THS. KTS. TRẦN MINH TÙNG THS. KTS. TRẦN MINH TÙNG Khoa Kiến trúc & Quy hoạch Bộ môn Kiến trúc dân dụng -- Khoa Kiến trúc & Quy hoạch Bộ môn Kiến trúc dân dụng Trường Đại học Xây dựng Trường Đại học Xây dựng

1

QUAN VỀ TỔNGTỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC

11

2

11..11.. KháiKhái niệmniệm kiếnkiến trúctrúc

I I

nghĩa 11..11..11.. ĐĐịnhịnh nghĩa (cid:1) Phương Tây: αρχιτεκτων (Hy Lạp) = αρχι (đứng đầu, khởi nguyên, nguyên gốc) + τεκτων (dựng nhà, xây dựng) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) architettura (Italia) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) architetura (Latin) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) architecture (Anh, Pháp) (cid:2) đỉnh cao xây dựng nhà

(cid:1) Việt Nam: 建筑建筑建筑建筑 = 建建建建 (kiến: dựng lên, đắp nền) + 筑筑筑筑 (trúc: nhà ở, công trình) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) đắp nền dựng lên công trình (cid:1) Kiến trúc = Nghệ thuật xây dựng nhà cửa, công trình

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

(cid:1) Kiến trúc là một ngành nghệ thuật và khoa học về xây dựng và trang hoàng nhà cửa công trình (tổ chức không gian sống)

(cid:1) Kiến trúc là hoạt động sáng tạo nhằm cải tạo thiên nhiên, kiến tạo đổi mới môi trường sống thỏa mãn mục đích vật chất và tinh thần

3

11..11.. KháiKhái niệmniệm kiếnkiến trúctrúc

thành 11..11..22.. YếuYếu tốtố tạotạo thành

KIẾN KIẾN KIẾN KIẾN TRÚCTRÚC TRÚCTRÚC

CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG NĂNGNĂNG NĂNGNĂNG

HOÀN HOÀN HOÀN HOÀN THIỆN THIỆN THIỆN THIỆN KỸ KỸ KỸ KỸ THUẬT THUẬT THUẬT THUẬT

HÌNH HÌNH HÌNH HÌNH TƯỢNG TƯỢNG TƯỢNG TƯỢNG NGHỆ NGHỆ NGHỆ NGHỆ THUẬT THUẬT THUẬT THUẬT

I I

nghi) aa.. CôngCông năngnăng (sử(sử dụngdụng tiệntiện nghi) (cid:1) Là mục đích thực dụng, yêu cầu tiện ích hay sự thích nghi bảo đảm cho quá trình sống, khai thác sử dụng công trình kiến trúc thuận tiện thoải mái và có hiệu quả cao

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

4

11..11.. KháiKhái niệmniệm kiếnkiến trúctrúc

thành 11..11..22.. YếuYếu tốtố tạotạo thành

bb.. HoànHoàn thiện

thuật thiện kỹkỹ thuật (điều kiệnkiện vậtvật liệuliệu kếtkết (điều thuật xâyxây thuật cấu, kỹkỹ cấu, dựng) dựng)

I I

Hiện đại Hiện đại

tạo

Thủ công Thủ công

cấu kết

Lạc hậu Lạc hậu

Cơ giới Cơ giới

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

(cid:1) Là điều kiện vật chất - kỹ thuật (lựa chọn vật liệu, hình thức - cấu phương pháp tính - toán phương thức thực hiện xây dựng) để biến những ý tưởng không gian - hình công khối thành trình cụ thể

5

11..11.. KháiKhái niệmniệm kiếnkiến trúctrúc

thành 11..11..22.. YếuYếu tốtố tạotạo thành

cc.. HìnhHình tượng thuật tượng nghệnghệ thuật

Bay bổng Bay bổng

Hiện đại Hiện đại

I I

ĐốiĐối lậplập

(biểu cảmcảm thẩmthẩm mỹ)mỹ) (biểu (cid:1) Là hiệu quả tình cảm và giá trị tinh thần do hiệu quả nghệ thuật và mỹ cảm mà kiến trúc mang lại

HÌNH HÌNH HÌNH HÌNH TƯỢNG TƯỢNG TƯỢNG TƯỢNG KIẾN KIẾN KIẾN KIẾN TRÚC TRÚC TRÚC TRÚC

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

HOÀN HOÀN HOÀN HOÀN THIỆN THIỆN THIỆN THIỆN KỸ KỸ KỸ KỸ THUẬT THUẬT THUẬT THUẬT

CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG NĂNGNĂNG NĂNGNĂNG

6

11..22.. ĐặcĐặc tínhtính kiếnkiến trúctrúc

11..22..11.. CácCác đặcđặc điểmđiểm củacủa kiếnkiến trúctrúc

(cid:1) Kiến trúc là sự tổng hợp của khoa học, kỹ thuật và nghệ thuật

trúc (cid:1) Kiến chịu

I I

ảnh hưởng rõ rệt của điều kiện thiên nhiên và khí hậu

(cid:1) Kiến trúc phản ánh xã hội, mang tính tư tưởng, hiện thực thời đại

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

(cid:1) Kiến trúc và bản sắc văn truyền thống dân hóa, tộc luôn có mối quan hệ hữu cơ (kiến trúc phải hiện đại hóa trong sự kế thừa tinh hoa dân tộc để mang rõ bản sắc địa phương, đảm bảo tính liên tục lịch sử của văn hóa)

