Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 9 - TS. Trần Thị Thảo
lượt xem 3
download
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 9: Mạng hai cửa tuyến tính. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: khái niệm; các hệ phương trình và bộ số đặc trưng; mạng hai cửa tương hỗ và không tương hỗ; các hàm truyền đạt, tổng trở vào mạng hai cửa; phương pháp tính toán mạch điện chứa mạng hai cửa; biến đổi tương đương và ghép nối các mạng hai cửa;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 9 - TS. Trần Thị Thảo
- Chương 9: Mạng hai cửa tuyến tính ➢ Khái niệm ➢ Các hệ phương trình và bộ số đặc trưng ➢ Mạng hai cửa tương hỗ và không tương hỗ ➢ Các hàm truyền đạt, tổng trở vào mạng hai cửa ➢ Phương pháp tính toán mạch điện chứa mạng hai cửa ➢ Biến đổi tương đương và ghép nối các mạng hai cửa https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
- Khái niệm mạng hai cửa (1) ▪ Biểu diễn mối quan hệ giữa các tín hiệu vào và ra mạng hai cửa, thông qua quan hệ giữa các biến đặc trưng: U1 , I1 ,U 2 , I 2 I2 I1 I2 2 1 I1 2 1 U1 U2 U1 U2 1' 2' 1' 2' Chỉ xét mạng hai cửa tuyến tính, không có nguồn độc lập bên trong ▪ Các bộ số đặc trưng cho mạng hai cửa: thường dùng bộ số Z, Y, A U1 I1 U1 U 2 U1 I1 Z = Y −1 = Z = A = H U 2 I2 I1 I2 I2 U 2 B = A −1 G = H −1 I1 U1 U 2 U1 I1 U1 = Y = B =G I2 U 2 I2 I1 U 2 I2 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
- Khái niệm mạng hai cửa (2) ▪ Các bài toán thường gặp ➢ Tính bộ thông số của mạng hai cửa ➢ Phân tích mạch có mạng hai cửa (đã cho sẵn bộ thông số) ❑ Tính các bộ thông số của mạng hai cửa ➢ Cách 1: Xét các trường hợp đặc biệt (ngắn mạch, hở mạch ở các cửa) ➢ Cách 2: Viết trực tiếp mối quan hệ giữa các đại lượng từ mạch ▪ Bộ số A U U I1 I2 2 a11 = 1 ; a12 = 1 1 U1 = a11U 2 + a12 I 2 U 2 I =0 I 2 U =0 2 2 U1 [A] U2 I1 = a21U 2 + a22 I 2 I1 I a21 = ; a22 = 1 1' 2' U 2 I =0 I 2 U =0 2 2 Mạng hai cửa tương hỗ thỏa mãn: det(A)=1 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
- Bộ số A (1) I1 I2 2 ▪ Ví dụ 1: Tính bộ số A của mạng hai cửa sau: 1 U1 [A] U2 1 I1 Z1 Z2 I2 2 1' 2' I3 U1 Z3 U2 U1 = a11U 2 + a12 I 2 I1 = a21U 2 + a22 I 2 1’ 2’ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
- U1 = a11U 2 + a12 I 2 I1 = a21U 2 + a22 I 2 Bộ số A (1) 1 I1 Z1 Z2 I2 = 0 2 Z1 Z2 I2 2 U1 1 I1 a12 = I 2 U =0 2 I3 I3 U1 Z3 U2 U1 Z3 U2 = 0 I1 a22 = I 2 U =0 2 1’ 2’ 1’ 2’ ZZ U U1 = Z1 + 2 3 I1 → a = I1 Z +Z Z a11 = 1 a21 = I1 Z 2 + Z3 22 = 2 3 = 1+ 2 U 2 I =0 U 2 I =0 U2 = 0 → I 2 U =0 Z3 2 Z3 I = Z3 I 2 2 2 Z +Z 1 2 3 U1 = ( Z1 + Z3 ) I1 Z 2 Z3 I2 = 0 → Z1 + Z 2 + Z3 I1 U 2 = Z3 I 3 = Z3 I1 = U ZZ a12 = 1 = Z1 + Z 2 + 1 2 Z1 Z1Z 2 I 2 U =0 Z3 I1 Z3 1 + Z Z1 + Z 2 + Z3 Z 2 + Z3 2 I1 1 U Z →A= 3 → a21 = = ; a11 = 1 = 1 + 1 1 Z2 U 2 I =0 Z 3 U 2 I =0 Z3 Z 1+ 2 2 3 Z3 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
- U1 = a11U 2 + a12 I 2 Bộ số A (2) Cách 2: I1 = a21U 2 + a22 I 2 I1 = I 2 + I 3 1 Z1 Z2 I2 2 U +Z I I1 I1 = I 2 + 2 2 2 U1 = Z1I1 + Z3 I 3 Z3 I3 U 2 = −Z 2 I 2 + Z3 I3 U1 = Z1I1 + U 2 + Z 2 I 2 U1 Z3 U2 U +Z I 1 Z I1 = I 2 + 2 2 2 = U 2 + 1 + 2 I 2 2’ Z3 Z3 Z3 1’ U = Z I + U + Z I = Z I + U 2 + Z 2 I 2 + U + Z I Z ZZ 1 1 1 2 2 2 1 2 2 22 U1 = 1 + 1 U 2 + Z1 + Z 2 + 1 2 I 2 Z3 Z3 Z3 U +Z I 1 Z Z ZZ I1 = I 2 + 2 2 2 = U 2 + 1 + 2 I 2 U1 = 1 + 1 U 2 + Z1 + Z 2 + 1 2 I 2 Z1 Z1Z 2 Z3 Z3 Z3 Z3 Z3 1 + Z Z1 + Z 2 + Z3 →A= 3 Z ZZ I = 1 U + 1 + Z 2 I 1 Z2 U1 = 1 + 1 U 2 + Z1 + Z 2 + 1 2 I 2 Z1 2 2 Z 1+ Z3 Z3 3 Z3 3 Z3 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
- ▪ Ví dụ 2: Tính các dòng điện trong mạch E = 220 0o V;a11 = 3; a12 = 4; a21 = 2; a22 = 3 I1 I2 a 1 2 Z t = j 50 ; Z1 = 20 ; Z1 det(A)=1 U1 [A] U2 Zt U1 = a11U 2 + a12 I 2 (1) E1 U1 = a11U 2 + a12 I 2 I1 = a21U 2 + a22 I 2 ( 2) 1' b 2' I1 = a21U 2 + a22 I 2 ( 3) U1 + Z1I1 = E1 → U1 = E1 − Z1I1 U1 + Z1I1 = E1 U = Z I U 2 = Z t I 2 ( 4 ) 2 U1 = a11 ( Z t I 2 ) + a12 I 2 (1) t 2 E1 − Z1I1 = a11Z t I 2 + a12 I 2 (1 ) ( 4 ) → I1 = a21 ( Zt I 2 ) + a22 I 2 ( 2) (1 ) , ( 3 ) → I1 = a21Z t I 2 + a22 I 2 ( 2 ) U1 = E1 − Z1I1 ( 3 ) ( 2) → E1 − Z1 ( a21Zt I 2 + a22 I 2 ) = a11Zt I 2 + a12 I 2 −a11Z t I 2 − a12 I 2 + Z1 ( a21Z t I 2 + a22 I 2 ) = E1 → I2 = E1 I1 = 10,2326-j 0,0024 A −a11Z t − a12 + Z1 ( a21Z t + a22 ) ( 2) → I1 = a21Zt I 2 + a22 I 2 → I 2 = 0,003- j 0,1022 A https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
- Mạch tương đương hình T I1 Z1 Z2 I2 Z1 ZZ ZA ZZ 1 2 1 + Z Z1 + Z 2 + 1 2 Z3 1 + Z Z A + ZC + A C ZB I3 = 3 A = B U1 1 Z 1 Z Z3 U2 Z 1+ 2 Z 1+ C 3 Z3 B ZB 1’ 2’ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
- https://sites.google.com/site/thaott3i/ 9
- Bộ số Z ▪ Xác định bộ số Z 1 I1 I2 2 U1 = Z11I1 + Z12 I 2 U1 [Z] U2 U 2 = Z 21I1 + Z 22 I 2 1' 2' Nếu Z12 = Z21: mạng hai cửa tương hỗ ❖ Lưu ý: nếu dấu của dòng cửa ra hướng ra ngoài 1 I1 I2 2 Nếu Z12 = -Z21: mạng hai cửa tương hỗ U1 [Z] U2 1' 2' https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
- Bộ số Z ▪ Ví dụ 3: Tính bộ số Z Từ phương trình mạch I1 = − I 2 + I 3 U1 = Z1I1 + Z 3 ( I1 + I 2 ) U1 = Z1I1 + Z 3 I 3 Z1 Z2 U = Z I + Z ( I + I ) 1 I1 I2 2 U 2 = Z 2 I 2 + Z3I3 2 2 2 3 1 2 I3 U1 Z3 U2 Z1 + Z3 Z3 Z= Z3 Z 2 + Z3 1’ 2’ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
- ▪ Ví dụ 4: https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
- U1 = ( Z1 + Z3 ) I1 + Z3 I 2 U 2 = Z3 I1 + ( Z 2 + Z3 ) I 2 Mạch tương đương hình T Z1 Z2 I2 1 I1 2 I3 Z1 + Z3 Z3 Z + Z ZB U1 Z = Z = A B Z3 U2 Z3 Z 2 + Z3 ZB Z B + ZC 1’ 2’ Z12 = Z 21 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 13
- ▪ Ví dụ 5: L i1 i2 e1 = 150sin(314t – 60o) V R1 = 15Ω; R2 = 10Ω; L= 0,3H; R1 u1 [Z] R2 u2 30 20 Z= e1 20 35 - Tính các dòng điện i1 và i2? ZL I1 I2 - Do Z12= 21 :M2C có tính tương hỗ Z R1 [Z] R2 U1 U2 E1 ZL I1 Ra c Rc I2 R1 Rb R2 U1 U2 E1 b https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
- e1 = 150sin(314t – 60o) V ZL I1 Ra c Rc I2 R1 = 15Ω; R2 = 10Ω; L= 0,3H R1 Rb R2 Nếu tính theo hiệu dụng: 150 U1 U2 E1 = 2 E1 b Rb ( Rc + R2 ) Z td = j L + Ra + Rb + Rc + R2 E1 I1 = = 1, 051 − 129, 03o A R1 + Z td − Rb I1 I2 = = 0,467 50,97 o A Rb + Rc + R2 i1 = 1, 051 2 sin ( 314t − 129, 03o ) A i2 = 0,467 2 ( 314t + 50,97 o ) A Hoặc: i1 =1, 051 2 sin ( 314t − 129, 03o ) = 1, 487 sin ( 314t − 129, 03o ) A i2 = 0,467 2 ( 314t + 50, 97 o ) = 0,661( 314t + 50,97 o ) A https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
- e1 = 150sin(314t – 60o) V ZL I1 Ra c Rc I2 R1 = 15Ω; R2 = 10Ω; L= 0,3H R1 Rb R2 Nếu tính theo biên độ: E1m=150V U1 U2 E1 b Rb ( Rc + R2 ) Z td = j L + Ra + Rb + Rc + R2 Em1 I m1 = = 1, 487 − 129, 03o A R1 + Z td − Rb I m1 Im2 = = 0,661 50,97 o A Rb + Rc + R2 i1 = 1, 487 sin ( 314t − 129, 03o ) =1, 051 2 sin ( 314t − 129, 03o ) A i2 = 0,661( 314t + 50, 97 o ) = 0,467 2 ( 314t + 50, 97 o ) A https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
- ▪ Bộ số Y Bộ số Y I1 = Y11U1 + Y12U 2 1 I1 I2 2 I 2 = Y21U1 + Y22U 2 U1 [Y] U2 1' 2' https://sites.google.com/site/thaott3i/ 17
- • Ví dụ 6 : Tính bộ số Y 1 I1 Z3 I2 2 U1 Z1 Z2 U2 1’ 2’ Thế nút: 1 1 1 I1 = + U1 − U 2 Z1 Z 3 Z3 I = − 1 U + 1 + 1 U 2 1 2 Z3 Z 2 Z3 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 18
- I1 = Y11U1 + Y12U 2 Mạch tương đương hình Z3 I2 2 I 2 = Y21U1 + Y22U 2 1 I1 1 I1 I2 2 1 1 1 I1 = + U1 − U 2 U1 Z1 Z2 Z1 Z 3 Z3 U2 U1 [Y] U2 I = − 1 U + 1 + 1 U 2 1 2 1' 2' Z3 Z 2 Z3 1’ 2’ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 19
- 1 1 1 I1 = + U1 − U 2 Z1 Z 3 Z3 I = − 1 U + 1 + 1 U 2 1 2 Mạch tương đương hình Z3 Z 2 Z3 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 40 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
246 p | 10 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
24 p | 13 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 1 - Cung Thành Long
23 p | 48 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 8: Mạch điện ba pha
42 p | 5 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ
11 p | 10 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 4: Tính chất cơ bản của mạch điện tuyến tính
12 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 2: Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa
17 p | 8 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 1: Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
28 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Thảo
45 p | 10 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 4 - TS. Trần Thị Thảo
46 p | 8 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 3 - TS. Trần Thị Thảo
16 p | 10 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 7 - Cung Thành Long
25 p | 24 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 3 - Cung Thành Long
23 p | 37 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
61 p | 6 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 5 - TS. Trần Thị Thảo
55 p | 7 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 11 - TS. Trần Thị Thảo
44 p | 11 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 12 - TS. Trần Thị Thảo
40 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn