CHƯƠNG 7 VẤN ĐỀ TỰ TƯƠNG QUAN TRONG MÔ HÌNH HỒI QUY CHUỖI THỜI GIAN
1
Nội dung
1. H u qu c a t t
ả ủ ự ươ ậ ồ ng quan trong mô hình h i qui
2. Phát hi n t t
ệ ự ươ ng quan
2
ệ ượ ắ ự ươ ụ 3. Kh c ph c khi có hi n t ng t t ng quan
+ b
=
+
b
+ + b ..
X
u t
Y t
kt
1
2
2
k
t
ễ ủ
ồ
ế
ả
1. Hậu quả của tự tương quan trong MHHQ X Xét mô hình: (1) Trong đó: các bi n gi i thích có th bao g m các bi n tr c a
ể ễ ủ
ụ
ế
ả
ặ
ế
ế
ế ộ bi n gi i thích khác ho c bi n tr c a bi n ph thu c.
ệ ượ ự ươ ng t t ng quan
ự ươ 1.1 Hi n t Khi mô hình (1) có hi n t ng t t
+ e
ố ng quan, nghĩa là sai s ớ ươ ạ ng quan v i
ur
1
t
u t
ε
ự ươ
ậ
ễ
ắ
T t
t 1 ng quan b c 1: ( t là nhi u tr ng)
ρế
ự ươ
ậ
N u 1 < 0 thì MH (1) có t t
ng quan b c 1 âm.
ρế
ậ
ươ
ng.
=
+
r
ệ ượ ể ờ ẫ ng u nhiên u t i các th i đi m khác nhau là có t nhau. = -
u 1 t
1
ự ươ
ρế
ự ươ N u 1 > 0 thì MH (1) có t t ng quan b c 1 d + + e r .. u u p t p t t N u 1 = 0 thì MH (1) không có t t
ng quan.
3
ε
ậ
ễ
ắ
TTQ b c p: ( t là nhi u tr ng)
- -
ậ ả ủ ự ươ ng quan
ượ ằ ng thu đ c b ng OLS là ướ ượ c l ng không
ữ
ế
ệ
Vì tính không ch ch và v ng không liên quan đ n vi c sai s ố
ẫ
ự ươ
ệ ng u nhiên trong mô hình có t t
ng quan hay không.
c l ữ 1.2 H u qu c a t t H s ệ ố ướ ượ ệ ch ch và v ng.
Ph
ươ ủ ệ ố ướ ượ ượ ằ ươ c l ng thu đ c b ng ph ng
ng sai c a các h s ệ pháp OLS là ch ch.
K t lu n t bài toán xây d ng kho ng tin c y là không đáng
ậ ừ ậ ế
ậ ườ ậ ẹ ả ự ơ ả ớ tin c y, và th ng là h p h n so v i kho ng tin c y đúng.
K t lu n t bài toán ki m đ nh gi thuy t th ng kê v các h ệ
ố ề ả ế ị ậ ừ
4
ể ế ậ ố s là không đáng tin c y.
ồ ầ ị
ị ả ữ ồ ể
2. Phát hiện tự tương quan ư 2.1 Xem xét đ th ph n d Xem xét đ th r i đi m gi a et và et1.
5
V đ th et theo th i gian.
60
40
Mô hình có ươ ượ ng t ng t ngươ quan d
20
t
0
-20
-40
-60
( a )
50
40
ươ
30
Mô hình có ượ ng ng t t quan âm
20
10
t
0
-10
-20
-30
-40
6
( b )
ẽ ồ ờ ị
ể ệ ượ ự ươ ậ ng t t ng quan b c 1
=
1
t
t
ố ẫ ướ ạ i d ng AR(1): ị 2.2 Ki m đ nh hi n t Xét bi u di n c a sai s ng u nhiên d + e ễ ur - ủ 1 ể u t
ε ễ ắ
ự ươ ằ ể ả ị ng quan
=
H
0
r :
0
1
1
ậ ế (cid:0) ( t là nhi u tr ng) Ki m đ nh gi thuy t cho r ng không có t t ế ặ r : ả 0; b c 1, chúng ta xét c p gi thuy t: H 1
Chúng ta xem xét trong 2 tr
ả
ạ
ặ
ế ỏ
ề ế
ả
Các bi n gi i thích đ u là bi n ngo i sinh ch t, nghĩa là mô ế hình th a mãn gi thi t TS2.
ế
ả
ả
ế
ạ
Các bi n gi i thích không ph i là bi n ngo i sinh ch t. ặ
7
ườ ợ ng h p:
ả ạ ế ế ặ ề a. TH các bi n gi i thích đ u là bi n ngo i sinh ch t
ể
+
ư ị Ki m đ nh T: B c 1: ướ Ướ ượ c l
e t
1
B c 2: ướ
- ầ ượ ng mô hình (1) thu đ c các ph n d et = r v e t t
ệ ố
ể
ặ
(Có th thêm h s ch n)
Ướ ượ c l ng mô hình sau:
ườ ể ể ặ ị ng đ ki m đ nh c p
B c 3: S d ng th ng kê T thông th r :
0;
H
0
r :
1
0
8
ố = (cid:0) ướ ả ế ử ụ H gi thuy t:
n
2
ị ể
e
e
(
t
t
t
2
d
n
e
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Ki m đ nh Durbin Watson (DW) 1 ) Th ng kê d ố (cid:0) (cid:0)
2 t
(cid:0)
t
1
n
n
n
n
n
2
2
2
(cid:0)
(
)
(
2
)
2
e t
e t
1
e t
e t
1
ee t t
1
2 e t
ee t t
1
2 e t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t
2
t
2
t
2
t
2
t
2
d
n
n
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 e t
2 e t
2 e t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
t
t
1
t
1
n
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ee t t
1
ee t t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t
t
(cid:0) ˆ
(cid:0)(cid:0) ˆ
22
d
12
2 n
2 n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 e t
2 e t
(cid:0) (cid:0)
t
1
t
1
9
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)(cid:0)ˆ
(cid:0)d
12 (cid:0)
(cid:0)
1
1
0
d(cid:0)
4
ớ
r ˆ V i nên
Nh n xét: ậ
r = ˆ 1
ủ ự ươ
ấ
ệ
ươ
Khi d = 0 => => d u hi u c a t t
ng quan d
ấ ng r t cao
ữ
gi a ut và ut1 r = - ˆ
ấ
ệ
ủ ự ươ
ấ
1 Khi d = 4 => => d u hi u c a t t
ng quan âm r t cao
ữ
r = ˆ gi a ut và ut1
0
ự ươ
ủ
ệ
ấ Khi d = 2 => => d u hi u c a không có t t
ng quan.
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố
ậ
Đ đ a ra k t lu n d a trên th ng kê d, s d ng các giá Có tự tương ứ quan âm
Không có tự ớ ng ng v i n và k’=k1. tương quan
10 0 dL dU 4dU 4dL 4
ể ư Có tự tương ị ớ ạ quan dương ử ụ Miền không kết luận ự ậ ế Miền không ươ tr t i h n dL và dU t ế k t lu n
ể ề ệ ị
Đi u ki n áp d ng ki m đ nh DW ụ
ể
ể
ị
ị
Ki m đ nh t t ị
ự ươ
ơ
ự ươ ị ể giá tr khi ki m đ nh t t
ậ ng quan b c 1: ki m đ nh này không có ậ ng quan b c cao h n
ả
ặ
Các bi n gi i thích là bi n ngo i sinh ch t (không có ế ễ ủ
ạ ế
ế ả
ụ
ộ
ế
ế
bi n gi i thích là bi n tr c a bi n ph thu c)
ỗ ố
ụ
ị
Chu i s là liên t c: không có quan sát b m t ấ
ệ ố
Mô hình là có h s ch n ặ
11
Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:21 Sample: 1960 1986 Included observations: 27
Std. Error
t-Statistic
Prob.
Variable C
203.4711985 0.762879092305 0.452674375
Coefficient 155.223923222
543
GDP
9.85364811803 4.313985752
0.060593687115 2
15e-10
R-squared
Mean dependent var
2037.448825
36
Adjusted R-squared
S.D. dependent var
789.2230892
84
0.59706887100 7 0.79524037267 5 0.78704998758 2
S.E. of regression
364.1988895 Akaike info criterion
14.70446440
97
Sum squared resid
3316020.77783 Schwarz criterion
14.80045232
57
Log likelihood
F-statistic
97.09438123
4
Durbin-Watson stat
Prob(F-statistic)
4.313985752
15e-10
- 196.510269531 0.46282984326 1
12
ả
ả
ạ
ế
ế
ặ b. TH có bi n gi i thích không ph i là bi n ngo i sinh ch t
ể
B c 2: ướ
+
+
r X
X
ượ ư ị Ki m đ nh T: B c 1: ướ Ướ ượ c l ng mô hình (1) thu đ ầ c các ph n d et
v t
e t
e t
2
2
1
k
t
-
Ướ ượ c l ng mô hình sau: + + + a = a a .. kt 1 (*)
B c 3: S d ng th ng kê T thông th
ử ụ ố ườ ể ể ặ ị ng đ ki m đ nh c p
ρ
H0: =0 (Mô hình (1) không có TTQ)
ρ
H1: ≠0 (Mô hình (1) có TTQ)
ướ ả ế gi thuy t:
N u bi n gi i thích Z nào đó trong mô hình (1) là bi n ngo i ạ
ế ế ả
13
ả ư ấ ế ặ ế sinh ch t thì không nh t thi t ph i đ a vào mô hình (*)
Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:39 Sample(adjusted): 1961 1986 Included observations: 26 after adjusting endpoints
Coefficient Std. Error
t-Statistic
Prob.
Variable C GDP CONS(-1)
3.962031 122.4302 0.032362 0.9745 0.207495 0.064345 3.224707 0.0038 0.695319 0.094013 7.396025 0.0000 R-squared 0.937124 Mean dependent var 2068.732 Adjusted R-squared 0.931656 S.D. dependent var 787.5967 205.8988 Akaike info criterion 13.60081 S.E. of regression 13.74598 975068.9 Schwarz criterion Sum squared resid 171.3986 -173.8106 F-statistic Log likelihood 0.000000 1.919159 Prob(F-statistic) Durbin-Watson stat
14
Dependent Variable: E Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:43 Sample(adjusted): 1962 1986 Included observations: 25 after adjusting endpoints
Coefficient Std. Error
t-Statistic
Prob.
Variable C GDP CONS(-1) E(-1)
R-squared
5.142622 135.2814 0.038014 0.9700 0.005857 0.078218 0.074882 0.9410 -0.011566 0.115769 -0.099910 0.9214 0.052023 0.256666 0.202689 0.8413 0.846518 0.001999 Mean dependent
var
Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat
-0.140573 S.D. dependent var 201.5154 215.2136 Akaike info criterion 13.72679 13.92181 972655.0 Schwarz criterion 0.014020 -167.5848 F-statistic 0.997659 2.007438 Prob(F-statistic)
15
+ b
=
+
u
ể ị
Y 2 t
1
1
t
- Ki m đ nh Durbin h b Y Xét mô hình: (4) t
ử ụ ố
h
)
b
ể = - (1
Ki m đ nh Durbinh s d ng th ng kê: n var(
1
n
)
ˆ 2
KĐGT: H0: Mô hình (4) không có TTQ b c 1ậ
- ị d 2 ố d là th ng kê DW cho MH(4)
H1: Mô hình (4) có TTQ b c 1ậ
Uhh
/
W (cid:0)
(cid:0)
ố
ố
ế
ậ
ẩ
N u H0 đúng, th ng kê h phân ph i theo quy lu t chu n hóa. 2/
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ki m đ nh Durbin h có m t s h n ch : ế
16 Không ph i lúc nào công th c tính h cũng có ý nghĩa, do ứ ể
ướ ấ
ứ
ể
ậ
ị
i d u căn có th nh n giá tr âm.
ả bi u th c d
ộ ố ạ ể ị
+ b
+
X
u
1
2
2
k
t
kt
t
ệ ự ươ ỳ ng quan b c b t k = b X ậ ấ + + b .. 2.3 Phát hi n t t Y Xét mô hình: t
Xét t t
r
+ + r ..
ậ
e u p t p
2
2
t
- - -
ắ
ự ươ ng quan b c p + + r = u u u 1 t t t 1 AR(p):
r H
0
+ + ..
r :
0
1
2
1
2 1
r 2 2
ễ = = = r .. ề ự ươ p
ε r : ể
H ể
+ ậ
2 ặ p
Trong đó t là nhi u tr ng = r Đ ki m đ nh v t t
0; ng quan b c p, xét c p gi thuy t:
(cid:0) ị ả ế
Ki m đ nh Breusch – Godfrey (BG)
Tiêu chu n Fẩ
ẩ
ươ
Tiêu chu n Khi bình ph
ng
17
ể ị
ị ể
(cid:0)
(cid:0)
ố ượ ư Ki m đ nh BreuschGodfrey (BG) B1: ng mô hình g c (1) thu đ Ướ ượ c l ầ c các ph n d et
...
...
e ptp
V 1 t
kt
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ướ ượ c l (cid:0) X 1 2 2 t ng mô hình sau: X e 1 t k
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
...
X
X
B2: (cid:0) e t e t
(cid:0) thu đ V 2
kt
2
2
1
k
t
t
ượ c R21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ thu đ c R22
B3: Ki m đ nh gi thuy t: ế ị
ể ả
ρ H0: Mô hình (1) không có TTQ ( = 0)
FF /
W (cid:0)
npF 1, (cid:0)
k 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ρ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
2 R / H1: Mô hình (1) có TTQ ( ≠ 0) 2 / n 1
2 R 1 2 R 1
p k 1
F TCKĐ:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
LM
/
LM
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)p
LM (cid:0)
W (cid:0)
2 (cid:0)
2 1.Rn 1
F:
18
ươ
Khi bình ph
ng:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 16.76660 Probability F-statistic 16.01531 Probability Obs*R-squared
0.000032 0.000333
Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 10:46 Presample missing value lagged residuals set to zero.
Prob.
t-Statistic
Variable C GDP RESID(-1) RESID(-2)
R-squared
Coefficient Std. Error -53.32370 136.4968 -0.390659 0.6996 0.018709 0.040829 0.458235 0.6511 0.858223 0.206320 4.159670 0.0004 -0.108749 0.210477 -0.516677 0.6103 -8.42E- 0.593159 Mean dependent var 14 Adjusted R-squared 0.540093 S.D. dependent var 357.1264 242.1903 Akaike info criterion 13.95328 S.E. of regression 14.14525 1349092. Schwarz criterion Sum squared resid 11.17774 Log likelihood -184.3693 F-statistic 0.000101 Durbin-Watson stat 2.033573 Prob(F-statistic) 19
3. Khắc phục khi có hiện tượng tự tương quan 3.1 Ph FGLS
ấ ổ ươ ươ ng bé nh t t ng quát GLS ng pháp bình ph
(cid:0)
ườ
.2
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ợ ự ươ ậ ng h p t t ng quan b c 1 a. Tr (cid:0) Y UX 1 t t Xét mô hình: (1)
ỏ ả ế
Gi s mô hình th a mãn t t c các gi thi t TS2TS5, tr ừ ấ ng quan b c nh t, nghĩa
+ e
=
ur
ậ ấ
1
1
t
t
- ả ử ả ự ươ ế ả gi thi t TS1, trong đó ut có t t là: u t
20
ε ắ ễ trong đó t là nhi u tr ng.
ρ ươ ươ ợ ườ ng h p đã bi t 1 ph ng pháp bình ph ng bé
(cid:0)
(cid:0)
Tr ấ ổ
.
X
U
Y t
1
1
t
2
t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ỳ ấ ễ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) .
.
X
U .
1 (cid:0) .
Y . t
1
1
1
1
2
t
1
1
t
1
1
ế nh t t ng quát GLS L y tr 1 k MH(1): (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
U .
X
X
1
.
Tr 2 v MH(1) cho ph (cid:0) Y . . t 1
Y t
1
1
1
1
1
1
t
t
t
t
. 2 (*)
ừ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng trình trên ta có: (cid:0) (cid:0) U (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ 1
*
(cid:0)
ượ ọ ổ ng trình (*) đ
2
t
t
Ph ươ ấ c p 1.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng trình sai phân t ng quát
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
X . 2 (cid:0) .
* t ;
Y t
* 1
1
1
1
1 (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ c g i là ph (cid:0) * Y t 1 (cid:0) ; 1 (cid:0) ể
Y . (*) có th vi t l i thành: t .
X
X
;
U
U .
* Y ế ạ t * X t
1
t
t
1
t
t
1
t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
21
V i: ớ
MH(*) th a mãn các gi thi t TS1TS5 nên
ỏ ả ế ướ ượ c l ng thu
ượ ấ ế ạ đ c có tính ch t BUE, BLUE (n u vi ph m TS5)
ρ ế ợ ươ Tr ng pháp bình ph ng
ườ ấ ổ ng h p ch a bi t 1 ph ự
ρ Ướ ượ ố ươ ư bé nh t t ng quát th c hành FGLS c l
(cid:0) ˆ1
(cid:0) ng 1 s d ng th ng kê DW 2 ử ụ d(cid:0) 1
c l
ướ
ượ
ố
ư
ầ c các ph n d et
+
r
ρ Ướ ượ ử ụ ồ ng 1 s d ng mô hình h i quy ph ụ:
v t
1
ồ
B c 1: H i quy mô hình g c, thu đ ồ = e e ụ Ướ ượ c l ng mô hình h i quy ph : t t
B c 2: ướ
1ˆr
ρ
ượ ướ ượ
ủ
ệ
c l
c
ệ ố ng c a h s
, ký hi u là và thay vào
Thu đ ươ
ph
ng trình (*).
ớ
ớ
ế
ượ
ướ
ng mô hình v i bi n m i và thu đ
c
c các 22
B c 3: ướ ươ ượ
ng t
Ướ ượ c l ứ ng ng.
l
-
Dependent Variable: CONS-0.7686*CONS(-1) Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 11:09 Sample(adjusted): 1961 1986 Included observations: 26 after adjusting endpoints
Coefficient Std. Error
t-Statistic
Prob.
143.5232 123.3564 1.163484 0.2561 0.466995 0.140710 3.318840 0.0029
Variable C GDP-0.7686*GDP(- 1) R-squared
0.314574 Mean dependent
523.4927
var
Adjusted R-squared 0.286014 S.D. dependent var 277.1375 234.1748 Akaike info criterion 13.82382 S.E. of regression 13.92059 1316108. Schwarz criterion Sum squared resid 11.01470 -177.7096 F-statistic Log likelihood 0.002876 1.718749 Prob(F-statistic) Durbin-Watson stat
23
Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 11:13 Sample(adjusted): 1961 1986 Included observations: 26 after adjusting endpoints Convergence achieved after 39 iterations
Coefficient Std. Error
t-Statistic
Prob.
Variable C GDP AR(1)
R-squared
1290.375 864.3354 1.492910 0.1491 0.320087 0.180066 1.777612 0.0887 0.895753 0.097838 9.155465 0.0000 2068.732 0.917399 Mean dependent
var
Adjusted R-squared 0.910216 S.D. dependent var 787.5967 235.9953 Akaike info criterion 13.87367 S.E. of regression 14.01883 1280957. Schwarz criterion Sum squared resid 127.7230 -177.3577 F-statistic Log likelihood 0.000000 1.884378 Prob(F-statistic) Durbin-Watson stat Inverted AR Roots
.90
24
ướ
ồ
ố
ượ
ư
B c 1: H i quy mô hình g c, thu đ
ầ c các ph n d et
+
ồ
B c 2: ướ
ρ ề Ướ ượ c l ng 1 nhi u b ướ c
= r Ướ ượ ụ c l ng mô hình h i quy ph : e e t t
v t
1
(1)
1ˆr
ρ
ự
ệ
r
-
, ký hi u là và th c hi n X
ủ Y t
1
t
ệ ố ượ ướ ượ ng c a h s c l c Thu đ = = r (1) (1)* (1)* ˆ X Y Y ; ổ ế phép bi n đ i. t t 1 2 t
(1)*
X 2( 1) t + b
+
X
2 Y t
1
e (1)* t 2
2
(1) t
ệ (1) ˆ 1 = a (1) te
B c 3: ướ
Ướ ượ c l
ng mô hình: (1) te
ượ
ầ
ệ
thu đ
ư c các ph n d , ký hi u là
ự
ớ
ế
ệ
Quay l i b
ướ
c 1 v i thay th cho et, và ti p t c th c hi n ớ ượ
ớ
ế
ậ
các b
ạ ướ ế c ti p theo v i các bi n m i đ
ụ ế ậ c c p nh t.