7

11..22.. ĐặcĐặc tínhtính kiếnkiến trúctrúc

THÍCH DỤNG THÍCH DỤNG

BỀN VỮNG BỀN VỮNG

11..22..22.. CácCác yêuyêu cầucầu củacủa kiếnkiến trúctrúc (cid:1) Thích dụng: sinh hoạt phù hợp, tiện lợi tạo sự thoải mái có hiệu suất cho việc sử dụng và khai thác của con người

MỸ QUAN MỸ QUAN

I I

KINH TẾ KINH TẾ

(cid:1) Bền vững: hoạt động an toàn trong sự tồn tại lâu bền trước mọi điều kiện tác động của con người và tự nhiên (độ vững chắc của cấu kiện chịu lực, độ ổn định của công trình, độ bền lâu của công trình) (cid:1) Mỹ quan:

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

tác động đến khả năng truyền cảm nhân văn, giáo dục tư tưởng, làm phong phú thế giới tinh thần của con người (cid:1) Kinh tế: xuất phát từ những nhu cầu có thực, hợp lý, phù hợp khả năng của xã hội, trình độ kinh tế kỹ thuật của đất nước

8

11..33.. PhânPhân loại loại kiếnkiến trúctrúc

11..33..11.. TheoTheo đặcđặc điểmđiểm côngcông năngnăng

KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC

I I

KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH XÂY QUY HOẠCH XÂY QUY HOẠCH XÂY QUY HOẠCH XÂY DỰNGDỰNG DỰNGDỰNG (Kiến trúc đô thị) (Kiến trúc đô thị) (Kiến trúc đô thị) (Kiến trúc đô thị)

“NHÀ” Nhóm “NHÀ” (các công trình có (các công trình có không gian bên không gian bên trong và phần lớn trong và phần lớn nằm trên mặt đất) nằm trên mặt đất) “CÔNG TRÌNH” Nhóm “CÔNG TRÌNH” Nhóm “CÔNG TRÌNH” “CÔNG TRÌNH” (các công trình không có không (các công trình không có không (các công trình không có không (các công trình không có không gian bên trong, không có vỏ bao gian bên trong, không có vỏ bao gian bên trong, không có vỏ bao gian bên trong, không có vỏ bao che, ở trên mặt đất hay dưới che, ở trên mặt đất hay dưới che, ở trên mặt đất hay dưới che, ở trên mặt đất hay dưới lòng đất) lòng đất) lòng đất) lòng đất)

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

QUY QUY QUY QUY HOẠCH HOẠCH HOẠCH HOẠCH XÂY XÂY XÂY XÂY DỰNG DỰNG DỰNG DỰNG VÙNGVÙNG VÙNGVÙNG

QUY QUY QUY QUY HOẠCH HOẠCH HOẠCH HOẠCH XÂY XÂY XÂY XÂY DỰNG DỰNG DỰNG DỰNG ĐiỂM ĐiỂM ĐiỂM ĐiỂM DÂN DÂN DÂN DÂN CƯ CƯ CƯ CƯ NÔNG NÔNG NÔNG NÔNG THÔN THÔN THÔN THÔN

NHÀ NHÀ NHÀ NHÀ CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP

CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG TRÌNH TRÌNH TRÌNH TRÌNH GIAO GIAO GIAO GIAO THÔNG THÔNG THÔNG THÔNG

CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG TRÌNH TRÌNH TRÌNH TRÌNH THỦY THỦY THỦY THỦY LỢILỢI LỢILỢI

THIẾT THIẾT THIẾT THIẾT KẾ KẾ KẾ KẾ ĐÔ ĐÔ ĐÔ ĐÔ THỊTHỊ THỊTHỊ (cụ thể (cụ thể (cụ thể (cụ thể hóa QH hóa QH hóa QH hóa QH đô thị đô thị đô thị đô thị về kiến về kiến về kiến về kiến trúc trúc trúc trúc các các các các công công công công trình, trình, trình, trình, cảnh cảnh cảnh cảnh quan quan quan quan từng từng từng từng khu khu khu khu chức chức chức chức năng, năng, năng, năng, tuyến tuyến tuyến tuyến phố)phố) phố)phố)

QUY QUY QUY QUY HOẠCH HOẠCH HOẠCH HOẠCH ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ (Quy (Quy (Quy (Quy hoạch hoạch hoạch hoạch chung chung chung chung XD ĐT XD ĐT XD ĐT XD ĐT ++ ++ Quy Quy Quy Quy hoạch hoạch hoạch hoạch chi tiết chi tiết chi tiết chi tiết XD ĐT) XD ĐT) XD ĐT) XD ĐT)

CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG TRÌNH TRÌNH TRÌNH TRÌNH HẠ HẠ HẠ HẠ TẦNG TẦNG TẦNG TẦNG KỸ KỸ KỸ KỸ THUẬT THUẬT THUẬT THUẬT

NHÀ NHÀ NHÀ NHÀ DÂN DÂN DÂN DÂN DỤNGDỤNG DỤNGDỤNG (nhà ở (nhà ở (nhà ở (nhà ở và nhà và nhà và nhà và nhà công công công công cộng) cộng) cộng) cộng)

