Bài ging KIN TRÚC DÂN DNG- PHN NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ DÂN DNG
13
CHƯƠNG II: NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ CÔNG CNG
2.1/Khái nim:
2.1.1/ Định nghĩa:
Công trình công cng là công trình phc v các sinh hot v văn hóa tinh thn,
và vt cht cho con người ngoi tr chc năng .
2.1.2/ Ví d:
Trường hc, y tế, bnh vin các tuyến ch, siêu th ...
2.1.3/ Phân loi:
Da vào tính cht s dng ca công trình, có th chia thành 14 nhóm
- Công trình giao thông vn ti: bến xe, ga, sân bay.
- Văn hóa: Các nhà bo tàng, văn hóa thiếu nhi, thư vin ...
- Y tế, bnh vin, trung tâm y tế ...
- Thương mi: ch, siêu th, shop ...
2.2/ Tính cht ca công trình công cng
- Mang tính cht ph biến và hàng lot
- Mi công trình mang tính đặc thù riêng
- Có chc năng s dng thay đổi theo s thay đổi ca khoa hc k thut
2.3/ Các b phn ca nhà dân dng công trình công cng
2.3.1/ B phn chính ( nhóm các phòng chính )
nhng b phn quyết định tính cht (đặc thù) ca công trình và chiếm phn
ln v din tích s dng ca công trình.
d: Trường hc: các phòng hc
Ch: quy, sp
Bnh vin: phòng khám, phòng điu tr
2.3.2/ B phn ph ( nhóm các phòng ph )
nhng b phn h tr cho hot động ca các b phn chính. Có hai b phn
ph, b phn ph gián tiếp và b phn ph trc tiếp
d trong công trình trường hc
- B phn ph gián tiếp: Phòng hiu b, trm đin, nước. B phn ph gián tiếp
có th đặt xa b phn chính.
- B phn ph trc tiếp: WC, phòng ngh, phòng dng c trc quan. B phn
ph trc tiếp thường b trí gn b phn chính,
2.3.3/ B phn giao thông
Ni lin các không gian chc năng ca công trình, theo phương ngang và
phương đứng
giao thông ngang: hành lang, li đi l thiên, nhà cu, băng chuyn ngang
Bài ging KIN TRÚC DÂN DNG- PHN NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ DÂN DNG
14
giao thông đứng: Thang b, thang cun ( thang t hành ), thang máy, đường dc <
8%.
B phn Giao thông thng đứng- Ngun Ng.lý T.kế, tác gi GS. Nguyn Đức Thim
* Ch giao thông đứng và giao thông ngang gi là nút giao thông
Yêu cu các nút giao thông đảm bo din tích phc v tránh ùn người, nút giao
thông phi đảm bo v khong cách phc v hoc có bán kính phc 30m. Các nút
thông phi liên liên h được vi nhau
2.4/ Thoát người, t chc thoát người trong công trình công cng
2.4.1/ Đặt vn đề
- Vì sao phi thoát người?
- Công trình công cng thường có s lượng người rt ln s dng, khi có s c
(cháy, n, khng b ...) hoc các công trình biu din khi hết xut din người ta phi
đưa toàn b s người s dng ra khi ra công trình mt cách nhanh nht.
2.4.2/ Các quy đinh khi thiết kế
Phm vi ng dng (dùng cho các công trình nhà thp tng và nhiu tng)
- Giai đon 1: T chc thoát người ra khi phòng
+ C 100 người phi t chc 2 ca, b rng 1 ca 1,2m, ca phi m
ra
+ Người xa nht đến ca < 25m
+ B rng lung chy 0,6m
+Yêu cu trên lung chy không được b trí chng ngi vt, vt cn kiến
trúc, không b trí bc cp
Bài ging KIN TRÚC DÂN DNG- PHN NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ DÂN DNG
15
- Giai đọan 2: T chc thoát người ra khi hành lang và cu thang
+ C 100 người phi t chc b rng hành lang 0,6m, b rng hàng lang
ti thiu là 1,5m cho hành lang bên, ti thiu là 1,8m cho hành lang gia đối vi
các hành lang dùng để đi li chính. Đối vi hành lang ph b rng ti thiu
1,2m.
+ Người xa nht đến cu thang
Tùy theo cp phòng ha
Cp 1 40m
Cp 2 30m
Cp 3 25m
Cp 4 20m
+ Không được b trí các chướng ngi vt, vt cn kiến trúc trong trường
hp có b trí bc cp yêu cu phi có tín hiu báo trước như s dng vt liu
khác, hoc âm thanh để đánh động v.v...
+ Quy định v cu thang: Mi công trình công cng phi có ti thiu hai cu
thang
N: Tng s người trên mt tng.
Khi N>250.
