
GiảngGiảng viênviên: : PGS.TS.PGS.TS. NguyễnNguyễn VănVăn ThanhThanh
BộBộ mônmôn : : QuảnQuản trịtrị KinhKinh doanhdoanh
ĐiệnĐiện thoạithoại : (: (04) 38 69 23 04) 38 69 23 01 / 0904 11 55 20 (CN)01 / 0904 11 55 20 (CN)
EE--mail mail : : ngvanthanh789@yahoo.comngvanthanh789@yahoo.com
NhàNhà riêngriêng : 68, : 68, LêLê Thanh Thanh NghịNghị, , Ph.BáchPh.Bách KhoaKhoa, , HàHà NộiNội
Marketing Marketing DịDịchvuchvu
Services MarketingServices Marketing
Marketing Marketing DịDịchvuchvu
Services MarketingServices Marketing
TRTRƯỜƯỜNG ĐNG ĐẠẠI I HỌHỌC BÁCH KHOA C BÁCH KHOA HÀ HÀ NNỘỘII
KHOA KINH TKHOA KINH TẾ Ế & & QUẢQUẢN LÝN LÝ

Marketing Marketing DịDịch ch
vụvụ
Services MarketingServices Marketing
Marketing Marketing DịDịch ch
vụvụ
Services MarketingServices Marketing
PhPhầần mn mở ở đđầầuu
GIGIỚỚI THII THIỆỆU U
CHUNGCHUNG
VỀVỀ
MÔN HỌCMÔN HỌC
GIGIỚỚI THII THIỆỆU U
CHUNGCHUNG
VỀVỀ
MÔN HỌCMÔN HỌC

PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
Khoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộiiKhoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộii
Môn Môn họhọcc: : Marketing Marketing DịDịch ch vụvụ 1 - 3
KếtKết cấucấu ĐIỂM ĐIỂM chuyênchuyên đềđề Mar.dịchMar.dịch vụvụKếtKết cấucấu ĐIỂM ĐIỂM chuyênchuyên đềđề Mar.dịchMar.dịch vụvụ
1. Chuyên cần & Ý thức học (Đ’Q.trình) 3điểm
2. Thảo luận trên lớp (Q.tắc Ph.biểu “+”& Chỉ định “-”) 2điểm
3. BTL nộp đúng hạn theo lớp 2 điểm
(không nộp cá nhân, nộp theo lớp, gửi về Bộ môn QTKD C9-206, ĐHBK,
số 01, Đại Cồ Việt, HN, tránh thất lạc, phải có Danh sách ký nộp và là điều kiện
được
thi hết môn học-chuyên đề)
4. Thi kết thúc môn học 3điểm/= 10 đ.
5. Học viên đi học muộn, vào lớp: Cửa Trước!
6. Vào muộn, sau Giáo viên 10’, phải hát 1 bài trước lớp.
7. Nếu để kẻ gian học hộ, lớp trưởng, phó, người ngồi cạnh kẻ gian đó,
không được thi lần 1.
8. Ngồi học, HV phải để BIÊN TÊN trước mặt, Biển thống nhất chung.
9. Điện thoại DĐ để chế độ IM LẶNG hoặc TẮT.
10. Có mặt ≥ 60% buổi học, Thi giữa kỳ & có BTL, mới có điểm Môn học
.
1. Chuyên cần & Ý thức học (Đ’Q.trình) 3điểm
2. Thảo luận trên lớp (Q.tắc Ph.biểu “+”& Chỉ định “-”) 2điểm
3. BTL nộp đúng hạn theo lớp 2 điểm
(không nộp cá nhân, nộp theo lớp, gửi về Bộ môn QTKD C9-206, ĐHBK,
số 01, Đại Cồ Việt, HN, tránh thất lạc, phải có Danh sách ký nộp và là điều kiện
được
thi hết môn học-chuyên đề)
4. Thi kết thúc môn học 3điểm/= 10 đ.
5. Học viên đi học muộn, vào lớp: Cửa Trước!
6. Vào muộn, sau Giáo viên 10’, phải hát 1 bài trước lớp.
7. Nếu để kẻ gian học hộ, lớp trưởng, phó, người ngồi cạnh kẻ gian đó,
không được thi lần 1.
8. Ngồi học, HV phải để BIÊN TÊN trước mặt, Biển thống nhất chung.
9. Điện thoại DĐ để chế độ IM LẶNG hoặc TẮT.
10. Có mặt ≥ 60% buổi học, Thi giữa kỳ & có BTL, mới có điểm Môn học
.

PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
Khoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộiiKhoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộii
Môn Môn họhọcc: : Marketing Marketing DịDịch ch vụvụ 1 - 4
GIỚI THIỆU CHUNGGIỚI THIỆU CHUNGGIỚI THIỆU CHUNGGIỚI THIỆU CHUNG
•Đưa ra một bức tranh tổng thể về Marketing Dịch vụ.
•Nguồn tài liệu chính xây dựng:
•Nguyễn Thượng Thái (2006): Giáo trình marketing dịch vụ, NXB Bưu điện (đọc từ
chương 1 đến chương 9).
•Peter Doyle (2009): Marketing dựa trên giá trị-Value-based Marketing. NXB Tổng
hợp TP. HCM (696).
•Đặng Kim Cương (2007): Cạnh tranh giành khách hàng-Chiến thắng bằng giá trị.
NXB Lao động-Xã hội.
•Carl Sewell (2009): Khách hàng trọn đời. NXB Trẻ.
•Don Sexton (2007): Marketing 101 – Trump University, NXB Lao động – XH.
•Cẩm nang kinh doanh Harvard (2006): Các kỹ năng marketing hiệu quả - Marketer’s
Toolkit. NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.
•Lưu Văn Nghiêm (2008): Marketing trong kinh doanh DV,NXB Thống kê.
•Philip Kotler (bản dịch: 2003): Những phương thức sáng tạo, chiến thắng và khống
chế thị trường, NXB TP.Hồ Chí Minh.
•Philip Kotler (bài giảng 17/8/07, Tp.HCM): Marketing cho thời đại mới. Bản dịch của
Tổ chức Giáo dục PACE – Đơn vị đăng cai.
•C. Lovelock & J. Wirtz (2007): Services Marketing - People, Technology,Strategy.
7th Edition, Pearson / Prentice Hall, 652 pp.
•Các tài liệu, WEBSITES liên quan về marketing dịch vụ.
•Đưa ra một bức tranh tổng thể về Marketing Dịch vụ.
•Nguồn tài liệu chính xây dựng:
•Nguyễn Thượng Thái (2006): Giáo trình marketing dịch vụ, NXB Bưu điện (đọc từ
chương 1 đến chương 9).
•Peter Doyle (2009): Marketing dựa trên giá trị-Value-based Marketing. NXB Tổng
hợp TP. HCM (696).
•Đặng Kim Cương (2007): Cạnh tranh giành khách hàng-Chiến thắng bằng giá trị.
NXB Lao động-Xã hội.
•Carl Sewell (2009): Khách hàng trọn đời. NXB Trẻ.
•Don Sexton (2007): Marketing 101 – Trump University, NXB Lao động – XH.
•Cẩm nang kinh doanh Harvard (2006): Các kỹ năng marketing hiệu quả - Marketer’s
Toolkit. NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.
•Lưu Văn Nghiêm (2008): Marketing trong kinh doanh DV,NXB Thống kê.
•Philip Kotler (bản dịch: 2003): Những phương thức sáng tạo, chiến thắng và khống
chế thị trường, NXB TP.Hồ Chí Minh.
•Philip Kotler (bài giảng 17/8/07, Tp.HCM): Marketing cho thời đại mới. Bản dịch của
Tổ chức Giáo dục PACE – Đơn vị đăng cai.
•C. Lovelock & J. Wirtz (2007): Services Marketing - People, Technology,Strategy.
7th Edition, Pearson / Prentice Hall, 652 pp.
•Các tài liệu, WEBSITES liên quan về marketing dịch vụ.

PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
Khoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộiiKhoa Kinh tế & Quản lýKhoa Kinh tế & Quản lý –– Trường ĐTrường Đạại i họhọc Bách Khoa c Bách Khoa Hà Hà NNộộii
Môn Môn họhọcc: : Marketing Marketing DịDịch ch vụvụ 1 - 5
KHUNG NỘI DUNGKHUNG NỘI DUNGKHUNG NỘI DUNGKHUNG NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về dịch vụ & Mar.dịchvụ
Chương 2: Khác biệt hóa và định vị DV của DN
Chương 33: Chất lượng dịch vụ
Chương 4: Nâng cao năng suất trong Mar. DV
Chương 5: Marketing–mix dịch vụ
Chương 6: Lập kế hoạch, tổ chức & q.lý Mar.DV
Ph.pháp học:-Học viên tự học là chính (CH-Học Cao là phải tự học);
-Giáo viên giới thiệu “Khung môn học, cách học ở CH”;
-HV thảo luận, trao đổi, phản biện và bổ sung kiến thức th.tế;
-
BT tình huống, BT về nhà và BTL là yêu cầu phải có đầy đủ.
Chương 1: Tổng quan về dịch vụ & Mar.dịchvụ
Chương 2: Khác biệt hóa và định vị DV của DN
Chương 33: Chất lượng dịch vụ
Chương 4: Nâng cao năng suất trong Mar. DV
Chương 5: Marketing–mix dịch vụ
Chương 6: Lập kế hoạch, tổ chức & q.lý Mar.DV
Ph.pháp học:-Học viên tự học là chính (CH-Học Cao là phải tự học);
-Giáo viên giới thiệu “Khung môn học, cách học ở CH”;
-HV thảo luận, trao đổi, phản biện và bổ sung kiến thức th.tế;
-
BT tình huống, BT về nhà và BTL là yêu cầu phải có đầy đủ.