Chương III Chương III

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Chương III Chương III

NỘI DUNG CHÍNH NỘI DUNG CHÍNH

1. Vai trò của TMQT đối với phát triển KT 1. Vai trò của TMQT đối với phát triển KT

2. Các nguyên tắc cơ bản trong TMQT 2. Các nguyên tắc cơ bản trong TMQT

3. Chính sách thương mại quốc tế 3. Chính sách thương mại quốc tế

4. Các biện pháp thực hiện trong TMQT 4. Các biện pháp thực hiện trong TMQT

Chương III Chương III

TMQT ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KT 1. VAI TRÒ CỦA TMQT ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KT 1. VAI TRÒ CỦA

phương thức giao dịch 1.1. Khái niệm TMQT và các phương thức giao dịch 1.1. Khái niệm TMQT và các

a. Khái niệm a. Khái niệm

Tiền Tiền

- Khái niệm - Khái niệm

- Những điểm cần lưu ý: - Những điểm cần lưu ý:

+ Hoạt động TMQT diễn ra trên thị trường thế giới + Hoạt động TMQT diễn ra trên thị trường thế giới

Người mua

Người Người bánbán

+ Chủ thể tham gia: Chính phủ, các công ty quốc + Chủ thể tham gia: Chính phủ, các công ty quốc

gia, các công ty quốc tế gia, các công ty quốc tế

Hàng hóa, Hàng hóa, + Đối tượng trao đổi trong TMQT: hàng hóa vật + Đối tượng trao đổi trong TMQT: hàng hóa vật dịch vụ dịch vụ

chất, dịch vụ... chất, dịch vụ...

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

b. Các phương thức giao dịch trong TMQT b. Các phương thức giao dịch trong TMQT

Đối với hàng hóa - - Đối với hàng hóa

+ Giao dịch TM thông thường + Giao dịch TM thông thường

+ Giao dịch qua trung gian + Giao dịch qua trung gian

+ Buôn bán đối lưu + Buôn bán đối lưu

+ Đấu giá quốc tế và đấu thầu quốc tế + Đấu giá quốc tế và đấu thầu quốc tế

+ Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa + Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa

+ Giao dịch tại hội chợ, triển lãm + Giao dịch tại hội chợ, triển lãm

+ Tái xuất khẩu + Tái xuất khẩu

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

Đối với dịch vụ - - Đối với dịch vụ + Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển + Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của dịch vụ qua biên giới của dịch vụ qua biên giới

+ Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài + Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài

+ Hiện diện thương mại + Hiện diện thương mại

+ Hiện diện tự nhiên nhân + Hiện diện tự nhiên nhân

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

1.2. Vai trò của TMQT 1.2. Vai trò của TMQT

- Mở rộng khả năng sản xuất và tiêu - Mở rộng khả năng sản xuất và tiêu dùng của một nước dùng của một nước

- Thúc đẩy phát triển kinh tế quốc gia - Thúc đẩy phát triển kinh tế quốc gia

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

TMQT hiện nay 1.3. Những đặc điểm phát triển TMQT hiện nay 1.3. Những đặc điểm phát triển

 TMQT phát triển với quy mô lớn, tốc độ TMQT phát triển với quy mô lớn, tốc độ nhanh nhanh

 Các hình thức thương mại đa dạng Các hình thức thương mại đa dạng

 Tất cả các nước đều tham gia TMQT, song Tất cả các nước đều tham gia TMQT, song tập trung chủ yếu vào các nước công nghiệp tập trung chủ yếu vào các nước công nghiệp phát triển phát triển

 Nhiều trung tâm TMQT đã và đang hình Nhiều trung tâm TMQT đã và đang hình thành thành

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TMQT 2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TMQT

2.1. Nguyên tắc tương hỗ 2.1. Nguyên tắc tương hỗ

- Khái niệm - Khái niệm

- Mục đích áp dụng: nhằm thực hiện không - Mục đích áp dụng: nhằm thực hiện không

phân biệt đối xử. phân biệt đối xử.