BvtnBvtBvtBvt +++=
...21
ΣBvt = 125
200
100
250
+N
Khi N 250
ΣBvt =
100
N
Và b rng ti thiu ca 1 vế thang ( dùng để đi li chính ),Bvt > 1,4m, b rng
ti thiu ca 1 vế thang ( dùng để thoát him ),Bvt > 1,2m
d: Tính toán s lượng cu thang và b rng ca các vế thang cho 1 khi lp
hc gm tng 1 có 350 người, tng 2 có 400 người, tng 3 có 300 người
- Giai đon 3: Thoát ra khi công trình, mi công trình có ít nht 2 li ra vào để
thoát người mi li có b rng > 2,4m
Nếu có b trí ca thì phi m ca hưng ra
Các hướng thoát ra khi công trình phi v phía công trình có độ chu la cao
hơn, hoc thoát v khong không gian trng. Khi thoát ra khi công trình ngay trước
li thoát phi b trí 1 din tích tránh ùn vi din tích 0,1 m2/người
Toàn b thi gian ca 3 gian đon là 6'÷9', 2'÷3' (phút)/ 1 giai đon và trong 3
giai đon thì giai đon 2 có th không cn cho trường hp nhà mt tng.
2.5/ Thiết kế nn dc để tho mãn yêu cu nhìn rõ
Bài ging KIN TRÚC DÂN DNG- PHN NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ DÂN DNG
16
2.5.1 Đặt vn đề:
Khi có các phòng Tp trung đông người (> 100 người) và mi người có nhu cu
cn nhìn rõ đồng thi để nghiên cu hoc thưởng thc ngh thut, gii trí..Ví d: ging
đường, rp chiếu bóng, b bơi, sân vn động.Yêu cu đặt ra là tt c mi người đồng
thi nhìn thy vt cn được quan sát phi thiết kế thế nào để tt c mi người đều nhìn
thy được vt cn quan sát.
2.5.2 Gii pháp:
- Kê ghế, to ra nhiu loi ghế có chiu cao khác
- Nâng vt cn quan sát lên
- Ghế không thay đổi chiu cao, vt quan sát không nâng lên thì ch còn li gii
pháp là thiết kế nn dc.
2.5.3 Thiết kế nn dc bng phương pháp v dn.
Có rt nhiu phương pháp để thiết kế nn dc. đây ch nghiên cu thiết kế
nn dc bng phương pháp v dn
2.5.3.1 Các khái nim
- Đim quan sát thiết kế Đ
"Đ" là đim bt li nht ( khó nhìn thy nht ) mà khi người quan sát nhìn thy
được thì tt c đim còn li ca vùng đối tượng cn quan sát s được nhìn thy.
Vd: Trong ging đường, bng đen là vùng đối tượng cn quan sát
Đ thuc mép dưới ca bng
Trong phòng khán gi ca nhc nh: Phông ti ca ming ca sân khu
Đ thuc mép dưới ca Phông
- Ngun Ng.lý T.kế, tác gi GS. Nguyn Đức Thim, GS Trn Bút
Trong b bơi, các đường bơi là vùng đối tượng cn quan sát. Đim Đ thuc
đường bơi trong cùng gn khán gi.
- Tia nhìn đường thng ni mt người quan sát đến đim Đ gi là tia nhìn (T)
T
1 T2 M2 không nhìn được Đ
- Độ nâng cao tia nhìn C là khong cách gia hai tia nhìn lin k để t mt ca
người quan sát hàng ghế phía trước dóng thng đứng lên 1 đon ct tia nhìn ca
Bài ging KIN TRÚC DÂN DNG- PHN NGUYÊN LÝ THIT K NHÀ DÂN DNG
17
người ngi sau lin k. Tu theo th loi công trình mà C có th ly theo qui định t
(C) = 60 ÷ 180 mm
C sân vn động = 180
C ging đường 60 ÷80
C phòng ca nhc 80 ÷110
2.5.3.2/ Thiết kế nn dc bng phương pháp v dn
- Các thông s hình hc.
+ Khong cách t hàng ghế đầu tiên G1 đến vùng đối tượng cn quan sát L =
2,7 ÷ 3,6m
+ l là khong cách gia các hàng ghế G1G2…vvv.. :l = 0,8m ÷ 1,2m
+ HSk chiu cao ca bc ( sân khu ) = 0,9m ÷ 1,05 m
+ Hqs1 = 1,15m ÷ 1,2 m, v trí ca mt người quan sát thuc hàng ghế đầu tiên
so vi nn.
- Cách dng
+ Dng đường mt M1..Mn
Trong đó M1 đã có M1 = 1,2m so vi nn và xác định Đ tu theo th loi công
trình. Ni M1 vi Đ ta có T1
- Ngun Ng.lý T.kế, tác gi GS. Nguyn Đức Thim, GS. Trn Bút
Tìm M2 : t M1 dóng đường thng đứng 1 đon C theo qui định, xác định được
M1 .Ni M1 vi Đ ( có T2 ) ct G2 ti đim M2. Ln lượt xác định M3, M4, M5. Ni
M1 đến Mn ta sđưng mt.
+ T v trí G1 ca nn, k mt đường song song vi đường mt s có nn dc
cn tìm.
+ Để hn chế độ dc ca nn người ta cho phép t 5÷7dãy ghế đầu có th h
thp C so vi quy định t 15 ÷ 20 %. Các dãy ghế sau ly C theo quy định
2.6/ Các kiu t chc mt bng nhà dân dng: