K  NĂNG ĐI U HÀNH  QUẢN LÝ T P TH Ể

ướ

ư

ườ

Trình bày: ThS. Tr nh Ph

ng

c Nguyên ­ Bí th  Đoàn Tr ĐT: 0979.503.496; Email: tpnguyen@agu.edu.vn

Vị trí vai trò của lãnh đạo tập thể lớp học, chi đoàn

 Lãnh  đ o  Chi  đoàn,  l p  là  cánh  tay  n i  ố

ớ ườ dài c a Khoa, Đoàn tr

ủ ườ ủ  Là  ng

ạ ề ạ ọ ế

ị ố ớ ư ậ ố

ng ạ i  b n  c a  các  b n  đoàn  viên,  ệ sinh viên đ  đ t các nguy n v ng, ki n  ườ ngh  đ i v i nhà tr  Nh  v y, vi c đi u ph i, h  tr  hài hòa  ỗ ợ ề ệ ữ ớ ng, l p và các  ộ ỏ i  cán  b   đoàn

ả ả ng. ố ệ ườ các m i quan h  gi a tr ườ thành  viên  đòi    h i  ng ph i có b n lĩnh.

Sự cần thiết của tư duy lãnh đạo điều hành

ắ ố ườ ng l

ị ự

i đúng đ n. ế ượ ự ủ

ơ ệ ệ

 Có đ  T m nhìn chi n l ầ c  S   tin  c y  ,  s   bình  d ,  s   bình  tĩnh,  rõ  ậ ự  chự ràng và t  Th c  hi n  ệ công  vi c  nhanh  h n,  hi u  ự ả ơ qu  h n.

 Có  cái  tâm  c a  ng

ủ ườ i  làm  công  tác

phong trào

Lãnh đạo của 1 lớp học

ứ ớ  ch c l p

ề ắ ạ ả

 Bi ế ổ t cách t  T  ch c h i h p ộ ọ ứ ổ  Có k  năng trình bày ỹ  Có k  năng làm vi c nhóm ỹ  Có s  tin c y ậ ự  Kh   năng  n m  b t  và  truy n  đ t  thông  ắ

 Hòa đ ngồ

tin

Các công việc hàng ngày của lãnh đạo lớp

ể ứ ủ ạ

ộ ạ ộ ự ế ạ

 T   ch c  tri n  khai  các  ho t  đ ng  c a  ổ ấ c p trên, xây d ng k  ho ch ho t đ ng  ủ ớ c a l p ự

ệ ạ ộ

ạ ộ ấ ả

 Th c hi n các ho t đ ng  Theo dõi,qu n lý các thành viên ả  Báo cáo tình hình c a l p ủ ớ  Theo dõi thu chi tài chính  Minh b ch trong t ạ

t c  ho t đ ng

Các bước thiết lập các quy định của lớp có sự tham gia

ườ

ự ớ

ư dung, b u th  ký cu c h p.

ọ ớ

1. Tham kh o n i quy c a tr ủ ng, c a khoa 2. H p  ban  cán  s   l p,  th ng  nh t  các  n i  ố ộ ọ ộ i cu c h p l p

ư ỏ

ả ự

3. Đ a ra nh ng tiêu chí t ữ 4. H i các thành viên xem có nh t trí không 5. Ghi vào biên b n ho c ngh  quy t c a l p ế ủ ớ ặ 6. Theo dõi và th c hi n. ệ

Danh sách thông tin thành viên trong lớp

ầ ề ố t

ư ả C n càng nhi u thông tin càng t Chia ra 2 ph n: TT cá nhân, TT gia đình ị C n  ph i  có:  Tên,  đ a  ch   g i  th ,  ĐT,

ủ ầ ỉ ử email (c a cá nhân và gia đình)

Sổ tay ghi chép

ệ ổ

ứ ệ c  các  công  vi c  đã  làm

 Nh t ký làm vi c ệ  Đ  theo dõi đ ượ c công vi c hàng ngày.  Có s  k  th a n u thay đ i nhân s . ự ế ự ế ừ  Ch ng  minh  đ ượ trong quá kh .ứ

Khai thác và sử dụng Internet trong quản lý điều hành

ệ ủ ớ ả ặ

ề ể ậ ậ ủ ấ ả

 Truy n thông tin nhanh có hi u qu  Có th  l p email chung c a l p ho c  t  c   các  thành

thu  th p  email  c a  t viên.

