Chủ đề 1
Phát sinh chất thải rắn
1Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn
1. Hệ số phát sinh CTR (Waste generation rate)
2. Các yếu tố ảnh hưởng hệ số phát sinh CTR
3. Tính toán dự báo khối lượng CTR phát sinh
4. Phát sinh CTR GDP
1. Hệ số phát sinh CTR
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 2
Hệ số phát sinh CTR (WGR): lượng CTR phát sinh trên một đơn
vị hoạt động trong một đơn vị thời gian
thông số sở quan trọng để tính toán, dự báo phát sinh
Đơn vị khác nhau tùy nguồn thải:
Nguồn thải Đơn vị
Dân kg/người/ngày (kg/cap/day)
Dịch vụ kg/khách hàng/ngày, kg/đơn vị dịch vụ/ngày
Thương mại kg/số khách hàng/ngày, kg/đv hàng hóa bán ra/ngày,…
Công nghiệp kg/đơn vị sản phẩm
Nông nghiệp kg/tấn sản phẩm, kg/đầu gia súc/ngày
Chú ý: trong quản CTR, sử dụng khối lượng hợp hơn thể
tích chất thải. sao?
1. Hệ số phát sinh CTR (t.t)
Source WGR
Office buildings
0.5
-1.1 kg/person/day
Restaurants
0.2
-0.8 kg/customer/day
Canned and frozen foods
0.04
-0.06 tonnes/tonne of raw
product
Printing and publishing
0.08
-0.10 tonnes/tonne
of raw paper
Automotive
0.06
-0.8 tonnes/vehicle produced
Rubber
0.01
-0.3 tonnes/tonne
of raw rubber
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 3
Typical commercial and industrial unit waste generation rates
1. Hệ số phát sinh CTR (tt)
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 4
Xác định WGR:
PP cân trực tiếp tại điểm phát sinh CTR
sinh hoạt
PP đếm tải (load-count analysis) CTR đô
thị
PP cân bằng vật chất (material balance
analysis) CTR công nghiệp
PP thống tương quan
Tra cứu WGR từ các tài liệu sẵn
1. Hệ số phát sinh CTR (tt)
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 5
Chú ý
Hệ số phát sinh (Generation rate) Tỷ lệ
thu gom (Collection rate)
Tỷ lệ thu gom = khối lượng thu gom/khối
lượng phát sinh
Khối lượng thu gom: giá trị cân đo trực tiếp
Khối lượng phát sinh: giá trị ước lượng