Bài giảng Logic mờ và ứng dụng - PGS.TS. Trần Văn Lăng
lượt xem 4
download
Bài giảng Logic mờ và ứng dụng trình bày nội dung về tập hợp mờ, logic mờ, các phép toán trên tập hợp mờ, quan hệ, phép toán và quy tắc liên kết trong ngữ cảnh lập luận mờ, sử dụng lập luận mờ trong bài toán điều khiển, phân loại dựa trên lập luận mờ, ngôn ngữ Python trong việc những vấn đề đặt ra. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Logic mờ và ứng dụng - PGS.TS. Trần Văn Lăng
- Logic mờ và ứng dụng Fuzzy Logic and its Applications PGS.TS. Trần Văn Lăng 1
- Tổ chức lớp học • M n h c trong chương tr nh đ o t o cao h c c a Trư ng Đ i h c L c H ng (LHU), Trư ng Đ i h c B R a - V ng T u (BVU) • Ph ng h c online: ‣ LHU https://meet.google.com/cvc-ommw-xke ‣ BVU https://meet.google.com/snr-uqye-hce • S t n ch : 2 l thuy t, 1 th c h nh • Slide: http://fair.conf.vn/~lang/lecture/fuzzy/FL&App.pdf • Chu n b trư c khi h c: M i trư ng th c thi Python (Jupyter, GitHub, ho c Google Colab) Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 2 A.Prof. in Computer Science ố ô ò í ẩ ọ ọ ị ỉ ờ ớ ý ạ ế ọ ọ à ì ự ô ị à à ờ ũ ạ ự à ọ ủ ờ ạ ọ ạ ồ ặ
- Nội dung học phần • T p h p m , logic m • C c ph p to n tr n t p h p m • Quan h , ph p to n v quy t c li n k t trong ng c nh l p lu n m • S d ng l p lu n m trong b i to n đi u khi n • Lu n l m d ng cho lu t k t h p v c c đ đo li n quan • Ph n lo i d a tr n l p lu n m • Ng n ng Python trong vi c nh ng v n đ đ t ra Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 3 A.Prof. in Computer Science ử ậ á ậ â ô ụ ợ ý é ệ ạ ữ ậ ờ ờ ự á é ù ậ ê ê á ờ ậ ậ ờ à ậ ợ ậ ệ ế ắ à ờ ờ ợ ữ ê á à ế ấ ề á ề ộ ể ặ ữ ê ả ậ ậ ờ
- Một chút về lịch sử • Logic c đi n đ t n t i t r t l u, v i 2 gi tr ch n tr l Đ ng (True) v Sai (False). Hai gi tr n y kh ng đ đ di n đ t nh ng v n đ mang t nh lu n l trong th gi i th c • Kh i ni m t p h p c ng d a v o gi tr ch n tr đ ng sai đ di n t v vi c m t ph n t thu c hay kh ng thu c v n . T đ t p h p đ tr th nh n n t ng quan tr ng trong To n h c • Nă m 1965, Gi o sư Lot i Aliasker Zadeh, Tr ờng Đạ i họ c California, Berkeley đã đưa ra l thuy t “Fuzzy sets” trong c ng tr nh “L.A. Zadeh, Fuzzy Set, Information and Controls, 8 338-353 (1965). Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 4 A.Prof. in Computer Science ô ể ó ú ễ ự á á ừ ễ ạ ọ ổ ì ệ ó ả ể ậ ữ ậ ề á à ã ệ ợ ợ ấ ồ ã ộ ũ ề ạ f ở ừ ầ ự à ấ ử í à â í ề á ộ á ớ ậ ị ả ế ị à ý á â ư ô ô ị ị ọ â ú ế ủ ộ ớ ể ị à ề
- • C th download t i: ‣ https://www-liphy.univ- grenoble-alpes.fr/ pagesperso/bahram/biblio/ Zadeh_FuzzySetTheory_196 5.pdf Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 5 A.Prof. in Computer Science ó ể ạ