9

11..33.. PhânPhân loại loại kiếnkiến trúctrúc

1.3.2. Theo số 1.3.2. Theo số 1.3.2. Theo số 1.3.2. Theo số tầng cao tầng cao tầng cao tầng cao 1.3.3. Theo vật 1.3.3. Theo vật 1.3.3. Theo vật 1.3.3. Theo vật liệu chịu lực liệu chịu lực liệu chịu lực liệu chịu lực chính chính chính chính 1.3.4. Theo tính 1.3.4. Theo tính 1.3.4. Theo tính 1.3.4. Theo tính phổ cập xây phổ cập xây phổ cập xây phổ cập xây dựng dựng dựng dựng 1.3.5. Theo 1.3.5. Theo 1.3.5. Theo 1.3.5. Theo phương thức phương thức phương thức phương thức xây dựng xây dựng xây dựng xây dựng

I I

Nhà tranh, tre, gỗ Nhà tranh, tre, gỗ Nhà tranh, tre, gỗ Nhà tranh, tre, gỗ (thảo mộc) (thảo mộc) (thảo mộc) (thảo mộc)

Nhà lắp ghép Nhà lắp ghép Nhà lắp ghép Nhà lắp ghép

NHÀ ÍT (THẤP) NHÀ ÍT (THẤP) NHÀ ÍT (THẤP) NHÀ ÍT (THẤP) TẦNGTẦNG TẦNGTẦNG (≤ 3 tầng) (≤ 3 tầng) (≤ 3 tầng) (≤ 3 tầng)

Nhà đất Nhà đất Nhà đất Nhà đất

Nhà xây dựng đại Nhà xây dựng đại Nhà xây dựng đại Nhà xây dựng đại trà, hàng loạt trà, hàng loạt trà, hàng loạt trà, hàng loạt

Nhà đá Nhà đá Nhà đá Nhà đá

NHÀ NHIỂU TẦNG NHÀ NHIỂU TẦNG NHÀ NHIỂU TẦNG NHÀ NHIỂU TẦNG 8 tầng) (4 (4 -- 8 tầng) (4 (4 -- 8 tầng) 8 tầng)

Nhà gạch nung Nhà gạch nung Nhà gạch nung Nhà gạch nung

Nhà bán lắp ghép Nhà bán lắp ghép Nhà bán lắp ghép Nhà bán lắp ghép

Nhà bê tông cốt Nhà bê tông cốt Nhà bê tông cốt Nhà bê tông cốt thépthép thépthép

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

NHÀ CAO TẦNG NHÀ CAO TẦNG NHÀ CAO TẦNG NHÀ CAO TẦNG 40 tầng) (9 (9 -- 40 tầng) (9 (9 -- 40 tầng) 40 tầng)

kính, Nhà nhôm -- kính, Nhà nhôm -- kính, Nhà nhôm Nhà nhôm kính, kim loại kim loại kim loại kim loại

Nhà xây dựng Nhà xây dựng Nhà xây dựng Nhà xây dựng theo thiết kế theo thiết kế theo thiết kế theo thiết kế riêng, mang tính riêng, mang tính riêng, mang tính riêng, mang tính độc nhất độc nhất độc nhất độc nhất

Nhà chất dẻo, Nhà chất dẻo, Nhà chất dẻo, Nhà chất dẻo, nhựa tổng hợp nhựa tổng hợp nhựa tổng hợp nhựa tổng hợp

Nhà xây tại chỗ Nhà xây tại chỗ Nhà xây tại chỗ Nhà xây tại chỗ

NHÀ CHỌC TRỜI NHÀ CHỌC TRỜI NHÀ CHỌC TRỜI NHÀ CHỌC TRỜI (> 40 tầng)) (> 40 tầng (> 40 tầng (> 40 tầng))

…………

10

dụng 11..44.. PhânPhân cấpcấp nhànhà dândân dụng

PHÂN CẤP NHÀ DÂN DỤNG PHÂN CẤP NHÀ DÂN DỤNG

Chất lượng xây dựng công trình Chất lượng xây dựng công trình

Chất lượng sử dụng công trình Chất lượng sử dụng công trình

Độ bền vững của công trình Độ bền vững của công trình

Độ chịu lửa của công trình Độ chịu lửa của công trình

► Thành phần phòng

► Mức độ cháy của các vật liệu chế tạo kết cấu chính

► Mức độ tiện nghi các phòng

► Sử dụng VLXD có độ bền lớn, ít bị ảnh hưởng xâm thực, tính ưu việt của giải pháp kết cấu

I I

► Mức độ và chất lượng trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh

► Chất lượng các vật liệu bao che

► Giới hạn chịu lửa của kết cấu chính

► Mức độ trang trí nội thất

Chất lượng XD công trình Chất lượng XD công trình

CấpCấp CTCT

Chất lượng sử dụng công Chất lượng sử dụng công trình trình

Độ bền vững Độ bền vững

Độ chịu lửa Độ chịu lửa

Cấp II

Bậc II (chất lượng sử dụng cao)

Bậc II (niên hạn sử dụng trên 100 năm)

Bậc II hoặc IIII

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ề Ề V V N N A A U U Q Q G G N N Ổ Ổ T T

Cấp IIII

Bậc IIIIII

Bậc IIII (chất lượng sử dụng k há)

Bậc IIII (niên hạn sử dụng trên 50 năm)

Cấp IIIIII

Bậc IVIV

Bậc IIIIII (chất lượng sử dụng trung bình)

