KỸ THUẬT XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
BÀI GIẢNG:
CHƯƠNG IV: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT
THẢI RẮN
Giảng Viên : Dương Thị Thành
Chương 4 – Các phương pháp xử lý CTR
4.1 Thu hồi nguyên liệu trong CTR và tái chế CTR 4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong
CTR
4.3. Phương pháp sản xuất phân compost hiếu khí 4.4. Phương pháp sản xuất phân compost kị khí 4.5. Phương pháp đốt CTR 4.6. Phương pháp chôn lấp CTR
Cơ sở lựa chon phương pháp xử lý
1. Thành phần, tính chất, khối lượng chất thải
2. Tốc độ gia tăng
3. Điều kiện tài chính
4. Điều kiện địa điểm khu xử lý, diện tích mặt bằng, cơ sở hạ tầng
5. Nhu cầu của thị trường
6. Khả năng thu hồi sản phẩm và năng lượng
7. Yêu cầu về bảo vệ môi trường
4.1 Thu hồi nguyên liệu trong CTR và tái chế CTR
Định nghĩa: Tái chế là hoạt động thu hồi lại từ chất thải các thành phần có
thể sử dụng để biến thành các sản phẩm mới, hoặc các dạng năng lượng để
phục vụ các hoạt động sinh hoạt và sản xuất.
Ưu điểm:
üThu hồi và tái chế chất thải là một trong các phương pháp giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường;
üHoạt động tái chế chất thải đem lại hiệu quả kinh tế lớn;
üHoạt động thu hồi và tái chế chất thải sẽ tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên;
üTái chế chất thải là giảm lượng chất thải, giảm ô nhiễm môi trường, giảm chi phí xử lý, giảm diện tích đất đai cho chôn lấp.
4.1 Thu hồi nguyên liệu trong CTR và tái chế CTR
Nhược điểm:
ü Chất lượng sản phẩm từ sản xuất tái chế không cao.
ü Không chủ động về nguồn nguyên liệu
ü Chi phí đầu tư về công nghệ và cải tạo thiết bị
4.1 Thu hồi nguyên liệu trong CTR và tái chế CTR
Sơ đồ thu gom rác tái chế Việt Nam
Thu mua phế liệu
Nhặt phế liệu
Nhặt phế liệu tại bãi chôn lấp
4.1 Thu hồi nguyên liệu trong CTR và tái chế CTR
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
1. Tái chế sơ cấp: Tái chế cơ học (Tái chế vòng kín hoàn nguyên)
2. Tái chế thứ cấp Tái chế cơ học (Tái chế sản phẩm có giá trị thấp hơn)
3. Tái chế bậc ba Tái chế hóa học (Quá trình hóa học sản xuất sản phẩm mới)
4. Thu hồi Thu hồi năng lượng
Các phương pháp phân loại
Phân loại theo kích thước
Phân loại theo trọng lực / tỉ trọng
Tách kim loại (Tách từ trường và dòng điện xoáy)
Phân loại dùng cảm biến / quang học
Phân loại thủ công
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
Phân loại theo kích thước: phân loại hỗn hợp thành 2 hay nhiều vật liệu có kích thước giống nhau. Phân loại ở trạng thái ướt hoặc khô Thiết bị :
–Dạng sàng trống quay: sàng các loại giấy carton và giấy vụn (0,025-1m/s).
–Dạng sàng rung : kim loại, thủy
tinh.
Chuyển động hạt kích thước 0,3 -15 cm. Kích thước từ 1 - 3 m và công suất 300 - 850 tấn/h
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
2. Phân loại theo khối lượng: tách riêng các loại vật liệu có khối lượng riêng khác nhau. Các loại vật liệu nhẹ : giấy, nhựa, các chất hữu cơ Các loại vật liệu nặng : thủy tinh, kim loại, sành sứ, gỗ và các vật liệu vô cơ khác.
•Sử dụng các phương pháp dòng khí: dòng khí đi từ dưới lên trên xuyên qua lớp vật liệu, các vật liệu nhẹ sẽ được tách khỏi lớp vật liệu nặng bay theo dòng khí.
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
Minh họa nguyên tắc làm việc của máy phân loại vật liệu bằng không khí
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
3. Phân loại theo điện trường và từ tính: tách riêng các loại vật liệu nhờ tính chất nhiễm điện từ và từ tính, Lực hút nam châm 12kg, góc nghiêng 3-60 Điện trường : tách các kim loại màu và kim loại đen. Tĩnh điện : dùng để tách ly nhựa và giấy nhựa
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
4. Phân loại dùng cảm biến / quang học
Máy phân loại hồng ngoại NIR
4.2 Các phương pháp phân loại để thu hồi nguyên liệu trong CTR
Máy đóng kiện : Áp lực nhỏ 7000kg/m2, áp lực cao >7000kg/m2.
Phân loại thủ công
Các công nghệ thu hồi tái chế chất thải
Bài tập nhóm:
2. Phân tích công nghệ thu hồi tái chế thuỷ tinh
3. Phân tích công nghệ thu hồi tái chế nhựa
Nội dung: 1 Tổng quan – Tình hình tái chế Việt nam và trên thế giới 2. Phân tích ưu, nhược điểm công tái chế (kinh tế, XH, MT) 3. Phân tích công nghệ (qui trình, máy móc thiết bị, nguyên liệu..) 4. Đánh giá triển vọng 5. Kết luận và kiến nghị
1. Phân tích công nghệ thu hồi và tái chế các sản phẩm cao su
4.3. Phương pháp sản xuất phân compost hiếu khí
Định nghĩa: Quá trình sản xuất phân hiếu khí là biến đổi các chất thải rắn dạng hữu cơ tạo thành các chất vô cơ dưới tác dụng của vi sinh vật để tạo thành sản phẩm dạng mùn gọi là phân compost.
Qui trình chung của quá trình compost
4.3.1 Sơ đồ chuyển vận cơ bản trong quá trình compost
compost
Chất thêmphụ gia
Chế biến vật liệu
Chất thải
Ủ compost
Chế biến sản phẩm
Compost đã được gia giảm thêm
Không khí
Khí thải, bụi
Nước
Nước rỉ
Tạp chất
Bước cơ bản
- Phân loại - Trộn - Sàng - Loại tạp chất
- Cấp khí - Trộn - Làm ướt - Làm khô - Tách Loại tạp
chất
- Phân loại - Sàng - Loại nước - Làm khô - Làm ướt - Trộn - Loại tạp chất
4.3.2 Phân loại hệ thống compost
Hệ thống compost
Hệ thống không cần bể
Hệ thống có bể
Bể đứng
Bể ngang
Bể quay
Compost trên ruộng
Compost luống
Thổi khí
Tĩnh
Thổi khí
Tĩnh
Thổi khí tự nhiên
Thổi khí nép ép cưỡng bức
4
Compost trên ruộng
1
Compost đánh chất luống: thông khí tự nhiên; đống ủ dạng đứng
Khí thải
Chất thải
Chất thải
Compost
K. khí
Nước rỉ
2
Compost đánh chất luống: thông khí tự nhiên; tạo đống ủ một lần
5
Compost đánh chất luống: thối khí áp lực cưỡng bức; thoát khí
Text
Khí thải
Chất thải
Chất thải
Compost
Khí thải (Bụi) Compost
K. khí
K. khí
Nước rỉ
6
3
Compost đánh chất luống: thối khí áp lực cưỡng bức; không thoát thoát khí
Compost đánh chất luống: thông khí tự nhiên; đống ủ dạng ngang
Chất thải
Khí thải
Chất thải
Compost
Compost
K. khí
K. khí
Nước rỉ
Nước rỉ
Khí thải
a. Compost không cần bể
Thời gian ủ 3 - 6 tháng
Chiều cao 1m - 3,5m Chiều rộng 1,5 -6m.
Compost dạng luống (Windrow composting)
Cung cấp nước mưa: ü Thuận lợi: thêm nước vật liệu đang hay đã bị khô, tăng nhanh phân hủy sinh học; ü Bất lợi: làm nghẽn lỗ khí, tạo điều kiện kị khí và sinh ra sản phẩm khí có mùi hôi,
làm giảm chất lượng sản phẩm compost, tăng lượng nước rỉ;
Thay đổi nhiệt độ không khí: ü Thuận lợi: nhiệt độ cao làm tăng quá trình bay hơi nước vật liêu ướt, tăng thể tích lỗ
rỗng.
ü Bất lợi: nhiệt độ cao tăng bốc hơi nước, giảm độ ẩm; nhiệt độ thấp kéo dài quá trình
bốc hơi;
Thay đổi độ ẩm không khí: ü Thuận lợi: độ ẩm không khí thấp làm tăng cường bốc hơi nước vật liệu ướt; độ ẩm
cao làm chậm quá trình bốc hơi nước;
ü Bất lợi: độ ẩm không khí thấp độ ẩm không đủ để phân hủy; độ ẩm cao chậm tốc độ
bốc hơi nước vật liệu quá ẩm;
Cung cấp gió: ü Thuận lợi và bất lợi: gió làm tăng cường ảnh hưởng nhiệt độ và độ ẩm không khí
Các cách để cải thiện thông khí tự nhiên trong các luống compost
1
Vật liệu kồng kềnh
Không khí
2
Vật liệu kồng kềnh trải đáy
Không khí
3
Đường hoặc ống dẫn khí
Không khí
4
Đục lỗ dưới nền
Không khí
Chiều cao luống 2 - 2,5m
Thời gian ủ ngắn (3 - 6 tuần)
Xe Máy đảo trộn
Máy chặt nhỏ
text
Kênh nước thải
Kho compost
Máy chất luống tự đảo trộn
Máy sàng (có động cơ)
Xí nghiệp sản xuất compost luống hở
b. Compost trong bể
üBể phản ứng dòng ngang :
- Dạng lớp chất rắn tĩnh hoặc - Dạng lớp chất rắn được đảo trộn
üBể phản ứng dòng đứng: üBể phản ứng dạng trống quay
Hệ thống composting dạng bể xử lý
Bể đứng
Bể ngang có lớp chất rắn tĩnh Text
1 1
3 1 Chất thải
Khí thải
Compost
Chất thải
Khí thải
K. Khí
Nước rỉ
Nước rỉ
K. Khí
Compost
Bể ngang có lớp chầt rắn được đảo trộn
Bể hình trống xoay
2 1
4 1
Chất thải Nước
Compost
K. khí
Khí thải
Chất thải Nước
Khí thải
Nước rỉ
Nước rỉ
K. Khí
Compost
4.3.3 Một số công nghệ compost
Hệ thống compost
Hệ thống không cần bể
Hệ thống có bể
Bể đứng
Bể ngang
Bể quay
Compost trên ruộng
Compost luống
Thổi khí
Tĩnh
Thổi khí
Tĩnh
Thổi khí tự nhiên
Thổi khí nép ép cưỡng bức
CTRSH
Trạm cân
4.3.3 Một số công
Tạp chất kích thước lớn
Sàng phân loại
Xé bao
Nylon, giấy , thủy tinh …
Phân loại
Tuyển từ
Kim loại
Nghiền trục vít và sàng
Công nghệ Steinmueller
Cắt
Nước rỉ rác
Ủ thổi khí cưỡng bức
Thổi khí Nước
Ủ ổn định
Phế thải
Sàng (<5mm)
Tái sử dụng hoặc chôn lấp
Nghiền
Sàng ( <2mm)
Compost
https://www. youtube.com /watch?v=P md-chvYO38
Đóng bao
Thành phẩm
nghệ compost
Thu gom rác thải sinh hoạt về nhà máy
Trạm cân
Sơ đồ công nghệ Dano
Rác phế phẩm
Bãi phế liệu
Phân loại rác
Băng tải cào
Cấp ẩm
Bãi phế liệu
Băng tải từ
Bể chứa nước rỉ rác
Ống ổn định sinh hóa
Cấp khí
Rác phế phẩm
Hầm XL khí thải
Băng tải ngang
Sàn phân loại
Rác phế phẩm
Băng tải ngang
Sàn rung
Bãi phế liệu
Búa nghiền
Bãi ủ phân
-Thiết bị dạng hình trụ, - tốc độ quay 1 vòng/phút, -D=3-4m, L=25-30m
Đóng bao
-Thời gian lưu 2.5-5 ngày, - ủ 30-60 ngày
Thành phẩm
Quy trình công nghệ hệ thống compost Lemna
Phân loại chi tiết
Máy nghiền
Tiếp nhận CT
Sàn tiếp nhận và phân loại sơ bộ
Cơ sở tái chế
Tính, bổ sung C và các nhân tố khác
Chất không sx, tái chế
Trộn ổn định
BCL
CO2 & H2O…
Thổi khí
Xe tải xúc và nén rác
BAO Ủ RÁC
Kích thước lớn
SÀNG
Cải tạo đất
Đóng gói
Phân bón nông nghiệp
Làm vườn
Công suất
Thời gian hoạt
Địa điểm
Nguồn chất thải hữu cơ
Hiện trạng
(tấn/ngày)
động
Đang hoạt động, bán 3 loại sản
Cầu Diễn, Hà Nội
Chất thải từ các khu chợ,
140
(1)
1992 Mở rộng 2002
đường phố
phẩm có chất lượng khác nhau
Đang hoạt động. Cung cấp
Chất thải sinh hoạt chưa
250
2003
TP. Nam Định (1)
phân loại
Compost sản xuất được miễn phí cho người dân.
Phúc Khánh – Thái
75
2001
Không rõ
Đang hoạt động
Bình (1)
Đang hoạt động, bán 3 loại sản
35,3
1998
Không rõ
Thành phố Việt Trì – Phú Thọ (1)
phẩm có chất lượng khác nhau, giá khác nhau.
Chất thải sinh hoạt chưa
Đóng cửa do hoạt động không
Hóc Môn – TP. Hồ
240
1982
phân loại
hiệu quả
Chí Minh (1)
Phúc Hoà – Tân
30
Không rõ
Không rõ
Đang hoạt động
Thành – Bà Rịa Vũng Tàu (2)
Bùn, rác nạo vét từ hệ
Tràng Cát – TP. Hải
50
Đang trong thời gian thử nghiệm
2004
Phòng
thống cống rãnh và chất thải sinh hoạt chưa phân loại
Chất thải sinh hoạt chưa
Đông Vinh tại thành
159
2003
phân loại
Đang hoạt động, gặp khó khăn trong chất lượng sản phẩm
phố
Nhà máy Cầu Diễn - Hà Nội
Sản xuất phân Compost Nam Thành – Ninh Thuận
Phun EM
Nguyên liệu
Phân loại
Đảo
Bãi đổ
Ủ hiếu khí
Chất thải rắn
Ủ chín
Nghiền+sàng
Nước
Tái chế/chôn lấp
Compost
Công suất 400 tấn / ngày
Phân hữu cơ thành phẩm
Trộn mem vi sinh, NPK
Công nghệ sản xuất Compost tại Nam Định
4.3.4 Quá trình phân hủy hiếu khí chất thải rắn hữu cơ
2- + ... + Q
Chất hữu cơ + O2 + Dinh dưỡng Vi sinh vật Tế bào mới + CHC khó phân hủy + CO2 + H2O + NH3 + SO4
Lượng oxy cần thiết cho quá trình ổn định hiếu khí: CaHbOcNd + 0.5(ny + 2s + r – c)O2 ® nCwHxOyNz + sCO2 + rH2O + (d – nx)NH3 Trong đó: r = 0.5[b – nx – 3(d – nx)], s = a – nw
Trường hợp chuyển hóa hoàn toàn:
ba 4
d 3
b
®
NOHC b
a
c
d
O 2
aCO 2
NHdOH 3
2
c 2 4
d 3 2
Trong trường hợp có amoni sinh ra, lượng oxy cần thiết dựa trên phương trình:
NH3 + 3/2 O2 ® HNO2 + H2O HNO2 + ½ O2 ® HNO3
NH3 + 2O2 ® H2O + HNO3
Lưu lượng khí cần thiết cho 1 tấn rác: Qkhí = 10 m3/h.tấn rác ướt (Rynk, 1992; Haug, 1993; Stoffella and Kahn, 2001).
Tốc độ phân hủy sinh học hiếu khí :
t
ln
. tk
VS VS
o
Khối lượng chất hữu cơ còn lại 80% sau khi ủ hiếu khí (Centema,2004)
Giai đoạn tiền compost Giai đoạn hậu compost
Phân huỷ các hợp chất dễ bị phân huỷ: Phân huỷ các hợp chất khó bị
đường, tinh bột, pectin, đạm (protein) phân huỷ: hemicellulose, dầu, mỡ, cellulose, lignin
Ức chế các vi sinh vật gây bệnh và hạt
cỏ Thành phần chứa nhiều hợp chất phân tử lượng lớn (chất mùn)
Nhu cầu oxy cao Nhu cầu oxy thấp
Thoát khí có mùi hôi và nước rỉ Phát thải thấp
Thời gian: 1-6 tuần Thời gian: 3tuần đến 1 năm
4.3.5 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình compost
Cấu trúc
Nước
Lỗ rỗng khí
pH
D. dưỡng C/N
K. lượng, T. tích
Cố định Lưu lượng khí cố định
Trao đổi khí
Nồng độ CO2/O2
Nhiệt độ, hoạt tính vi sinh
Cấu trúc chất thải tối ưu cho quá trình compost
Chất thải Thể tích lỗ
Cấu trúc (độ xốp, cứng)
Vụn gỗ, cây chặt nhỏ, mùn cưa Rơm rạ, cỏ tươi Giấy Chất thải nhà bếp Tốt Tốt Trung bình Trung bình/kém rỗng [%] > 70 > 60 < 30 25 - 45
Bùn thải Kém 20 - 40
Điều kiện môi trường Nhiệt độ: Khoảng nhiệt độ thích hợp
Loại vi sinh vật
Nhiệt độ
Psychrophilic Mesophilic Thermophilic
Khoảng dao động -10 – 30 40 – 50 45 - 75
Tối ưu 15 35 55
ToC
Sau composting, pha ngấu
Trước
Các thông số quan trọng trong quá trình s/x phân compost hiếu khí
Thông số
Giá trị
Kích thước: 25 – 50 mm (1-3in). Tỷ lệ C/N tối ưu: 25-50. Độ ẩm : 50-60% Giá trị độ ẩm tối ưu khoảng 55%. Xáo trộn định kỳ. Chu kỳ xáo trộn tùy thuộc vào dạng thực hiện. Nhiệt độ duy trì 50 –70oC trong vài ngày đầu và khoảng 30-45oC Lượng oxy tính toán dựa trên cân bằng tỷ lượng. oxy phải tiếp xúc đều với tất cả các phần của vật liệu làm phân (5-10% ).
35- 36%
Kích thước Tỷ lệ C/N Độ ẩm Mức độ xáo trộn Nhiệt độ Nhu cầu không khí Độ xốp pH Diện tích đất
pH khoảng 7-7,5., không vượt quá 8.5, tránh tổn thất Nito Công suất 50 tấn/ ngày = 0,6 ÷ 0,8 ha
4.3.6 Tiêu chuẩn phân hữu cơ từ rác sinh hoạt
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
mm %
Hiệu quả đối với cây trồng Độ chín ( oai) cần thiết Đường kính hạt Độ ẩm pH Mật độ VI SINH VẬT hữu hiệu Hàm lượng Carbon tổng số Hàm lượng Nito tổng số Hàm lượng lân hữu hiệu tổng số Hàm lượng Kali hữu hiệu tổng số Mật độ Salmonella trong 25g mẫu Hàm lượng chì Hàm lượng Cadimi Hàm lượng Crom Hàm lượng đồng Hàm lượng niken Hàm lượng kẽm Hàm lượng thủy ngân Thời gian bảo quản
Mức Tốt Tốt < 4-5 < 35 6.0-8.0 106 >13 > 2,5 > 2,5 > 1,5 0 <250 <2,5 < 200 < 200 <100 < 750 < 2 > 6
CFU/g mẫu % % % % CFU mg/kg mg/kg mg/kg mg/kg mg/kg mg/kg mg/kg tháng
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
Thiết bị nén và vào bao ủ compost
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
Thiết bị nén và vào bao ủ compost
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
Lấy phân ra khỏi bao và sàng lọc phân
4.3.7 Một số thiết bị sản xuất phân bón
Máy nghiền và phối trộn chất phụ
Bài tập :
Trạm thu gom rác công suất rác tiếp nhận 150 tấn/ngày. Khối lượng riêng của rác: = 350kg/m3.
1. Tính nhà tiếp nhận : thời gian lưu 3 ngày.
2. Tính lượng chế phẩm vi sinh Enchoice với liều lượng 35ml/tấn rác.
Rác thực phẩm 32 tấn/ngày sẽ được sản xuất phân bón, sau khi nghiền rác lượng mất đi sau khi
nghiền là 10%. Công thức hóa học (bỏ qua nguyên tố S) của rác khô là : C27H44O19N
Độ ẩm của rác hữu cơ dễ phân hủy sinh học 48%.
3. Tính Tỷ lệ C/N trong rác.
4. Cho Độ ẩm tối ưu cho quá trình ủ phân CTR trong khoảng 55% tính lượng nước cần bổ sung
vào cho 1 tấn rác.
5. Cho VS= 0,7TS Thành phần phần trăm lignin của VS =15%.Tính Tỷ lệ phần dễ phân hủy sinh
học của rác thải tính theo VS.
6. Tính Tỷ lệ chất rắn phân hủy hoàn toàn trong quá trình ủ
7. Tính lượng không khí cần thiết cho quá trình ủ.
8. Chọn thời gian ủ để tính toán thiết kế là 7 tuần. Tính số túi ủ và diện tích khu ủ chọn chọn = 700 kg/m3=0,7 tấn/m3. chọn đường kính bao là 3m, chiều dài mỗi túi ủ 12m, khoảng cách giữa các túi là 1m.
8. Chọn thời gian ủ để tính toán thiết kế là 7 tuần. Tính Kích thước bao ủ và
diện tích khu ủ chọn chọn = 700 kg/m3=0,7 tấn/m3. chọn đường kính bao
là 3m.
Chiều dài túi ủ 142 chọn chiều dài 1 túi 12m số túi là 12 túi.
9. Chọn khoảng cách giữa các túi ủ 1m.
Diện tích Xưởng ủ chín 582m2
4.4. Phương pháp sản xuất phân compost kị khí
CHUYỂN ĐỔI HIẾU KHÍ
CHUYỂN ĐỔI KỊ KHÍ
Nước
Oxy TEXT
Quá trình phân hủy chất thải sản phẩm khí sinh học, và chất trơ
Chất trơ Lignin
Nước
Nước
Nước
Metan
Khí carboníc
Chất béo Chất đường
Khí carboníc
Cellulose
Nhiệt
Lignocellulose
Khí Hydro Khí H2S
Ammonia
Ammonia
Nhôm (Al)
Ammonia
Đạm Amino axít urea
Oxít Nitơ
Oxít Nitơ
Nitrát, Nitrít
Hợp chất hữu cơ, chất mùn
Khí Nitơ
Nước
Nước
Nước
4.4.1 So sánh quá trình xử lí chất thải hiếu khí và kị khí Đặc trưng
Ủ compost hiếu khí
Phân huỷ kị khí
Pha
Rắn, lỏng, khí
Rắn, lỏng
Tốc độ phân huỷ
Tới 50% VS
Năng lượng tiêu thụ
Đòi hỏi cung cấp
Tới 80% VS Dư thừa, 1 tấn rác = 100m3 CH4 =
224KW
Tương tự
Kỹ thuật sử dụng
Thời lượng
4- 16 tuần
1- 4 tuần
Qúa trình hậu xử lí
Nói chung không cần
Hậu xử lí composting
Yêu cầu mặt bằng
Ít nhiều tuỳ vào quá trình
Tương đối ít
Khí thải phát sinh
Tương đối nhiều
Tương đối ít
Tình trạng tiến triển
Nhiều kinh nghiệm
Ít kinh nghiệm
Chi phí
Cùng mức độ
Vấn đề vệ sinh
Phát sinh ô nhiễm KK
Không đáng kể
Đặc tính phù hợp
Phổ hẹp (chất thải khô)
Phổ rộng
4.4.2 Quá trình phân huỷ chất hữu cơ trong điều kiện kỵ khí
4.4.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC HỮU CƠ BẰNG LÊN MEN KỴ KHÍ
Thế giới có khoảng 240 nhà máy Tổng công suất lắp đặt 11 triệu tấn/năm
Tổng công suất của nhà máy lên men kỵ khí rác thải theo thời gian
Số lượng và công suất nhà máy tại Châu Âu
Quốc gia
Số lượng
Công suất (t/năm)
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đức Tây Ban Nha Thụy Sĩ Pháp Hà Lan Bỉ Italy Úc Thụy Điển Bồ Đào Nha Anh Đam Mạch Ba Lan Tổng cộng
55 23 12 6 5 5 5 4 3 3 2 2 1 127
1.250.000 1.800.000 130.000 400.000 300.000 200.000 160.000 70.000 35.000 100.000 100.000 40.000 20.000 4.605.000
So sánh quá trình một giai đoạn và hai giai đoạn
Hai pha
Quá trình vận hành Độ tin cậy Thiết bị công nghệ Kiểm soát quá trình
Phức tạp Tối ưu hoá
Một pha Cùng mức độ Khá đơn giản Có khả năng thay đổi Cao
Tối thiểu
Rủi ro bất ổn của quá trình Thời gian lưu Tốc độ phân huỷ
Dài Chậm
Ngắn Nhanh
So sánh lên men ướt và lên men khô
Kiểu quá trình Khô Ướt
Thành phần chất rắn tổng Cao Thấp
TS 25-45% 2- 15%
Thể tích bể phản ứng Tối thiểu Tăng
Kỹ thuật vận chuyển nguyên liệu Đắt Đơn giản
Vận chuyển dòng khí Khó khăn Dễ dàng
Nổi váng Ít rủi ro Nhiều rủi ro
Dòng tuần hoàn Ít rủi ro Nhiều rủi ro
Phân tách rắn-lỏng Đơn giản Đắt
Mức độ đa dạng chất thải Ít Nhiều
Thời gian lưu Dài Ngắn
Tốc độ phân huỷ Chậm Nhanh
1. KOMPOGAS
Nước sở hữu : Thụy sĩ , 1991 TS=25-28% Qui mô thương mại : 5.000-100.000 tấn hữu cơ/năm, số nhà máy 27 Thời gian : 15-20ngày, Sản lượng khí 160-200 m3/tấn.
2. WAASA
Nước sở hữu : Hà Lan , 1989 TS=10-15%
Qui mô : 5.000-100.000 tấn /y, Tải trọng: 7,7 kg VS/m3/ngày. Sản lượng khí: 100-150 m3/tấn
3. BTA (Biotechnische Abfallverwertung)
Nước sở hữu : Đan Mạch, 1991 TS=10% Qui mô thương mại : 20.000 tấn hữu cơ/năm, số nhà máy 22 Thời gian : 6 ngày, Sản lượng khí 80-120 m3/tấn
4. Linde-KCA/BRV
4-5 ngày
TS 34%, CH4 100m3/tấn
Nước sở hữu : Đức , 1980 TS=10% , L= 8kgVS/m3/ngày Qui mô thương mại : 45.000 tấn hữu cơ/năm, số nhà máy 70 Thời gian : 21-25 ngày, Sản lượng khí 100 -120 m3/tấn
5. ArrowBio
CHẤT THẢI TIỀN XỬ LÝ
Nước sở hữu : I-xra-esreal , 2002 TS=10% LÊN MEN METHANE
NƯỚC THẢI
DƯ LƯỢNG LÊN MEN
KHÍ SINH HỌC
PHÂN BÓN
PHÁT ĐIỆN
SX NHIÊN LIỆU
Qui mô thương mại : 100- 1,000 tấn/ngày. Thời gian : 15 ngày, Sản lượng khí 80-100 m3/tấn
Chất thải hữu cơ
Nghiền sơ bộ
Bồn chứa
Tách kim loại
Bể một giai đoạn (Nhiệt độ: 35oC Thời gian lưu: 15- 20ngày)
Sàng quay
RDF làm nhiên liệu cho nồi hơi đốt theo nguyên lý lơ lửng
Bể diệt khuẩn (70oC trong vòng 30 phút
Bơm
Nước
Bể chứa
Bể chuẩn bị nguyên liệu phản ứng
Khử nước
Mùn
Các chất trơ
Tuần hoàn khí biogas cho mục đích khuấy trộn
Sơ đồ công nghệ ướt liên tục một giai đoạn do Eco
Technology JVV Oy phát triển
Chất thải hữu cơ được phân loại tại nguồn
Phân loại bằng tay
Máy phát điện
Điện
Nghiền
Nhiệt
Sàng phân loại
Tạo hơi nước
Bể phân loại từ tính
Bể phản ứng sinh học kỵ khí
Trộn
Oå định hiếu khí
Máy trộn và bơm
Eùp
Phân Humotex
Bể định lượng (Trộn với nước tái sử dụng)
Polymer và nước
Nước được tiền xử lý
Nước thải đi xử lý tiếp
Sơ đồ công nghệ khô – liên tục một giai đoạn do h ãng DRANCO, Bỉ phát triển
Các dạng bể phân hủy kị khí
Tính thể tích bể hình trứng Ta có, tỷ lệ giữa H và D như sau : H = 1.9D
Khuấy trộn
Thông số kỹ thuật:
Kích thước bể: từ 1.000 m³ đến 20.000 m³
Thiết kế bể: thiết kế hình trứng, tất cả các loại hình nón / thiết kế hình trụ
Điện năng tiêu thụ cụ thể: 1.8 - 4.5 W/m³
Điện cho ổ quay: 6.8 - 58 kW
Công suất: 350 - 6.200 m³/h
Lưu lượng vận tốc ống trộn: 2 - 4 m/s
Cánh khuấy: dạng cánh xoắn ốc, đường kính: 50 - 197 mm
Tốc độ: 420 - 1.500 vòng/phút, trực tiếp điều khiển
tải
Bài tập ví dụ: Một trạm xử lý nước thải có lượng bùn thải 60m3/ngày. Tỷ trọng 1080kg/m3, Thành phần tổng chất rắn = 10%, tỷ lệ Chất rắn bay hơi 70%. Hãy tính thể tích bể và kích thước đường kính, chiều cao lên men methane hình trứng, cho thể tích hữu ích của bể bằng 0,9, trọng bể = 3kgVS/m3/ngày. Tốc độ khuấy. Điện cho ổ quay. Công suất W .
Thông số khuấy trộn
Loại chất rắn Thông số Thiết bị cơ khí Bơm
vvv
TS=0 0.065 0.065
2.40 4.77
(m/s) MEL(W/m) Saved energy
49.7% -
TS=2.5% 0.062 0.062
(m/s) MEL(W/m) Saved energy
2.56 4.78
46.4% -
TS=5.4% 0.059 0.059
(m/s) MEL(W/m) Saved energy
2.69 4.79
43.8% -
Thiết bị trao đổi nhiệt
4.5. Phương pháp đốt CTR
Gồm 3 quá trình chính, :
Thiêu đốt : lượng oxi lý thuyết xác định theo p/t
lượng hóa học.
Khí hóa: đốt một phần CTR trong điều kiện
thiếu oxi, tạo thành khí cháy: CO, H2 và CxHy Nhiệt phân: phân hủy nhiệt CTR trong đ/k hòan
tòan không có oxi
Phương pháp này chi phí cao, từ 20-30 USD/tấn, chu trình 2-3 day, diện tích bằng 1/6 diện tích làm phân hữu cơ có cùng công suất.
4.5.1. Công nghệ thiêu đốt
nhiệt > 1500 –
Ưu điểm Sử dụng cho nhiều loại rác khác nhau Đặc biệt chất hữu cơ nguy hại . Giảm 90% lượng chất thải Nhược điểm: Chi phí đầu tư và vận hành cao: 4 triệu USD/30.000 tấn/y. Kỹ thuật vận hành phức tạp, khó kiểm soát gây ô nhiễm do khói thải: dioxin,… Không phù hợp rác có độ ẩm cao vì chi phí năng lượng cho đốt rác lớn. Năng tỏa suất 1670cal/kg.
4.5.1. Công nghệ thiêu đốt
1. Hệ thống thiêu đốt : đốt CTR để làm giảm thể tích
bằng quá trình nhiệt và oxy hóa hóa học.
Sản phẩm cuối cùng : khí nhiệt độ cao, nitơ, CO2, hơi
nước, tro .
Kết hợp để xử lý chất thải nguy hại Nhiệt lượng sinh ra từ quá trình đốt tận dụng cho các thiết bị tiêu thụ nhiệt: lò hơi, lò luyện kim, lò nung, lò thủy tinh, máy phát điện ..
Quá trình đốt: Quá trình xảy ra trong bốn giai đoạn + miền cháy + miền phản ứng. + miền nhiệt phân. + miền sấy khô.
Các nguyên tắc cơ bản của quá trình cháy
Các phản ứng sảy ra trong quá trình cháy như sau: + Sự cháy C: C + O = CO2 + Q (81.000 kcal/kg) + Sự cháy H2 : 2 H2 + O2 = 2 H2O + Q (28.570 kcal/kg) Tuân thủ nguyên tắc 3T ( nhiệt độ, khí thừa và thời gian)
Các phản ứng đốt cháy
C + O2 = CO2
S + O2 = SO2
P + 5/2O2 = P2O5
Cân bằng nhiệt do quá trình đốt Tổng nhiệt vào Q = nhiệt mất đi do cacbon không cháy + thất thoát do bức xạ + mất đi do hóa nước + mất đi do tro đấy lò + nhiệt lượng khói lò Xem ví dụ 8.3 trang 320
N2 = N2
H2 + ½ O2 = H2O
Ca + ½ O2 = CaO
H2 + Cl2 = 2HCl H2O = H2O
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy
- Nhiệt độ: phù hợp với loại chất thải đem đốt để đạt được chế độ tối ưu, để phản ứng cháy xảy ra nhanh và hoàn toàn. -Sự xáo trộn: buồng sơ cấp ít xáo trộn để giảm phát sinh bụi;
buồng thứ cấp xáo trộn tốt tăng hiệu quả tiếp xúc chất cháy và chất ô xy hoá.
- Thời gian: thời gian lưu phải đủ lâu để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn. -Thành phần và tính chất của chất thải:
C + H + O + N + S + A + W = 100%.
+ C, H là những thành phần cháy chính tạo nên nhiệt trị. + Oxy và nitơ là chất vô ích. + Độ tro (A) và độ ẩm (W) là những yếu tố tiêu cực.
- Nhiệt trị: < (556 kcal/kg) thì không có khả năng đốt. - Ảnh hưởng của hệ số dư không khí: Hệ số cấp khí (α). Giá trị α có liên quan tới sự tăng hay giảm nhiệt độ của lò đốt.
Bài tập ví dụ: Một bệnh viện phát sinh lượng rác thải nguy hại 90 kg/ngày có công thức như sau C278H1276O462N8S. 1. Tính thể tích không khí cung cấp vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn khối lượng rác trên. Giả sử oxy chiếm 23% khối lượng không khí, khối lượng riêng không khí 1,2kg/m3. 2. Xác định lượng và thành phần sản phẩm cháy của 90kg rác trên (N trong rác cháy thu sản phẩm khí NO2, N2 trong không khí trơ không cháy được xác định là một thành phần của sản phẩm cháy 3. Xác định khối lượng riêng của hỗn hợp khí sau cháy.
4.5.1 Công nghệ thiêu đốt
Nhà máy điện
Ống khói
Nồi hơi
Cần trục
Trạm cân
Buồng đốt
Rửa khí
Lọc tay áo Quạt
Hố chứa
Tro đưa đi chôn lấp
Một số lò đốt chất thải điển hình
Cyclo có nhiều tầng gốm nano ceramic, CaCO3 nhiều tầng than hoạt tính
Cyclo làm lạnh đột ngột giảm khói trắng
nồi hơi
cyclo trộn khí
Trục tịnh tiến quay có gắn cánh hất đảo rác
Sơ cấp 6-700oC & thứ cấp 1150oC
Hệ thống ghi lò quay
4.5.2. Công nghệ nhiệt phân
Hệ thống hóa hơi thành khí (bốc khí): đốt loại vật liệu trong điều kiện không có O2 Nhiệt phân là quá trình kết hợp: phản ứng cracking và trùng ngưng
+ Khí cháy (H2, CH4...) + Nhiên liệu lỏng: axit acetic, axeton...
+ tro: cacbon và chất xơ
Phản ứng nhiệt phân CTR:
Chất thải rắn → Các chất bay hơi và khí gas + cặn rắn.
Quá trình nhiệt phân là quá trình thu nhiệt
Mục đích :
ü Giảm thể tích chất thải rắn
ü Thu hồi năng lượng
Một số ưu điểm và nhược điểm của hệ thống nhiệt phân
Ưu điểm
+Xảy ra ở nhiệt độ thấp tăng tuổi thọ của vật liệu, tiết kiệm nhiên liệu
.Giảm lượng bụi phát sinh, thể tích chất thải giảm đáng kể
+Các chất bay hơi được thu hồi, các chất độc hại cháy triệt để
Nhược điểm
+ Một số thành phần có thể bị giữ lại nên tro phải chôn lấp an toàn
+ Thời gian đốt lâu hơn so với đốt lò quay.
4.5.3 Công nghệ khí hóa
ü Khí hóa là quá trình đốt các loại vật liệu trong điều kiện
thiếu oxy.
ü Kỹ thuật khí hóa được áp dụng với mục đích là làm giảm thể
tích chất thải và thu hồi năng lượng.
Các loại lò
üLò đứng üLò ngang üLò tầng sôi
Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí quá trình nhiệt
4.6 Phương pháp chôn lấp
Ưu điểm: đơn giản, dễ vận hành, xử lý nhiều loại rác Nhược điểm : Ô nhiễm môi trường đất, nước không khí, phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính
Việt Nam rác phát sinh : 35.000 t/d, Chất thải hữu cơ : 60-75%, 60% được chôn lấp. Vấn đề : Thiếu đất, ô nhiễm Các vấn đề lâu dài của bãi chôn lấp?