Ự Ệ

LU T DÂN S  VI T NAM

Gi ng viên:  TS. BÙI QUANG XUÂN

Ậ Ự Ệ

KHÁI NI M Ệ CHUNG V  Ề LU T DÂN  S  VI T NAM

1

Ự Ệ LU T DÂN S  VI T NAM 2013

ế ượ ự

• Khi pháp lu t càng t

t, càng hoàn thi n thì s  càng h n ch  đ

ườ

ậ ụ

ế

i th

ự ở ẽ

ườ

i. [3]

ộ ề

ư

ệ ấ ộ

ự ớ

và l

ữ ể ệ

ị ằ ự

ư

ả ủ

2

ư

ế

ế

ạ c s  sai trái  ư ủ ạ i.  Nh ng  cũng  có  m t  chân  lý  khác:  Có  con  hay  l m  d ng  c a  con  ng ư ộ ệ ố ứ ố ự ườ ủ t thì m i có m t h  th ng t  pháp trong  ng i đ  năng l c và đ o đ c t ằ ủ ố ườ ệ ượ ả ạ i dân. Và cu i  s ch, b o v  đ c công lý c a xã h i và công b ng cho ng ộ ạ ư ị ậ ẽ i Đi u 45 B    công b ng, nh  đ nh nghĩa t cùng thì có hay không có lu t, l ượ ầ ố ả ậ ố ụ ng và đích đ n   t ng dân s  năm 2015, ph i luôn là yêu c u t lu t t ạ ề ọ ả ủ c a m i b n án, b i l  mà chính là   công b ng không ph i là đi u gì xa l ả ủ ẽ  ph i c a xã h i loài ng công lý và l ệ ậ ụ ể • Có th  nói, vi c quy đ nh v  áp d ng pháp lu t dân s  nh  trên, đ c bi t là  ẽ ộ ề  công b ng, là m t trong nh ng đi m m i mang tính ch t đ t  v  án l ộ ậ ủ  pháp theo  phá c a B  lu t dân s  năm 2015, th  hi n tinh th n c i cách t ị ế ố ị ề Ngh   quy t  s   49­NQ/TW  ngày  02  tháng  6  năm  2005  c a  B   Chính  tr  v   ế ượ ả c c i cách t chi n l

pháp đ n năm 2020 và Hi n pháp năm 2013

TÀI LI U THAM KH O

Giáo trình Lu t dân s  ­  ĐHQGHN

ậ ấ ả – Nhà xu t b n ĐHQGHN

ự ấ ả

Giáo  trình  Lu t  dân  s   ­  Đ i  h c  ộ Lu t Hà N i  – Nhà xu t b n Công  an nhân dân

ạ ươ Giáo  trình  pháp  lu t  đ i  c ấ xu t

–  Nhà

ng  –  ả b n

ĐHKTQD  ĐHKTQD

M C TIÊU BÀI  H C

ệ ượ ự c khái ni m Lu t Dân s .

• Trình bày đ • Phân bi

ậ ậ

trong h  th ng pháp lu t Vi ượ ủ ừ ậ ệ ệ ệ ố • Trình bày đ

ệ quan h  nhân thân và quan h  tài s n.

ậ ự ớ t ngành Lu t Dân s  v i các ngành lu t khác  ệ t Nam. ể ặ c khái ni m, đ c đi m c a t ng nhóm  ả ệ ả ề ắ ặ ệ i v  các nguyên t c đ c thù

• Trình bày khái ni m và lý gi ự đi u ch nh Lu t Dân s .

ề ậ ỉ

ệ ậ ạ ồ ủ • Trình bày khái ni m ngu n c a Lu t Dân s  và các lo i

ự 4 ồ ủ ậ ự ngu n c a Lu t Dân s .

CÁC KI N Ế TH C C N  CÓ

ế

ể ọ ượ c  • Đ  h c đ ọ môn h c này,  sinh viên ph i ả ọ h c xong các  ậ ọ môn h c: Lu t  Hi n pháp

5

ƯỚ

H

NG D N  H CỌ

ọ ả

ề ữ

ể ề ư i các câu h i c a bài

ể • Đ c và tìm hi u thêm các v n

ệ • Đ c tài li u tham kh o. ớ • Th o lu n v i giáo viên và  các sinh viên khác v  nh ng  ấ v n đ  ch a hi u rõ. ỏ ủ ả ờ • Tr  l h c.ọ ọ ề ớ đ  gi Dân s  Vi

ấ ậ ệ i thi u chung v  Lu t  ự ệ t Nam.

6

C U TRÚC N I DUNG

1.1

1.2

ố ượ ủ ề ậ ỉ ự Đ i t ng đi u ch nh c a Lu t Dân s

1.3

ươ ủ ề ậ ỉ ự Ph ng pháp đi u ch nh c a Lu t Dân s

1.4

ự ọ ậ ậ ự Ngành lu t dân s  và khoa h c lu t dân s

1.5

ồ ậ ự Ngu n lu t dân s

7

ụ ậ ự Áp d ng lu t dân s

Ự Ệ

I. KHÁI NI M LU T DÂN S  VI T NAM

ề ng đi u ch nh ỉ ng pháp đi u ch nh

ự ệ

ố ượ 1. Đ i t ươ 2. Ph ị 3. Đ nh nghĩa ồ ủ 4. Ngu n c a Lu t dân s  Vi

t

Nam

Ố ƯỢ

1. Đ I T

NG ĐI U CH NH

ả ệ 1. Quan h  tài s n ệ 2. Quan h  nhân thân: ả ệ ­. Quan h  nhân thân g n v i tài s n ệ ­. Quan h  nhân thân không g n tài

s nả

Ệ QUAN H  TÀI S N ế

ữ ộ ụ ể

ế ữ ệ ử ụ ệ ấ ả ộ

• Là  nh ng  quan  h   kinh  t   ­  xã  h i  c   th   thông  qua  vi c  ạ ố ớ ị chi m  h u,  s   d ng,  đ nh  đo t  đ i  v i  m t  tài  s n  nh t  ẳ ệ ắ ự ị   nguy n,  bình  đ ng,  tuân  th   quy  đ nh  theo  nguyên  t c  t ị ậ lu t giá tr • Bao g m:ồ

ợ ồ ự ự

ệ ề ở ữ - Quan h  v  s  h u ụ ệ ề - Quan h  v  nghĩa v  dân s  và h p đ ng dân s ệ ề ừ ế - Quan h  v  th a k ấ ể ệ ề - Quan h  v  chuy n quy n s  d ng đ t ệ ề ồ ườ - Quan h  v  b i th ề ử ụ ệ ạ t h i ng thi

ệ ữ ị i v i ng i v  m t giá tr  nhân

ủ ượ

Ệ • Là quan h  gi a ng thân c a cá nhân đ ệ

- Quan h  nhân thân không g n li n v i tài s n:

ữ ộ

ườ ủ ầ ộ

QUAN H  NHÂN THÂN ườ ề ộ ườ ớ ậ ừ ậ c pháp lu t th a nh n ả  Là  ề ớ ắ ớ ờ ề ắ ộ ệ nh ng quan h  xã h i có thu c tính g n li n v i đ i  ể ố s ng tinh th n c a m t con ng i và không th  tách  ờ r i quan h  đó  Vd: Tên, danh d , nhân ph m, uy tín

- Quan h  nhân thân g n li n v i tài s n:

ệ ẩ ề ớ

ắ ượ ậ ẽ ả  Là nh ng ữ c xác l p s  làm phát sinh các

ề ở ữ

, quy n s  h u công nghi p.

ị giá tr  nhân thân khi đ ề ề quy n v  tài s n  ề Vd: Quy n tác gi

Ị 1.2.1. Đ NH  NGHĨA

ệ ủ ớ

ậ ấ

ự ự

12

ố ượ

Ph ươ ề ng  pháp  đi u  ch nh  là  ệ th c,  bi n  pháp  mà  cách  ự ậ thông  qua  đó,  Lu t  Dân    s   quan  h  ệ ế tác  đ ng  đ n  các  ả  sao  nhân thân, quan h  tài s n ộ cho s  tác đ ng c a pháp lu t  ợ dân s  phù h p v i tính ch t,  ệ ủ ặ đ c  đi m  c a  các  quan  h   nhân  thân,  quan  h   tài  s n  –  ng  đi u  ch nh  c a  là  đ i  t

Lu t Dân s .

Ố ƯỢ

1.1. Đ I T NG ĐI U CH NH C A  Ự LU T DÂN S .

Ệ Ề

QUAN H  V  TÀI  S NẢ

ườ

ả ướ

ự ề ượ

* là  quan  h   gi a  ng ệ ữ i  ườ ớ i  thông  qua  v i  ng ả ộ tài  s n,tài  s n  m t  ệ ượ đ i  c  bi u  hi n  d các  d ng  khác  nhau:  ậ v t  có  th c,ti n,gi y  ằ ờ ị   tr   giá  đ t c  b ng  ề ti n  và  các  quy n  tài  s n.ả

14

Ệ Ề QUAN H  V  TÀI S N

ỉ ch nh mang ự ề ể

Ø Quan  h   tài  s n  do  lu t  dân  s   đi u  ề ự ậ ề ệ ấ .  tính ch t hàng hóa ti n t Ø   S   đ n  bù  ngang  giá  trong  trao  đ i  là  ổ ề ệ bi u hi n c a quan h  hàng hóa­ti n t

ệ ủ Ø Là đ c tr ng c a quan h  dân s . ự ệ ủ ư Ø M c dù v y không ph i t ậ

ả ấ ả ự ề

ừ ế

ệ ặ

ặ t c  các quan  ề ỉ ệ h  tài s n do lu t dân s  đi u ch nh đ u  ư mang  tính  ch t  đ n  bù  ngang  giá  nh   :quan h  t ng cho,th a k  tài s n Ø  Vì còn ch u s  chi ph i c a y u t

tình

ố ủ ế ố ố

ế

ị ự ệ ả c m, quan h  huy t th ng

ế §Là  quan  h   liên  quan  đ n  các

ị giá tr  tinh th n.

ệ Quan h  nhân  thân

ệ ầ ề

ủ ự ắ

ề ng ủ ộ ớ v i  m t  ch   chuy n giao cho ng

th   không  i khác.  ỉ ự

ể ậ ệ §Các  quy n  nhân  thân  c a  con  ề ườ i  là  quy n  dân  s   g n  li n  ể ể th   ườ ề ằ

ị ượ ồ ự ờ ệ

§Lu t  dân  s   đi u  ch nh  các  quan  h   nhân  thân  b ng  cách  xác  ị đ nh  các  giá  tr   nhân  thân  nào  ề đ c  coi  là  quy n  nhân  thân,  ị đ ng th i quy đ nh các bi n pháp  ề th c hi n các quy n nhân thân. 16

QUAN H  NHÂN THÂN

ệ ượ * Quan  h   nhân  thân  đ c  chia

thành hai lo i:ạ +   Quan  h   nhân  thân ệ

ả ế

ế ề ả

không  ư ọ liên quan đ n tài s n nh : h   ự tên,  danh  d ,  uy  tín,  nhân  ổ ẩ   ph m  c a  cá  nhân  hay  t ch c...ứ ệ • Quan h  nhân thân  có liên quan  ả ư đ n tài s n nh : quy n tác gi ,  ề ở ữ quy n s  h u công nghi p, phát  minh, sáng ch ...ế

PH M VI ĐI U CH NH

ề Đi u 1.  ự

ộ ậ

ệ ượ

ộ ậ ọ

ị ự

ị • B   lu t  này  quy  đ nh  đ a  v   pháp  lý,  chu n  m c  ử ủ ứ pháp  lý  v   cách  ng  x   c a  cá  nhân,    pháp  nhân;  ủ ụ ề quy n,  nghĩa  v   v   nhân  thân  và  tài  s n  c a  cá  c hình thành  nhân, pháp nhân trong các quan h  đ ơ ở ự ẳ   do  ý  chí,  đ c  l p  v   tài  trên  c   s   bình  đ ng,  t ệ ự ả s n  và  t   ch u  trách  nhi m  (sau  đây  g i  chung  là  ệ quan h  dân s ).

18

ươ 2. Ph ng pháp  ỉ ề đi u ch nh

ươ

ể th   ệ

ề ng  pháp  đi u  Ph ủ ư ặ ỉ ch nh  đ c  tr ng  c a  ự ậ lu t  dân  s   là  tôn  ự ọ tr ng s  bình đ ng,  ủ ậ c a  các  ỏ th a  thu n  ủ ch   tham  gia  quan  h   pháp  lu t  dân sự

Ắ 1.2.3. NGUYÊN T C ĐI U CH NH

Nhóm nguyên t c chung:

ạ ứ

– Nguyên t c tôn tr ng đ o đ c, truy n th ng t

t

đ p. ẹ

ủ i ích c a Nhà n

i

ướ ợ c, l ủ i ích h p pháp c a

– Nguyên t c tôn tr ng l ắ ộ ích công c ng, quy n và l ủ ể các ch  th  khác  ắ

– Nguyên t c tuân th  pháp lu t. ậ

20

Ắ 1.2.3. NGUYÊN T C ĐI U CH NH

ắ ặ

ỏ ệ ậ

ự ư • Nhóm nguyên t c đ c tr ng c a Lu t Dân s : ế ự  nguy n cam k t, th a thu n   do, t ẳ

– Nguyên t c t ắ ự – Nguyên t c bình đ ng ắ

ệ ả ệ

ắ ắ ắ ắ

– Nguyên t c thi n chí, trung th c ự ệ – Nguyên t c ch u trách nhi m dân s   ự ị – Nguyên t c tôn tr ng, b o v  quy n dân s   ự ề ọ – Nguyên t c hòa gi i

21

1.2.2. ĐẶC ĐIỂM

Đảm bảo tính bình đẳng của các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự.

ề ự

do l a ch n, đ nh đo t

ạ ả Đ m b o quy n t ệ ủ ủ ể c a các ch  th  khi tham gia vào quan h   ự ậ pháp lu t dân s .

ủ ể ị

ự ố ớ

ng

Các ch  th  ch u trách nhi m dân s  đ i v i  ủ hành vi c a mình.

ề 22

ả ề B o đ m quy n kh i ki n, quy n yêu c u  ủ ể ủ c a các ch  th .

ặ Đ c đi m  c a ủ ươ ph pháp đi u ề ch nhỉ

ự ị

ể ỏ

Các  ch   th   đ u  có  quy n  ề t ể ề   đ nh  ậ ệ ế ị  trong  vi c  xác  l p  ế i quy t các quan h  pháp

ẳ ệ ủ ự Bi u hi n c a s  bình đ ng,  ệ th a thu n trong quan h   ậ pháp lu t dân s

ế

đo t,  quy t  đ nh ư ả cũng nh  gi ự lu t dân s Trong  vi c  gi ệ ự

ườ

ế ả i,  th a  thu n. ỉ

ế ượ

ấ ả i  quy t  các  tranh  ch p  ng  và  dân  s ,  cách  th c  thông  th ủ ể ự  ự ệ t ướ tr c  h t  là  các  ch   th   th c  hi n  ọ ậ  Tr ng  tài  hay  hòa  gi tòa  án  ch   can  thi p  khi  có  yêu  c u  và  các bên không t

ầ c.

i quy t đ ự

ệ ự ả  gi Trong trách nhi m dân s , bên vi ph m  ệ ạ ị ố ệ ị ch u  trách  nhi m  đ i  v i  bên  b   vi  ủ ể ạ ộ ụ ể ứ ph m.  M c  đ   c   th   do  các  ch   th   ị ơ ở ậ  trên c  s  nh ng quy đ nh  ỏ th a thu n ậ ủ c a pháp lu t.

Đ nh nghĩa

ệ ố

ữ ậ ệ

Lu t  dân  s   là  m t  ậ ộ ậ ngành  lu t  đ c  l p  trong  ậ t  h   th ng  pháp  lu t  Vi ệ ố ồ Nam,  bao  g m  h   th ng  nh ng  quy  ph m  pháp  ỉ lu t  đi u  ch nh  các  quan  ệ h   tài  s n  và  quan  h   ơ ở ự nhân thân d a trên c  s   ậ ỏ bình  đ ng,  th a  thu n  ủ ể ủ c a các ch  th  tham gia  vào quan h  đóệ .

Ự 1.3. NGÀNH LU T DÂN S  VÀ KHOA H C LU T DÂN S

1.3.1. Ngành luật dân sự

ọ 1.3.2. Khoa h c lu t dân s

25

1.3.1. NGÀNH LUẬT DÂN SỰ

ơ ở

ệ ẳ

ủ ể

Đ nh nghĩa:  ộ ệ ậ ộ ậ ậ • Lu t  Dân  s   là  m t  ngành  lu t  đ c  l p  trong  h   ổ ồ ệ ố t Nam, bao g m t ng h p các  th ng pháp lu t Vi ả ậ quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h  tài s n  ộ  và  quan  h   nhân  thân  trên  c   s   bình  đ ng,  đ c  ậ l p gi a các ch  th  khi tham gia vào quan h  đó.

26

1.3.1. NGÀNH LUẬT DÂN SỰ

ự chung nh t và xuyên su t toàn b  h  th ng pháp lu t dân s . ỉ

ấ ạ • C u t o: – Ph n  chung:  Bao  g m  các  quy  ph m  pháp  lu t  đi u  ch nh  các  v n  đ   ề ạ ầ ộ ệ ố – Ph n riêng: Bao g m các nhóm quy ph m pháp lu t đi u ch nh các nhóm  ạ ủ

ề ậ ậ ự quan h  và t o thành các ch  đ nh c a lu t dân s .

ạ ề

ế ị ề ở ữ ồ

ề ử ụ ấ

ậ ở ữ ả

ở ữ

ấ ấ

ệ ế ị ế ị ế ị ế ị ế ị

ả • Ch  đ nh v  tài s n và quy n s  h u; ự ụ • Ch  đ nh nghĩa v  và h p đ ng dân s ; ừ ế • Ch  đ nh th a k ; ể ề • Ch  đ nh v  chuy n quy n s  d ng đ t; ề ở ữ • Ch  đ nh v  s  h u trí tu  và c p gi y ch ng nh n s  h u s n ph m s  h u trí

tu .ệ

27

SỰ

1.3.2. KHOA H C LU T DÂN  Ọ

ự ệ

t Nam;

ờ ạ

ề ở ữ

ưở

i;

ệ ạ

ườ

t h i;

ề ử ụ

ở ữ

ấ ạ C u t o: – Khái ni m chung v  Lu t Dân s  Vi – Quan h  pháp lu t dân s ; ự ậ – Giao d ch dân s  ­ đ i di n – th i h n – th i hi u; ệ – Tài s n và quy n s  h u; – Th a k ; ừ ế – Khái ni m nghĩa v  dân s  và h p đ ng dân s ; ự ệ – H p đ ng dân s  thông d ng; – H a th ứ ng và thi có gi – Nghĩa v  phát sinh ngoài h p đ ng; – Trách nhi m b i th ồ ng thi – Chuy n quy n s  d ng đ t; – S  h u trí tu  và chuy n giao công ngh ; ệ ệ

ế ố ướ

• Quan h  dân s  có y u t

n

c ngoài.

28

1.4. NGUỒN CỦA LUẬT DÂN SỰ

1.4.1. Đ NH NGHĨA VÀ D U HI U

1.4.2. PHÂN LO I NGU N

29

NGU N C A LU T DÂN S

ả ậ

ệ ệ

• Đi u

ế • Hi n pháp ộ ậ • B  lu t dân s ậ • Các văn b n pháp lu t khác có liên quan: lu t  ậ ở ữ s  h u trí tu , lu t doanh nghi p, luât hôn  nhân và gia đình,… ố ế ề ướ c qu c t

ướ

ậ ạ

1.4.1. Đ NH  NGHĨA VÀ  ị • Đ nh nghĩa:  Ấ D U HI U ậ ủ ồ • Ngu n  c a  Lu t  Dân  ơ ả ự s   là  văn  b n  do  c   quan  nhà  n c  có  ề th m  quy n  ban  hành  ấ ự ộ   nh t  theo  m t  trình  t ự ứ đ nh  có  ch a  đ ng  các  quy  ph m  pháp  lu t  dân s .ự

31

DẤU HIỆU CỦA NGUỒN

VĂN BẢN DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH

CÓ CHỨA ĐỰNG CÁC QUY PHẠM PHÁP LUẬT DÂN SỰ.

DẤU HIỆU CỦA NGUỒN

BAN HÀNH THEO TRÌNH TỰ THỦ TỤC LUẬT ĐỊNH.

32

1.4.2. PHÂN LO I NGU N

Ồ Ơ Ả

NGU N C  B N

Ồ Ơ Ả

NGU N C  B N

THEO  VAI TRÒ

Ồ Ổ NGU N B   SUNG

NGU N LIÊN QUAN

1.4.2. PHÂN LO I NGU N

HI N PHÁP

Ộ Ậ

Ự B  LU T DÂN S

THEO  TÊN  G IỌ

LU TẬ

ƯỚ

VĂN B N D

I LU I LU T

34

1.5. ÁP DỤNG LUẬT DÂN SỰ

Ự Ụ Ế 1.5.1. ÁP D NG TR C TI P

Ụ Ậ 1.5.2. ÁP D NG T P QUÁN

Ị ƯƠ NG

35

Ự Ủ Ậ Ụ 1.5.3. ÁP D NG QUY Đ NH T T  C A PHÁP LU T

1.5.1. ÁP D NG TR C TI P

ế

ạ ộ ề ệ ủ ạ

ể ệ

Đ nh nghĩa:  ậ ự • Áp d ng tr c ti p Lu t Dân s  là ho t đ ng  ướ ụ ể ủ ơ c  th  c a c  quan nhà n c có th m quy n  ề ợ ể ư ế ị đ  đ a ra quy t đ nh phù h p v i đi u ki n  ị ơ ở ả ự ế   đã  x y  ra  trên  c   s   quy  đ nh  c a  th c  t ậ ượ c th  hi n trong các quy ph m  pháp lu t đ ự ậ pháp lu t dân s  đã có s n.

36

1.5.1. ÁP D NG TR C TI P

Đi u ki n áp d ng:

ệ ự ệ

ậ ự ế

ề vS  ki n x y ra thu c lĩnh v c dân  s ;ự vĐã có quy ph m pháp lu t tr c ti p  đi u ch nh.

37

1.5.1. ÁP D NG TR C TI P

ả • H u qu  pháp lý:

ậ – Công nh n ho c bác b  quy n dân s  nào đó c a m t

ủ ự ề ặ ậ ộ ỏ

– Xác  l p  nghĩa  v   dân  s   cho  m t  ch   th   nh t  đ nh

ấ ị

ụ ng thi

ế ể ả

ề ặ

ướ

ủ ể ch  th . ậ ườ ư ồ (nh  b i th ệ ụ ự ộ ậ ệ ạ t h i, giao v t, tr  ti n…). ưỡ

• Áp d ng bi n pháp c ủ ợ ợ i  ích  h p  pháp  c a  Nhà  n l ủ ể ủ c a ch  th  khác.

38

ủ ể ả ề ệ ng ch  đ  b o v  quy n,  ồ c,  c ng  đ ng  ho c

1.5.2. ÁP P D NG T P QUÁN

ươ

ươ

Đ nh nghĩa:  ử ự • Áp d ng t p quán là s  d ng các x  s   ộ ng, dân t c  ấ i  quy t  các  tranh  ch p  ng,  dân

ế ở ị   đ a  ph

ậ ụ ử ụ ồ ượ ộ c c ng đ ng đ a  ph đã đ ể ả ậ ừ th a  nh n  đ   gi ữ gi a  các  thành  viên  ộ t c đó.

39

1.5.2. ÁP P D NG T P QUÁN

ề ự

ế

ệ • Đi u ki n áp d ng: – S   ki n,  quan  h   tranh  ch p  c n  gi ệ ệ

i  quy t

ự thu c lĩnh v c dân s .

ộ ậ

– Lu t  Dân  s   ch a  có  quy  ph m  đ   có  th   áp

ư ậ

ự ự ự ế ụ d ng tr c ti p lu t.

ự ệ

– Có  t p  quán  đ   áp  d ng  vào  s   ki n  đó  mà  đã

ể ậ ượ ộ c c ng đ ng th a nh n.

đ

40

ƯƠ

Ự NG T

Ụ 1.5.3. ÁP D NG QUY Đ NH T Ủ C A PHÁP LU T

ươ

Đ nh nghĩa:  • Áp  d ng  t

ng  t ạ

ậ ề

ươ

ệ ng  đ

ự ủ   c a  pháp  lu t  là  áp  ậ d ng  quy  ph m  pháp  lu t  đi u  ch nh  ự quan  h   pháp  lu t  dân  s   có  tính  ch t  ệ ươ ng  vào  quan  h   đang    tranh  t ch p.ấ

41

ƯƠ

Ự NG T

Ụ 1.5.3. ÁP D NG QUY Đ NH T Ủ C A PHÁP LU T ụ – S  ki n, quan h  tranh ch p c n gi ệ

ệ ề • Đi u ki n áp d ng: ự ệ ự

ấ ầ ả ế ộ i quy t thu c lĩnh

ự v c dân s .

– Lu t  Dân  s   ch a  có  quy  ph m  đ   có  th   áp  d ng

ư ụ ể ể ạ

ậ ự ế ự ậ tr c ti p lu t.

– Tranh ch p đang gi ấ

ươ

ả i quy t có tính ch t t ậ ấ ươ ự ng đ ế ệ ạ

42

ế ng  ề ớ v i quan h  pháp lu t đã có quy ph m tr c ti p đi u  ỉ ch nh.

TÌNH HU NGỐ

Ọ Ủ

Ề Ị Ọ

TRANH CH P V  QUY N NHÂN THÂN C A CÁ NHÂN: KI N B N H C C A  CON VÌ CON B  G I LÀ “GAY”

ổ ộ ụ

ệ ữ ọ

ề ộ ạ ớ

ơ ề ư ổ ơ ề

ổ ộ ớ ể ườ ọ

43

ồ ả ằ ạ ớ

Ế Ị Bà G. (54 tu i, ng  huy n Hóc Môn, TP.HCM) có m t con  trai  tên  T.  17  tu i.  Gi a  năm  2011,  con  trai  bà  theo  h c  ạ ngh  m c t i m t trung tâm đào t o ngh . Trong l p, T.  ơ ch i  khá  thân  v i  Q.  (h n  19  tu i)  và  đ a  v   nhà  ch i  ư ng  xuyên  g i  T.  là  nh ng  không  hi u  vì  lý  do  gì,  Q.  th “gay”… Nguyên đ n cho r ng b  đ n g i con trai bà là “gay” (đ ng tính  ọ ị ơ ơ ự ủ ả i danh d  c a c  con trai bà và b n thân  nam) là đã xúc ph m t bà… Ý KI N ANH CH  ?

TÌNH HU NGỐ

ọ ạ

G i b n là “gay”…

ề ầ

§Cách g i này l ọ

t đ n tai ng

ườ ẹ ầ

c gán ghép t ọ

ư

ỏ ạ ớ

ỗ ầ

ế ạ ườ i  tr

ườ ọ ủ

ứ ế ọ ế i m  khi n bà G. vô cùng t c gi n, nhi u l n nh c  ượ ọ nh  Q. thay đ i cách g i và yêu c u không đ  “gay” v i con trai bà. Tuy  ẫ nhiên, sau đó bà G. v n loáng thoáng nghe Q. g i con trai bà nh  trên. Dò h i b n bè  ơ ớ ủ ng,  hay  m i  l n  đi  ch i,  trò  chuy n  v i  m i  t  t trong  l p  c a  con,  bà  còn  bi ậ ề ọ i T. thì Q. đ u g i là T. “gay”, th m chí còn kh c lên bàn  i xung quanh khi nh c t ng h c c a con trai bà hai ch  T. “gay”.

ớ i bà và con trai v i hình th c: Xin l

ườ

ọ ẽ ố ỗ i công khai t ồ

ờ ồ ườ

i g i t

ớ ạ ng, đ ng th i b i th

ầ ạ  cáo v i trung tâm đào t o và yêu c u  ề ế ạ t  i trung tâm đào t o ngh , vi ẹ ự ng danh d  cho c  hai m

ỗ ử ớ ạ ố ề

ệ ồ

ắ ớ ữ §Bà nh c nh  Q. không thành nên d a s  t ứ ỗ xin l ơ i b n bè trong tr đ n xin l ổ con bà t ng s  ti n 10 tri u đ ng.

ỉ ấ ự ậ

ưở

c  Q.  ch p  nh n  vì  lý  do  “ch   nói  bâng  ổ ả ng hay thay đ i b n ch t s  th t

§Tuy  nhiên,  yêu  c u  này  c a  bà  không  đ ượ ả qu  cho vui, không h  ám ch  và không gây  nh h gi

ượ

i và b i th

44

ầ ơ ề ủ ớ i tính c a con bà”… §Do không đ ệ ử ơ ự

c đáp  ng yêu c u xin l ộ ệ ạ ủ

ỗ ầ ồ ườ ng nên đ u tháng 5­2012, bà G.  ằ ở i  TP.HCM  kh i  ki n  Q.  vì  cho  r ng  đã  xúc  đã  g i  đ n  ki n  ra  TAND  m t  huy n  t ủ ớ ưở i  tâm  lý  c a  con  trai.  ph m  danh  d ,  nhân  ph m  c a  con  trai  bà,  làm  nh  h

ệ ng  t

ế ế

ư

ổ ạ

ự ủ

Cách x ng hô thi u t

nh  này đã làm t n h i danh d  c a bà và con trai.

TÌNH HU NGỐ ấ

ự ả M t danh d  c  hai m  con

ừ ớ

ơ

§Theo đ n kh i ki n, bà G. trình bày: “Tôi đ n thân nuôi con khôn l n. Ngay t

ơ ứ

ệ  m i sinh nó là con  ứ ấ ị ạ ệ i b nh vi n xác đ nh gi i tính c a con tôi là nam. Gi y khai sinh cũng ch ng th c  ổ ắ ộ ẩ ề ộ ấ ờ ọ  h c hành, h  kh u đ u xác đ nh có ch ng nh n là nam. V y mà nó đ i tr ng thay

trai, gi y ch ng sinh t là nam, toàn b  gi y t đen nói con tôi là “gay” là không chính xác”.

ư ỏ ế ụ ọ

ầ t ban đ u nghe t ạ ả i “gay”, bà l ẹ

ư ậ

ở ấ

ế ụ ọ ặ ạ ạ

ả ệ

ộ ộ

ướ

ố ơ c m t tôi trong m t th i gian dài xuyên su t h n m t năm. Vi c làm này đã xúc ph m t

§Ngoài ra, bà còn cho bi ế  “gay” bà nghĩ Q. ch  là trêu ch c nên b  qua. Nh ng khi  ề ầ ấ ị ề ớ i c m th y b  xúc ph m. Nhi u l n nghe Q. ti p t c g i con là  xem phim, đ c báo nói v  gi ổ ụ ể “gay”, bà đã nh c nh  r t nh  nhàng và c  th . Tuy nhiên, Q. không thay đ i mà ti p t c g i nh  v y.  ướ c m t b n bè, th y cô và  Thêm vào đó, bà G. trình bày: “Nó g i con tôi là “gay” m t cách th n nhiên tr ớ ặ tr i danh d ,  ọ ớ bôi nh  gi

ộ i tính c a con trai tôi”.

ị ấ

ị ọ

ứ ự

ưở

§Không ch p nh n cách x ng hô này, bà G. b c xúc: “Tôi là m , sinh con là con trai có ch ng nh n  ụ ả  đó, Q. ph i có nghĩa v

ng tâm lý… Vì l

ồ ườ

ư đàng hoàng mà b  g i là “gay” cũng b  m t danh d  và  nh h xin l

i và b i th

ng cho c  hai m  con tôi”.

ẹ ủ

ụ ạ

i con cái và xin l

i bà.

ế

ỗ ẹ §Ngoài ra, bà còn yêu c u ba m  c a Q. có nghĩa v  giáo d c l ầ §Hi n tòa đã th  lý v  án và ti n hành hòa gi ụ

i…

45

TÌNH HU NGỐ

ị ơ

i vì b  đ n

ầ Không th  yêu c u ph  huynh xin l đã thành niên

ườ ị ơ

§Trong tr ủ ổ ọ ướ ủ ệ ị ng h p này, b  đ n Q. đã 19 tu i là đã thành  ự c m i hành vi c a

ợ niên, đ  năng l c ch u trách nhi m tr mình.

ầ ậ ệ ụ ủ

ỗ ơ ấ l c ch p nh n.

ự ư ế

ng danh d  thì thi ỉ ư

46

ạ ế

§Vì  v y  vi c  nguyên  đ n  yêu  c u  ph   huynh  c a  Q.  xin  ậ ể ượ i là không th  đ §Còn v n đ  b i th ấ ề ồ ườ t nghĩ cách x ng  ỉ ơ ể ụ hô có th  đ ng ch m nh ng ch  là bâng qu  không ám ch   ể thì r t khó đ  quy k t.  ấ ả ể ấ §T t  nh t  là  hai  bên  nên  hòa  gi ổ i  đ   tránh  t n  th t  tình

ấ ố c m…ả

ƯỢ

TÓM L

Ố C CU I BÀI

ỉ ng  pháp  đi u  ch nh  c a  Lu t  Dân

ỉ ệ

ự t gi a ngành lu t dân s  và khoa h c lu t dân s . ự

ậ ế

ậ ậ

ọ ệ ả i  quy t  các  quan  h

1. Trong bài này, chúng ta đã nghiên c u các n i dung chính sau: ề ươ ố ượ 2. Đ i  t ng  đi u  ch nh,  ph ộ ự s  trong các quan h  xã h i; ệ 3. Phân bi ủ ạ 4. Các  lo i  ngu n  c a  Lu t  Dân  s   vào  gi ự ụ ể ậ pháp lu t dân s  c  th . ự

5. Áp  d ng  Lu t  Dân  s ,  áp  d ng  t p  quán,  áp  d ng  t

ế

ươ ng  t ự ế ệ i quy t các quan h  phát sinh trên th c t .

ậ pháp lu t trong gi

47

48