Bậc IIIIII (niên hạn sử dụng trên 20 năm)

Bậc VV

Bậc IVIV (chất lượng sử dụng thấp)

Bậc IVIV (niên hạn sử dụng dưới 20 năm)

Cấp IVIV

11

THIẾT KẾ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC KIẾN TRÚC

22

2

22..11.. CácCác hoạthoạt động dựng động xâyxây dựng (cid:1) Lập quy hoạch xây dựng (cid:1) Lập dự án đầu tư XDCT (cid:1) Khảo sát xây dựng (cid:1) Thiết kế xây dựng công trình

I I

I I

(cid:1) Thi công XDCT (xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với các công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời, tu bổ, phục hồi; phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì CT)

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

(cid:1) Giám sát thi công XDCT (cid:1) Quản lý dự án đầu tư XDCT

(cid:1) Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

(cid:1) Các hoạt động khác có liên quan đến XDCT

3

22..22.. CơCơ sởsở thiết thiết kếkế kiếnkiến trúctrúc

thiết kếkế

KINH PHÍ KINH PHÍ KINH PHÍ KINH PHÍ DỰ KIẾN DỰ KIẾN DỰ KIẾN DỰ KIẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỊA ĐIỂM ĐỊA ĐIỂM ĐỊA ĐIỂM XÂY XÂY XÂY XÂY DỰNGDỰNG DỰNGDỰNG

22..22..11.. NhiệmNhiệm vụvụ thiết (cid:1) Là căn cứ hợp pháp do chủ đầu tư (bên A) cung cấp

(cid:1) Nội dung:

VĂN BẢN VĂN BẢN VĂN BẢN VĂN BẢN PHÁP LÝ PHÁP LÝ PHÁP LÝ PHÁP LÝ NHIỆM VỤ NHIỆM VỤ NHIỆM VỤ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ THIẾT KẾ THIẾT KẾ THIẾT KẾ

I I

- Tên công trình, quy mô, đặc điểm quy hoạch, yêu cầu kiến trúc THIẾT THIẾT THIẾT THIẾT KẾ KẾ KẾ KẾ KIẾN KIẾN KIẾN KIẾN TRÚC TRÚC TRÚC TRÚC

I I

- Bản đồ vị trí, hiện trạng, ranh giới, thông số kỹ thuật khu đất

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

- Nội dung, yêu cầu các không gian

- Yêu cầu kỹ thuật (kết cấu, thi công, môi trường…)

- Nội dung hợp tác với đơn vị tư vấn

- Kinh phí dự kiến và kế hoạch đầu tư

4

22..22.. CơCơ sởsở thiết thiết kếkế kiếnkiến trúctrúc

dựng 22..22..22.. ĐịaĐịa điểmđiểm xâyxây dựng (cid:1) Vị trí địa lý (cid:1) Hình dáng, kích thước, địa hình

I I

(cid:1) Hướng khu đất (cid:1) Cơ sở hạ tầng hiện và sẽ có (cid:1) Các công trình XD, cảnh

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

quan xung quanh (cid:1) Địa chất, thủy văn (cid:1) Số liệu khí tượng, thiên tai (cid:1) Vệ sinh công cộng (cid:1) Phong tục tập quán, văn hóa địa phương

22..22..33.. KinhKinh phíphí dựdự kiếnkiến (cid:1) Kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng

(cid:1) Kinh phí xây dựng công trình

5

22..22.. CơCơ sởsở thiết thiết kếkế kiếnkiến trúctrúc

22..22..44.. CơCơ sởsở pháppháp lýlý (cid:1) Luật: Luật Xây dựng, Luật quy hoạch đô thị, Luật Nhà ở, Luật đầu tư…

I I

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

(cid:1) Quy chuẩn XD: là các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động XD do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về XD ban hành. (cid:1) Tiêu chuẩn XD: là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động XD. TCXD gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng (cid:1) Văn bản khác: Quy chế, quyết định, thông tư, chỉ thị…

6

22..33.. Phương Phương pháppháp luậnluận thiết thiết kếkế kiếnkiến trúctrúc

khái niệmniệm

22..33..11.. PhânPhân tíchtích vềvề khái (cid:1) Hình thành những khái niệm về công trình (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) quan điểm thiết kế (cid:1) Bản năng (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Kinh nghiệm (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Phân tích khoa học (cid:1) Các bước: Quan sát, nhận xét (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Tìm hiểu lịch sử (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Thực tế (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Tư duy trừu tượng

I I

(cid:1) Mối quan hệ hình thức và nội dung công trình

dụng thích dụng

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

22..33..22.. PhânPhân tíchtích vềvề thích (cid:1) Các hoạt động dự kiến (cid:1) Đối tượng sử dụng (cid:1) Trang thiết bị công trình (cid:1) Thời gian hoạt động (cid:1) Yêu cầu về môi trường (cid:1) Mối quan hệ về không gian (cid:1) Kích thước (cid:1) Quy phạm (cid:1) Bố cục mặt bằng (cid:1) Dây chuyền và lối đi lại

7

Phương pháppháp luậnluận thiết thiết kếkế 22..33.. Phương kiếnkiến trúctrúc

22..33..33.. PhânPhân tíchtích vềvề quanquan hệhệ vớivới trường môimôi trường

(cid:1) Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội

(cid:1) Tính chất vật lý môi trường

I I

với công trình kiến trúc

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

(cid:1) Địa điểm xây dựng (cid:1) Vấn đề cây xanh (cid:1) Khí hậu (cid:1) Những ảnh hưởng của các yếu tố môi trường khác

