
CHƯƠNG 2
92
HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG SIMATICNET
2.1.
Mạng truyền thông AS-I.
2.2.
Mạng truyền thông Modbus.
2.3.
Mạng truyền thông Profibus.
2.4.
Mạng truyền thông Profinet.
TS. LÊ ĐÌNH HIẾU

Đặc điểm
•Có khả năng đồng tải nguồn.
•Phương pháp truyền bền vững trong môi trường công
nghiệp nhưng không đòi hỏi cao về chất lượng đường
truyền.
•Cấu trúc mạng có thể là mạng đường thẳng hoặc hình
cây.
•Giao diện mạng có giá thành thấp.
•Bộ nối nhỏ gọn, đơn giản, giá thành hợp lý.
93
2.1. AS-I (Actuator Sensor Interface)
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG SIMATICNET
TS. LÊ ĐÌNH HIẾU

94
2.1. AS-I (tt)
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG SIMATICNET
TS. LÊ ĐÌNH HIẾU

Kiến trúc giao thức:
•Toàn bộ xử lý giao thức chỉ gói gọn trong lớp 1 theo mô hình OSI.
•Trong lớp vật lý, AS-I đưa ra phương pháp mã hóa hoàn toàn mới
để thích hợp với đường truyền 2 dây đồng tải nguồn, không dựa
vào chuẩn RS-485 như hệ thống khác.
•Lớp vật lý cũng qui định rõ các thành phần mạng.
•Chức năng điều khiển truy cập và bảo toàn dữ liệu cũng được thực
hiện tại lớp 1:
–Truy cập đường truyền sử dụng phương pháp Master/Slave.
–Bảo toàn dữ liệu sử dụng parity bit kết hợp với phương pháp
mã hóa bit mà AS-I tự xây dựng.
95
2.1. AS-I (tt)
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG SIMATICNET
TS. LÊ ĐÌNH HIẾU

Cấu trúc mạng và cáp truyền:
•Cấu trúc mạng có thể chọn là cấu trúc thẳng (Daisy-Chain
hoặc Truckline/Dropline).
•Các trạm có thể được phân bố đều, được sắp xếp theo nhóm.
•Không yêu cầu sử dụng trở đầu cuối.
•1trạm chủ duy nhất kiểm soát hoạt động toàn mạng.
•1trạm tớ có thể là 1bộ ghép nối với tối đa 4cảm biến hoặc cơ
cấu chấp hành có tích hợp giao diện AS-I.
•Chiều dài tổng cộng cáp truyền tối đa 100m, khoảng cách lớn
hơn phải sử dụng bộ lặp.
•Số trạm trong 1 mạng tối đa là 31, toàn mạng tối đa 124.
•Tốc độ qui định không đổi là 167kBit/s.
96
2.1. AS-I (tt)
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG SIMATICNET
TS. LÊ ĐÌNH HIẾU

