
2
Nội dung
▪Chương 1 + 2 - Hệ thống số đếm +Mã +Đại số Boole
–Hệ đếm nhị phân và mã;Đại số Boole; Hàm logic và các phương
pháp biểu diễn;Tối thiểu hóa hàm logic
▪Chương 3–Các phần tử logic cơ sở
–Mạch tương tự và Mạch số;Cổng logic; Các thông số kỹ thuật
cổng logic; Flip-Flop; Bảng đầu vào kích của FF;Chuyển đổi FF
▪Chương 4: Hệ tổ hợp
–Khái niệm chung; Mạch mã hóa & Giải mã;Mạch chọn kênh &
Phân kênh; Mạch số học
▪Chương 5: Hệ tuần tự
–Khái niệm chung; Bộ đếm; Thanh ghi dịch chuyển;Bộ nhớ

Nội dung môn học
▪Đại số Logic (đại số Boole)
▪Các phần tử logic cơ sở
–Logic Gates
–Flip –Flop (FF) (Trigger / Tri-gơ)
▪Mạch số tổ hợp (Combinational Circuits)
▪Mạch số tuần tự (Sequential Circuits)
▪FSM (Finite State Machine –Máy trạng thái hữu hạn)
▪Mô tả mạch số bằng ngôn ngữ mô tả phần cứng
Verilog HDL (Hardware Description Language)
3

4
Mạch tương tự (Analog Circuits)
▪Là mạch dùng để xử lý các tín hiệu tương tự.
▪Tín hiệu tương tự là tín hiệu có biên độ biến thiên
liên tục theo thời gian.
▪Các mạch tương tự tiêu biểu:
–Khuếch đại
–Điều chế /Giải điều chế
–Tách sóng / Trộn tần …v..v…
▪Nhược điểm của mạch tương tự:
–Chống nhiễu kém
–Phân tích thiết kế phức tạp
Khắc phục nhược điểm:DÙNG MẠCH SỐ

5
Mạch số (Digital Circuits)
▪Là mạch dùng để xử lý các tín hiệu số.
▪Tín hiệu số:
–Biên độ biến thiên không liên tục theo thời gian
–Được biểu diễn dưới dạng sóng xung với 2mức điện áp “CAO”
và “THẤP” tương ứng với 2mức logic “1”và “0”của mạch số
▪Các mạch số tiêu biểu:
–Mã hóa / Giải mã
–Chọn kênh / Phân kênh
–Lọc số, điều chế số …v..v…
▪Ưu điểm mạch số
–Khả năng chống nhiễu rất tốt
–Phân tích thiết kế đơn giản