 Thi

ế ậ t  l p  nhóm  trên  facebook,  đăng

thông tin trên facebook.

Những điều cần biết khi viết 1 lá thư điện tử

t

ặ ế ủ ượ ượ ế ắ t t ế t hoa ho c không vi t hoa

ỉ ữ Ch  in hoa ch  dành cho nh ng thông tin

ớ Ghi đ y đ  các thông tin c vi Không đ Không đ c vi tùy ti nệ ữ ấ nóng, nh n m nh ế ộ M t dòng không nên vi ế Nh  ký tên mình khi vi t quá dài ư t th

Lập thư điện tử ntn?

ườ

ng

t th

ế

ế

 L p email n c danh đ  th c hi n hành vi thi u lành  ể ự

ự  thô t c trên di n đàn, facebook, adua s

ờ ẽ i l

 Ch  vi ữ ế  Ph i có tên mình, sau đó m i ghi các TT khác  ả (VD: nguyentrinhphuoc@gmail.com)  Password d  nhễ Tránh:   L y  m t  đ a  ch   th   m   h ,  gây  s c,  thi u  thi n  ư ơ ồ ấ c m.ả ậ m nhạ  Dùng l vi c.ệ

Ví dụ về thư điện tử

ạ ớ Chào các b n l p DH14PN!

ưở

ờ ọ

ượ

ế

ề c rõ. Nh t thi

ưở

ng: …….

ớ ớ Tôi là ……, l p tr ng l p DH14PN. Ngày 14/12/2014, đúng 15h30,  ộ ườ ế ng  600  đ   nghe  thông  tin  v   đăng  ký  m i  các  b n  đ n  H i  tr ầ ậ h c ph n. V y tôi xin thông báo đ  các b n đ t  ượ c v ng m t. không đ ặ ớ Thay m t l p DH14PN L p tr ĐT:

Những kiểu quản lý không hiệu quả

 Ng  Ng  Ng

ườ ườ ườ ộ ườ ạ ề ự ả i qu n lý đ c tài ả ế i qu n lý l i bi ng ụ ả i qu n lý l m d ng quy n l c

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp

ứ ộ ế ẩ ị ả ổ ch c cu c t ph i t

ị ị ộ ộ

ẩ ị

ộ ể ị

ế ậ ả ầ ộ ị 1.1 Chu n b  cho cu c h p Xác đ nh s  c n thi ự ầ h pọ Xác đ nh rõ m c tiêu cu c h p ọ ụ Xác đ nh n i dung cu c h p ọ Chu n b  tài li u cho cu c h p ọ ệ Xác đ nh th i gian, đ a đi m ờ ị Thành ph n ầ Phân công vi t biên b n, h u c n

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp (tt)

ộ ắ ầ

ệ ể i thi u đ i bi u

ạ ụ

ả ớ ấ ả ế ườ ng trình, m c tiêu và k t  ữ t  c   nh ng  ng i i  t

ự ọ

ộ ữ ứ

ọ ọ ậ

ọ 2. B t đ u cu c h p Tuyên b  lý do, gi ớ ố Thông báo ch ươ ố qu   mong  mu n  t tham d  cu c h p.  Làm  rõ  nh ng  cách  th c  tham  gia  th o  ả ườ ọ ộ lu n  trong  cu c  h p,  kêu  g i  m i  ng i  tham gia ý ki n. ế

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp (tt)

ắ ẫ ọ ộ

ấ ậ ả

ủ ổ ế

ề ướ ọ ệ

ị ữ ỏ ị

ố ắ ở 3. D n d t cu c h p Trình bày n i dung các báo cáo Đ  xu t các v n đ  c n th o lu n, xin ý  ề ầ ấ ề ki nế Duy trì, c  vũ s  tham gia ý ki n c a các  ự ự ọ ầ thành ph n d  h p Bám  sát  ch   đ   c a  cu c  h p  đã  đ   ra  ủ ề ủ ừ ng  trong  l ch  trình.  Đ ng  quá  l ch  h ủ ề kh i  nh ng  ch   đ   đã  đ nh  hay  làm  cho  nó tr  nên r i r m.

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp (tt)

ể ế ộ ọ ủ

ữ ệ

s  c m kích và  ng h  nh ng đóng

ử ụ ể

ể ả ạ ườ

ư

4. Duy trì tr ng tâm và ti n tri n c a cu c  h pọ Thu  nh n  nh ng  thông  tin  và  d   li u  t ậ ộ ọ cu c h p.  Bi u l ể ộ ự ả góp mang tính xây d ng ự S   d ng  l ch  trình  đ   đ m  b o  cu c  h p  ị ế ế ti n tri n theo đúng k  ho ch.  L u ý đ i v i nh ng ng ố ớ

ề i nói nhi u, nói ít

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp (tt)

ế

ế

ứ ệ 5. K t thúc  T ng h p các ý ki n tham gia ợ ổ L a ch n, bi u quy t các v n đ  còn có  ấ ế ể ọ ự ế ý ki n khác nhau V ch l ổ ộ ạ ự  ch c th c hi n trình t

Mẹo sử dụng những khuyến khích không dùng tiền hoặc ít tiền

 Khen ng i; nh n xét tích c c v  công vi c; m m

ợ ả ơ i; c m  n

ư ờ c ­ ờ

ờ ố

ưở

 M i đi ăn; M i u ng trà ho c cà phê;   Gửi  thi p  chúc  m ng;  t ng  ph n  th

ạ ặ

ặ ặ ng;  t ng  m t huy hi u/ cài áo/ cà v t; t ng sách; T ng vé  xem phim/k chị

ướ

i khuyên; ghi nh n tr­

ả c đông đ o thành

 Xin l viên

ơ

ượ

c

 Trao công vi c v i trách nhi m  cao h n;  đ­ ể

ệ trình bày báo cáo đi n hình

ắ ề ự ế ố Nguyên t c v  s  k t n i

Các kỹ năng khi làm chủ tọa

ầ ả ủ

 N m  rõ  n i  dung  c n  gi ộ

ế i  quy t  c a

ể ả

ắ ổ ọ bu i h p  Bi ế ề ậ ờ

ọ t  đi u  khi n  m i  thành  viên  th o  ủ ề lu n  theo  t ng  ch   đ ,  theo  th i  gian  cho phép nh t đ nh ả

21

ọ ế ị ừ ấ ị  Duy trì th o lu n, có tr ng tâm ậ  Giúp nhóm ra các quy t đ nh

Các kỹ năng khi làm chủ tọa (tt)

 Có  k   năng  quan  sát  m i  ng

ề ọ ả ứ quanh v  các hành vi ph n  ng c a h

 Khuy n  khích  m i  ng

ọ ế ườ ườ i  xung  ọ ủ ả i  tham  gia  th o

ừ ế ượ t  đ c

22

lu nậ  Tóm  t ố ượ ấ ừ ắ th ng nh t t c  các  ý  ki n  v a  đ  các thành viên

Các kỹ năng khi làm chủ tọa (tt)

Phải khuyến khích mọi người cùng tham gia họp

Năng khiếu nhất định khuyến khích sự tham gia đóng góp ý kiến

Điều hành buổi họp nhóm

Đưa ra các kỹ thuật giúp nhóm đi đến quyết định chung mang tính khoa học

Một số giao tiếp cơ bản của người cán bộ đoàn

ườ ớ

i  l n

ứ ụ

i  chìa  tay  ra  tr ườ

quá lâu

ơ

ặ ắ ặ 1. B t tay: khi g p m t và chia tay Ng ụ ữ ườ ướ c: ph   n ,  ng ủ ổ i có ch c v  cao, ch  nhà tu i, ng C n  tránh:  đeo  găng  tay,  bóp  quá  m nh,  ầ ờ ắ ầ c m tay h ng h , l c quá m nh, gi M t nhìn th ng, t p trung, nét m t vui v ắ ặ ậ Gi ấ ẻ ớ ớ ườ ng

ớ ị i thi u: tr  v i già, đ a v  xã h i th p v i  ớ ữ i cao h n, nam v i n , khách v i ch …

Một số giao tiếp cơ bản của người cán bộ đoàn

ra quan tâm, săn sóc, tôn tr ng và giúp

ướ ở ườ

ụ ữ ng ph  n  đi tr c m  đ

c ng

ỗ ả ể ầ

ỗ ố

ướ

c;  xu ng  c u

ượ

ư

ụ ữ ử ớ Ứ 2.  ng x  v i ph  n : Luôn t ỏ đỡ L i đi h p nh ố ườ Ch  khó đi ph i đi tr ướ ả Ph i đ  ph  n  ch  đ ng khoác tay ch  khó ủ ộ ụ ữ Lên  c u  thang,  ph   n   đi  tr ụ ữ ụ ữ thang, ph  n  đi sau Kéo gh  m i ph  n  ng i ồ ụ ữ ế ờ Không ch m vào ph  n  khi ch a đ ụ ữ ạ

c phép

Một số giao tiếp cơ bản của người cán bộ đoàn

gi

đâu?

i  thi u  mình  là  ai?

ể ệ

ệ ỏ ằ ầ ể c không?

ườ ọ ế

ệ ạ 3. Đi n tho i Ng ườ ọ ự ớ i  g i  t Lý do g i?ọ Ng ậ ườ ự ẵ i nh n th  hi n s  s n sang nghe Hãy mĩn c ườ ạ ệ i khi nói chuy n đi n tho i Khi  c n  gi ứ ữ ầ   r ng  mình    máy,  hãy  ch ng  t ầ ẫ v n đang c m máy, có th  yêu c u xem mình  ọ ượ ể ọ ạ có th  g i l i cho h  đ S n sàn ghi chép khi đi n tho i ẵ ạ ệ Đ  ng ể

i g i k t thúc cu c nói chuy n

Mối quan hệ của sinh viên

ọ B n h c

Gi ng ả viên

Sinh  viên

Nhà tr  ọ ­KTX

Bạn chơi

Người yêu

Các QH XH khác

Ứng xử thế nào với các mối quan hệ đó

ườ

ng đúng đ n

ủ ư ưở  t c m i tình hu ng ệ

 Xác đ nh v  trí, vai trò c a mình trong XH. ị  Ph i có l p tr ậ ả ng t  Bình tĩnh tr ọ ướ  Luôn luôn làm nh ng công vi c minh b ch,  ữ

ườ i rõ ràng, t o ni m tin cho m i ng  Tìm  hi u  tâm  lý,  tính  cách  c a  ng ườ

i  giao

ti pế

ế

 Không b  lôi kéo. ị  Bi ị t ch u áp l c 

Các yếu tố tác động đến quá trình giao tiếp

Yếu tố tâm lý

ộ ả

1. Đ ng c  hành vi cá nhân ơ 2.C m xúc tình c m 3.Tính cách 4.Khí ch tấ 5.Quy lu t lây lan tâm lý ậ

Tháp nhu cầu MASLOW

Yếu tố xã hội

Biết mình là ai?

Làm thế nào để sống hài hòa với những người xung quanh?

Mối quan hệ Thái độ - Hành vi

Thích

Thái độ TA

Ghét

Hành vi TA Hành vi NK

Thái độ NK

Kỹ năng lắng nghe

“Nói  là  b c,im  l ng  là  là

ắ ươ

ạ vàng,l ng  nghe  ng” kim c

Thế nào là người biết lắng nghe

ử ụ ắ ợ ằ

ờ ằ ằ i và không b ng

ờ ủ ườ

1. S  d ng giao ti p b ng m t h p lý ế 2. Chú ý bi u hi n b ng l ể i c a ng

ệ i nói l

ẫ ắ ờ i nói i ng

ọ ỏ ớ

ượ ộ

t n i dung nghe ả ấ

ự ồ

ả ự ọ

3. Kiên nh n không ng t l ườ 4. Đ t câu h i v i gi ng thích h p ợ ặ 5. Tóm l 6. Cung c p thông tin ph n h i  ồ 7. S  đ ng c m 8. Th  hi n s  tôn tr ng ể ệ

Người không biết lắng nghe

ắ ờ i ng

ườ

ượ ờ i khuyên không đ ợ c mong đ i

1. Ng t l ườ i nói 2. Không giao ti p b ng m t ắ ằ ế 3. Không chú ý đ n ng ế i nói 4. Không ho c ít thông tin ph n h i ồ ả 5. Luôn thay đ i đ  tài ổ ề 6. Luôn phê bình 7. Nói quá nhi uề 8. B n tâm vào vi c riêng ậ 9. Đ a ra l ư

Kỹ năng nói

Khi  ta  nói:  ta  là  ch  ủ

ủ ờ c a l i nói

ờ ồ Khi  ta  nói  r i:  L i  nói

ủ ủ là ch  c a ta!!!

Giao tiếp với người khó tính

ặ ủ ườ i khó tính

ế ườ t  ng i  nghe

 Đ c đi m c a ng ể ­ Hay ch  trích, phàn nàn ỉ ­ Hay  c n  nh n,  không  bi ằ ằ ả ứ có ph n  ng gì không ả

ế ấ ề ộ i quy t v n đ  m t cách hoàn

­ Mu n gi ố ợ

h o, h p lý

ườ ỏ ra không hài lòng ng t ả ­ T  coi mình là quan tr ng, hay đòi h i ỏ ự ­ Th

Giao tiếp với người khó tính

ế

thái  đ   bình  tĩnh,  bi

t  ch u  đ ng  và  ki m

 Gi

ộ ch  c m xúc

ố ả

ế

t ta đang l ng nghe và c  gi

i quy t

ọ ế ề

ữ ế ả  Cho h  bi v n đấ ồ

ư

 Đ ng ý quan đi m c a h  là h p lý nh ng cũng  ủ

ề ủ

ế

i quy t chu đáo v n đ  c a h t gi

i h a

l

ỡ ọ ạ

trình bày quan đi m c a mình  Theo dõi và gi ả  Cam k t và bi ữ ờ ứ ế ế  Kiên nh n, s n sang giúp đ  h , t o ni m tin ẵ

Đặc điểm của người nóng tính

 T c  đ   nói  r t  nhanh,  th

ộ ấ ườ ằ ng  g n

 L n  ti ng  và  có  th   không  kìm  ch   ế

ố gi ngọ ớ ượ ế ả đ c b n thân

 Không c  nả ể  Nói  liên  t c  không  đ   ng

ụ ể ườ i  khác  đáp

iạ l

Giao tiếp với người nóng tính

ộ ữ

i bày h t s  t c gi n c a h

ạ ọ ẫ  thái đ  bình tĩnh và kiên nh n ủ ế ự ứ ọ ả ể ệ ọ ả

ậ ự ồ ẵ ổ ỗ i  cho  ng i  khác,  s n  sang  xin

l

 Đ ng  c m  th y  xúc  ph m  vì  s   thô  l

ỗ ủ ự ạ ấ ả c a

 Luôn gi  Đ  cho h  gi ể  Khéo léo h  gi ng và th  hi n s  đ ng c m  Đ ng  đ   l ườ ừ i hỗ ọ ừ họ

ứ ữ ự ế ệ

 Cam  k t  th c  hi n  đúng  nh ng  gì  h a  v i  ớ

họ

Đặc điểm của người hay lý sự

ạ ắ ộ ệ ế

 Đi m đ m, có n i tâm  Mu n  s p  x p  m i  vi c  m t  cách  chu  ọ

ề ố đáo

ả ẳ

 Không th ng th n hay qu  quy t ế ắ  R t kiên nh n ẫ

Giao tiếp với người hay lý sự

ể ọ

ọ ờ ả ỏ

ứ ầ ủ

 Tính chính xác  Không v i vãộ  Nên cho h  th i gian đ  h  quy t đ nh ế ị  Trình bày ph i xúc tích, khoa h c ọ  Tr  l ụ ể ẫ ả ờ i câu h i có d n ch ng c  th  Hãy bi ọ ế ắ t l ng nghe nhu c u c a h

Đặc điểm của người quyết đoán

ề ế ấ ẳ

 Thích hành đ ng c  th ụ ể  Th ng th n và đi th ng đ n v n đ  mà  ẳ ắ

ề ọ ỏ ấ v n đ  h  quan tâm

ố ế

ế ỉ ả h  quan tâm  Mu n làm sáng t  Thi u kiên nh n ẫ  T c đ  nói h i nhanh ơ ộ  Quy t đ nh r t nhanh ấ ế ị  Ch  quan tâm đ n k t qu ế

Giao tiếp với người quyết đoán

ỉ ế ế ả

ể ế ầ

 Nên nh  h  ch  quan tâm đ n k t qu ớ ọ  Tăng t c đ  nói chuy n ệ ộ ố  Đ ng hi u nh m tính quy t đoán v i s   ớ ự

ừ gi n dậ ẳ ề ấ

ừ ấ ạ

 Đi th ng vào v n đ  Đ ng c m th y xúc ph m ả

Đặc điểm của người ba hoa, dông dài

ề ỗ

ệ ớ ạ t quá gi i h n

 Nhàn r i, nhi u chuy n ệ  Nhi ỗ ượ t tình, sôi n i v  Không đi vào tr ng tâm ọ  Ít t

áiự

Giao tiếp với người ba hoa, dong dài

ễ ọ ọ

ướ ế t ki m th i gian

ộ ớ ệ

 Không d  dãi  H ng h  đi vào tr ng tâm  Ti ờ  Nên k t thúc cu c nói chuy n càng s m

ệ ế tố càng t

Nhận định, đánh giá người khác qua giao tiếp

ế ị ế ộ nh ,  tinh  t ,  không  nên  quá  v i

 C n  t ầ vàng

 Tình  hu ng  giao  ti p  ­>nhìn­>khám  phá  ế

­> đánh giá ỹ ườ

ả ườ ả ng ộ i  ph i  qua  m t  quá

 Xem xét k  hoàn c nh, môi tr  Đánh  giá  con  ng trình giao ti pế

 C n  khách  quan  và  luôn  nh   r ng

ớ ằ ầ

không ai hoàn thi nệ

Biểu hiện của người nói dối

 Che mi ng (b ng c  bàn tay ho c ngón  ả

ằ ệ ả ờ  v  ho)

ẳ ặ

ề ầ ắ cái, gi  S  mũi ờ  D i m t ắ ụ  Gãi cổ  Đ  m t ho c căng th ng trên c  m t ơ ặ ỏ ặ  Nháy m t nhi u l n khi nói

Một số lưu ý khi thuyết trình

i nhà

ị ế ị

ế ộ ụ ợ

ả ờ

 Chu n b  bài thuy t trình k  càng t  T p thuy t trình m t mình  Chu n b  trang ph c, tác phong  Ch n v  trí đ ng h p lý ứ ọ  Ngôn ng  l ữ ờ i nói  Ngôn ng  c  ch ỉ ữ ử  Nghe và tr  l

ỏ i câu h i rõ ràng

Những lưu ý cần tránh khi thuyết trình

 Ăn m c lôi thôi ho c không phù h p v i  ớ ặ

ặ ố ượ đ i t

ắ ườ i nghe.

ư ừ ê a.

ề ế ự ữ ỏ ặ

ng nghe  Nói quá to ho c quá nh . ỏ ặ  Tay chân khua múa lung tung.  M t không nhìn vào ng  Quá nhi u h  t  Run, thi u t  tin.  Đ t nh ng câu h i bâng qu . ơ 

Thứ tự của phần trình bày

 Tr

ướ ề ấ c  tiên  tôi  xin  trình  bày  v n  đ   A.

ầ Trong ph n này có 1­2­3

ế ề ấ

ố ề

 Ti p theo tôi xin trình bày v n đ  B…  Và cu i cùng là v n đ  C… ấ

Kết thúc

ừ ỹ

ế ệ ạ

ờ ặ

 Trên  đây,  tôi  v a  trình  bày  K   năng  tìm  ơ ki m tài li u. Cám  n các b n đã chú ý  ạ ắ  xin các b n đ t câu  l ng nghe. Bây gi h i.ỏ

ữ ơ ể Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

56

Vị trí đứng

Chuyển động

ữ ơ ể

Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

Vị trí đứng

Chuyển động

ữ ơ ể

Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

Đôi tay

Ánh mắt

Vị trí đứng

Chuyển động

ữ ơ ể

Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

- Nhấn giọng - Nhịp điệu (Tốc độ lời nói của bạn) - Âm vực - Âm lượng - Ngắt giọng

Ánh mắt

Đôi tay

Vị trí đứng

Chuyển động

http://dvdkynang.com/6-ky-thuat-dieu-khien-giong-noi-trong-thuyet-trinh/

ữ ơ ể

Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Nhìn  th ngẳ

Cử chỉ

Nhìn  theo hình  vòng tròn

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

Nhìn l

tướ

Nhìn  đi mể

60

Vị trí đứng

Chuyển động

ữ ơ ể Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

61

Vị trí đứng

Chuyển động

www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=1&sqi=2&ved=0CB8QFjAA&url=http://tcsgt.edu.vn/nha-giao-cong-an/phng-phap-gd-hin-i/193-vn- dng-ngon-ng-c-th-trong-phng-phap-thuyt-trinh.html&ei=NWR6UJaFLYakiAebn4GQDg&usg=AFQjCNFmlDP1tHsnLCO426g99V-Dfe4N9g&sig2=-rSd32zGB- wl8wzudSBhEQ

ữ ơ ể Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Cử chỉ

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

Vị trí đứng

Chuyển động

ữ ơ ể Ngôn ng  c  th

Nụ cười

Bề ngoài

Di chuyển quá nhiều

Đứng yên như tượng

Cử chỉ

Giọng nói

Ánh mắt

Đôi tay

63

Di chuyển với mức độ vừa phải

Di chuyển

Vị trí đứng

Một số phương pháp giải quyết mâu thuẫn

ề ậ

 Tìm hi u nguyên nhân s  vi c ự ệ  D a  vào c m  nh n v  tính  cách, tâm lý

ự ủ ọ

ố ả ườ i c a m i ng ỹ

ợ ầ i  quy t  trên  tinh  th n  h p  tác  và

 Phân tích k  tình hu ng, nghe 2 tai.  Gi th

ng

ọ ấ ế ả ượ ươ ng l  Không t ư  Bình th ườ thù cá nhân ề ng hóa m i v n đ .

Làm thế nào để lãnh đạo có hiệu quả?

 Có m c tiêu, k  ho ch, ph

ế ạ ươ ướ ng h ng

ệ ứ ch c và giao vi c

ụ rõ ràng ế t cách t ả

ế

 Bi ổ  Qu n lý, theo dõi, báo cáo  Đ ng viên k p th i ờ ị  Phê bình khéo léo  Bi ế ắ t l ng nghe.  Kh  năng quy t đoán, gi ả

ề ế ấ i quy t v n đ .

Chia sẻ

ệ ủ ặ ạ ệ ố

 Khó khăn c a b n là gì? ạ ủ  Câu chuy n v  công vi c c a b n. ệ  Các  tình  hu ng  đã  g p  và  bi n  pháp

ả ế gi i quy t.

ả ơ ủ ự ạ C m  n s  theo dõi c a các b n!