- Về GS. Lotfi A. Zadeh • V i kh i ni m m i v t p h p, đ l m t ph n t kh ng ch thu c ho c kh ng thu c v o t p h p m m r ng đ cho bi t m c đ ph thu c c a n đ v o t p h p. • V i s m r ng m t kh i ni m n n t ng l t p h p như v y, Zadeh đ l m thay đ i g c r v lu n l . • V m t ch t ti u s , GS. Zadeh (04/02/1921) ngư i Iran sinh ra Baku, Azerbaijan v i t n khai sinh l Lot i Aliaskerzadeh, Lot i Aliaskerzadeh. ‣ N m 1931 sinh s ng v h c t p Teheran ‣ N m 1943 di cư đ n M đ ti p t c h c t p Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 6 A.Prof. in Computer Science ớ ớ ề ó ă ă ô à ự ộ ổ á ậ ở ú ố ộ ệ ộ ợ ớ ễ ể à ê ớ ề ố ế ậ ử ộ ậ ề ợ à ậ ỹ á ý ọ ể ợ ệ à ậ ế à ở ở ó ề ụ ộ f à ả ọ ộ ể ậ à ầ ậ ử ế ợ ờ ô ứ f ộ ậ ỉ ụ ộ ở ộ ã ặ ủ à ó
- Tổng hợp ‣ T 1959 l gi o sư University of California, Berkleey • C n v logic m : ‣ 1965: Seminal Paper “Fuzzy Logic” by Prof. Lot i Zadeh, Faculty in Electrical Engineering, U.C. Berkeley, Sets the Foundation of the “Fuzzy Set Theory” ‣ 1970: First Application of Fuzzy Logic in Control Engineering (Europe) ‣ 1975: Introduction of Fuzzy Logic in Japan ‣ 1980: Empirical Veri ication of Fuzzy Logic in Europe Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 7 A.Prof. in Computer Science ò ừ ề à á ờ ở f f
- ‣ 1985: Broad Application of Fuzzy Logic in Japan ‣ 1990: Broad Application of Fuzzy Logic ‣ K thu t đi n, cơ đi n t in Europe ‣ Đi u khi n v t đ ng ho ‣ 1995: Broad Application of Fuzzy Logic in the U.S. ‣ C ng ngh H a h c ‣ 2000: Fuzzy Logic Becomes a Standard ‣ K thu t x y d ng Technology and Is Also Applied in: ‣ Đi u khi n c ng nghi p • ng d ng đ t ra trong c c l nh v c như ‣ K thu t h t nh n ‣ Data and Sensor Signal Analysis ‣ v.v… ‣ Application of Fuzzy Logic in Business and Finance. Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 8 A.Prof. in Computer Science Ứ ô ỹ ỹ ỹ ề ề ụ ậ ậ ậ ể ể ệ â ạ ệ ặ ô à ó ự ự â ọ ộ ệ ệ ử á á ĩ ự
- Ứng dụng minh họa Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 9 A.Prof. in Computer Science
- Một chút khái niệm logic mờ • Logic m (fuzzy logic) l nh ng lu n l , l p lu n đ lu n gi i m t c ch ch t ch nh ng hi n tư ng/đ i tư ng mơ h . • Nh ng hi n tư ng/đ i tư ng n y thư ng đư c m t b ng c c ng n t m t nh đ nh t nh như t t, gi i, gi , cao, v.v… ho c k m th m nh ng tr ng t như r t, v c ng, qu , ... m kh ng đư c đ nh lư ng ch nh x c. ‣ Ho c ranh gi i gi a c c đ c t nh c a đ i tư ng kh ng đư c ph n chia r nh m ch, kh s ho ch nh x c đ đ nh lư ng tr n m y t nh • Logic m d a tr n t p h p m (fuzzy set) đ t đ gi a 2 kh i ni m đ ng sai c th di n d t b ng v h n gi tr ch n tr . Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 10 A.Prof. in Computer Science í à ẽ ặ ữ ó ấ ị ữ ạ ờ ờ ể ệ ô í ự ễ ù ớ ệ ó ợ ê ạ ố ữ ợ ố ậ á ằ ố á á à ợ ỏ ố ô ặ í ợ à ữ ạ í ờ à ợ ô á à á ủ ậ ể ị ợ ị ý ờ ố ồ ậ â ị ợ ợ ặ ể ị ợ ậ ừ è ợ ó ê ể ô ô ả ữ ê ậ í á ằ ợ ả í á ữ á á ộ â ệ ạ á ô ú ừ ừ ặ à
- • Ho c nh ng kh i ni m m ranh gi i ph n lo i kh ng r r ng; ch ng h n: • Quy chu n v đ ma s t đư ng s Trong trư ng h p n y ranh gi i H s ma s t Lo i đ nh gi gi a h s an to n v nguy hi m 0.00 − 0.34 V c ng nguy hi m r t kh ph n đ nh: ≤ 0.49 thu c 0.35 − 0.39 ấ R t nguy hi m nh m nguy hi m, nhưng ≥ 0.50 à 0.40 − 0.49 Nguy hi m thu c nh m an to n à 0.50 − 0.59 Tương đ i an to n ố à 0.60 − 0.79 An to n Logic mờ giúp giải quyết những ể > 0.8 R t an to n vấn đề này khá triệt để ấ ể ô ù ể Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 11 ệ ố á ạ á á A.Prof. in Computer Science ấ ữ ó ặ ộ ó ệ ẩ ữ ó ố ờ â ề ể ị á ộ ợ à à ệ à à á à ờ ể ớ ộ á ớ â ạ ô õ à ẳ ạ
- Tập hợp mờ (Fuzzy Set) • Định nghĩa 1: Cho t p h p X, A l t p h p m ⟺ ∃μA : X → [0,1] ‣ X đư c g i l kh ng gian n n hay c n g i l m t v tr (universe) ho c l t p tham chi u. Th c ch t X l mi n gi tr c a h m μA ‣ μA g i l h m thu c (membership function) hay m c đ ph thu c (membership degree) đ ch m c đ ph thu c c a c c ph n t trong X v o t p A l bao nhi u ph n tr m ‣ T p A đư c quy ư c b ng nhi u c ch bi u di n kh c nhau; ch ng h n c μA(x) th vi t A = {(x, μA(x))) / x ∈ X}, ho c A = { / x ∈ X} x Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 12 A.Prof. in Computer Science ậ à ậ ể ọ ợ ậ ế à ọ ợ à à à ế ô ộ ớ ự ê ậ ằ ể ấ ợ ầ ề ỉ à ề ă ứ à ề á ộ ò ậ ặ á ụ ọ ể ợ ị à ủ ộ ễ ờ ộ ủ à ứ ũ á á ụ ộ ầ ụ ử ẳ ộ ạ ặ ó à
- Ví dụ 1 • Gi s khi c n qu n l v tu i đ ph n bi t ngư i tr tu i, ngư i trung ni n v ngư i gi . • Ta s d ng 3 t p tương ng A: tr , B: trung ni n, C: gi . • A, B, C đư c g i l 3 t p m khi t m đư c 3 h m thu c μA, μB, μC • Gi s kh ng gian n n l X = {1,14,25,40,60,100}, v quy ư c r ng: ‣ Ngư i tr tu i khi tu i c a h xung quanh 25 ‣ Ngư i trung ni n thư ng c tu i x p x 40 ‣ C n khi 60 tu i tr l n c th coi l gi Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 13 A.Prof. in Computer Science à ò ả ả ử ờ ờ ử ử ờ ụ ẻ ô ợ à ầ ổ ổ ậ ọ ê ả à ở ề ê ổ ý ờ ậ à ề ứ ủ ó ờ ó ổ ể ọ ổ ể ẻ ì à ấ â à ỉ ợ ệ à ê ờ ẻ ộ à à ổ ớ ờ ằ ê
- • N n c th ch n: { 1 14 25 40 60 100 } 0 0.6 1 0 0 0 A= , , , , , { 1 14 25 40 60 100 } 0 0 0.4 1 0.2 0 B= , , , , , { 1 14 25 40 60 100 } 0 0 0 0.5 1 1 C= , , , , , Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 14 A.Prof. in Computer Science ê ó ể ọ
- Suy diễn thêm • T p h p th ng thư ng l m t trư ng h p ri ng c a t p m , n n c th bi u di n theo c ch k hi u c a t p m ‣ Kh ng gian n n X đư c vi t l X = {(x,1) / x ∈ X}. ‣ Tương t như v y, t p con U ⊂ X đư c vi t U = {(x,1)/x ∈ X}, t đ y suy ra V ⊄ X, c th vi t V = {(x,0) / x ∈ X} • Như v y, h m th nh vi n μA v i t p m A đư c đ ng nh t v i nhau Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 15 A.Prof. in Computer Science ậ ễ ô ợ ậ ự à ô á ề ó ậ à ý ờ ể ậ ệ ợ ê ế à ủ ế ộ ậ à ớ ờ ậ ờ ợ ờ ợ ế ê ợ ồ ủ ậ ấ ờ ớ ê ó ừ â ể ể
- Ví dụ 2 • Trư ng h p kh ng gian n n l m t t p h p v h n kh ng đ m đư c, th h m th nh vi n c th bi u di n b ng m t bi u th c. ‣ Ch ng h n, v i kh ng gian n n X l đ tu i đư c t nh r t chi ly. ‣ Khi đ , h m th nh vi n c a t p m tu i tr A c th n i suy c c gi tr t i nh ng đi m r i r c n n tr n đ tr th nh m t h m li n t c. • Đ x p x c c gi tr c a μA(x), ∀x ∈ [1,14), [14,25), [25,40) v [40,100] ta c th n i suy tuy n t nh b ng m t đư ng th ng đi qua 2 đi m. • V d cho 2 đi m c to đ l (xP, yP), (xQ, yQ) Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 16 A.Prof. in Computer Science ó à í ể ữ ẳ ờ ụ ấ ể ó à ộ ạ ỉ à ể ợ á ớ ê ể ờ à á ô ạ ó ế ô ó ị ê ủ ể ê í ạ ể ủ ộ ề ê ằ à ề ậ à ễ ể ộ ộ ờ ở ằ à ậ ộ ổ à ờ ộ ợ ổ ẻ ộ ẳ ể ô ợ ó à ạ ứ í ể ê ộ ô ấ ụ ể ế á à á ợ ị ạ ì
- x − xP Phương tr nh đư ng th ng đi qua 2 đi m n y l y = yP + (yQ − yP) • xQ − xP x−1 0.6 V i P(1,0), Q(14,0.6) th y = 0 + (0.6 − 0) = (x − 1) 14 − 1 13 x − 14 1 V i P(14,0.6), Q(25,1) th y = 0.6 + (1 − 0.6) = (0.4x + 1) 25 − 14 11 x − 25 40 − x V i P(25,1), Q(40,0), th y = 1 + (0 − 1) = 40 − 25 15 Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 17 A.Prof. in Computer Science ớ ớ ớ ì ờ ẳ ì ì ì ể à à
- • T đ y suy ra 0.6 13 (x − 1) n u x ∈ [1,14) 1 (0.4x + 1) − x n u x ∈ [14,25) μA(x) = 11 40 − x Tương t như v y, c th n u x ∈ [25,40) ế 15 t m h m th nh vi n cho 0 n u x ∈ [40,100] c c t p m trung ni n, gi ế ế ế Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 18 A.Prof. in Computer Science ì á ừ ậ â à ự ờ à ậ ê ê ó ể à
- Bài tập 1 • Cho X l kh ng gian n n v k ch thư c ph ng h c c n c v o s lư ng b n gh đ cho sinh vi n ng i h c. • Ch ng h n, c 8 ph ng h c v i kh n ng ch a l m t ph n t c a t p X như sau X = {30,50,75,90,100,125,150,200}. X y d ng c c t p: ‣ A l t p m c c ph ng h c r ng ‣ B l t p m c c ph ng c th ch a 100 sinh vi n ‣ C l t p c c ph ng h c kh ng ch a qu 100 sinh vi n Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 19 A.Prof. in Computer Science à ế à à ẳ ậ ậ ậ ủ à ạ á ờ ờ ô ó á á ò ê ò ò ò ọ ề ồ ó ọ ọ ô ề ọ ể ộ ớ í ứ ứ ả ớ ă á ò ứ â ê à ọ ự ê ộ ă á ứ ầ ậ à ử ố ủ ợ ậ à
- Cách thức xây dựng tập mờ • X y d ng t p m th c ch t l x y d ng h m th nh vi n c a t p đ tr n m t kh ng gian n n đư c x c đ nh trư c. • Hơn n a, t p m đ m t nh ng kh i ni m mang t nh đ nh t nh, đ i khi mơ h v ph thu c v ng c nh. ‣ Ch ng h n v ng nhi t đ i, kh i ni m nhi t đ cao, hay kh h u n ng l n đư c lư ng h a b ng c c gi tr kh c so v i v ng n đ i. Tran Van Lang, PhD in Mathematics-Physics 20 A.Prof. in Computer Science ồ â ô ẳ ợ ì ự ữ ợ ụ ạ ậ ậ ở ề ộ ó ù ờ ờ à ằ ợ ể ự ữ ệ ô á á ả ả ấ ớ ị á à ữ ị â á ớ á ự ệ á ệ à ớ ệ ù ộ à ô í ê ớ ị ủ í ậ í ậ ó ó ô ê ê ộ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Logic mờ và ứng dụng: Điều khiển mờ
21 p | 392 | 56
-
Bài giảng Nhập môn mạch số: Chương 3 - Hà Lê Hoài Trung
52 p | 174 | 38
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 5 - TS. Đào Nam Anh
87 p | 192 | 31
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
97 p | 126 | 11
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Chương 7 - Nguyễn Văn Hòa
36 p | 58 | 6
-
Bài giảng Logic mờ và ứng dụng: Mệnh đề mờ
9 p | 114 | 6
-
Bài giảng Học sâu và ứng dụng: Bài 10 - ĐH Bách khoa Hà Nội
49 p | 36 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 9 - ThS. Vũ Văn Định
20 p | 42 | 3
-
Bài giảng Hệ chuyên gia - ĐH Hàng Hải VN
71 p | 39 | 3
-
Bài giảng Logic mờ và ứng dụng (dành cho Cao học) - Nguyễn Viết Hưng
122 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn