Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 3 - TS. Trần Thị Thảo
lượt xem 2
download
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 3: Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: mạch xoay chiều hình sin; quan hệ dòng-áp trên các phần tử R,L,C; định luật Kirchhoff dạng phức; hệ phương trình Kirchhoff độc lập; công suất;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 3 - TS. Trần Thị Thảo
- Chương 3: Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin ➢ Mạch xoay chiều hình sin ▪ Quan hệ dòng-áp trên các phần tử R,L,C ▪ Biểu diễn dạng phức ▪ Sơ đồ phức của mạch điện ➢ Định luật Kirchhoff dạng phức ▪ Định luật Kirchhoff về dòng điện ▪ Định luật Kirchhoff về điện áp ▪ Hệ phương trình Kirchhoff độc lập ➢ Công suất https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
- Chế độ xác lập ở mạch điều hòa hình sin ❖ Ý nghĩa nghiên cứu chế độ xác lập hình sin: ▪ Thực tế: Hầu hết các thiết bị sử dụng trong hộ gia đình, nhà máy đều làm việc với nguồn hình sin ▪ Hàm sin là một hàm cơ bản • Tiện tính đạo hàm, tích phân,… • Tín hiệu bất kỳ có thể phân tích thành tổng các hàm hình sin: Fourier s=so1+so2+so3+… https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
- Hàm điều hòa và các đại lượng đặc trưng (1) ❖ Hàm điều hòa hình sin 𝑖(𝑡) = 𝐼 𝑚 sin 𝜔𝑡 + 𝜑 𝑖 φi : góc pha đầu (t=0), (độ) Im : biên độ dòng điện : tần số (Hertz, Hz) f= 2 : tần số góc (rad/s) 1 T= : chu kỳ (giây, s) (ωt+φi): góc pha (rad) f = 2 f Với f=50Hz (tần số lưới điện) →=314 rad/s ▪ Biểu diễn theo góc pha và thời gian i(t) i(t) Im Im -Im -Im 0 2 3 t T 3T/2 t T/2 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
- Hàm điều hòa và các đại lượng đặc trưng (2) ❖ Đặc trưng của dòng hình sin 𝑖(𝑡) = 𝐼 𝑚 sin 𝜔𝑡 + 𝜑 𝑖 Đặc trưng bởi cặp thông số (Im, ωt+φi). Với dòng điện hình sin có cùng tần số, cặp thông số đặc trưng là: Im, φi i(t) Im -Im T/2 T 3T/2 t https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
- Hàm điều hòa và các đại lượng đặc trưng (3) ▪ Dòng điện hiệu dụng Trị hiệu dụng I là trị trung bình bình phương của hàm chu kỳ i(t) T 1 2 I= i (t )dt T0 T 1 2 2 I= I m sin (t + i ) dt T0 T 1 1 2 = 2 I m 1 − cos2 (t + i ) dt T0 T 1 1 2 I T 2 I= I m dt = m 0 2 Im Tương tự, với u(t) , e(t), j(t) I Um Em Jm U= ; E= ;J= 2 2 2 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (1) ❖ Quan hệ dòng-áp trên phần tử R R i(t ) = 2 I sin (t + i ) i(t) u = Ri u = 2 RI sin (t + i ) = 2 RI sin (t + u ) u(t) u = i Điện áp có góc pha cùng pha với dòng điện Trị hiệu dụng: U=RI u,i u(t) i(t) 0 2 3 t https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (2) ❖ Quan hệ dòng-áp trên phần tử C C i(t) 1 i (t ) = 2 I sin (t + i ) C u= idt 1 1 Icos (t + i ) = 2 u(t) u=− 2 I sin t + i − C C 2 𝜋 𝜑 𝑢 = 𝜑𝑖 − 2 Điện áp trễ pha so với dòng điện một góc /2 Trị hiệu dụng: u,i u(t) 1 U= I = XCI C i(t) 0 /2 t https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (3) ❖ Quan hệ dòng-áp trên phần tử L di i(t) L u=L i (t ) = 2 I sin (t + i ) dt u = 2 LIcos (t + i ) = 2 LI sin t + i + u(t) 2 u = i + 2 Điện áp sớm pha so với dòng điện một góc /2 Trị hiệu dụng: u,i u(t) U = LI = X L I i(t) /2 0 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (4) i (t ) ❖ Mạch R-L-C nối tiếp di 1 u = u R + u L + uC = Ri + L + idt R dt C 1 u (t ) = 2 RI sin ( t + i ) + 2LI sin t + i + + 2 L I sin t + i − 2 C 2 C Chọn góc pha đầu của dòng điện bằng 0 1 2U sin ( t + u ) = 2 RI sin t + 2LI sin t + + 2 I sin i − 2 C 2 = 2U R sin t + 2U L sin t + + 2U C sin i − 2 2 U = U R + U L + UC 2 I U = U R + (U L − U C ) = ( RI ) + LI − UL 2 2 2 2 UL C UC U 2 1 2 2 x = xL − xC U = R + L − 2 I C I UR U U 1 2 z= = R2 + x2 = R + ( xL − xC ) = z 2 → = R 2 + L − 2 UC I I C Tổng trở của nhánh R-L-C, thông số nói lên phản ứng https://sites.google.com/site/thaott3i/ về hiệu dụng của nhánh đối với dòng hình sin, đơn vị là 9 Ohm
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (5) x = xL − xC z= U = R2 + x2 I U L − U C xL − xC x tg = = = UR R R UL UL UC U I UR UC Tam giác tổng trở trong mạch R-L-C https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
- Công suất ở chế độ xác lập điều hòa hình sin (6) ❑ Công suất tác dụng (active power) • Đánh giá tiêu tán năng lượng của mạch T 1 p(t ) = u.i Công suất trung bình: P = p(t )dt T0 P = RI 2 = ( z.cos ) I .I = U .I .cos cos : hệ số công suất (power factor) ❑ Công suất phản kháng (reactive power) • Đặc trưng cho trao đổi năng lượng với bên ngoài Q = U .I .sin = x.I 2 Đơn vị: VAr ❑ Công suất biểu kiến: S = P 2 + Q 2 = UI Đơn vị: VA Tam giác công suất P = S cos Q = S sin https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (7) i (t ) R u (t ) L C https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (8) ▪ Ví dụ 1b: Tính tổng trở và góc lệch pha của một cuộn dây có các thông số: L R R = 100 , L = 0,1 H i(t) Biết điện áp qua cuộn dây u = 125 2cost V u(t) = 1000 rad/s Tìm dòng điện qua cuộn dây? Điện kháng của cuộn dây: xL = L = 1000.0,1 = 100 Tổng trở của nhánh (cuộn dây): z = R + xL = 100 + 100 = 141 2 2 2 2 Trị hiệu dụng của dòng điện: U 125 I= = = 0,885 A z 141 x 100 Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện: = artan = artan = rad r 100 4 Pha đầu của dòng điện: i = u − = − 4 Vậy dòng điện qua cuộn dây: i = 0,885 2cos t- A 4 https://sites.google.com/site/thaott3i/ . 13
- Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập hình sin (9) ▪ Nếu giải trực tiếp mạch điện hình sin trong miền thời gian: gặp khó khăn liên quan việc giải các bài toán vi tích phân, lượng giác • Ví dụ khi mạch có nhiều nhánh: i1 R1 a C3 b i5 −i1 + i2 + i3 = 0 i3 −i + i = j 3 5 4 e1 L2 j4 di R5 R1i1 + L2 2 = e1 I II dt i2 i4 di2 1 t c − L2 + i3dt + R5i5 = 0 dt C3 − e1 = 220 2 sin(314t + 10o )V; j4 = 2 2 sin(314t + 60o )A Tính i1, i2, i3, i5 ? ▪ Giải pháp: Dùng số phức, phức hóa mạch điện https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
- Biểu diễn phức (1) ❖ Số phức j = −1 Xét số phức: x = a + jb a =Re x Real b =Im x Imaginary ▪ Trong hệ tọa độ Đề-các: ▪ Trong hệ tọa độ cực: x = re j =r Biểu diễn khác: r https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
- Biểu diễn phức (2) ❖ Biểu diễn phức j cos =Ree j real Từ công thức Euler: e = cos + j sin Ký hiệu số phức: sin =Ime j imaginary a = V cos V = a + jb b = V sin V = V (cos + j sin ) = Ve j V = a 2 + b2 V: module Có thể chuyển đổi b sang nhau, = arctg : argument a sử dụng máy tính j V = Ve tay =V https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
- Biểu diễn phức (3) ❖ Một số tính chất của biểu diễn phức V1 − V2 = (a1 − a2 ) + j (b1 − b2 ) V1 = a1 + jb1 j 1 V1 = V1e = V1 1 V1 + V2 = (a1 + a2 ) + j (b1 + b2 ) j 2 V2 = a2 + jb2 V2 = V2e = V2 2 V1.V2 = V1e j1 .V2e j 2 = VV2e j (1 + 2 ) 1 V1 V1e j1 V1 j (1 − 2 ) ▪ Số phức đặc biệt: = = e V2 V2e j 2 V2 e j = 1 e j 2 = j 1 Arg e j = =−j j ▪ Số phức liên hiệp: V = a + jb = Ve j V .V * = Ve j .Ve − j = V 2 V * = a − jb = Ve− j https://sites.google.com/site/thaott3i/ 17
- Biểu diễn dòng-áp hình sin dưới dạng phức ❖ Dạng phức của các đại lượng hình sin ▪ Miền thời gian: ▪ Miền phức: i (t ) = 2 I sin (t + i ) I = I i u (t ) = 2U sin (t + u ) U = U u e(t ) = 2 E sin (t + e ) E = E e j (t ) = 2 J sin (t + j ) J = J j • Biểu diễn phức của di I đạo hàm và tích phân: dt j I idt j https://sites.google.com/site/thaott3i/ 18
- Phản ứng phức của các nhánh với dòng hình sin (1) ❖ Nhánh thuần trở ▪ Miền thời gian: ▪ Miền phức: iR (t ) = i (t ) = 2 I sin ( t + i ) A I R = I = Ie ji i(t) R . I R u(t) . U uR = Ri = 2 RI sin ( t + i ) = 2U R sin ( t + u ) U R = U R e ju = RIe ji = RI trong đó : u = i . IR . UR https://sites.google.com/site/thaott3i/ 19
- Phản ứng phức của các nhánh với dòng hình sin (2) ❖ Nhánh thuần cảm e j 2 = j ▪ Miền thời gian: ▪ Miền phức: iL (t ) = i(t ) = 2 I sin ( t + i ) A I L = I = Ie ji . ZL L I i(t) . U Z L = jL = jX L u(t) j i + di U L = U L e ju = LIe 2 Tổng trở uL = L = 2LIcos ( t+i ) phức dt j = LIe eji 2 = jLI = 2LI sin t+i + 2 . UL = 2U L sin ( t + u ) . trong đó : IL u = i + 2 https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 40 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
246 p | 10 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
24 p | 13 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 1 - Cung Thành Long
23 p | 48 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 8: Mạch điện ba pha
42 p | 5 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ
11 p | 10 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 4: Tính chất cơ bản của mạch điện tuyến tính
12 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 2: Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa
17 p | 8 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 1: Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
28 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Thảo
45 p | 10 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 4 - TS. Trần Thị Thảo
46 p | 8 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 3 - TS. Trần Thị Thảo
16 p | 10 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 7 - Cung Thành Long
25 p | 24 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 3 - Cung Thành Long
23 p | 37 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
61 p | 6 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 5 - TS. Trần Thị Thảo
55 p | 7 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 11 - TS. Trần Thị Thảo
44 p | 11 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 12 - TS. Trần Thị Thảo
40 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn