1
KHÁNG SINH
ThS.BSCKII Nguyn Hng
ThS Nguyn Văn Dũng
MC TIÊU HC TP
Sau khi hc xong bài này, người hc phi có kh năng:
1. Trình bày được các nguyên tc s dng kháng sinh
2. Trình bày được đặc đim ca mt s kháng sinh hay s dng
3. Trình bày được các bin pháp chng li tình trng kháng kháng sinh
NI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
Vic tìm ra kháng sinh trong thế k XX mt trong nhng tiến b khoa hc
bc nht trong y hc, có li ích to ln vi sc khe con người.
Do qua trình s dng rng rãi, có khi lm dng kháng sinh nên các vi khun
nhanh chóng sinh ra các chng kháng kháng sinh dn đến khó khăn trong điu
tr các bnh nhim khun
vy cùng vi vic phát minh ra các kháng sinh mi hiu qu, chúng ta
cn phi s dng kháng sinh hp để tránh hin tượng vi khun kháng
kháng sinh.
1. Đnh nghĩa
Kháng sinh nhng cht do vi sinh vt tiết ra hoc nhng cht hoá hc bán
tng hp, tng hp, vi nng độ rt thp có kh năng đc hiu kìm hãm s
phát trin hoc dit được vi khun
2. Cơ chếc dng ca kháng sinh
Hình 1: Sơ đồ cơ chế tác động ca các h kháng sinh chính
2
Hình 2: Kháng sinh c chế quá trình tng hp protein
3. Phc dng ca kháng sinh
Do kháng sinh có tác dng theo cơ chế đc hiu nên mi kháng sinh ch tác
dng trên mt s chng vi khun nht đnh gi là ph kháng khun ca kháng
sinh.
4. Tác dng trên vi khun
Kháng sinh c chế s phát trin ca vi khun gi kháng sinh kìm khun,
kháng sinh hu hoi vĩnh vin được vi khun gi kháng sinh dit khun.
Tác dng kìm khun và dit khun thưng ph thuc vào nng độ.
Nng độ dit khun ti thiu (MBC)
T l = ----------------------------------------------
Nng độ kìm khun ti thiu (MIC)
Khi t l > 4 kháng sinh c dng kìm khun. Khi t l gn bng 1 kháng
sinh được xếp vào loi dit khun.
II. NGUYÊN TC CHN KHÁNG SINH
1. Da trên các biu hin lâm sàng
- Đối vi các trường hp nhim trùng nng, cp tính kháng sinh đưc ch đnh
d: Viêm màng não m, viêm ni tâm mc, bnh nhân st h bch cu,
nhim trùng đe do đến tính mng
- Kháng sinh được ch đnh cho các nhim trùng địa phương: Viêm phi,
nhim trùng tiết niu, nhim trùng vết thương, viêmtế bào
- Kháng sinh không đưc ch đnh trong: Nhim trùng đường hô hp trên do
virut không biến chng, cúm không biến chng.
3
- Kháng sinh th trì hoãn cho nhim trùng nh đến khi kết qu cy vi
khun.
2. Trước khi ch định kháng sinh, các mu bnh phm cn được thu thp,
nuôi cy vi khun và làm kháng sinh đồ.
- Nhum Gram: Dch vết thương, dch cơ th th giúp ta xác đnh được
tác nhân gây bnh là vi khun Gram (+) hay Gram (-).
- Phi nuôi cy vi khun trưc khi ch đnh kháng sinh (máu, nước tiu,
m ...)
- Khi phân lp được vi khun phi tiến hành làm kháng sinh đ đ xác đnh
mc độ nhy cm ca vi khun vi các loi kháng sinh.
3. Xác đnh vi khun có kh năng gây nhim trùng.
Thường la chn kháng sinh da trên kinh nghim lâm sàng:
- Đim nhim trùng
Ví d: Sinh dc tiết niu, phi hoc đưng mt... vi khun Gram (+), Gram
(-) hay vi khun k khí
Nhim trùng đường tiết niu soi nước tiu thy cu khun Gram (+) cn điu
tr Enterococcus. Viêm phi cng đồng soi đờm thy song cu Gram (+) phi
điu tr kháng sinh tác dng vi phế cu.
- Tui: Giúp cho chn đoán vi khun thường gp
d: Trong viêm màng não m người già, biu hin nhim trùng không
đin hình, triu chng kín đáo, khi không st, t l t vong cao. Vì thế đối
vi người già phi ng kháng sinh ph rng dùng sm, theo dõi cn thn
tác dng ph ca thuc là điu rt quan trng.
- Nhim trùng mc phi trong bnh vin:
Thường do trc khun Gram (-) kháng vi nhiu loi kháng sinh, t cu vàng
kháng methicillin (MRSA), cu khun đưng rut kháng vancomycin (VRE),
phế cu kháng penicillin.
- Nhim trùng nng: Kháng sinh n bt đu ngay, cn phi hp kháng sinh
hoc kháng sinh ph rng.
- c thông tin v nuôi cy ln trưc giúp cho la chn kháng sinh trong khi
ch đợi kết qu nuôi cy.
4. Chn kháng sinh tt nht cho vi khun trên mi bnh nhân.
- Da vào bng thuc la chn đầu tiên và thuc thay thế
- Kháng sinh gây d ng cho bnh nhân không. Hi tin s d ng th
test
4
- Kháng sinh đến được nhim khun không, đặc bit viêm ng não
m, vm xương, viêm tin lit tuyến.
- Tác dng ph, mt s thuc chng ch đnh:
- Kháng sinh dit khun
Trong nhim trùng nh và cơ đa bnh nhân tt, kháng sinh dit khun kìm
khun có tác dng như nhau. Tuy nhiên trong nhim trùng nng, đe do tính
mng đặc bit bnh nhân kit bch cu b viêm ni tâm mc, viêm màng
não.... thì kháng sinh dit khun rt cn thiết.
Các kháng sinh dit khun: Nhóm lactam, aminoglycosid, vancomycin,
fluoroquinolon, aztreonam, metronidazol.
- Giá thành ca kháng sinh
Giá kháng sinh chiếm t l ln trong chi phí nm vin
5. Phi hp kháng sinh.
- Ch đnh phi hp kháng sinh khi:
Trong nhng trường hp nng đe da tính mng
Nhim nhiu loi vi khun
Cơ địa người bnh gim sc đ kháng (kit bch cu, gim min dch,
bnh có sn...)
Nhim trùng do vi khun kháng thuc và nhim trùng bnh vin.
- Bt li ca phi hp kháng sinh
Tăng nguy cơ d ng và độc tính
Tăng nguy cơ xâm nhp các chng vi khun đa kháng thuc
kh năng hn chế tác dng ca thuc: thuc này có thm gim tác
dng ca thuc kia: tetracyclin - penicillin
Giá thành cao
6. Da vào yếu t cơ đa bnh nhân
6.1. Yếu t gen: Bnh nhân b thiếu G6PD d b tan máu khi dùng
sulfonamid, nitrofurantoin và chloramphenicol
6.2. Ph n có thai và cho con
- Tránh nhng thuc có nguy cơ gây độc cho thai
- Các kháng sinh qua rau thai
Các kháng sinh được coi an toàn cho ph n thai gm: penicillin,
cephalosporin, erythromycin, aztreonam
5
Kháng sinh khi s dng cn thn trng: Aminoglycosides, vancomycine,
clindamycine, imipenem, trimethoprim, nitrofurantoin.
Kháng sinh chng ch đnh cho ph n thai: Chloramphenicol,
erythromycin, tetracyclin, fluoroquinolon, metronidazol, sulfonamid,
ticarcillin
Kháng sinh ng trong thi k cho con bú: Các kháng sinh chng ch định
như trong thi k thai.
6.3. Chc năng thn
- Suy thn th không nh hưng đến la chn kháng sinh nhưng nh hưởng
đến liu lượng kháng sinh.
- Các kháng sinh gây độc cho thn cn theo dõi creatinin 2 - 4 ngày/ln
- Liu kháng sinh thi qua thn phi được thay đi da trên đ thanh thi ca
creatinin.
- người suy thn được lc thn không cn gim liu kháng sinh dùng
kháng sinh xa ln lc thn
6.4. Chc năng gan
Bnh nhân suy chc năng gan cn gim liu cho nhng kháng sinh chuyn
hóa đào thi qua gan. Tránh s dng kháng sinh độc tính vi gan và tăng
men gan
7. Đường s dng kháng sinh
- Kháng sinh đường tĩnh mch thích hp cho nhim trùng nng để đt nng
độ cao trong máu.
- Truyn tĩnh mch liên tc hay tiêm tĩnh mch theo gi
- Kháng sinh đường ung: Dùng cho bnh nhân ngoi trú, nhim trùng khu trú
hay sau giai đon điu tr đường tiêm.
8. Liu lượng
Liu lượng phù hp để gim nguy cơ tác dng ph, đạt nng đ đim nhim
khun và giá thành điu tr hp lý.
9. Cn thay đổi kháng sinh điu tr ban đu sau khi kết qu nuôi cy
và kháng sinh đồ
- Nếu kháng sinh đưc chn còn nhy cm tác dng thì tiếp tc duy trì
cho đủ liu trình.
- Ưu tiên chn kháng sinh ph hp theo kháng sinh đ làm gim nguy
cơ xâm nhp, bi nhim c vi khun kháng thuc chn lc vi khun
kháng. Tiếp tc theo dõi hiu qu điu tr trên lâm sàng
- Trong trường hp cy âm tính: