LIÊN QUAN GIỮA DẠNG BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
ĐỐI TƯỢNG: BS YHCT
Ụ M C TIÊU
ợ ả ế ự ả ủ ạ ở ạ 1. Trình bày đư c nh h ư ng c a các d ng bào ch ế đ n s gi i phóng ho t
ấ ố ự ấ ch t và s h p thu thu c
ụ ủ ể ạ 2. Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m tác d ng c a các d ng thu c ố đông dư c thợ ư ng ờ
ử ụ s d ng
ợ ả ở ợ 3. Trình bày đư c nh h ủ ư ng c a các ph ương pháp ch bi n d ế ế ư c li u ệ đ n ế
ủ ụ ố tác d ng c a thu c
ủ ủ ụ ệ ờ 4. Trình bày vai trò c a c a các ph li u th ư ng dùng trong ch bi n d ế ế ư c ợ
ố ớ ụ ủ ố li u ệ đ i v i tác d ng c a thu c
ĐỊNH NGHĨA
ạ ứ ấ ế là hình th c trình bày c a d ợ ủ ư c ch t ạ ấ đ ể đưa ho t ch t vào c ơ D ng bào ch
ể ớ ố ị ệ ệ ấ ả ả ồ th v i m c ụ đích phát huy t t nh t hi u qu phòng và tr b nh, ờ đ ng th i ph i
ệ ả ệ ể ả ậ ậ thu n ti n cho vi c b o qu n, v n chuy n.
ự ệ ề ị ữ ề ế ạ S khác bi t v tác d ng ụ đi u tr gi a các d ng bào ch là:
ầ ấ ợ ị •* Thành ph n tá d ư c (tính ch t lý hóa, ộ ổ đ nh, kh n đ n ả ả ăng h p thu, kh ấ
ả ạ ấ năng gi i phóng ho t ch t )
ả ụ ủ ế ậ ố ỹ •* K thu t bào ch (sinh kh d ng c a thu c )
CÁC DẠNG BÀO CHẾ TÂN DƯỢC
THUỐC DÙNG ĐƯỜNG UỐNG
ạ ờ ố Là d ng thu c dùng qua đư ng tiêu hóa.
ắ ố ộ R n (viên, b t, c m…)
ỏ ợ L ng (thu c n ố ư c, rớ ư u, siro…)
ệ ậ ả Ư ể đơn gi n, thu n ti n u đi m:
ể ế Khuy t đi m:
Ả ưở nh h ng do ủ ộ đ pH c a môi tr ư ng ờ
ủ ệ ố ẩ Ch u tác ị ộ đ ng c a h th ng enzym, vi khu n
ể ị B chuy n hóa qua gan l n ầ đ uầ
DẠNG THUỐC LỎNG
ồ ỗ ị ị Bao g m dung d ch, potio, siro, h n d ch, nhũ t ương
Ư ể u đi m:
ả ụ ấ ạ ắ Kh nả ăng h p thu nhanh ( sinh kh d ng cao h ơn d ng r n )
ể : ế Khuy t đi m
ấ ợ Dư c ch t ít n ổ đ nhị
ề ồ C ng k nh nên khó chuyên ch . ở
ầ ớ C n nh :
ộ ấ ậ ộ ớ ố Thu c có đ nh t cao thì t c ố đ h p thu ch m
DẠNG THUỐC RẮN
ề ậ ồ ộ ộ Bao g m b t, nang (tinh b t, gelatin, m m), viên nén (ng m, đ t dặ ư i lớ ư i, ỡ
ặ ụ nhai, s i b t, ủ ọ đ t âm ạ đ o, viên tác d ng kéo dài)
ụ ủ ụ ộ ố Tác d ng c a thu c ph thu c:
ỹ ế K thu t bào ch ậ
ấ ộ Đ tan c a d ợ ủ ư c ch t.
Ư ể u đi m:
ệ ụ ả Đơn gi n, ti n d ng
ễ ậ D v n chuy n ể
ế ể Khuy t đi m:
ấ ậ H p thu ch m h ơn d ng ạ l ngỏ
THUỐC DÙNG ĐƯỜNG TIÊM
ỏ ể ằ ặ ờ ố ở ạ d ng l ng, đưa vào cơ th b ng đư ng tiêm qua da ho c niêm
ể ầ ồ ớ ờ ư c, có th là d u, c n (không quá 15%), PEG, Thu c tiêm m c. ạ Dung môi thư ng là n
Propylenglycol Ưu đi m:ể
ụ ạ ộ Tác d ng nhanh (tùy thu c lo i dung môi)
ạ ụ
ợ ả ủ ở ố ư ng c a các enzym ng tiêu hóa
ự Tác d ng m nh Tránh đư c nh h Khuy t ế đi m:ể ờ ệ Ngư i b nh không t dùng thu c ố đư cợ
Gây đau khi tiêm
ể ầ ẫ ố ố ạ Nh m l n thì nguy hi m h ơn d ng thu c u ng.
THUỐC DÙNG NGOÀI
ề ạ ộ ố ố ố ồ ố Thu c dùng ngoài g m nhi u d ng thu c khác nhau: thu c b t, thu c n ư c, ớ
ố ỡ thu c m , cream…
ả ấ ủ ạ ấ ố ỡ Kh nả ăng gi i phóng ho t ch t c a thúôc m và quá trình h p thu thu c qua da
ủ ế ế ố ụ ộ ch y u ph thu c vào 3 y u t :
ố ợ Tính ch t c a thu c (d ấ ủ ấ ư c ch t, tá d ư c)ợ
ể ổ ẻ Đ c ặ đi m c u t o da (t n th ấ ạ ương, da tr em)
ử ạ ử ụ ố Cách s d ng thu c. (r a s ch, xoa bóp, chà xát)
THUỐC ĐẶT
ứ ữ ể ề ặ ấ ạ ặ ở ố Thu c ố đ t là nh ng d ng thu c có th ch t m m ho c c ng nhi ệ đ ộ t
ố ự ữ ặ ạ ờ thư ng, có hình d ng thích h p ợ đ ể đ t vào nh ng h c t nhiên trong c ơ th ể
ứ ạ (đ n, tr ng)
ạ ả ấ ợ ố ố ờ Thu c ố đ n gi i phóng d ư c ch t nhanh (ng ố ư i khó u ng thu c (s t
ẻ cao, hôn mê), tr em)
ố ễ ệ ị ạ ứ Thu c tr ng dùng ặ đ ể đ t âm ạ đ o, tr các b nh viêm nhi m t ỗ i ch ,
ụ ằ ặ ố ấ n m, ch ng th thai ho c nh m m c ầ ụ đích c m máu.
CÁC DẠNG BÀO CHẾ ĐÔNG DƯỢC
THUỐC SẮC
ố ấ ạ ừ ạ ế ế ắ ớ ố ợ Là d ng thu c c u t o t ị các v thu c ố đã đư c ch bi n và ph i ngũ, s c v i
0C
ớ ở ặ ằ ớ dung môi là nư c nhi ệ đ dộ ư i ho c b ng 100 t
Ưu đi m:ể
ụ ầ ớ ề ệ ị ấ ả ứ Thông d ng ( đi u tr ph n l n các b nh, cho t ổ t c các l a tu i và các mùa
trong năm)
ủ ệ ứ ễ ệ ệ ề ả ị D gia gi m theo tri u ch ng c a b nh, hi u qu ả đi u tr cao
ố ấ Thu c h p thu nhanh
Khuy t ế đi m:ể
ả ả ậ ể Khó b o qu n, v n chuy n
ạ ố ể Là d ng thu c dùng cho cá th
TRÀ THUỐC
ố ắ ề ạ ợ ồ ị Là d ng thu c r n, g m 1 hay nhi u v thu c ế ế ố đã đư c ch bi n và phân chia
ớ ử ụ ỏ ớ ạ ớ ộ ế đ n m t kích th ư c nh t ị ấ đ nh, đóng gói nh và s d ng d ư i d ng hãm v i
ớ nư c sôi
Ưu đi m:ể
ấ H p thu nhanh
ề Đi u ch ế đơn gi nả
ệ ợ ử ụ ả ả Ti n l i trong b o qu n, s d ng
ể ả ớ ấ Có th s n xu t qui mô l n
Khuy t ế đi m:ể
ụ ệ ợ ị Không áp d ng cho d ị ư c li u có mùi v khó ch u
ễ ị ẩ ố D b hút m, m c
THUỐC HOÀN
ố ạ ầ ệ ụ
ợ ạ ề b t d ể ạ ư c, ph
ợ ạ
ợ ồ ậ
ử ụ ị ậ ị ấ
ương đ i n
ố ổ đ nhị ạ ị ệ ặ ố ổ ư ngỡ
ễ ị ẩ ợ ế ừ ộ ư c li u và tá ắ Là lo i thu c khá thông d ng, d ng r n, hình c u, ch t dư c dính. Tu theo lo i tá d ế ương pháp bào ch , có th phân ra nhi u ỳ lo i hoàn: Theo tá dư c: M t hoàn, th y hoàn, h hoàn, l p hoàn ạ ủ Theo phương pháp bào ch : viên bao, viên chia ế Ưu đi m:ể ể ệ ậ Thu n ti n trong s d ng, v n chuy n ể Có th che l p mùi v khó ch u Tác d ng tụ ợ Thích h p dùng tr b nh m n tính, ho c thu c b d Khuy t ế đi m:ể ố ộ ơn thu c b t ậ ụ Tác d ng ch m h ố D b hút m, m c
THUỐC TÁN (BỘT)
ạ ộ ế ằ ỡ ợ ị ố Là d ng thu c b t khô t ơi, ch b ng cách tán m n, rây qua c rây thích h p,
ố ặ dùng u ng ho c dùng ngoài.
Ưu đi m:ể
ị ế ả ấ Phương pháp bào ch ế đơn gi n, ít b bi n ch t
ệ ậ ậ ể Thu n ti n trong v n chuy n
Khuy t ế đi m:ể
ụ ậ ầ ờ ả ạ Tác d ng ch m h ơn do c n có th i gian tr ở ương n và gi ấ i phóng ho t ch t
THUỐC CỐM
ế ợ ệ ạ ố ớ ợ ố ợ ợ Là d ng thu c k t h p b t d ộ ư c li u v i cao thu c và tá d ư c thích h p
ố ẻ ấ ể ạ đ t o kh i d o, xát qua rây và s y khô.
Ưu đi m:ể
ị ế ả ấ Phương pháp bào ch ế đơn gi n, ít b bi n ch t
ễ ử ụ D s d ng
ệ ậ ậ ể Thu n ti n trong v n chuy n
Khuy t ế đi m:ể
ụ ậ ầ ờ ả ạ Tác d ng ch m h ơn do c n có th i gian tr ở ương n và gi ấ i phóng ho t ch t
THUỐC RƯỢU
ố ỏ ạ ế ằ ề ế ệ Là d ng thu c l ng, đư c ợ đi u ch b ng ph ương pháp chi t xu t d ợ ấ ư c li u
ố ợ ố ố ợ ớ v i dung môi là r ư u, dùng u ng hay dùng ngoài. R ư u thu c dùng u ng,
ờ ề ố ị ớ ộ thư ng thêm đư ng ờ đ ể đi u v , n ạ ị ổ đ nh d ng thu c (t ăng đ nh t) và t ăng
ấ ờ cư ng h p thu.
Ưu đi m:ể
ụ ạ ấ H p thu nhanh chóng, tác d ng nhanh, m nh
ợ ồ ợ ị Che l p ấ đư c mùi v khó ch u c a d ệ ị ủ ư c li u ngu n g c ậ ố đ ng v t ộ
Khuy t ế đi m:ể
ờ ụ ữ ẻ ợ M t s ng ộ ố ư i không dùng đư c: (tr em, ph n …)
CAO THUỐC
ế ằ ế ề ố Cao thu c là các ch ph m ặ ấ ẩ đư c ợ đi u ch b ng cách cô ho c s y
ể ị ị ế ệ ế đ n th tích nh t ấ đ nh các d ch chi t thu đư c t ợ ợ ừ ư c li u. d
Ưu đi m: ể
ụ ạ ấ H p thu nhanh chóng, tác d ng nhanh, m nh
ử ụ ợ ể Gi m ả đư c th tích s d ng
Khuy t ế đi m:ể
ứ ạ ầ ủ ả ẩ Thành ph n ph c t p (vô c ơ, h u cữ ơ, s n ph m phân h y trong quá
ấ ả ả trình n u, cô), khó b o qu n
THUỐC DẦU
ữ ợ ị ứ ầ ị Là nh ng dung d ch, h p d ch trong ự ậ đó có ch a d u th c v t làm dung môi hay
ợ ờ tá dư c dùng bôi xoa bên ngoài ể ả đau, xông sát trùng đư ng hô h p đ gi m ấ đ ể
ị ả ả ụ ộ ể tr ho, gi i c m, say xe, say sóng…có th gây tê c c b
Ưu đi m:ể
ụ Tác d ng nhanh
Khuy t ế đi m:ể
ờ ớ ỉ ứ ứ ệ ầ ặ ấ ạ ợ Thư ng ch dùng v i các d ư c li u có ch a tinh d u ho c ch a ho t ch t tan
trong d u.ầ
CAO DÁN
ạ ố ố Thu c cao dán là d ng thu c dùng ngoài, có th ch t ề ở ặ ể ấ đ c, m m û
ả ờ ả ấ ở ạ ể nhi t ệ đ thộ ư øng, tan ch y gi i phóng ho t ch t nhi ệ đ cộ ơ th khi t
dán lên da.
Ưu đi m:ể
ụ ệ ả ộ ờ - Di n tác d ng r ng, kéo dài, hi u qu cao trong các tr ư ng h p s ợ ưng đ c, ộ
ệ ụ ọ m n nh t.
ễ ả ả ả - Đi u ch ề ế đơn gi n, d b o qu n
Khuy t ế đi m:ể
ể ả ủ ế ộ Khi dán kéo dài có th nh h ư ng ở đ n ho t ạ đ ng sinh lý c a da, thay
ủ ổ ự ấ đ i s h p thu c a
DẠNG
ƯU ĐIỂM
Lỏng Rắn Tiêm Dùng ngoài Đặt Thang Trà thuốc Hoàn Tán Cốm Rượu Cao
Dầu
Hấp thu nhanh Đơn giản, tiện dụng, dễ vận chuyển Tác dụng nhanh, mạnh, tránh enzym ống tiêu hoá Chậm Nhanh Thông dụng, hấp thu nhanh Hấp thu nhanh, bào chế đơn giản, tiện lợi Vận chuyển thuận lợi, che mùi vị khó chịu, tác dụng ổn định Vận chuyển thuận lợi, bào chế đơn giản, ít biến chất Vận chuyển thuận lợi, bào chế đơn giản, dễ sử dụng Tác dụng nhanh, mạnh, hấp thu nhanh, che mùi vị khó chịu Tác dụng nhanh, mạnh, hấp thu nhanh, giảm thể tích sử dụng Tác dụng nhanh
MỤC ĐÍCH CHẾ BIẾN ĐÔNG DƯỢC
ị ệ ụ ạ -T o ra tác d ng tr b nh m i ớ
ị -Tăng hi u l c ệ ự đi u trề
-Gi m ả đ c tính ộ
ụ -Giãm tác d ng ph ụ
-Thay đ i tính v ị ổ
ụ ị - n Ổ đ nh tác d ng
ữ ề ả ả ế ấ ạ -Gi m tính b n v ng c ơ h c, tọ ăng kh nả ăng gi i phóng ho t ch t, vì th có
ể ệ ự ủ th làm t ố ăng hi u l c c a thu c
HỎA CHẾ
SAO
ự ế
ọ ủ ị ọ ố ầ ổ đ nh thành ph n hóa h c c a
ụ , t
ị ố
ị
ạ ạ ổ ắ ả ằ ồ ả ệ ị ủ ương cho v thu c ố ự ụ ăng tác d ng tiêu th c, gi m tính mãnh li t
ố
ụ ầ
ễ ủ ố , gi m tính khô táo c a thu c.
ể ố ệ đ cao truy n t
ả ệ ỳ ề đ u vào thu c ế ạ ố Sao tr c ti p: + Sao qua (vi sao): làm khô, tránh m c m t và n thu c ố ỳ ăng mùi thơm + Sao vàng (hoàng sao): tăng tác d ng quy t ớ + Sao vàng cháy c nh: gi m b t mùi v khó ch u c a thu c. + Sao vàng h th : cân b ng âm d + Sao đen (h c sao, sao t n tính): t ủ c a thu c + Sao cháy (thán sao): tăng tác d ng c m máu Sao gián ti p: ế ụ ạ ăng tác d ng ki n t + Sao cách g o (m sao): t ề đ ng ồ ộ + Sao cách cát: đ nhi ằ ặ ạ + Sao cách Ho t th ch ho c V ăn cáp: nh m tránh k t dính thu c.
NUNG
ộ ủ ớ ố ợ Nhi t ệ đ cao, nhi ỡ ấ ệ ư ng l n phá v c u trúc c a thu c, nhi t l ệ độ t
ể nung có th lên ế đ n hàng ngàn đ (phộ ương pháp vô cơ hóa)
ế ẩ ả ạ ờ ợ Đó là trư ng h p ch than ho t tính, s n ph m nung x ậ ương đ ng v t ộ
ộ ố ắ ắ ố (carbon, CaCO3, Ca3(PO4)2, s t oxyt, s t silic, Al, Mg, m t s mu i hoà
ẫ ệ ử ả ẩ ổ ấ tan…), s n ph m nung c u kh ng, m u l là các ch t vô c ơ (CaCO3).
CHẾ, LÙI, NƯỚNG, HOẢ PHI
ế ồ ố ố Ch sế ương: là phương pháp nung kín. Dùng tinh ch thu c có ngu n g c
ấ ậ ạ ấ ở khoáng v t, ho t ch t là các ch t vô c ơ có tính thăng hoa, nhi ệ độ t
ấ ạ ấ ạ cao, ho t ch t th ỏ ăng hoa, tách ra kh i các t p ch t khác
ộ ồ ẩ ọ ị ấ ẩ ố ộ Lùi (vùi, ạ ồ i)ổ : B c v thu c vào gi y m hay b t h m, b t cám g o r i
ỏ ớ ế ỏ vùi vào tro nóng đ n khi khô, bóc b l p v ngoài.
ể ả ấ ầ ủ ị ứ ớ ố ả Lùi đ gi m b t ch t d u, gi m tính kích ng c a v thu c
ả ố ệ ủ ố Nư ng:ớ Nư ng ớ ể đ làm chín thu c, gi m tính mãnh li t c a thu c.
ả ự ụ ế ớ ả Ho phi : Ho phi là ph ộ ố ị ương pháp sao tr c ti p, áp d ng v i m t s v
ậ ố ế thu c là khoáng v t nh ư phèn chua ch thành phèn phi. Lo i tr n ạ ừ ư cớ
ấ ớ trong c u trúc phân t ử ăng kh nả ăng hút nư c, làm s , t ăn se niêm
ạ ộ ố ớ m c, nhi ệ đ càng cao, s phân t t ử ư c gi m ả đi càng nhi u.ề n
THUỶ CHẾ
NGÂM
ị ộ ớ ờ ụ ệ ư c hay d ch ph li u trong m t th i gian,
ị ộ ể ấ đ i ổ đ tan c a các ch t ủ
ọ
ị ớ ả ư c cam th o, n
ợ ờ ấ
ư ố ợ ị ấ đư c các ch t gi ng nh
ề ố ớ ợ ư ấ đư c các ch t gi ng nh
ư c vôi, n ố
ể ừ ạ ớ
ộ ố ấ ồ ạ ề pH trung tính ể ừ pH ư acid uric,
ố ụ ể ố ờ ụ ộ ị ệ Cho dư c li u vào trong n ợ ỏ ị ạ sau đó g n b d ch. D ch ngâm có pH khác nhau có th làm thay hoá h c khác nhau. ớ ừ ả ồ ế + pH trung tính: nư c, d ch qu b k t, n ớ ư c g ng, ế ạ ố nư c ớ đ u ậ đen…hòa tan đư c các mu i alkaloid, glycozid d ng k t ữ ơ, đư ng, vitamin, pec tin, ch t nhày. ợ h p, tanin, acid h u c ấ + pH acid: gi m, d ch phèn chua…Hoà tan pH trung tính ế ư c tro b p…hoà tan ớ + pH ki m: n ừ pH trung tính (tr mu i Alkaloid ) ư c vo g o sau ngâm 1 ngày có th t .+ pH thay đ i: nổ ệ ị sang pH acid do b lên men. Đ ng ti n sau ngâm 1 ngày có th t trung tính sang pH ki øm do t o thành m t s ch t nh ỷ mu i urat phân hu . Th i gian ngâm ph thu c vào v thu c c th
Ủ
ớ ố ị ị ế ụ ệ ẩ Dùng nư c hay d ch ph li u t m vào v thu c vài gi ờ đ n vài ngày,
ủ ừ ầ ố ị dùng v i ế ả ủ đ n khi ạ đ t yêu c u riêng c a t ng v thu c.
M c ụ đích:
ụ ụ ố ồ ờ ụ Tăng tác d ng tr b nh nh tác d ng hi p ị ệ ữ ệ đ ng gi a thu c và ph
li uệ
ụ ỉ Tăng tác d ng ch khái hoá ố ờ đ m, ch ng nôn
ụ ậ ổ Tăng tác d ng nhu n b …
ể Đ lên men
ậ ợ ề ể ố ệ ị Ủ đ làm m m v thu c, thu n l ố i cho vi c phân chia thu c
THUỶ PHI
ố ớ ộ ị ờ Là phương pháp tán thu c trong n ư c thành b t m n. Th ư ng áp
ậ ố ồ ố ị ầ ụ d ng cho các v thu c có ngu n g c khoáng v t nh ư chu sa, th n sa.
M c ụ đích:
ố ộ Ch ng s t ự ăng nhi t ệ đ trong khi tán do ma sát sinh ra, thu ợ ộ đư c b t
ỏ ị ự ụ ố ố thu c nh m n, tránh s bay b i thu c.
CHƯNG, ĐỒ, NẤU
ụ ệ ằ ớ ị Chưng: Đun nóng thu c v i n ố ớ ư c hay d ch ph li u b ng cách đun
cách thu .ỷ
M c ụ đích:
0C
ể ố ề ả ộ Chuy n hoá thu c trong ệ đi u ki n nhi ệ đ cao, kho ng 100 t
ụ ủ ụ ả ố Làm gi m tác d ng ph c a thu c
ố ễ ị ố ủ ờ ị Chưng không đ th i gian thì v thu c d b m c. N u ủ ờ ế đ th i gian
ố ị ị ố ợ thì v thu c th ả ơm, b o qu n ọ ả đư c lâu, ít b m c m t.
ề ể ả ố ị ị Đồ: Dùng hơi nư c ớ đun sôi đ làm m m thu c, gi m mùi v khó ch u
ặ ố ố ị ệ ọ ủ c a thu c ho c làm chín thu c, n ố ổ đ nh thu c (di ố t men, m c, m t).
ố ấ ự ế ớ ị N u (ấ đun, ch )ử : Cho v thu c n u tr c ti p v i n ị ớ ư c, d ch ph li u ụ ệ đ nế
ố ề khi ng m ấ đ u vào thu c.
CHÍCH
ụ ệ ạ ị ề ẩ ố ộ ị Là phương pháp t m vào v thu c m t hay nhi u lo i d ch ph li u,
ề ế ủ đ n khi th m ấ đ u thì sao ho c n ặ ư ng.ớ
M c ụ đích:
ề ị + Tăng tác d ng ụ đi u tr
ổ ị ụ ủ ố ớ + Thay đ i tính v , khuynh h ư ng tác d ng c a thu c: t ăng tính
ấ ả m, gi m tính hàn.
ủ ộ ổ + Thay đ i pH môi tr ư ng ờ ể ả đ nh h ư ng ở đ n ế đ hoà tan c a các
ầ ố ị ọ thành ph n hóa h c trong v thu c.
ụ ệ ớ ừ ạ ớ ậ ị Ph li u chích: n ư c g ng, n ư c vo g o, n ư c ớ đ u ậ đen, d ch m t ong,,
ổ ị ớ ấ ố ổ ớ ị ị d ch n ư c hoàng th , d ch n ư c bích th , dung d ch mu i, gi m, r ư u.ợ
NẤU
ề ầ ộ ạ ấ ấ ố ị N u thu c nhi u l n, thu d ch n u, g p l i, cô ể đ c ặ đ dùng.
ắ ố ờ ế ấ ặ ố ố S c thu c th ư ng dùng cho chi t xu t thu c thang ho c cao thu c.
ắ ỏ ỏ Có 2 phương pháp s c thu c, ố đó là dùng văn h a và vũ h a.
ỏ ắ ỏ ử ấ ờ ố Văn h a: s c thu c nh l a, th i gian n u kéo dài 1 – 4 gi
ặ ho c h ố ấ ắ ắ ờ
ơn. ổ ụ Thư ng áp d ng cho cho các thu c có c u trúc r n ch c, các bài thu c b ỳ ổ (bát trân, quy t ờ ố , b trung ích khí…)
ố ả ắ ạ ờ
ử ụ ứ ầ ố
ắ ấ ạ ẩ ố
ể ả Vũ ho : s c thu c to l a, d ch thu c sôi m nh. Th i gian ả ố ị đun kho ng 15 – ư: qu ế ờ 30 phút. Thư ng áp d ng s c các thang thu c có ch a tinh d u nh ắ ương ho t th ng th p thang… các bài thu c có chi thang, tang cúc m, kh ụ tác d ng gi ệ i bi u, tán phong hàn, hành khí tr .
MỘT SỐ PHỤ LIỆU DÙNG CHẾ BIẾN DL
CAM THẢO
ứ ọ ị V ng t, tính bình, quy 12 kinh. Ch a saponin triterpen
(glycyrrhizin), đư ng…ờ
ệ ỳ ụ ậ ổ + Tăng tác d ng nhu n b , ki n t , ích khí.
ụ ố ẫ + Tăng tác d ng d n thu c vào 12 kinh
ể ị ứ ồ ạ + Hi p ệ đ ng tác d ng ụ đ tr các ch ng ho ờ đ m, viêm loét d dày.
ủ ị ề ộ ệ ủ + Gi m ả đ c tính c a v thu c, ố đi u hoà tính mãnh li ố t c a thu c
ướ ả T m n ẩ c Cam th o:
ễ ạ ỉ ố + Thu c long ờ đ m, ch khái: Bán h , Vi n chí…
ố ổ ạ ậ + Thu c b : B ch tru t..
ụ ử ộ ề ờ + Thu c ố đ c: Ph t , Mã ti n, Hoàng nàn… th ả ư ng dùng Cam th o
ặ ẩ ả kho ng 5 – 20%, n u l y n ể ấ ấ ư c ớ đ ngâm ho c t m.
GỪNG
ỳ ị ị ế V cay, tính ôn, quy kinh T , V , Ph .
ự ấ ầ ộ Tinh d u, ch t cay, nh a, tinh b t.
ẫ ỳ ị ỉ ẩ ụ ố + D n thu c vào kinh t , v , ôn trung tiêu, t ăng tác d ng ch  u.
ế ẫ ố ỉ + D n thu c vào kinh ph , ôn ph , t ụ ế ăng tác d ng ch khái.
ủ ố + Tăng tính ôn c a thu c.
ụ ủ ố + Tăng tác d ng phát tán c a thu c
ộ ố ị ứ ứ ả ố ủ + Gi m tính kích ng c a m t s v thu c ng a.
ừ ự ẩ ả ị ị ạ T m g ng: Bán h , Đ ng sâm, Th c ụ đ a, Trúc nh , Trúc l ch, Thiên môn,
ừ ả ạ ớ ị M ch môn, Sa sâm…g ng kho ng 5 – 20%, giã nát, thêm n ắ ấ ư c, v t l ùy d ch
ặ ố ẩ t m ho c ngâm thu c.
ĐẬU ĐEN
ỏ ạ ứ ọ ị ứ ạ V ng t, tính bình, v h t có ch a anthocyan màu tím đen, h t ch a protid
ề ố (24,2%), nhi u acid amin, lipid, glucid, mu i khoáng, vitamin…
ậ ố + Do có màu đen ẫ d n thu c vào kinh Th n (hà th ô ủ đ )ỏ
ộ ố ụ ử ủ ố ộ + Gi m ả đ c tính c a m t s thu c (ph t ề , mã ti n, ba đ u)ậ
ụ + Tăng tác d ng b d ổ ư ngỡ
ờ ấ ấ ả ố ớ ị Thư ng dùng l ư ng ợ đ u ậ đen kho ng 10 20% so v i thu c, n u l y d ch
ớ ị ớ ố nư c, dùng d ch này ặ ấ ể ẩ đ t m ho c n u v i thu c.
ĐẬU XANH
ỏ ạ ứ ứ ấ ạ ọ ị V ng t, tính hàn, v h t có ch a flavonoid, tanin, ch t béo; h t ch a glucid
ấ (53,1%), protid (23,4%), cellulose (4,7%), khoáng ch t (Ca, P, Fe…), vitamin
(B1, B2, PP, C…), caroten,…
ộ ố ủ ề ộ ố + Gi m ả đ c tính c a m t s thu c (Mã ti n)
ể ỏ ạ ế ổ ộ + Giúp cơ th gi ả đ c: flavonoid trong v h t có kh n ạ ả ăng h n ch t n i
4 ho c m t s thu c tr sâu
ở ộ ố ừ ặ ố ộ thương gan chu t gây b i CCl
ụ + Tăng tác d ng b d ổ ư ngỡ
ả ặ ớ ố Dùng lư ng ợ ậ đ u xanh kho ng 10 20% so v i thu c, tán ho c giã d p ậ đ u ậ
ộ ố ớ xanh thành b t thô, ngâm cùng v i thu c.
MUỐI
ộ ố ị ặ ọ ố ứ V m n, ng t, tính hàn, ch a NaCl và m t s nguyên t vi l ư ng.ợ
ị ậ Quy kinh Th n, Tâm, V .
ỗ ọ ẫ ố ậ + D n thu c vào kinh Th n (Đ tr ng, Ba kích…)
ẫ ạ ố ố + D n thu c xu ng h tiêu
ấ ắ ụ ề ễ ậ + Làm tăng tác d ng nhu n táo, làm m m ch t r n (nhuy n kiên)
ộ ố ổ ố + B sung m t s nguyên t : Na, Cl, I…
ế ố ả ạ ả ố ọ + B o qu n thu c, h n ch m c m t
ả ớ ố ợ ố Dùng lư ng mu i kho ng 1 5% so v i thu c, hoà tan trong n ư c ớ để
ạ ố ẩ t m ho c ngâm thu c.
RƯỢU
ị ệ ộ ố ấ ấ ạ ọ V cay, ng t, tính nhi t, có ộ đ c, ho t ch t là alcol ethylic, m t s ch t th ơm.
ụ ề ẫ ố ợ + Tăng tác d ng th ăng đ , d n thu c lên th ư ng tiêu và ra ngoài bì phu (Th ăng
ma, Sài h )ồ
ả ấ ầ + Gi m tính hàn, t ăng tính m (Hoàng liên, Hoàng c m)
ả ố ợ ộ ố ễ ầ ấ ố ả + B o qu n thu c: r ư u làm đông vón m t s thành ph n d gây n m m c
ấ như ch t nhày, pectin…
ả ờ ố ớ Thư ng dùng kho ng 5 20% so v i thu c.
GIẤM
ị ủ ộ ộ V chua, tính l ương, không đ c. Có acid acetic, enzym th y phân tinh b t, pH
ả kho ng 2 3
ẫ ở ố + Tăng d n thu c vào kinh Can, Đ m
ụ ế ạ + Tăng tác d ng hành khí, ho t huy t, gi m ả đau
ộ ố ầ ờ + Acid hóa môi trư ng, có th t ể ăng kh nả ăng hòa tan m t s thành ph n trong
ố ị v thu c (alkaloid)
ộ ố ị ẫ ệ ử ố ổ , trân châu + Trung hòa Ca(OH)2 trong m t s v thu c (c u kh ng, m u l
ẫ m u…)
ế ả ấ ợ ớ ố ố Lư ng gi m kho ng 5 10% so v i thu c, n u dùng ị ể đ tôi các v thu c thì
ể ấ ầ ấ ợ ố ớ lư ng gi m có th g p 2 3 l n so v i thu c.
MẬT ONG
ị ị ờ ọ ứ ế ỳ
ạ ư ng. Ch a các monosaccharide ơ (formic,
ổ ờ (nh các enzym, vitamin), b khí (
ổ
ụ ạ ả ố ố
ể ị ệ ồ ờ ạ ạ đ i tràng, viêm loét d đư ng tiêu hóa: viêm
ả ả ố
ế ị ế ớ ị ớ ố ố ủ đ n khi thu c hút h t d ch, ph ậ ớ ặ ấ ơi ho c s y nh
ế V ng t, tính bình. Quy kinh Tâm, Ph , T , V , Đ i tr (glucose, levulose: 6570%), disaccharide (saccharose 23%), acid h u cữ tartric, acetic), vitamin (A, D, E), enzym (invertin, amylase, lipase) đư ng)ờ ệ ỳ ụ + Tăng tác d ng ki n t ậ ụ + Tăng tác d ng nhu n, b ớ ả ả + B o qu n thu c: l p caramen t o thành trong quá trình sao thu c có tác d ng b o ố ế ấ ệ ạ v , h n ch n m m c ố đ tr các b nh ớ + H p ợ đ ng v i thu c dày… ợ ậ Dùng lư ng m t ong kho ng 10 20% so v i thu c, hòa tan m t v i kho ng 50% nư c, t m d ch này vào thu c, ẹ đ n ế ẩ ỏ ử đ n khi vàng khô, sao nh l a đ uề
HOÀNG THỔ, BÍCH THỔ
ấ ổ ổ Hoàng th là lo i ạ đ t sét vàng, bích th là ấ đ t vách t ư ng ờ ể đ lâu ngày.
ổ ị ọ Hoàng th v ng t, tính bình, h ơi lương
ổ ị ọ ủ ế ấ Bích th v ng t, tính ôn. không ộ đ c. Ch y u là các ch t vô c ơ, hoàng th ổ
ứ ố ắ ề ch a nhi u mu i s t
ệ ỳ ụ + Tăng tác d ng ki n t ị , hòa v
ộ ố ổ ố + B sung m t s nguyên t vô c ợ ơ vi lư ng và đa lư ngợ
ả ộ ố ớ Dùng lư ng ợ ấ đ t kho ng 10 20% so v i thu c, tán thành b t, hoà trong n ư c, ớ
ỹ ạ ấ ấ ị ố khu y k , g n l y d ch trong ể ẩ đ t m thu c.
ĐỒNG TIỆN
ồ ể ủ ổ ấ ổ ạ ệ Đ ng ti n là n ứơc ti u c a bé trai 6 12 tu i, l y vào bu i sáng, ữ đo n gi a (b n ỏ ư c ớ
ầ ố ti u ể đ u và cu i)
ắ ố ứ ậ ặ ị V m n, tính hàn, quy kinh Tâm, Th n. Có ch a các s c t (urocrom, urobillin,
ấ ợ porphirin), các h p ch t nit ơ (ure, amoniac, acid uric, creatinin, acid puric, 20 l ai ọ
ể ấ acid amin c a củ ơ th ), ch t vô c ơ (Na, K, Ca, NH4, Cl, SO4, PO4…), hormon
ử ờ (androgen), đư ng kh , enzym, vitamin…
ụ ế ứ + Tăng tác d ng tụ ư âm giáng h a, tỏ ăng tác d ng hành huy t tiêu
ả + Gi m tính táo, t ăng tính nhu nậ
ệ ả ớ ố Lư ng ợ ồ đ ng ti n kho ng 10 – 20% so v i thu c.
NƯỚC VO GẠO
ế ạ ớ Dùng nư c vo g o n p ho c t ặ ẻ .
ệ ỳ ụ ị + Tăng tác d ng ki n t ả hòa v , gi m tính táo
+ Tăng tính nhu nhu nậ
ế ả ớ ế ạ ấ Cách ch : 1kg g o l y kho ng 2 3l n ư c dùng ố ể đ ngâm thu c. N u dùng đ ể
ạ ấ ứ ố ẩ t m thu c thì c 1kg g o l y 100 – 200ml n ư c g o ớ ạ đ c.ặ
ị ẽ ị ể ớ ổ ừ Chú ý: d ch n ư c vo g o ạ đ lâu s b lên men, có mùi chua, pH thay đ i t
ả ộ ố ủ ấ ạ ộ trung tính dang acid, nh h ư ng ở đ n ế đ tan c a m t s ho t ch t (alkaloid,
ể coumarin), các enzym có th gây