to m t thu ho c c l ả Ấ ồ ẳ i h n lên. n có th đau. Có th to m t thu ho c c l hai thu .ỳ hai thu .ỳ ệ ề Vì ti n li Vì ti n li ệ ề ẽ ộ ổ ẽ ộ ổ s đ i c bàng quang lên và đè ni u đ o, gây r i lo n s đ i c bàng quang lên và đè ni u đ o, gây r i lo n ể ề v “đi ti u”. ể ề v “đi ti u”. ệ ề Viêm ti n li Viêm ti n li ệ ề ủ ấ ả ấ ả đau. Khi thăm tr c tràng có th n n m ch y ra. L y m ủ đau. Khi thăm tr c tràng có th n n m ch y ra. L y m ế t tuy n có đó đem c y và đem soi vi khu n. Viêm ti n li ế t tuy n có đó đem c y và đem soi vi khu n. Viêm ti n li ểth lan vào bàng quang. th lan vào bàng quang.