22..33..44.. PhânPhân tíchtích vềvề kỹkỹ thuật thuật vàvà kinhkinh tếtế

(cid:1) Thiết kế, lựa chọn phương án (cid:1) Thi công xây dựng công trình (cid:1) Sử dụng và bảo dưỡng công trình

8

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Điều tra, phân tích các nhu cầu, số liệu hóa các nhu Điều tra, phân tích các nhu cầu, số liệu hóa các nhu cầucầu

Lập sơ đồ quan hệ công năng, quy mô công trình, Lập sơ đồ quan hệ công năng, quy mô công trình, cấp đầu tư… cấp đầu tư…

PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG

I I

Quy hoạch tổng mặt bằng Quy hoạch tổng mặt bằng

Hình khối kiến trúc Hình khối kiến trúc

THIẾT KẾ CƠ SỞ THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -- THIẾT KẾ CƠ SỞ THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -- THIẾT KẾ CƠ SỞ THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

I I

Báo cáo đầu tư XDCT Báo cáo đầu tư XDCT

Dự án đầu tư XDCT (Thiết kế cơ sở) Dự án đầu tư XDCT (Thiết kế cơ sở)

kỹ thuật Báo cáo kinh tế -- kỹ thuật Báo cáo kinh tế

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

THIẾT KẾ KỸ THUẬT THIẾT KẾ KỸ THUẬT THIẾT KẾ KỸ THUẬT THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Phối hợp với các bộ môn kỹ thuật khác Phối hợp với các bộ môn kỹ thuật khác

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Căn cứ để thực hiện việc xây dựng trên công trường Căn cứ để thực hiện việc xây dựng trên công trường

9

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

22..44..11.. KhảoKhảo sátsát xâyxây dựng dựng (cid:1) Gồm:

- Khảo sát địa hình

- Khảo sát địa chất công trình

I I

- Khảo sát địa chất thuỷ văn

- Khảo sát hiện trạng công trình

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

- Các công việc khảo sát khác phục vụ cho hoạt động xây dựng

(cid:1) Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

- Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát

- Phân tích số liệu, đánh giá, kết quả khảo sát

- Kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị

10

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

I I

ĐTXDCT 22..44..22.. ThủThủ tụctục xinxin phépphép ĐTXDCT (cid:1) Dự án ĐTXDCT được phân loại theo quy mô, tính chất và nguồn vốn ĐT a.a. BBáoáo cáocáo ĐTXDCT ĐTXDCT (cid:1) Cho những CTXD có quy mô lớn (cid:1) Là hồ sơ xin chủ trương ĐTXDCT để cấp có thẩm quyền cho phép ĐT (cid:1) Nội dung:

- Sự cần thiết đầu tư, dự kiến quy mô đầu tư, hình thức đầu tư

I I

- Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, xác định sơ bộ tổng mức đầu tư, phương án huy động các nguồn vốn, khả năng hoàn vốn và trả nợ

- Tính toán sơ bộ hiệu quả đầu tư về mặt kinh tế - xã hội của dự án

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

ĐTXDCT bb.. DựDự ánán ĐTXDCT (cid:1) Là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để XD mới, mở rộng hoặc cải tạo những CTXD nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng CT hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định

11

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

ĐTXDCT 22..44..22.. ThủThủ tụctục xinxin phépphép ĐTXDCT

ĐTXDCT bb.. DựDự ánán ĐTXDCT (cid:1) Phần thuyết minh:

- Mục tiêu, địa điểm, quy mô, công suất

- Công nghệ, các giải pháp kinh tế - kỹ thuật

I I

- Nguồn vốn và tổng mức đầu tư

- Chủ đầu tư và hình thức quản lý dự án

- Hình thức đầu tư, thời gian, hiệu quả

I I

- Phòng, chống cháy, nổ

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

- Đánh giá tác động môi trường

(cid:1) Phần thiết kế cơ sở: thuyết minh + các bản vẽ

- Giải pháp về kiến trúc

- Kích thước, kết cấu chính

- Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng

- Các giải pháp kỹ thuật, giải pháp về XD

- Công nghệ, trang thiết bị công trình, chủng loại VLXD chủ yếu được sử dụng để XDCT

12

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

ĐTXDCT 22..44..22.. ThủThủ tụctục xinxin phépphép ĐTXDCT

cc.. BBáoáo cáocáo kinhkinh tếtế -- kỹkỹ thuật thuật (cid:1) Cho CT tôn giáo, CTXD quy mô nhỏ, các CT khác do Chính phủ quy định (cid:1) Là dự án ĐTXDCT rút gọn chỉ đặt ra các yêu cầu cơ bản theo quy định

- Sự cần thiết đầu tư

I I

- Mục tiêu XDCT

- Địa điểm xây dựng

- Quy mô, công suất

I I

- Cấp công trình

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

- Nguồn kinh phí XDCT

- Thời hạn xây dựng

- Hiệu quả công trình

- Phòng, chống cháy, nổ

- Bản vẽ thiết kế thi công

- Dự toán công trình.

