PHN 1: KHÍ HU HC
Chương 2. Cân bng năng lượng
toàn cu
2.1 S nóng lên và năng lượng
|Nhit độ là biến khí hu quan trng nht
|Nhit độ là thước đo năng lượng chuyn động ca các phân t.
|Cân bng năng lượng toàn cu là s cân bng gia năng lượng
bc x sóng ngn đến t mt tri năng lượng tr v không
trung do phát x sóng dài ca Trái đất.
{Hp th bc x mt tri ch yếu xy ra b mt
{Phát x sóng dài ch yếu xy ra t lp v khí quyn
|Vai trò ca khí quyn: Hp th và phát x sóng dài rt mnh
{Nếu không có lp khí quyn thì b mt đất s nóng hơn rt nhiu
|Lượng bc x mt tri hp th được nhit đới ln hơn gn cc
|Vai trò ca KQ & Đại dương là vn chuyn năng lượng t nhit
đới v hai đầu cc è làm gim hiu ng gradient nhit độ b
mt
Cân bng năng lượng Trái đất
Năng lượng đến = Năng lượng đi
224
(1 ) 4SRRT
απ π σ
=
o
18 CT≈−
Nhưng giá tr quan trc ca Ts là khong 15° C
2.2 H mt tri
|Ngun năng lượng để duy trì s sng trên Trái đất là năng
lượng mt tri
|Mt tri cung cp đầy đủn định ngun nhit và ánh sáng
cho Trái đất.
|Mt tri là mt trong khong 1011 ngôi sao trong di Ngân hà
Milky Way ca chúng ta
|Mt tri là mt ngôi sao đơn trong khi hai phn ba các ngôi
sao ta có th thy nm trong các h nhiu sao
|T khi hình thành Trái đất đến nay (khong 4.5 t năm) độ
chói ca mt tri tăng khong 30%
|H mt tri có 8 hành tinh, có th chia thành hai nhóm:
{Các hành tinh bên trong (terrestrial): Mercury, Venus, Mars, and
Earth (Sao Thy, Sao Kim, Sao Ha và Trái Đất)
{Các hành tinh bên ngoài (Jovian): Jupiter, Saturn, Uranus, and
Neptune (Sao Mc, Sao Th, Sao Thiên Vương và Sao Hi Vương)
2.2 H mt tri
TABLE 2.2 Characteristics of Inner and Outer Planets
Characteristic Outer (Jovian) Inner (terrestrial)
Density Small Large
Mass Large Small
Sun distance Large Small
Atmosphere Extensive Thin or none
Satellites Many Few or none
Composition H, He, CH4, NH3Mostly silicates, rocks
Bng 2.1 Các tính cht ca mt tri
Khi lượng 1.99 × 1030 kg
Bán kính 6.96 × 108 m
Độ chói 3.9 × 1026 J/s
Khong cách trung bình đến Trái đất 1.496 × 1011 m