Chương 7.
Phương pháp đo sai lệch hình dạng
vị trí bề mặt
ME3072 – KỸ THUẬT ĐO
7.1 Đo sai lệch hình dạng
a. Đo độ tròn
Khi số cạnh n chẵn
∆=   /
x: Sai lệch của đồng hồ đo của
vị trí quay bất kỳ của đối
tượng so vị trí ban đầu
Khi số cạnh n lẻ
∆=   /
Với K - hệ số phản ánh độ méo phụ thuộc
góc V. Góc V được chọn theo số cạnh của
chi tiết
α = 1800 n∙3600/z; K = +

x: Sai lệch của đồng hồ đo của vị t quay
bất kỳ của đối tượng so v trí ban đầu
Một số ví dụ về các chi tiết định vị
Mặt phẳng → Hạn chế tối đa ba bậc tự do
Hai mặt phẳng vuông góc → Hạn chế tối đa 5 bậc tự do
Ba mặt phẳng vuông góc → Hạn chế tối đa 6 bậc tự do
Khối V dài → hạn chế tối đa 4 bậc tự do
Khối V ngắn → hạn chế tối đa 2 bậc tự do
Chốt trụ dài → hạn chế tối đa 4 bậc gự do
Chốt trụ ngắn → Hạn chế tối đa 2 bậc tự do
Chốt trám → Hạn chế 1 bậc tự do
Hai mũi tâm → Hạn chế 5 bậc tự do
Mâm cặp 3 chấu → hạn chế 2 hoặc 4 bậc tự do
7.1 Đo sai lệch hình dạng
b. Đo sai lệch profile mặt cắt dọc trục
Đo độ côn, độ phình thắt, độ cong dọc trục
Độ côn: Độ côn sai lệch đường kính trên 2 tiết diện cách nhau một chiều dài chuẩn
kích thước Lc
a) Sơ đồ đo 2 tiếp điểm: ∆c = xmax - xmin
b) Sơ đồ đo 3 tiếp điểm: ∆c = 2(xmax - xmin)/K
+ Có 2 cách đo:
- Đo d1 ở 1 đầu và đảo đầu đo d2 ở đầu còn lại. (Sơ đồ 1)
- Đo d1 ở 1 đầu và dịch chuyển đầu đo đến đầu còn lại đo d2 (Sơ đồ 2)
7.1 Đo sai lệch hình dạng
b. Đo sai lệch profile mặt cắt dọc trục
Đo độ côn, độ phình thắt, độ cong dọc trục
Độ phình thắt:
+ Sơ đồ đo 2 tiếp điểm
∆cs = (xmax -
xmin)
+ Sơ đồ đo 3 tiếp điểm
∆cs = 2(xmax - xmin)/K