(cid:1) Công trình riêng lẻ:

lập hồ sơ xin cấp giấy phép XD

13

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

dựng Thiết kếkế xâyxây dựng

22..44..33.. Thiết (cid:1) Nội dung:

- Phương án công nghệ

- Công năng sử dụng

- Phương án kiến trúc

I I

- Tuổi thọ công trình

- Phương án kết cấu, kỹ thuật

I I

- Phương án phòng, chống cháy, nổ

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

- Phương án sử dụng năng lượng đạt hiệu suất cao

- Giải pháp bảo vệ môi trường

- Tổng dự toán, dự toán chi phí xây dựng phù hợp với từng bước thiết kế xây dựng

14

22..44.. Trình Trình tựtự thiết thiết kếkế

dựng Thiết kếkế xâyxây dựng

22..44..33.. Thiết (cid:1) Các bước thiết kế xây dựng: thiết kế cơ sở (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) thiết kế kỹ thuật (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) thiết kế bản vẽ thi công

- Thiết kế 1 bước = thiết kế bản vẽ thi công (CT quy định chỉ phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật)

I I

- Thiết kế 2 bước = thiết kế cơ sở + thiết kế bản vẽ thi công (CT quy định phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình)

- Thiết kế 3 bước (CT quy định phải lập dự án đầu tư xây dựng và có quy mô lớn, phức tạp)

I I

C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K Ế Ế K K T T Ế Ế H H T T

(cid:1) Giám sát tác giả là hoạt động giám sát của người thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình nhằm bảo đảm việc thi công xây dựng theo đúng thiết kế

15

CCƠƠ SSỞỞ KKỸỸ THUTHUẬẬT CT CỦỦA XÂY A XÂY N TRÚC HIỆỆN ĐN ĐẠẠII DDỰỰNG NG -- KIKIẾẾN TRÚC HI

33

2

33..11.. CôngCông nghiệp nghiệp hóahóa xâyxây dựng dựng

I I

--

33..11..11.. KháiKhái niệmniệm (cid:1) CNH XD là

I I

Tăng tốc Tăng tốc độđộ

chuyển phương pháp XD từ thủ công sang chuyên môn hóa theo lối công nghiệp dựa trên máy móc, công nghệ, thành tựu KHKT

(cid:1) Ưu điểm:

I I

- Năng suất cao, chất lượng tốt

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

CÔNG CÔNG NGHIỆP NGHIỆP HÓA XÂY HÓA XÂY DỰNG DỰNG

- Giảm chi phí lao động ở công trường, rút ngắn thời gian XD, hạ giá thành công trình

Hạ giá Hạ giá thành thành

Nâng cao Nâng cao chất chất lượng lượng

- Ít phụ thuộc vào thời tiết, chủ động trong thi công

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- Tiết kiệm nguyên vật liệu

3

nghiệp hóahóa 33..11.. CôngCông nghiệp dựng xâyxây dựng

I I

--

33..11..11.. KháiKhái niệmniệm (cid:1) Cấp độ:

I I

- CNH trình độ cao: sản xuất tập trung hàng loạt cấu kiện có thể sử dụng linh hoạt vào nhiều loại công trình

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- CNH kiểu chuyên môn cao: hóa trang bị cơ giới hóa hiện tại trường XD

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- CNH kiểu lắp ghép: không đòi hỏi nhiều thợ lành nghề có chuyên môn cao

- Tiết kiệm nguyên vật liệu

4

33..11.. CôngCông nghiệp nghiệp dựng hóahóa xâyxây dựng

I I

--

áp 33..11..11.. KháiKhái niệmniệm (cid:1) Điều kiện dụng:

I I

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- Tổ chức không gian hình khối theo nguyên tắc môđun, điển hình hóa, thống nhất hóa, tiêu chuẩn hóa (giảm bớt số lượng chủng loại cấu kiện)

- Khả năng sử dụng cấu kiện có cấu tạo lắp ghép cao

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- Không gian kiến trúc mềm dẻo, linh hoạt

5

33..11.. CôngCông nghiệp dựng nghiệp hóahóa xâyxây dựng

33..11..22.. CácCác bbướcước côngcông nghiệp dựng nghiệp hóahóa xâyxây dựng

I I

--

Thống nhất hóa Thống nhất hóa Thống nhất hóa Thống nhất hóa Điển hình hóa Điển hình hóa Điển hình hóa Điển hình hóa Tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa

I I

CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG

a. Thống nhất hóa a. Thống nhất hóa (cid:1) Là giai đoạn đầu, hạn chế số lượng cấu kiện để áp dụng rộng rãi và có thể thay thế cho nhau mà vẫn thỏa mãn yêu cầu đa dạng

(cid:1) Thống nhất hóa kích thước (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) kiểu loại (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) đơn vị không gian 3D

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

6

33..11.. CôngCông nghiệp dựng nghiệp hóahóa xâyxây dựng

nghiệp 33..11..22.. CácCác bbướcước côngcông nghiệp dựng hóahóa xâyxây dựng

I I

--

I I

b. Điển hình hóa b. Điển hình hóa (cid:1) Nghiên cứu chọn lựa giải pháp tốt mang tính điển hình của các cấu kiện sau khi đã được thống nhất hóa và có những chỉ số ưu việt về kinh tế - kỹ thuật

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

(cid:1) Là cơ sở để thiết kế điển hình (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) phương tiện chính để CNH XD

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

c. Tiêu chuẩn hóa c. Tiêu chuẩn hóa (cid:1) Chọn những giải pháp, mẫu kiểu điển hình hóa (đã áp dụng rộng rãi trong thực tế) có nhiều ưu điểm để xem như những khuyến cáo áp dụng bắt buộc trong những điều kiện cụ thể

7

33..22.. HệHệ mômô đđunun trong trong kiếnkiến trúctrúc -- xâyxây dựng dựng

I I

--

I I

33..22..11.. KháiKhái niệmniệm (cid:1) Định nghĩa: là đơn vị đo quy ước dùng để điều hợp kích thước của nhà và công trình, các bộ phận của nhà và công trình, các bộ phận, cấu kiện xây dựng và các bộ phận thiết bị

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

(cid:1) Mô đun gốc M: mô đun dùng làm cơ sở để định các mô đun khác dẫn xuất từ mô đun này, M = 100mm (theo TCVN 5568:1991)

(cid:1) Mô đun dẫn xuất: mô đun bội số hoặc ước số của mô đun gốc

6M (600mm); (cid:1) Các mô đun bội số: 60M (6000mm); 30M (3000mm); 15M (1500mm); 12M (1200mm); 3M (300mm)

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

(cid:1) Các mô đun ước số: 1/2M (50mm); 1/5M (20mm); 1/10M (10mm); 1/20M (5mm); 1/50M (2mm); 1/100M (1mm)

8

trong kiếnkiến 33..22.. HệHệ mômô đđunun trong dựng trúctrúc -- xâyxây dựng

I I

--

33..22..11.. KháiKhái niệmniệm (cid:1) Ưu điểm:

I I

- Giảm số kiểu kích thước (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) năng suất chất lượng cao, hạ giá thành sản phẩm (SX hàng loạt)

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- Tạo điều kiện thiết kế điển hình, tiêu chuẩn hóa thiết kế, phát triển ngành XD lắp ghép

- Tạo điều kiện hòa nhập và hợp tác kỹ thuật kiến trúc (cid:1) Khả năng áp dụng:

- Hệ thống không gian vuông góc

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- Hệ xiên góc

- Hệ hướng tâm

9

trong kiếnkiến 33..22.. HệHệ mômô đđunun trong dựng trúctrúc -- xâyxây dựng

33..22..22.. HệHệ thống

I I

--

thước thống kíchkích thước trong kiếnkiến trúctrúc -- xâyxây trong dựng dựng

(cid:1) Kích thước cơ bản:

I I

cấu đo

- Nhịp (khẩu độ) nhà (L): khoảng cách trục theo kết phương làm việc chính của kết cấu đỡ sàn, mái

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- Bước nhà (B): khoảng cách trục kết cấu đo theo chiều vuông góc với phương làm việc chính của kết cấu đỡ sàn, mái

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- Chiều cao tầng nhà (H): khoảng cách giữa 2 mặt sàn hoặc từ mặt sàn đến mái

10

33..22.. HệHệ mômô đđunun trong trong kiếnkiến trúctrúc -- xâyxây dựng dựng

33..22..22.. HệHệ thống thống kíchkích thước thước trong trong kiếnkiến

I I

--

dựng trúctrúc -- xâyxây dựng

(cid:1) Kích thước cấu tạo: là kích thước do bản vẽ thiết kế cung cấp

I I

(cid:1) Kích thước danh nghĩa: kích thước quy ước của cấu kiện có dự kiến các khe hở thi công, yêu cầu cấu tạo lắp ghép (= kích thước cấu tạo + bề dày các khe hở thi công, yêu cầu cấu tạo lắp ghép)

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

(cid:1) Kích thước thực tế: là kích thước có thật của sản phẩm (= kích thước cấu tạo + dung sai cho phép)

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

11

trong 33..22.. HệHệ mômô đđunun trong kiếnkiến trúctrúc -- xâyxây dựng dựng

I I

--

33..22..33.. HệHệ trụctrục địnhđịnh vịvị vàvà lưới lưới mômô đunđun

I I

5 5

5 5 Y Y

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

4 4

4 4 Y Y

(cid:1) Các kích thước cơ bản (rộng x dài x cao) của nhà tạo nên một mạng lưới trục định vị xác định vị trí các tường, cột chịu lực, chính sàn của công trình

(cid:1) Mạng lưới

3 3

3 3 Y Y

2 2

2 2 Y Y

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

trục định vị nên thiết lập dựa trên mô đun gốc và mô đun bội số để tạo điều kiện thống nhất

11

1 1 Y Y

(cid:1) Ký hiệu trục

A B C A B C

X1 X2 X3 X1 X2 X3

12

thuật 33..33.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuật

khối tíchtích XDXD

tích, khối 33..33..11.. DiệnDiện tích, (cid:1) Diện tích sử dụng chính:

I I

--

tổng diện tích thông thủy các phòng sử dụng chính

I I

(cid:1) Diện tích sử dụng phụ: tổng diện tích thông thủy các phòng phụ, kỹ thuật

(cid:1) Diện tích sử dụng = diện tích SD chính + diện tích SD phụ

(cid:1) Diện tích giao thông:

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

tổng diện tích thông thủy các bộ phận sử dụng chung phục vụ đi lại (ngang, đứng)

(cid:1) Diện tích kết cấu: tổng diện tích các bộ phận kết cấu CT

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

(cid:1) Diện tích khác (cid:1) Diện tích XD: tổng diện tích phủ bì của mặt bằng sát đất (tầng trệt)

(cid:1) Khối tích XD = diện tích XD x

chiều cao

13

Nhóm nhà chung cư Nhóm nhà chung cư

33..33.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuật thuật

MĐXD tối đa (%) theo diện tích lô đất

33..33..22.. CácCác hệhệ sốsố quảnquản lýlý XDXD

I I

Chiều cao XD CT trên mặt đất (m)

--

≤ 3.000 m2

10.000 m2

18.000 m2

≥ 35.000 m2

75

65

63

60

≤ 16

19

75

60

58

55

I I

22

75

57

55

52

25

75

53

51

48

aa.. MậtMật độđộ xâyxây dựng dựng (cid:1) MĐXD thuần (của 1 công trình): tỷ lệ DT chiếm đất của các CT kiến trúc XD trên tổng DT lô đất (đơn vị: %)

28

75

50

48

45

- Nhà ở đơn thuần

31

75

48

46

43

34

75

46

44

41

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

37

75

44

42

39

- Nhà ở kết hợp DV công cộng = nhà chung cư + 5%

40

75

43

41

38

43

75

42

40

37

- Công trình giáo dục, y tế, văn hóa, chợ: 40%

46

75

41

39

36

> 46

75

40

38

35

- CT dịch vụ đô thị, CT hỗn hợp: tùy vị trí, giải pháp quy hoạch

Nhà liên kế, nhà riêng lẻ Nhà liên kế, nhà riêng lẻ

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

100

200

300

500

75

Diện tích lô đất (m2)

≥ 1000

≤ 50

80

70

60

50

40

100

90

MĐXD tối đa (%)

14

thuật 33..33.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuật

Loại công trình

MĐXD gộp tối đa (%)

33..33..22.. CácCác hệhệ sốsố quảnquản lýlý XDXD

60

Đơn vị ở

I I

--

25

Khu du lịch - nghĩ dưỡng (resort)

5

Công viên công cộng

I I

25

Công viên chuyên đề

Khu cây xanh chuyên dụng

≤ 5

aa.. MậtMật độđộ xâyxây dựng dựng (cid:1) MĐXD gộp (của 1 khu vực đô thị): tỷ lệ DT chiếm đất của các CT kiến trúc trên tổng DT toàn khu đất (gồm cả sân đường, các khu cây xanh, không gian mở và các khu vực không XD công trình trong khu đất đó) (đơn vị: %)

I I

dụng đấtđất

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

bb.. HệHệ sốsố sửsử dụng (cid:1) Hệ số sử dụng đất:

tỷ lệ giữa tổng DT sàn toàn công trình (không bao gồm diện tích sàn của tầng hầm, tầng mái) trên tổng DT lô đất (đơn vị: lần)

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

15

thuật 33..33.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuật

Khoảng lùi (m) Khoảng lùi (m)

hoạch khác khác

Chiều cao XD công trình (m)

I I

--

19

22

25

≤ 16

≥ 28

Lộ giới đường tiếp giáp với lô đất XD (m)

I I

< 19

0

0

3

4

6

33..33..33.. CácCác chỉchỉ sốsố quyquy hoạch (cid:1) Chỉ giới đường đỏ: đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để XDCT và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các CT kỹ thuật hạ tầng

0

0

0

3

6

19 đến <22

(cid:1) Chỉ giới XD: đường giới hạn cho phép XD nhà, công trình trên lô đất

0

0

0

0

6

- Chỉ giới XD trùng chỉ giới đường đỏ

22 đến <25

0

0

0

0

6

≥ 25

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- Chỉ giới XD lùi sau chỉ giới đường đỏ (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Khoảng lùi (khoảng cách giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới XD)

(cid:1) Chỉ giới XD ngầm: đường giới hạn cho phép XD nhà, công trình ngầm dưới đất (không bao gồm hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm)

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

(cid:1) Cốt XD khống chế: cao độ XD tối thiểu bắt buộc phải tuân thủ được lựa chọn phù hợp với quy chuẩn về quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật

16

thuật 33..33.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế kỹkỹ thuật

hoạch khác khác

33..33..33.. CácCác chỉchỉ sốsố quyquy hoạch (cid:1) Khoảng cách tối thiểu giữa các CTXD

I I

--

hoặc dãy nhà (L):

- Theo phương cạnh dài:

I I

H < 46m (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) L ≥ 1/2H, không < 7m H ≥ 46m (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) L ≥ 25m

- Theo phương cạnh ngắn:

H < 46m (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) L ≥ 1/3H, không < 4m H ≥ 46m (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) L ≥ 15m

I I

Ạ Ạ Đ Đ N N Ệ Ệ H H C C Ú Ú R R T T N N Ế Ế K K

- Đ/v nhà gồm đế + tháp cao phía trên: áp dụng riêng từng phần đ/v đế và tháp cao phía trên theo tầng cao XD tương ứng của mỗi phần tính từ mặt đất (cốt vỉa hè)

G G N N Ự Ự D D Y Y Â Â X X A A Ủ Ủ C C T T Ậ Ậ U U H H T T Ỹ Ỹ K K Ở Ở S S ƠƠ CC

- Nếu dãy nhà có 2 cạnh bằng nhau: mặt tiếp giáp với đường giao thông lớn nhất là cạnh dài của ngôi nhà

17