04/08/2019
1
1
Chương 4
Thị trường lao động, thất
nghiệp và tiền lương
Tham khảo:
N.G. Mankiw, “Những nguyên của Kinh
tế học”,
Thị trường lao động, thất nghiệp
và tiền lương
1.1. Mô hình cung cầu
1.2. Các xu hướng mới trên thị trường lao
động
1.3. Liên hệ thị trường lao động ở Việt Nam
1.4. Thất nghiệp: khái niệm, tác hại, phân
loại, nguyên nhân
1.5 Thảo luận các vấn đề liên quan đến
vấn đề việc làm ở Việt Nam
1.1 Mô hình cung cầu
Thị trường lao động
một loại thị trường các yếu tố sản xuất (đầu
vào)
Hộ gia đình bán, cho thuê sức lao động
Doanh nghiệp người mua, thuê sức lao
động để sản xuất hàng hóa,dịch vụ.
Kinh tế nghiên cứu tổng thể thị trường lao
động
Kinh tế vi nghiên cứu từng loại lao động
04/08/2019
2
Thị trường lao động
4
Số lđ, L
Tiền lương TT
Wr = W/P
Sử dụng lý thuyết về phân tích cung – cầu để xác định giá
của lao động (tiền lương thực tế) và mức lao động cân
bằng trên thị trường (số người có việc làm)
Phân tích chỉ tính số người lao động có việc làm, khôngnh đến số giờ
công lao động
Tiền lương và cầu về lao động
Cầu về lao động (cầu về số lao động được sử
dụng/thuê) phụ thuộc vào các yếu tố:
Năng suất lao động:tỷ lệ thuận
Giá của sản phẩm do lao động làm ra:tỷ lệ thuận
Năng suất lao động cận biên giảm dần
Giả định các yếu tố sản xuất khác không đổi
Thuê thêm 1 lao động,tăng sản lượng đầu ra
nhưng số tăng thêm giảm so với lao động trước đó
thuê vào. 5
Giá trị sản phẩm biên của lao động (VMPL)
VMPL đo lường giá trị sản phẩm 1 lao động
được thuê thêm tạo ra.
Hàm sản xuất: Y = f (L,K)
Sản phẩm biên/ lao động: ΔY/ΔL = fL
= Số sản phẩm lao động được thuê thêm tạo ra trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi.
VMPL = P* fL
Số tiền chủ lao động sẵn ng chi trả để thuê thêm 1
lao động.
Nguyên chi phí lợi ích: chủ sử dụng sẽ thuê thêm lao
động chừng nào lợi ích biên (VMPL) = chi phí biên (tiền
lương)
Các nhà sx sẽ thuê L sao cho VMPL = W/P -> chính cầu
lao động của doanh nghiệp khi W/P thay đổi 6
04/08/2019
3
Công ty máy tính BCC
7
Số lao động
Số máy tính
Sản phẩm
biên/ lđ
Giá trị sản
phẩm biên
1
25
25
$75.000
2
48
23
69.000
3
69
21
63.000
4
88
19
57.000
5
105
17
51.000
6
120
15
45.000
7
133
13
39.000
8
144
11
33.000
Đường cầu lao động
8
60
LD
Số LĐ, L
Tiền lương (nghìn $)
L0
B
50 A
L1
DN sẽ thuê thêm 1
nếu:
VMPL cao hơn tiền
lương trả cho lao động
đó.
Nếu mức lương
60.000$/lđ/ năm thì BBC
sẽ thuê tối đa 3 lđ
Tại mức lương 50.000$
BBC sẽ thuê 5 lđ
Tiền lương càng thấp thì
số lđ được thuê thêm sẽ
càng nhiều
Dịch chuyển đường cầu lao động
Đường cầu lao động dịch chuyển khi giá
trị sản phẩm biên/lao động thay đổi.
2 yếu tố quyết định cầu lao động (VMPL)
Giá sản phẩm đầu ra: nhu cầu trên thị trường
về sản phẩm tăng, giá tăng;
Năng suất lao động của người lao động
9
04/08/2019
4
Minh họa: giá sản phẩm đầu ra tăng
10
60
LD0
(P = 3000)
Số LĐ, L
Tiền lương thực tế
L0
B
50 A
L1
Giá máy tính tăng,
đường cầu lao động của
BCC dịch chuyển sang
phải.
Lượng cầu khác nhau ở
mỗi mức tiền lương.
LD1
(P = 5000)
Minh họa: tăng năng suất lao động
11
60
LD0
Số LĐ, L
Tiền lương thực tế
L0
B
50 A
L1
Năng suất lao động
tăng làm ng VMPL
Đường cầu lao động
dịch chuyển sang phải
Chủ sử dụng thuê thêm
lao động mỗi mức
tiền lương
LD1
Đường cung về lao động
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu tổng cung về lao động
của một nền kinh tế.
Tổng cung được quyết định bởi:
Quy mô số người nằm trong độ tuổi lao động: tỷ lệ sinh,
mức độ di dân (di cư, nhập cư), độ tuổi người dân tham gia
và ra khỏi lực ợng lao động.
Tỷ lệ số người trong độ tuổi lao động sẵn sàng làm việc.
12
04/08/2019
5
Đường cung lao động
13
ro
Số lđ, L
Tiền lương TT
Wr = W/P
L0
LS
r1
A
B
L1
Đường cung
hướng lên trên
mức tiền lương cao
hơn, nhiều sẵn
sàng làm việc hơn
Dịch chuyển đường cung về lao động
Sự dịch chuyển của đường cung lao động gây ra
bởi sự thay đổi của số lao động sẵn sàng làm
việc ở mỗi mức tiền lương.
Tăng số người nằm trong độ tuổi lao động
Tỷ lệ sinh – tăng dân số
Di dân tăng
Tăng độ tuổi nghỉ hưu (60-65)
Tăng tỷ lệ số người trong độ tuổi lao động sẵn
sàng làm việc.
Phụ nữ tham gia nhiều hơn vào công việc xã hội.
Chuyển đổi từ lao động tạ gia sang lao động có nhận
lương. 14
Cân bằng trên thị trường lao động
15
Số lđ, LL0L1
ro
Tiền lương TT
Wr = W/P
LS
A
LD