Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ồ
ả
Bài gi ng bao g m:
ớ
ề
ệ
I. Gi
i thi u chung v PISA
ặ
ủ
ủ
III. M c tiêu c a ch
ng trình PISA
ụ ớ
ệ
ể II. Đ c đi m c a PISA ươ ộ ố ề i thi u m t s đ thi PISA
IV. Gi
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ớ
ệ
ề
I. Gi
i thi u chung v PISA
1. PISA là gì?
ữ ế ắ ủ Programme for International
ể ổ ứ ợ t c a “ ọ ng trình đánh giá h c sinh qu c t ” do ế ế ớ th gi ố ế i
t t PISA là ch vi ươ Student Assesment Ch OECD (T ch c h p tác và phát tri n kinh t Organization for Economic Cooperation and Development) kh i ở ướ x
ị ng tr ng tâm
ụ t k và áp d ng các ph
c thi ủ ế ể ỉ ạ ng và ch đ o ươ ọ ướ ng trình xây d ng PISA mang đ nh h ầ ươ ng pháp c n ọ ề c tham gia rút ra các bài h c v ự ế ế ượ t đ giúp chính ph các n
ướ ổ ố ớ ụ Ch ề v chính sách, đ thi chính sách đ i v i giáo d c ph thông.
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ư ế
ộ ả ể
ễ
ộ ạ ề
ặ t?
ệ ờ ơ ỳ
ầ ả ố ộ
ỳ ạ ượ ộ ủ ụ ấ ấ
ế ụ ơ ả ả ế
ấ ộ ổ ế
ộ ủ ọ ế ộ ở ầ ờ 2. PISA ra đ i nh th nào? ứ ượ Năm 1997 PISA đã chính th c đ c tri n khai. Các cu c kh o ứ ứ ầ sát đ u tiên di n ra trong năm 2000, th hai trong năm 2003 và th ẽ ế ba trong năm 2006 và k ho ch s là các cu c đi u tra trong năm ế ữ 2009, 2012, 2015 và nh ng năm ti p theo........... ệ 3. PISA có gì đ c bi • PISA n i b t nh quy mô toàn c u và tính chu k . Hi n có h n ổ ậ ầ 60 qu c gia tham gia vào cu c kh o sát có chu k 3 năm1l n này ể c các m c đ theo dõi ti n b c a mình trong ph n đ u đ t đ tiêu giáo d c c b n. • PISA là cu c kh o sát giáo d c duy nh t đánh giá ki n th c và ụ ứ ụ ắ ở ộ ổ ỹ k năng c a h c sinh đ tu i 15, đ tu i k t thúc giáo d c b t ố bu c h u h t các qu c gia.
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ụ ủ ươ 4. M c tiêu c a ch ng trình PISA là gì?
ủ ươ ể ằ
ụ ắ ứ ủ ứ ế ng trình PISA nh m ki m tra xem, khi đ n ẩ ượ ọ ộ c chu n ở ứ ộ ộ ố m c đ
•M c tiêu c a ch ụ ầ ổ ế tu i k t thúc ph n giáo d c b t bu c, h c sinh đã đ ị ể b đ đáp ng các thách th c c a cu c s ng sau này nào.
ộ ự c xác đ nh d a trên
ế ế ỹ ị ươ
ượ ộ ố ụ ầ ươ t cho cu c s ng t ố ng lai, không ng trình giáo d c qu c gia. Đây chính
ự ề ọ ổ •N i dung đánh giá c a PISA hoàn toàn đ ủ ứ các ki n th c, k năng c n thi ộ ự d a vào n i dung các ch là đi u mà PISA g i là “năng l c ph thông”
ệ ể ố
ư ể ậ ượ ở ầ c
ấ ố ế t m qu c t ộ ọ ố c vi c đó PISA thu nh p và cung c p cho các qu c cũng nh xu ọ ng c a d li u qu c gia v trình đ đ c, toán h c và khao
ượ ữ ệ ủ ữ ệ ộ ổ •Đ làm đ gia các d li u có th so sánh đ ề ướ h ọ h c sinh đ tu i 15.
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ố ượ ng đánh giá
ượ ị 15
c đ nh nghĩa chính xác là t ọ ừ i 16 tu i 2 tháng) đang theo h c trong các nhà
5. Đ i t ọ ổ ườ ậ ộ ổ H c sinh trong đ tu i 15 (đ ổ ớ tu i 3 tháng t ọ ng b c trung h c tr
ố ữ
ấ ả ộ ố ố ố ớ
ướ ướ
ướ ướ c, 2006 có ổ c. Các qu c gia và vùng lãnh th
c tham gia, 2003 có 41 n ố ố c và 2009 s có 67 n ớ ơ ế ớ ẽ ế 6. Nh ng qu c gia nào đã tham gia vào PISA? T t c các thành viên OECD cùng v i m t s qu c gia đ i tác (partner countries) khác. ỳ K đánh giá 2000 có 43 n 57 n tham gia PISA chi m t i h n 90% dân s toàn th gi i.
ố
ổ
ả
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a ỳ B ng 1: Danh sách các qu c gia và vùng lãnh th tham gia PISA qua các k
2000
2003
2006
2009
ướ
Các n
c thành viên OECD
1.Australia
x
x
x
x
2. Áo
x
x
x
x
3. Bỉ
x
x
x
x
4. Canada
x
x
x
x
ộ
5.C ng hòa Séc
x
x
x
x
6. Đan M chạ
x
x
x
x
ầ 7. Ph n Lan
x
x
x
x
8. Pháp
x
x
x
x
9. Đ cứ
x
x
x
x
ỳ K đánh giá ố ổ Qu c gia và vùng lãnh th
10. Hy L pạ
x
x
x
x
11. Hungary
x
x
x
x
12. Iceland
x
x
x
x
13. Ai len
x
x
x
x
14. Ý
x
x
x
x
15. Nh tậ
x
x
x
x
16. Hàn qu cố
x
x
x
x
17. Luxembourg
x
x
x
x
18.Mexico
x
x
x
x
19. New Zealand
x
x
x
x
20. Na Uy
x
x
x
x
21. Ba Lan
x
x
x
x
ồ
22. B Đào Nha
x
x
x
x
ộ
23. C ng hòa Slovak
x
x
x
x
24. Tây Ban Nha
x
x
x
x
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ể
ụ 25. Th y Đi n
x
x
x
x
ụ
26. Th y Sĩ
x
x
x
x
27. Hà Lan
x
x
x
x
ỳ
ổ 28. Th Nhĩ K
X
x
x
x
ệ
29. Liên Hi p Anh
x
x
x
30. Hoa Kỳ
x
x
x
x
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ủ ướ ướ c ng tham gia c a các n
ề ướ ề ơ ả ướ c tham gia PISA đ u là các n
ậ ỉ
ườ ở ứ (cid:0) 1900USD, Tunisia 3700, Jordan i
ặ m c ướ ẫ ộ c đã tham gia m t vòng thì v n
ừ ộ ố ế ụ ố
ổ ề ặ ị
7.Xu h V c b n các n c đã và đang có thu nh p cao ho c trung bình cao. Ch có Indonesia ầ bình quân đ u ng ề ơ ả 2700. V c b n khi các n ti p t c tham gia trong các vòng sau, tr m t s qu c gia do có ừ các thay đ i v chính tr đã ng ng ho c thôi không tham gia n a.ữ
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ố ế ượ ể 8. Làm th nào đ các qu c gia đ c tham gia vào PISA
ố ầ
ộ ư ế ộ ụ ủ
ị ớ ẽ
ướ
ả ấ ị ậ ươ
ng trình ầ ủ ầ ả ầ
ố ế ể ỳ ủ
ố ả ướ ễ ấ
ẽ ố
ế ệ ố ụ ấ ả c tháng ba 2007. (N u Vi t Nam mu n tham gia vào
ầ ả
ệ ệ Các qu c gia quan tâm đ n vi c tham gia PISA c n liên h ụ ớ v i Ban Th ký PISA thu c C c giáo d c c a OECD. H i ệ ồ đ ng Qu n tr PISA s phê duy t thành viên m i theo các tiêu ả chí nh t đ nh. N c tham gia ph i có các chuyên gia có trình ả ế ể ộ ỹ t đ qu n lý ch đ k thu t chuyên môn c n thi ứ ả đánh giá qu c t và c n ph i có kh năng đáp ng đ y đ chi ộ phí tham gia. Đ tham gia vào m t chu k c a PISA, các qu c ả gia ph i tham gia ít nh t hai năm tr c khi di n ra vòng kh o t c các qu c gia tham gia vòng 2009 s tham gia sát. Ví d , t ừ ướ t tr ủ vòng đánh giá 2012 thì đ u năm 2010 ph i hoàn thành các th ụ t c tham gia)
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
9. Ai thanh toán cho PISA?
ượ ự
ả ạ ố
ệ ấ ỳ ỗ ợ ộ ố
ố ể PISA đ c thanh toán hoàn toàn qua các kho n đóng góp tr c ế ủ ti p c a các qu c gia tham gia, thông qua đ i di n là B giáo ụ ủ d c c a qu c gia đó.OECD không h tr cho b t k qu c gia nào trong tri n khai đánh giá PISA
ướ ả Các n ẽ c tham gia PISA s ph i thanh toán:
ề ệ Ti n l phí tham gia PISA.
ấ ả ả ấ T t c các kho n chi phí liên quan t
ể ạ ớ ậ i t p hu n, ả ế
ưở ỳ ủ ố ả ướ ườ c thanh
ư chuyên gia và tri n khai cũng nh phân tích k t qu . Bên c nh ự ng ban d án qu c gia tham gia vào các đó các chi phí cho Tr ộ ọ cu c h p th ng k c a PISA cũng ph i do các n toán.
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ả ủ ư ế
ượ ộ ầ c th c hi n nh th nào? ọ
ộ ổ ự ệ
ự ọ ế ọ ọ
ế
i thêm 1 phi u h i v b i c nh. M i ứ ượ ự ứ ườ ng s tr l ẽ ỏ ề ố ả ọ ự ế ỗ ể c l a ch n đ
2000
2003
2006
2009
2012
2015
ể
ọ
ọ
ể
ể
ọ
ọ
ể
ủ ả ỳ ệ ự 10. Kh o sát c a PISA đ ố ượ ệ ng đánh giá là h c sinh PISA th c hi n 3 năm m t l n, đ i t ệ trung h c trong đ tu i 15. Vi c đánh giá th c hi n theo 3 lĩnh ọ ể ự v c ki n th c chính là đ c hi u, làm toán và khoa h c; h c ẽ ả ờ sinh, nhà tr ộ ỳ k đánh giá s có m t lĩnh v c ki n th c đ đánh giá sâu h n.ơ ộ B ng 2: Các n i dung đánh giá c a PISA qua các k
ể
ọ
ể
ọ
Đ c hi u
Đ c hi u
Đ c hi u Làm toán Khoa h cọ
Đ c hi u Làm toán Khoa h cọ
Làm toán Khoa h cọ
Đ c hi u Làm toán Khoa h cọ
Đ c hi u Làm toán Khoa h cọ
i quy t
ề
Làm toán Khoa h cọ ế ả Gi v n đấ
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ủ ươ ng trình PISA
ch c c a PISA :
ệ
ự ỳ
ứ
Vi
t Nam chính th c tham d k đánh giá PISA 2012
ỉ ạ
ướ
ố ế ọ
ổ
* Ban ch đ o đánh giá trong n
c và qu c t
h c sinh ph thông:
ưở
ử ưở
ể
ộ
Tr
ễ ng ban: Ông Nguy n Vinh Hi n, th tr
ng B GD& ĐT
ấ
ọ
ả ử
ử
ế
ệ
ẫ
Các ban d ch thu t tài li u PISA, t ậ ị ệ m u, x lý tài li u, vi
ệ ệ ổ ứ ch c kh o nghi m, ban ch m thi, ch n ả t báo cáo kh o sát th nghi m.
ự
ể
ả
ọ
ồ
ọ
* Lĩnh v c kh o sát g m: Toán, Khoa h c và đ c hi u.
ự
ọ
ộ
ị Đ a lý thu c lĩnh v c Khoa h c.
ệ ở
ử
ả
ố
ư
ề
ắ
mi n b c: Thái Bình, H ng Yên,
ỉ ị
* Các t nh thành ph kh o sát th nghi m Nam Đ nh, Ninh Bình.
ụ III. M c tiêu c a ch Ở ệ t Nam : Vi ơ ấ ổ ứ ủ * C c u t
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ủ ụ ươ III. M c tiêu c a ch ng trình PISA
ề
ế ỏ 3 đ n 6 câu h i.
ỏ
ng đ a ra các tình hu ng th c ti n, sau đó là các câu h i.
ỏ ượ
ể
ọ
ọ
Các câu h i đ
c chia theo 3 nhóm: Toán, Khoa h c, đ c hi u.
ủ ề
ầ
Ph n chính c a đ thi:
ề
Tiêu đ Unit
ể
ồ
ố
ẽ ụ bài toán, tình hu ng, có th bao g m hình v c
ầ ờ ẫ ể ơ ồ ồ ị
ả i d n mô t ể
ồ ả
ể
Ph n l th , s đ , đ th , bi u đ , b ng bi u.
ỏ
ấ
ỏ
ỉ
ừ
ư ề
ử
ệ
ề
1 > 8 câu
ừ ỏ ề
ọ
ộ
ỏ ề
ề
ể
ọ
Câu h i liên quan đ n Unit đó. Có Unit ch duy nh t có 1 câu h i, ế ỏ ở 2 câu h i tr lên. nh ng cùng có Unit có t ề Đ thi th nghi m năm 2012 là 10 đ , trong đó đ thi t ề ố ỏ ề là toàn b các câu h i v toán h c, đ s 9 là các câu h i v Toán, ọ khoa h c, đ 10 là câu h i v Toán, đ c hi u.
ồ nhi uề bài, m i bài t ư ỗ ố ừ ự ễ ấ * C u trúc đ thi: ỗ ề M i đ thi g m ườ Các bài th
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
* Con ng
iườ
* Xã h iộ
* Đ a lýị
* Hóa h cọ
* Giao thông
* Khoa h cọ
* V t lýậ
* Công nghệ * Gi
i tríả
* Ngh ề nghi pệ
ề ố Các tình hu ng, ng c nh trong đ thi PISA. ữ ả
ỏ ắ
ề ự
ể
ệ
ả
ơ
• Câu h i tr c nghi m khách quan nhi u l a chon ki u đ n gi n.
ứ ợ
ỏ
• Câu h i Đúng / Sai ( có/không) ph c h p.
ỏ ả ờ
ỏ
• Câu h i m đòi h i tr l ở
ắ i ng n.
ỏ ả ờ
ỏ
• Câu h i m đòi h i tr l ở
i dài.
ừ ể
ồ
ộ
ồ bi u đ ( hình c t, tròn) đ
ỏ ị ể ả ờ
ỏ
• Câu h i yêu c u HS đ c và trích rút thông tin t ọ th đ tr l
ầ i câu h i.
ỏ
ự
ậ
ậ
ậ
ọ
ự ế
ố
ầ .
• Câu h i yêu c u h c sinh l p lu n và suy lu n 1 cách logic d a trên tình hu ng th c t •
ạ ỏ ườ ặ ỳ Các d ng câu h i th ng g p trong k thi PISA.
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
ư
ỏ
ộ
ạ ể ấ ả ở ỏ
Mã hóa:
ạ ố
ế
ỏ
ậ ố
ư
ậ
ở ồ t.
c t
ư ố
ả ờ
ữ ố * Mã hóa 1 ch s : 0, 1, 2,9 ả ờ ủ i đa : 2 tr l Đ t t ồ ặ ho c không đ ng ý đ u đ i đa: 1 tr l Ch a t
ỏ i đ câu h i. N u là câu h i m đ ng ý ề ượ ố i đa nh ng l p lu n t ế i thi u sót.
ứ
ư ề ộ
ả ờ
ể
ả ờ
ặ
i sai: không có đi m ho c tr l
i : “ Em
ả ờ
ọ
ư
ữ ố * Mã hóa 2 ch s : 00, 01,02.., 21,22,... 01 : Sai nh ng sai v hình th c. ề 02 : Sai v n i dung. Mã 0 (00) câu tr l ế t”.... không bi Mã 9 (99) mã không tr l
i: H c sinh không đ a đáp án.
Các d ng câu h i m ph i mã hóa ( ch m đi m). VD: Sau khi đ a cân h i thu c Unit nào đó
Kü thuËt x©y d ùng c ¸c c ©u hái thi Pis a
Chú ý:
ư ế ỏ ắ ệ L u ý khi vi t câu h i tr c nghi m:
ọ ừ ễ ạ Di n đ t rõ ràng, ch n t chính xác.
ư ấ ả ữ ầ ế ế ấ Đ a t t c nh ng thông tin c n thi ể t vào trong câu d u n u có th .
ư ạ ợ ạ ọ ỗ ạ i là khoa h c l i l c
ấ Câu h i tránh ca ng i nh : “ T i sao Eistein l ỏ ể ỷ nh t th k XX ”.
ứ ạ ạ ị ố ạ i mu n c nh
Tránh nh ng câu h i kh ng đ nh “ T i sao Đ c l ẳ ỏ ữ tranh vào năm 1914”.
ườ ỏ ể ầ ứ ế ắ ắ ố i h i hi u l m là ch c ch n Đ c mu n có chi n
Làm cho ng tranh.