ắ ắ

ư c coi nh   ư c coi nh

ươ ươ

ệ ệ ệ ệ là thông l là thông l

ượ ượ ố ế ạ ố ế ạ ng m i qu c t ng m i qu c t

ChChú ý: hi n nay nguyên t c này đ ú ý: hi n nay nguyên t c này đ  trong th  trong th

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

2.2. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN) 2.2. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN)

- Khái niệm - Khái niệm

- Mục đích áp dụng: - Mục đích áp dụng:

ự ự ệ ệ ThTh c hi n không phân bi c hi n không phân bi ệ ố ử t đ i x ệ ố ử t đ i x

- Nội dung: - Nội dung:

ố ớ ị ố ớ ị ố ớ ố ớ ủ ể ủ ể ụ ụ Đ i v i hàng hoá, đ i v i d ch v  và ch  th          Đ i v i hàng hoá, đ i v i d ch v  và ch  th

- Cơ sở áp dụng: - Cơ sở áp dụng:

- Phương thức áp dụng - Phương thức áp dụng

ế ế ệ ệ ươ ươ ChChính ph  kí k t hi p th ủ ính ph  kí k t hi p th ủ ạ ng m i  ạ ng m i

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

* Chế độ thuế quan ưu đãi phổ cập - GSP * Chế độ thuế quan ưu đãi phổ cập - GSP

- Khái niệm - Khái niệm

- Nội dung - Nội dung

- Đặc điểm - Đặc điểm

- Điều kiện để hàng hóa được hưởng GSP: - Điều kiện để hàng hóa được hưởng GSP:

ủ ủ ề ề ệ ệ ướ ướ CCó 3 đi u ki n d i v i hàng hoá c a các n ố ớ ó 3 đi u ki n d i v i hàng hoá c a các n ố ớ c đang  c đang

ể ể ố ố ượ ượ ưở ưở ế phát tri n n u mu n đ ế phát tri n n u mu n đ c h c h ế ộ ng ch  đ  GSP ế ộ ng ch  đ  GSP

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

2.3. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT) 2.3. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT)

- Khái niệm - Khái niệm

- Mục đích áp dụng - Mục đích áp dụng

- Nội dung: CCó 3 n i dung ộ - Nội dung: ộ ó 3 n i dung - Cơ sở áp dụng: - Cơ sở áp dụng:

ủ ủ

ệ ệ

ươ ươ

ChChính ph  kí k t hi p đinh th ế ế ính ph  kí k t hi p đinh th

ạ    ng m i ạ ng m i

- Ngoại lệ của NT: - Ngoại lệ của NT:

+ Ngoại lệ dành cho chủ thể nước ngoài + Ngoại lệ dành cho chủ thể nước ngoài

+ Ngoại lệ dành cho chủ thể trong nước + Ngoại lệ dành cho chủ thể trong nước

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

2.4. Nguyên tắc minh bạch các chính sách, luật 2.4. Nguyên tắc minh bạch các chính sách, luật

pháp liên quan đến thương mại pháp liên quan đến thương mại

- Khái niệm - Khái niệm

- Mục đích áp dụng - Mục đích áp dụng

- Nội dung - Nội dung

- Cơ sở áp dụng: - Cơ sở áp dụng:

ế ế

ệ ệ

ươ ươ

ChChính ph  kí k t hi p th ủ ính ph  kí k t hi p th ủ

ạ ạ ng m i  ng m i

- Ngoại lệ: trong khuôn khổ WTO, tuân thủ các rong khuôn khổ WTO, tuân thủ các - Ngoại lệ: quy định của WTO về bảo vệ thông tin mật. quy định của WTO về bảo vệ thông tin mật.

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

3. CHÍNH SÁCH THƯƠNG 3. CHÍNH SÁCH THƯƠNG QUỐC TẾ MẠIMẠI QUỐC TẾ

Chính sách KT quốc gia

3.1. Vị trí của chính sách 3.1. Vị trí của chính sách thương mại quốc tế thương mại quốc tế a. Khái niệm a. Khái niệm

b. Vị trí b. Vị trí

Chính sách KT đối nội

Chính sách KT đối ngoại

- Là một bộ phận cấu thành - Là một bộ phận cấu thành quan trọng trong chính sách quan trọng trong chính sách kinh tế của một quốc gia kinh tế của một quốc gia

.............

Chính sách TMQT

Chính sách ĐTQT

Chính sách cán cân thanh toán

- Là căn cứ pháp lý quốc tế - Là căn cứ pháp lý quốc tế để các chủ thể ở các nước để các chủ thể ở các nước tham gia hoạt động TMQT tham gia hoạt động TMQT phải tuân thủ phải tuân thủ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

3.2. Các chính sách TMQT 3.2. Các chính sách TMQT

a. Chính sách thương mại tự do a. Chính sách thương mại tự do

- Khái niệm - Khái niệm

- Các loại chính sách thương mại tự do: - Các loại chính sách thương mại tự do:

+ Thương mại tự do hoàn toàn + Thương mại tự do hoàn toàn + Thương mại tự do có giới hạn + Thương mại tự do có giới hạn

- Nội dung của chính sách thương mại tự do: - Nội dung của chính sách thương mại tự do:

+ Về hàng hóa + Về hàng hóa + Về thị trường + Về thị trường + Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ + Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

- Tác động đối với nền kinh tế: - Tác động đối với nền kinh tế:

+ Tác động tích cực + Tác động tích cực

+ Tác động tiêu cực + Tác động tiêu cực

- Điều kiện thực hiện: - Điều kiện thực hiện:

+ Điều kiện quốc tế: + Điều kiện quốc tế:

ủ ủ ế ế ị ị ng th  gi ng th  gi i  n đ nh và chính ph  kí k t    i  n đ nh và chính ph  kí k t

ThTh  tr ị ườ ị ườ  tr ị ệ ị ệ ế ớ ổ ế ớ ổ ươ ươ hi p đ nh th   hi p đ nh th ạ    ạ ng m i ng m i

+ Điều kiện trong nước: + Điều kiện trong nước:

ộ ị ộ ị ự ự ạ ạ ng n i đ a và năng l c c nh tranh cao ng n i đ a và năng l c c nh tranh cao MM  c a th  tr ở ử  c a th  tr ở ử ị ườ ị ườ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

Chính sách thương mại bảo hộ bb. . Chính sách thương mại bảo hộ

- Khái niệm - Khái niệm

- Các loại chính sách thương mại bảo hộ: - Các loại chính sách thương mại bảo hộ:

+ Thương mại bảo hộ hoàn toàn + Thương mại bảo hộ hoàn toàn + Thương mại bảo hộ có giới hạn + Thương mại bảo hộ có giới hạn

- Nội dung của chính sách thương mại bảo hộ: - Nội dung của chính sách thương mại bảo hộ:

+ Về hàng hóa + Về hàng hóa + Về thị trường + Về thị trường + Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ + Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

- Tác động đối với nền kinh tế: - Tác động đối với nền kinh tế: + Tác động tích cực + Tác động tích cực + Tác động tiêu cực + Tác động tiêu cực

ế ế ớ ế ế ớ

ệ ệ

i bi n đ ng và quan h  không thân thi n i bi n đ ng và quan h  không thân thi n

ệ    ệ

ủ ủ

ự ự

ề ề

ạ ạ

- Điều kiện thực hiện: - Điều kiện thực hiện:

ế ế ế ế  y u  y u

+ Điều kiện quốc tế: + Điều kiện quốc tế: ThTh  tr ộ ế ị ườ ộ ế ị ườ ng th  th  gi  tr ng th  th  gi + Điều kiện trong nước: + Điều kiện trong nước: NNăng l c c nh tranh c a n n kinh t ăng l c c nh tranh c a n n kinh t

c. Vận dụng chính sách TMQT của các nước và Việt c. Vận dụng chính sách TMQT của các nước và Việt

Nam? Nam?

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

CƠ BẢN THỰC HIỆN 4. CÁC BIỆN PHÁP CƠ BẢN THỰC HIỆN 4. CÁC BIỆN PHÁP

TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Mục đích thực hiện Mục đích thực hiện

- Phát triển TMQT - Phát triển TMQT

- Điều tiết TMQT - Điều tiết TMQT

- Bảo hộ sản xuất trong nước - Bảo hộ sản xuất trong nước

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

Khái niệm HĐTM -- Khái niệm HĐTM

- Phân loại HĐTM - Phân loại HĐTM

- Nội dung cơ bản của HĐTM - Nội dung cơ bản của HĐTM

+ Cam kết dỡ bỏ các rào cản thương mại + Cam kết dỡ bỏ các rào cản thương mại

+ Thỏa thuận các nguyên tắc điều chỉnh + Thỏa thuận các nguyên tắc điều chỉnh

+ Thống nhất cơ sở giải quyết tranh chấp, th

ờ ờ

+ Thống nhất cơ sở giải quyết tranh chấp, th i gian th c hi n ệ ự ệ ự i gian th c hi n

- Ý nghĩa ký kết HĐTM: - Ý nghĩa ký kết HĐTM:

ố ế ố ế

ứ ứ

ươ ươ

LLà căn c  pháp lý qu c t à căn c  pháp lý qu c t

ạ ộ  cho ho t đ ng th ạ ộ  cho ho t đ ng th

ạ ạ ng m i qu c t ng m i qu c t

ố ế ố ế

4.1. Ký kết hiệp định thương mại 4.1. Ký kết hiệp định thương mại

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

4.2. Biện pháp thuế quan 4.2. Biện pháp thuế quan

a. Khái niệm và mục đích thực hiện a. Khái niệm và mục đích thực hiện

ế ế

ế ế

ế ế

- Khái niệm - Khái niệm ạ ạ ­ Phân lo i thu  quan ­ Phân lo i thu  quan ế ụ ế       + Theo m c đích đánh thu + Theo m c đích đánh thu ụ ế ố ượ ng đánh thu + Theo đ i t ế ố ượ ng đánh thu + Theo đ i t ươ ươ ng pháp tính thu + Theo ph + Theo ph ng pháp tính thu ứ + Theo m c thu ứ + Theo m c thu ế ­ ­ BiBiếếuu thu  quan ế  thu  quan

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

- Mục đích thực hiện: - Mục đích thực hiện:

+ Điều tiết TMQT + Điều tiết TMQT

+ Bảo hộ sản xuất trong nước + Bảo hộ sản xuất trong nước

+ Nguồn thu của NSNN + Nguồn thu của NSNN

+ Phân biệt đối xử và gây áp lực + Phân biệt đối xử và gây áp lực

với đối tác với đối tác

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

4.3. Các biện pháp tài chính - tiền tệ phi thuế quan 4.3. Các biện pháp tài chính - tiền tệ phi thuế quan

- Thực chất - Thực chất

- Mục đích thực hiện: - Mục đích thực hiện:

+ Điều tiết TMQT + Điều tiết TMQT

+ Bảo hộ sản xuất trong nước + Bảo hộ sản xuất trong nước

- Bao gồm: - Bao gồm:

+ Đặt cọc nhập khẩu + Đặt cọc nhập khẩu

+ Thuế nội địa + Thuế nội địa

+ Cơ chế tỷ giá + Cơ chế tỷ giá

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

- Khái niệm: - Khái niệm:

ộ ả ộ ả

ự ự

ứ ứ

TT  l ỉ ệ ặ ọ ỉ ệ ặ ọ  l

ộ  đ t c c d a trên m c đ  b o h   ộ  đ t c c d a trên m c đ  b o h

- Tính điều tiết: - Tính điều tiết:

ộ ả ộ ả

ứ ứ

ỉ ệ ặ ọ ỉ ệ ặ ọ

ớ ớ

MM c đ  b o h  càng cao thì t  l ộ ộ c đ  b o h  càng cao thì t  l

đ t c c càng l n  đ t c c càng l n

a. Đặt cọc nhập khẩu a. Đặt cọc nhập khẩu

- Khái niệm - Khái niệm

Tính điều tiết: - - Tính điều tiết:

ế ộ ị ế ộ ị

ậ ậ

ắ ắ

ẩ ẩ

ớ ớ

ị ị

Quy Quy đ nh các s c thu  n i đ a áp d ng v i hàng hoá nh p kh u   ụ ụ đ nh các s c thu  n i đ a áp d ng v i hàng hoá nh p kh u

b. Thuế nội địa b. Thuế nội địa

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

c. Sử dụng cơ chế tỷ giá c. Sử dụng cơ chế tỷ giá

- Thực chất: - Thực chất:

ử ụ ử ụ ả ả S  d ng các chính sách qu n lý tài chính, ti n t S  d ng các chính sách qu n lý tài chính, ti n t ề ệ ề ệ

- Bao gồm: - Bao gồm:

+ Cơ chế quản lý ngoại tệ + Cơ chế quản lý ngoại tệ

+ Cơ chế quản lý nội tệ + Cơ chế quản lý nội tệ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

4.4. Các biện pháp hạn chế số lượng 4.4. Các biện pháp hạn chế số lượng

- Thực chất: - Thực chất:

ử ụ ử ụ SS  d ng các quy đ nh hành chính, pháp lý ị  d ng các quy đ nh hành chính, pháp lý ị

- Mục đích thực hiện: - Mục đích thực hiện:

iều tiết TMQT và bảo hộ sản xuất trong nước          ĐĐiều tiết TMQT và bảo hộ sản xuất trong nước

- Bao gồm: - Bao gồm:

+ Cấm xuất, nhập khẩu + Cấm xuất, nhập khẩu + Giấy phép + Giấy phép + Hạn ngạch + Hạn ngạch

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

a. Cấm xuất, nhập khẩu a. Cấm xuất, nhập khẩu

- Khái niệm - Khái niệm

- Cách áp dụng: - Cách áp dụng:

Được sử dụng để bảo vệ an ninh kinh tế, Được sử dụng để bảo vệ an ninh kinh tế, chính trị, xã hội, bảo vệ động thực vật quý chính trị, xã hội, bảo vệ động thực vật quý hiếm ... của quốc gia (theo quy định của hiếm ... của quốc gia (theo quy định của WTO)WTO)

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

b. Giấy phép xuất, nhập khẩu b. Giấy phép xuất, nhập khẩu

- Khái niệm - Khái niệm

- Phân loại: Có 2 lo iạ ó 2 lo iạ - Phân loại: C

+ Gi+ Gi y phép chung ấ ấy phép chung

+ Gi+ Gi y phép riêng ấ ấy phép riêng

- Cách áp dụng: Tùy vào đặc điểm kinh tế, - Cách áp dụng: Tùy vào đặc điểm kinh tế, yêu cầu quản lý, các nước quy định một số yêu cầu quản lý, các nước quy định một số mặt hàng xuất, nhập khẩu phải có giấy phép. mặt hàng xuất, nhập khẩu phải có giấy phép.

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

c. Hạn ngạch (quota)) c. Hạn ngạch (quota

- Khái niệm - Khái niệm

ạ ạ

ấ ấ

ẩ ẩ

+ H+ H n ng ch xu t kh u  ạ n ng ch xu t kh u  ạ

ậ ậ

ẩ ẩ

ạ ạ

+ H+ H n ng ch nh p kh u  ạ n ng ch nh p kh u  ạ

- Phân loại: C: Có 2 lo iạ ó 2 lo iạ - Phân loại

Tùy vào đặc điểm kinh tế, yêu cầu quản lý, các nước quy định Tùy vào đặc điểm kinh tế, yêu cầu quản lý, các nước quy định hạn ngạch đối với một số mặt hàng xuất, nhập khẩu hạn ngạch đối với một số mặt hàng xuất, nhập khẩu

- Cách áp dụng:: - Cách áp dụng

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

4.5. Biện pháp mang tính kỹ thuật 4.5. Biện pháp mang tính kỹ thuật

a. Thực chất và mục đích thực hiện a. Thực chất và mục đích thực hiện

- Thực chất: - Thực chất:

ư ư ề ề ẩ ẩ ặ ặ ớ ớ Đ a ra các tiêu chu n v i nhi u m t           Đ a ra các tiêu chu n v i nhi u m t

- Mục đích thực hiện: - Mục đích thực hiện:

+ Điều tiết TMQT + Điều tiết TMQT

+ Bảo hộ sản xuất trong nước + Bảo hộ sản xuất trong nước

+ Bảo vệ lợi ích quốc gia và lợi ích + Bảo vệ lợi ích quốc gia và lợi ích

người tiêu dùng người tiêu dùng

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

b. Các quy định tiêu chuẩn kỹ thuật b. Các quy định tiêu chuẩn kỹ thuật

- Các quy định tiêu chuẩn quốc tế - Các quy định tiêu chuẩn quốc tế

- Các quy định tiêu chuẩn quốc gia - Các quy định tiêu chuẩn quốc gia

- Các quy định tiêu chuẩn chuyên ngành - Các quy định tiêu chuẩn chuyên ngành

- Các quy định tiêu chuẩn mang tính đặc thù - Các quy định tiêu chuẩn mang tính đặc thù

c. Cách áp dụng c. Cách áp dụng

ả ả

ệ ươ ệ ươ

ạ ạ ng m i  ng m i

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp) ệ ệ ác bi n pháp b o v  th 4.6 C4.6 Các bi n pháp b o v  th ờ ạ t m th i (CPM) ờ ạ t m th i (CPM)

ợ ấ ợ ấ ấ ấ ẩ    a. Tr  c p xu t kh u ẩ a. Tr  c p xu t kh u

ủ ủ

Là vi c Chính ph  dành  ệ ấ ệ Là vi c Chính ph  dành  ­ Tr  c p xu t kh u là gì? ấ ­ Tr  c p xu t kh u là gì? ợ ữ ợ ữ i ích mà trong đi u  i ích mà trong đi u

ệ ệ ể ể ẩ ợ ấ ẩ ợ ấ cho doanh nghi p nh ng l cho doanh nghi p nh ng l ườ ườ ki n bình th ki n bình th ề ệ ề ệ ệ ng doanh nghi p không th  có ệ ng doanh nghi p không th  có

ạ ợ ấ ạ ợ ấ ­ Các lo i tr  c p: ­ Các lo i tr  c p:

ạ ợ ấ ạ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ự ự ế ế ỏ ỏ + Tr  c p đèn đ : là lo i tr  c p tr c ti p  + Tr  c p đèn đ : là lo i tr  c p tr c ti p

ợ ấ ợ ấ ễ ị ễ ị ế ế ệ ệ + Tr  c p đèn vàng: d  b  khi u ki n + Tr  c p đèn vàng: d  b  khi u ki n

ợ ấ ợ ấ ượ ượ ụ ụ + Tr  c p đèn xanh: đ + Tr  c p đèn xanh: đ c phép áp d ng  c phép áp d ng

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

ế ủ ế ủ

ợ ấ ợ ấ

ấ ấ

ẩ ẩ

-- TTính kinh t ính kinh t

c a tr  c p xu t kh u :  c a tr  c p xu t kh u :

ố ớ ướ ố ớ ướ

ẩ ẩ

ấ ấ

+ Đ i v i n + Đ i v i n

c xu t kh u: c xu t kh u:

ộ ộ

ự ự . Tác đ ng tích c c . Tác đ ng tích c c

ộ ộ

ự ự . Tác đ ng tiêu c c . Tác đ ng tiêu c c

ố ớ ướ ố ớ ướ

ậ ậ

ẩ ẩ

+ Đ i v i n + Đ i v i n

c nh p kh u: c nh p kh u:

ộ ộ

ự ự . Tác đ ng tích c c . Tác đ ng tích c c

ự ự

ộ ộ

. Tác đ ng tiêu c c   . Tác đ ng tiêu c c

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

b. Ch ng bán phá giá hàng hoá ố b. Ch ống bán phá giá hàng hoá

ị ị ố ố

­ Khái ni m:ệ   Theo Hi p đ nh Ch ng bán phá  ­ Khái ni m:ệ ệ Theo Hi p đ nh Ch ng bán phá  ệ ủ ủ

ấ ấ

ấ ấ

ng t ng t

ẩ ẩ ự ượ ự ượ c tiêu dùng   đ  đ c tiêu dùng  ệ ề ệ ề ẩ giá (ADP) thì: bán phá giá là giá xu t kh u c a  ẩ giá (ADP) thì: bán phá giá là giá xu t kh u c a  ả ủ ơ ả ẩ ả ủ s n ph m đó th p h n giá c a s n ph m  ơ ả ẩ s n ph m đó th p h n giá c a s n ph m  ộ ị    ở ị ườ ươ ộ ị ở ị ườ ươ ng n i đ a  th  tr t ng n i đ a  th  tr t ườ ườ trong đi u ki n buôn bán thông th trong đi u ki n buôn bán thông th ng ng

ứ ­ Các hình th c bán phá giá: ứ ­ Các hình th c bán phá giá:

ầ ầ +Bán phá giá đ u vào       +Bán phá giá đ u vào

+Bán phá giá che gi uấ       +Bán phá giá che gi uấ

ứ ấ ứ ấ +Bán phá giá th  c p       +Bán phá giá th  c p

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

ế ủ ế ủ

ính kinh t - T- Tính kinh t

c a bán phá giá:  c a bán phá giá:

ươ ươ

ự ự

ư ợ ấ ư ợ ấ

ẩ ẩ

ấ ấ

T       T

ng t ng t

nh  tr  c p xu t kh u   nh  tr  c p xu t kh u

ệ ệ

ố ­ Bi n pháp ch ng bán phá giá: ố ­ Bi n pháp ch ng bán phá giá:

ụ ụ

ế ế

ố ố Áp d ng thu  ch ng bán phá giá      Áp d ng thu  ch ng bán phá giá

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

ươ ươ

ệ ệ

ạ i  th ạ 5. Ngo i  th 5. Ngo

ng Vi ng Vi

t Nam t Nam

ể ể

ạ ạ

ươ ươ

ình hình phát tri n ngo i th 5.1 T5.1 Tình hình phát tri n ngo i th

ng VN ng VN

KNNK (ti USD) KNNK (ti USD)

NămNăm

KNXK (ti  KNXK (ti  USD)USD)

ữ ữ

ặ ạ ượ ặ ạ ượ

c:  c:

ộ ộ

ố ố

ẩ ẩ

ấ ấ

2001 2001

15,03 15,03

16,16 16,16

ơ ấ ơ ấ

ấ ấ

ẩ ẩ

2002 2002

16,71 16,71

19,73 19,73

ề ị ườ ề ị ườ

V  th  tr V  th  tr

ng  ng

ề ơ ề ơ

ả ả

ế ế V  c  ch  qu n lý V  c  ch  qu n lý

a­ Nh ng m t đ t đ a­ Nh ng m t đ t đ ­ T c đ  xu t kh u  T c đ  xu t kh u  ­ C  c u hàng xu t kh u  C  c u hàng xu t kh u  ­ ­

2003 2003

20,15 20,15

25,26 25,26

ữ ữ

ặ ồ ạ ặ ồ ạ i: i:

ấ ấ

ẩ ẩ

ị ị

2004 2004

26,51 26,51

31,95 31,95

ậ ậ

ấ ấ

ẩ ẩ

ơ ấ ơ ấ ư ư

ợ ợ

b­ Nh ng m t t n t b­ Nh ng m t t n t ­ Giá tr  kim ngh ch xu t kh u nh ỏ ạ ỏ ạ Giá tr  kim ngh ch xu t kh u nh ­ C  c u m t hàng xu t­nh p kh u  ặ C  c u m t hàng xu t­nh p kh u  ặ ch a h p lý ch a h p lý

2005 2005

32,23 32,23

36,88 36,88

ị ườ ị ườ

ấ ấ

ẩ ẩ

ậ ậ

Th  tr Th  tr

ng xu t­nh p kh u ng xu t­nh p kh u

2006 2006

c)ướ c)ướ(

c)ướ c)ướ(

39,6 ( 39,6

45 45 (

ề ơ ề ơ

ả ả

ế V  c  ch  qu n lý  ế V  c  ch  qu n lý

­ ­

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp)

ệ ệ ệ ệ ể ể t Nam t Nam

ẩ ẩ ả ả

ướ ướ ủ ủ ả ả

c  c  ẩ ẩ ả ả ả ả

ữ 5.2 Nh ng bi n pháp phát tri n NT Vi ữ 5.2 Nh ng bi n pháp phát tri n NT Vi ẩ ạ ấ i pháp đ y m nh xu t kh u  a­ Gi ẩ ạ ấ i pháp đ y m nh xu t kh u  a­ Gi ­ Xây d ng hàng xu t kh u ch  l c ủ ự ẩ ấ ự Xây d ng hàng xu t kh u ch  l c ủ ự ấ ự ẩ ­ Chi n l ị ườ ọ ế ượ ự ng  c l a ch n th  tr Chi n l ị ườ ế ượ ự ọ c l a ch n th  tr ng  ­ Đ y m nh gia công xu t kh u  ẩ ấ ạ ẩ Đ y m nh gia công xu t kh u  ẩ ấ ạ ẩ ­ Các chính sách qu n lý c a nhà n Các chính sách qu n lý c a nhà n ậ ệ ậ i pháp nâng cao hi u qu  nh p kh u  b­ Gi ệ b­ Gi i pháp nâng cao hi u qu  nh p kh u  ­ Chính c  c u m t hàng ặ ơ ấ Chính c  c u m t hàng ặ ơ ấ ­ Chính sách th  tr ị ườ ị ườ ng  Chính sách th  tr ng  ­ Các chính sách qu n lýả Các chính sách qu n lýả

ế ợ ế ợ ồ ồ ươ ươ ả ả ế ế ấ ấ

Chương III (tiếp) Chương III (tiếp) ạ 6­ Kí k t h p đ ng ngo i th ạ 6­ Kí k t h p đ ng ngo i th

ng và gi ng và gi i quy t tranh ch p  i quy t tranh ch p

HĐNT HĐNT

ồ ồ ẩ ẩ

ế ự  đàm phán kí k t ự ế  đàm phán kí k t ồ ế ợ ồ ế ợ

ế ế

ấ ấ

ế ế ạ ạ ươ ươ ấ ấ ấ ấ i quy t tranh ch p HĐNT: i quy t tranh ch p HĐNT: ng ng v  ngo i th  v  ngo i th

ạ ạ ng m i qu c t ng m i qu c t ế ệ ế ệ ấ ấ ế ợ 6.1 Kí k t h p đ ng ế ợ 6.1 Kí k t h p đ ng ị ệ a­ Công vi c chu n b ị ệ a­ Công vi c chu n b ộ ứ b­ Hình th c, n i dung, trình t ộ ứ b­ Hình th c, n i dung, trình t ợ ả ạ ồ c­ So n th o h p đ ng và kí k t h p đ ng ợ ả ạ ồ c­ So n th o h p đ ng và kí k t h p đ ng ả i quy t tranh ch p HĐNT 6.2 Gi ả i quy t tranh ch p HĐNT 6.2 Gi ế ế a/ Th  nào là tranh ch p HĐNT a/ Th  nào là tranh ch p HĐNT ứ ể ả b/ Các căn c  đ  gi ứ ể ả b/ Các căn c  đ  gi ố ế ề ề ướ ố ế ề ề ướ  Đi u  ­­ Đi u  c qu c t c qu c t ­ Lu t qu c gia ậ ố ố ậ Lu t qu c gia ­ T p quán th ươ ậ ậ T p quán th ươ ự ự ự ự c/ Trình t c/ Trình t ố ế ố ế ạ ạ  th c hi n khi u n i, tranh ch p HĐNT  th c hi n khi u n i, tranh ch p HĐNT

Chính sách KT quốc gia

Chính sách KT đối nội

Chính sách KT đối ngoại

.............

Chính sách TMQT

Chính sách ĐTQT

Chính sách cán cân thanh toán