
Chương 6.
Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt.
Nhám bề mặt
ME3072 – KỸ THUẬT ĐO

6.1 Sai lệch hình dạng
a. Sai lệch hình dạng bề mặt trụ
Sai lệch profile theo phương ngang
Sai lệch độ tròn: là khoảng cách lớn nhất Δ
từ các điểm của prôpin thực tới vòng tròn áp
Độ ôvan: Là sai
lệch độ tròn mà
prôpin thực là hình
ôvan
Độ phân cạnh: Là sai
lệch về độ tròn mà
prôpin thực là hình
nhiều cạnh
Dung sai độ tròn của
bề mặt A là 0,03mm

6.1 Sai lệch hình dạng
a. Sai lệch hình dạng bề mặt trụ
Sai lệch profile theo mặt cắt dọc trục: là khoảng cách lớn nhất Δ từ các
điểm của profile thực tới phía tương ứng của profile áp
+ Độ côn: Là sai lệch của prôpin mặt cắt
dọc mà các đường sinh là những đường
thẳng nhưng không song song với nhau
(hình 5.5).

6.1 Sai lệch hình dạng
a. Sai lệch hình dạng bề mặt trụ
Sai lệch profile theo mặt cắt dọc trục: là khoảng cách lớn nhất Δ từ các
điểm của profile thực tới phía tương ứng của profile áp
+ Độ phình: Là sai lệch của prôpin mặt cắt
dọc mà các đường sinh không thẳng và
các đường kính tăng từ mép biên đến giữa
mặt cắt (hình 5.6).

6.1 Sai lệch hình dạng
a. Sai lệch hình dạng bề mặt trụ
Sai lệch profile theo mặt cắt dọc trục: là khoảng cách lớn nhất Δ từ các
điểm của profile thực tới phía tương ứng của profile áp
+ Độ thắt : Là sai lệch của prôpin mặt cắt
dọc mà các đường sinh không thẳng và
các đường kính giảm từ mép biên đến
giữa mặt cắt (hình 5.7).
Dung sai
profile mặt cắt
dọc trục của
bề mặt B là
0,01mm