25
ρ
ủ
ầ
ế ng c a 1 trong hai l n k
Quá trình l p k t thúc khi ặ ệ
ế
ế ướ ượ c l ể ti p chênh l ch không đáng k .
- - - -
ớ ườ ợ ự ươ ậ ụ ng h p t t ng quan b c p nói
ễ ượ ổ
ớ ợ ự ươ ấ ắ b. Kh c ph c v i tr chung Ph ườ tr ươ ng pháp FGLS d dàng đ ng h p v i mô hình có t t c t ng quát hóa cho ỳ ậ ng quan b c p b t k .
Tuy nhiên vi c đ a ra các công th c ứ ướ ượ ư c l ầ ẽ ể
ệ ng cho
ứ ạ 1,..., p là khá ph c t p nên ta s đ ph n tính toán này
26
ρ ầ ự ề ệ ρ cho ph n m m máy tính th c hi n.
ế ướ ượ ề So sánh OLS và FGLS N u
ượ ừ c t hai ph ướ ượ ữ ng v ng c l ng pháp nói
ừ ng t FGLS và OLS đ u là c l ươ ệ ố ướ ượ ng thu đ c l thì h s ầ ẽ chung s khá g n nhau.
ự ừ
ng t FGLS và ng FGLS là không
Khi s khác bi t là quá l n gi a ệ ớ ờ ằ ể OLS thì có th nghi ng r ng ả ướ ượ ế ữ c l v ng, khi đó k t qu h n.ơ
27
ậ ữ ướ ượ c l ướ ượ c l ừ ng t OLS là đáng tin c y
=
b
b
ươ
X
Y t
1
2
2
t
- - ấ ng pháp l y sai phân u t
3.2 Ph Trong mô hình (1) ta có:
ừ
ả ử ượ ỗ ể ễ ườ ng ướ i
e
-= u t
1
t
khi Y và X2 là các chu i không d ng thì ut cũng th ỗ c d là chu i không d ng, và gi s ut bi u di n đ u d ng sau: t
ừ + ạ
b
ε ắ ễ
t
t
2
e ấ
D = Y t ụ
D trong đó t là nhi u tr ng. + X 2
Kh c ph c TTQ: L y sai phân c hai v c a (1) ta có
ế ủ ắ ả
Mô hình (*) có sai s ng u nhiên t là nhi u tr ng, do đó
(*) 2tXD ε ố ắ ẫ ễ
không có TTQ.
ế ế ạ ặ
ạ
N u X2t là bi n ngo i sinh ch t thì cũng là bi n 28 ngo i sinh ch t. Khi đó có th s d ng ppOLS cho mô hình (*) đ nh n đ
ướ ượ ế ặ ậ ượ ậ ể ể ử ụ c l ng đáng tin c y. c các
ử ụ ươ ỉ S d ng ph ệ ng sai hi u ch nh
ụ ệ 3.4 Vi c áp d ng FGLS là khá h n ch , vì các ướ ượ c l ng
ệ ạ ữ ế ế
ế ạ ặ ế ẽ ả FGLS s là ch ch và không v ng n u trong mô hình có ả bi n gi i thích không ph i là bi n ngo i sinh ch t.
àS d ng ph ử ụ ề ự ươ đ t t
ố ẩ ể ả ế ấ ữ ng pháp sai s chu n v ng đ gi i quy t v n
ươ ng quan.
Ý t
ệ ố ượ
ng (Newey và West 1987): S d ng các h s đ ệ ử ụ ươ ủ ậ
c ệ ố ng sai c a các h s ế ượ ả
ướ ượ c l
ữ
ả ả ặ
ạ
Tuy các ướ ượ ả ệ c l ng hi u qu , ng này không ph i là ư ả ế ướ ượ ng v ng ngay c khi mô hình có bi n gi i nh ng là c l ế thích không là bi n ngo i sinh ch t.
29
ưở ướ ượ ng OLS, và ma tr n hi p ph c l ề ự ự ướ ượ c tính toán không d a trên gi thi t v t ng đ c l ươ t ng quan.