Bài giảng Marketing quản trị - Chương 1: Tổng quan về marketing
lượt xem 8
download
Bài giảng Marketing quản trị Chương 1: Tổng quan về marketing nhằm khái quát chung về marketing, khái quát chung về marketing quốc tế, tổ chức công ty kinh doanh quốc tế...cùng tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về marketing quốc tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Marketing quản trị - Chương 1: Tổng quan về marketing
- Tài liệu tham khảo Giáo trình 1. Dương Hữu Hạnh(2006), Quản trị Marketing trong thị trường toàn cầu, NXB Lao động- Xã hội Tài liệu tham khảo Bài giảng 2. PHILIP KOTLER, [2007], Marketing căn bản, NXB Lao động - xã hội Marketing Quản trị Chương 1: Tổng quan về quản trị Marketing Marketing Phương pháp đánh giá kết quả học tập Nội dung môn học Chương 1: Tổng quan về marketing Kiểm tra cuối kỳ: 40%- 60% Chương 2: Nghiên cứu thị trường Chương 3: Quản trị chính sách sản phẩm Kiểm tra giữa kì: 20%- 30% Chương 4: Quản trị chính sách giá Chương 5: Quản trị chính sách phân phối Chương 6: Quản trị các chính sách xúc tiến thương mại Điểm danh: 20%- 10% Chương 7: Chiến lược, lập kế hoạch và kiểm soát Marketing Marketing 1
- Chương 1: Tổng quan về marketing quốc tế Yêu cầu chuẩn bị 1 Đọc Giáo trình MKT lý thuyết (Trang 5à37) Khái quát chung về marketing Khái quát về marketing quốc tế 2 Đọc Giáo trình MKT quốc tế (Trang 1à96) Tổ chức công ty kinh doanh quốc tế 3 Chuẩn bị câu hỏi thảo luận Chương 1 Marketing Marketing I- Khái quát chung về marketing 1. Định nghĩa marketing v Mục tiêu v Định nghĩa 1 (Hiệp hội marketing Mỹ – AMA, 1960) § Tìm hiểu khái niệm marketing, các khái niệm liên quan, vai trò, mục tiêu và quá § “Marketing là hoạt động của doanh nghiệp trình phát triển của marketing. nhằm hướng các luồng hàng hóa từ người sản xuất đến người tiêu dùng”. § Giới thiệu các thành phần cơ bản của hoạt động marketing § Giới hạn: Trong tiêu thụ sản phẩm. Marketing Marketing 2
- 1. Định nghĩa marketing 1. Định nghĩa marketing v Định nghĩa 2 v Định nghĩa 2 (Hiệp hội marketing Mỹ – AMA, 1985) (Hiệp hội marketing Mỹ – AMA, 1985) § “Marketing là quá trình lên kế hoạch, triển “Marketing là quá trình lên • Khái niệm sản phẩm được mở rộng kế hoạch, triển khai việc Hàng hóa, Dịch vụ, Ý tưởng khai việc thực hiện kế hoạch, xác định sản thực hiện kế hoạch, xác • Bao trùm toàn bộ hoạt động phẩm, giá cả, yểm trợ, truyền bá ý tưởng, định sản phẩm, giá cả, yểm - Xác định sản phẩm phân phối hàng hóa, cung cấp dịch vụ trợ, truyền bá ý tưởng, phân phối hàng hóa, cung - Xác định giá hướng tới trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu cấp dịch vụ hướng tới trao - Phân phối của các cá nhân và các tổ chức”. đổi nhằm thỏa mãn mục - Xúc tiến tiêu của các cá nhân và các tổ chức”. Marketing Marketing 1. Định nghĩa marketing 1. Định nghĩa marketing v Định nghĩa 3 v Định nghĩa 3 (Giáo sư Mỹ – Philip Kotler) (Giáo sư Mỹ – Philip Kotler) § “Marketing là hoạt “Marketing là hoạt • Không giới hạn lĩnh vực áp dụng động của con Kinh doanh, Chính trị, Quốc phòng, Giáo dục... động của con người người nhằm hướng tới sự thỏa mãn • Nhấn mạnh việc nghiên cứu nhu cầu của nhằm hướng tới sự những nhu cầu và con người trước khi sản xuất thỏa mãn những nhu mong muốn thông (Quan điểm marketing hiện đại) qua trao đổi”. cầu và mong muốn thông qua trao đổi”. Marketing Marketing 3
- 1. Định nghĩa marketing Tóm lại, marketing là tổng thể các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thỏa mãn, gợi mở những nhu cầu của người tiêu dùng trên thị trường để đạt được các mục tiêu kinh doanh của mình. Marketing Pham Van Chien, 2011 Marketing 2. Bản chất của marketing 2. Bản chất của marketing v Là quá trình có điểm bắt đầu nhưng không có điểm kết thúc. v Marketing bắt đầu bằng việc nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và cung cấp hàng hóa thỏa mãn những nhu cầu đó Mô hình IPAC Information I v Marketing giúp doanh nghiệp theo đuổi lợi nhuận tối ưu chứ không phải lợi nhuận tối đa. § Lợi nhuận tối ưu: Là mức lợi nhuận cao nhất đạt được trong khi vẫn thõa mãn các mục tiêu kinh doanh khác. Control C Marketing P Planning v Là sự tác động tương hỗ giữa hai mặt của một quá trình thống nhất. - Thỏa mãn nhu cầu hiện tại. A Action - Gợi mở nhu cầu tiềm năng Marketing Marketing 4
- 3. Các khái niệm cơ bản trong marketing 3.1 Nhu cầu (Needs) Giao dịch Nhu v Nhu cầu là gì? cầu Theo Philip Kotler: Thị Ước “Nhu cầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì Trao trường muốn đổi đó mà con người cảm nhận được”. à Nhu cầu là khó nắm bắt, việc nghiên cứu Sản Lượng nhu cầu cũng khá khó khăn. phẩm cầu Marketing Marketing 3.1 Nhu cầu (Needs) 3.1 Nhu cầu (Needs) v Phân loại nhu cầu v Mô hình tháp nhu cầu của Maslow Nhu cầu Tự khẳng định 5 Được tôn trọng Nhu cầu hiện tại Nhu cầu tiềm tàng 4 Tình cảm xã hội Là nhu cầu thiết yếu đã và đang được đáp 3 Đã xuất hiện Chưa xuất hiện ứng trong hiện tại Xuất hiện rồi An toàn nhưng do Bản thân người 2 tiêu dùng cũng nhiều nguyên chưa biết đến nhân mà chưa Tâm sinh lý được đáp ứng 1 Marketing Marketing 5
- 3.1 Nhu cầu (Needs) v Kết luận: Học thuyết nhu cầu của Maslow § Nhu cầu của con người phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. § Khi các nhu cầu cơ bản được thỏa mãn, thì mới nảy sinh các nhu cầu ở cấp bậc cao hơn. § Sự phân định nhu cầu vào các cấp bậc còn tùy thuộc vào bối cảnh xã hội. § Mức độ thỏa mãn nhu cầu của mỗi người là khác nhau. Marketing Marketing 3.2 Ước muốn (Wants) 3.2 Ước muốn (Wants) v Ước muốn là gì? § Các yếu tố ảnh hưởng đến ước muốn: - Văn hóa Theo Philip Kotler: - Cá tính của người tiêu dùng “Ước muốn là một nhu cầu có dạng đặc thù, - Trình độ của người tiêu dùng tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của - Thói quen tiêu dùng… cá thể”. àKhi con người gắn nhu cầu với một sản phẩm cụ thể,khi đó người ta có ước muốn Marketing Marketing 6
- 3.3 Lượng cầu (Demands) 3. Các khái niệm cơ bản v Lượng cầu là gì? “Lượng cầu là ước muốn bị giới hạn Nhu cầu bởi khả năng thanh toán”. v Rất hay nhầm lẫn: NHU CẦU - Lượng cầu LƯỢNG CẦU - Lượng cầu là k/n kinh tế, lượng hóa được - Nhu cầu là k/n tâm sinh lý Ước muốn Marketing Marketing 3.4 Sản phẩm (Products) 3.4 Sản phẩm (Products) v Sản phẩm là gì? v Các mức độ thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm “Sản phẩm là tất cả những gì có thể thỏa mãn Nhu cầu Nhu cầu được nhu cầu của người tiêu dùng”. Sản phẩm Sản phẩm Nhu cầu v Không chỉ giới hạn trong vật thể vật chất Sản phẩm - Sản phẩm hữu hình - Sản phẩm vô hình Không thỏa mãn Thỏa mãn một phần Thỏa mãn hoàn toàn Marketing Marketing 7
- 3.5 Trao đổi (Exchange) 3.5 Trao đổi (Exchange) v Khái niệm 1 2 3 4 “Trao đổi là hành vi nhận được một cái gì đó và Tự bảo đảm Ăn xin Chiếm đoạt Trao đổi cung cấp một vật gì đó để thay thế”. v Trao đổi là cơ sở tồn tại của marketing Marketing chỉ tồn tại khi mà con người quyết định đáp ứng nhu cầu của mình thông qua trao đổi. Marketing Marketing 3.5 Trao đổi (Exchange) 3.6 Giao dịch (Transaction) v Điều kiện để trao đổi v Khái niệm 1. Ít nhất phải có hai bên. 2. Mỗi bên phải có một thứ gì đó có giá trị đối với “Giao dịch là một cuộc trao đổi những vật có giá bên kia. trị giữa hai bên”. 3. Mỗi bên phải có khả năng thực hiện việc lưu thông và cung cấp hàng hóa của mình. 4. Mỗi bên phải hoàn toàn được tự do trong việc àGiao dịch là đơn vị đo lường cơ bản của chấp nhận hay khước từ lời đề nghị của bên kia. trao đổi. 5. Mỗi bên phải tin tưởng vào tính hợp lý hay hợp ý muốn trong việc quan hệ với phía bên kia. Marketing Marketing 8
- 3.6 Giao dịch (Transaction) 3.7 Thị trường (Market) v Điều kiện để có giao dịch v Khái niệm 1. Ít nhất phải có hai vật có giá trị. “Thị trường là nơi có những nhu cầu cần được đáp ứng”. 2. Những điều kiện giao dịch đã được thỏa thuận. 3. Thời gian giao dịch đã được ấn định. Thị trường không nhất thiết phải là một 4. Địa điểm thực hiện giao dịch đã được thỏa thuận. địa điểm cụ thể. Marketing Marketing 4. Mục tiêu và chức năng của marketing 1 Mục tiêu của marketing 2 Chức năng của marketing Marketing Pham Van Chien, 2011 Marketing 9
- 4.1 Mục tiêu của marketing 4.1 Mục tiêu của marketing v Lợi nhuận Lợi thế cạnh tranh § Là thước đo hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Lợi nhuận § Tạo ra lợi nhuận bằng cách đảm bảo thỏa mãn nhu Mục tiêu cầu của người tiêu dùng. v Lợi thế cạnh tranh § Được tạo ra trên cơ sở biết mình, biết người, biết phát huy điểm mạnh của mình. An toàn trong kinh doanh Marketing Marketing 4.1 Mục tiêu của marketing 4.2 Chức năng của marketing v An toàn trong kinh doanh § Marketing giúp doanh nghiệp phân tích và phán đoán 1 2 3 4 những biến đổi trên thị trường à Nắm bắt cơ hội, hạn chế rủi ro. Nghiên cứu Hoạch định Tổ chức Kiểm tra, § An toàn nhờ vào việc phân chia rủi ro bằng cách đa tổng hợp về chiến lược thực hiện đánh giá, thị trường kinh doanh chiến lược hiệu chỉnh dạng hóa. • Đa dạng hóa thị trường • Đa dạng hóa sản phẩm Marketing Marketing 10
- 5. Quá trình phát triển của marketing 5.1. Từ hiện tượng đến khoa học 1 Từ hiện tượng đến khoa học 1970 1905 2 Marketing truyền thống và marketing hiện đại Phát triển sang các nước XHCN 1928 Môn marketing lần đầu tiên được đưa vào giảng dạy trên 3 Các quan điểm kinh doanh trong marketing thế giới Hiệp hội marketing và (Harvard University) 1908 quảng cáo được thành lập tại Mỹ, đổi tên thành AMA 1973 Tổ chức marketing thương mại đầu tiên được thành lập ở Mỹ Marketing Marketing 5.2. Marketing truyền thống và marketing hiện đại 5.2 Marketing truyền thống và marketing hiện đại v Xét về nội dung thuật ngữ marketing: v Marketing truyền thống Đầu Thế kỷ 20 à Cuối những năm 1950 § Truyền thống: § Mục tiêu: Tiêu thụ bất kỳ loại sản phẩm nào mà • Có chức năng tiêu thụ. doanh nghiệp có khả năng sản xuất. § Hiện đại: Khi thị trường bão hòa: Không còn phù hợp • Mang triết lý kinh doanh. à Mất cân đối cung cầu à Khủng hoảng thừa 1929-1933, 1937-1938, 1953-1954, 1957-1958 Marketing Marketing 11
- 5.2 Marketing truyền thống và marketing hiện đại 5.2 Marketing truyền thống và marketing hiện đại v Marketing hiện đại v Như vậy, thay vì tìm một …(1)… để tiêu Đầu những năm 1960 thụ một …(2)…, bây giờ cần phải tạo ra § Marketing hiện đại là tất cả các hoạt động của công một …(3)… cho một …(4)… đã được ty, các hoạt động này phải dựa trên cơ sở hiểu biết nghiên cứu trước. Đó chính là quá trình về lượng cầu của người tiêu dùng, về sự thay đổi phát triển từ marketing truyền thống đến của nó trong tương lai gần và xa. marketing hiện đại. àMục tiêu: Phát hiện ra những nhu cầu chưa được Sản xuất đáp ứng và định hướng sản xuất vào việc đáp ứng Sản xuất Sản xuất theo nhu cầu những nhu cầu đó. nhiều hơn tốt hơn thị trường Marketing Marketing 5.3. Các quan điểm kinh doanh trong marketing a. Quan điểm hoàn thiện sản xuất Quan điểm hoàn thiện Quan điểm sản xuất v Quan điểm hoàn thiện sản phẩm “Quan điểm hoàn thiện sản xuất khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ có thiện cảm với những sản phẩm được bán rộng rãi và giá cả phải chăng, vì Quan điểm bán hàng thế mà những người lãnh đạo doanh nghiệp phải tập trung nỗ lực vào hoàn thiện sản xuất và nâng Quan điểm Quan điểm marketing Marketing cao hiệu quả của hệ thống phân phối”. mang tính đạo đức xã hội Marketing Marketing 12
- a. Quan điểm hoàn thiện sản xuất a. Quan điểm hoàn thiện sản xuất v Kết quả của quan điểm hoàn NGƯỜI TIÊU DÙNG thiện sản xuất § Tình huống 1: CẦU > CUNG Bày bán Giá cả rộng rãi phải chăng SẢN PHẨM à DN sẽ cố gắng sản xuất càng nhiều càng tốt. Nâng cao Hoàn thiện hiệu quả § Tình huống 2: CẦU < CUNG sản xuất phân phối à DN tìm cách giảm giá thành: Tăng DOANH NGHIỆP NS, Giảm chi phí Marketing Marketing b. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm b. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm v Quan điểm NGƯỜI TIÊU DÙNG “Quan điểm hoàn thiện sản phẩm khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản Chất lượng Tính năng phẩm có chất lượng cao nhất, có tính năng sử cao nhất SẢN PHẨM tốt nhất dụng tốt nhất, vì vậy doanh nghiệp phải tập Hoàn thiện trung vào việc thường xuyên hoàn thiện sản sản phẩm phẩm”. DOANH NGHIỆP Marketing Marketing 13
- b. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm b. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm General Motors – Hãng xe hàng đầu thế giới suốt 77 năm liền v Kết quả của quan điểm hoàn thiện sản phẩm § Ít tính đến ý kiến khách hàng khi thiết kế sản phẩm. 1990: Khai sinh Saturn § Không nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. 1998: Hướng tới dòng xe hạng sang à Sản phẩm chưa thuyết phục được người tiêu dùng 2007: Saturn Aura Saturn Aura Marketing Marketing Xếp Xếp Sản lượng Sản lượng Tăng hạng 2010 Hãng 2010 2009 hạng 2009 trưởng b. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm 1 Toyota 8.557.351 7.234.439 1 18,29% v Tại sao một sản phẩm có chất lượng tốt vẫn 2 General Motors 8.389.769 6.459.053 2 29,89% chưa thuyết phục được người tiêu dùng??? 3 Volkswagen 7.140.000 6.067.208 3 17,68% 4 Hyundai Motor 5.744.018 4.645.776 5 23,64% 5 Ford 5.313.000 4.685.394 4 13,39% Tiêu thụ và quảng cáo 6 Nissan 4.053.701 2.744.562 8 47,70% Bản thân 7 Honda 3.643.057 3.012.637 7 20,93% sản phẩm 8 PSA Group 3.602.200 3.042.311 6 18,40% 9 Suzuki 2.892.945 2.387.537 10 21,17% Marketing 10 Renault 2.625.796 2.296.009 11 14,36% 14
- c. Quan điểm bán hàng c Quan điểm bán hàng v Quan điểm v Kết quả của quan điểm bán hàng “Quan điểm bán hàng (quan điểm tăng cường nỗ § Mang đến những thành công đáng kể cho DN lực thương mại) khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ không mua nhiều sản phẩm của doanh nghiệp § Sai lầm khi đồng nhất marketing với bán hàng và nếu như doanh nghiệp không có những nỗ lực quảng cáo. đáng kể trong các lĩnh vực tiêu thụ và khuyến mại”. àTiêu thụ chỉ là phần nổi Marketing của núi băng marketing Marketing Marketing c. Quan điểm bán hàng Nettra 3/2006: Ra đời “Mục đích của marketing không nhất thiết là đẩy mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó là nhận biết và hiểu 9/2006: Hơn 100 CH khách hàng kỹ đến mức độ sản phẩm làm ra sẽ đáp ứng đúng thị hiếu của khách hàng và tự nó được tiêu Vốn đầu tư: 1000 tỷ VND thụ”. (Peter Drucker) Cuối 2007: Đóng cửa Marketing Marketing 15
- d. Quan điểm marketing v Tại sao một sản phẩm có chất lượng tốt vẫn chưa thuyết phục được người tiêu dùng??? “Mục đích của marketing không nhất thiết là đẩy mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó là nhận biết và hiểu Tiêu thụ và khách hàng kỹ đến mức độ sản phẩm làm ra sẽ đáp quảng cáo Bản thân ứng đúng thị hiếu của khách hàng và tự nó được tiêu sản phẩm thụ”. (Peter Drucker) Marketing Marketing d. Quan điểm marketing d. Quan điểm marketing v Quan điểm v Phân biệt Quan điểm bán hàng - Quan điểm marketing “Quan điểm marketing khẳng định điều kiện ban Quan điểm bán hàng: đầu để đạt được những mục tiêu của doanh Tập trung vào nhu cầu người bán nghiệp là xác định được nhu cầu và mong muốn của các thị trường mục tiêu, đáp ứng các mong muốn ấy bằng những phương thức có hiệu quả mạnh mẽ hơn so với đối thủ cạnh tranh” Quan điểm marketing: Tập trung vào nhu cầu người mua Marketing Marketing 16
- d. Quan điểm marketing d. Quan điểm marketing Đối tượng quan Các phương tiện Mục tiêu cuối cùng tâm chủ yếu để đạt tới mục tiêu Nỗ lực thương Thu lợi nhuận Hàng hóa mại và các nhờ tăng KL PP kích thích hàng bán ra Quan điểm bán hàng Nhu cầu của Những nỗ̉ lực Thu lợi nhuận khách hàng tổng hợp của nhờ đảm bảo mục tiêu marketing nhu cầu NTD 8h sáng ngày 11/7/2008 Quan điểm marketing Marketing Marketing e. Quan điểm marketing mang tính đạo đức - xã hội e. Quan điểm marketing mang tính đạo đức - xã hội Xã hội v Quan điểm (Mức sung túc của mọi người) “Quan điểm marketing mang tính đạo đức - xã hội khẳng định rằng nhiệm vụ của doanh nghiệp là xác định nhu cầu, mong muốn và lợi ích của Tương tác Ngày nay Sức ép nhận thức các thị trường mục tiêu và thỏa mãn chúng bằng những phương thức có hiệu quả hơn (so với đối Trước 1970 thủ cạnh tranh) đồng thời giữ nguyên hay củng cố mức sung túc cho người tiêu dùng và cho toàn Trước thế chiến II xã hội”. Người tiêu dùng Doanh nghiệp Sức ép (Thỏa mãn mong muốn) (Lợi nhuận) Marketing Marketing 17
- 6. Triết lý marketing 6. Triết lý marketing v Các doanh nghiệp sẽ luôn phải thích ứng với một Bài toán chia phần chiếc bánh! thế giới luôn thay đổi. Do vậy cần phải có sức sáng tạo, sự mềm dẻo, linh hoạt và năng động Cty A nhằm đáp ứng tốt những nhu cầu luôn thay đổi Cty B của khách hàng. Cty E Cty C Công ty D v Biết lắng nghe khách hàng, hiểu họ, hiểu nhu cầu của họ và sau đó là cung ứng những sản phẩm phù hợp với mong muốn của họ. Marketing Marketing 7. Các thành phần cơ bản trong marketing 7. Các thành phần cơ bản trong marketing v Các thành phần cơ bản của marketing v Các thành phần cơ bản của marketing Là tập hợp sản phẩm mà công ty cung ứng cho thị trường mục tiêu Sản phẩm Là tổng số tiền mà người tiêu dùng phải Product Product chi trả để có được sản phẩm Promotion Price Xúc tiến Giá cả Promotion Price Là mọi hoạt động để sản phẩm dễ dàng Place đến tay khách hàng mục tiêu Phân phối Place Là mọi hoạt động của công ty nhằm truyền bá những thông tin về ưu điểm sản phẩm và thuyết phục khách hàng mục tiêu mua sản phẩm đó Marketing Marketing 18
- 7. Các thành phần cơ bản trong marketing 7. Các thành phần cơ bản trong marketing v 7P trong marketing dịch vụ v Marketing hỗn hợp (Marketing – mix) Product Marketing hỗn hợp là sự kết hợp cụ thể các Promotion Price thành phần cơ bản của marketing nhằm đạt được những mục tiêu đã đặt ra và đáp ứng được đòi Place hỏi của thị trường mục tiêu. Physical People Environment Process Marketing Marketing 7. Các thành phần cơ bản trong marketing Marketing Mix Product Place Product variety Target market Channels Quality Coverage Design Assortments Features Locations Brand name Transport Packaging Sizes Price Promotion Services List price Sales promotion Warranties Discounts Advertising Allowances Public relations Payment period ... Credit terms Marketing Marketing 19
- 7P trong marketing dịch vụ II. Khái quát về marketing quốc tế 1. Khái niệm v Khái niệm 1 (Philip R.Cateora) § “Marketing quốc tế là những hoạt động kinh doanh theo quan điểm Marketing hướng dòng hàng hoá và dịch vụ của công ty tới người tiêu dùng hay người sử dụng cuối cùng ở nước ngoài vì mục tiêu lợi nhuận”. Marketing Marketing 1. Khái niệm marketing quốc tế 1. Khái niệm marketing quốc tế v Khái niệm 2 v Khái niệm 3 (AMA - 1985) § “Marketing quốc tế là hoạt động § “Marketing quốc tế là quá trình đa quốc Marketing vượt qua phạm vi biên giới gia nhằm lập kế hoạch và thực hiện các quốc gia nơi công ty cư trú”. chính sách về sản phẩm, giá, xúc tiến hỗ trợ kinh doanh, phân phối hàng hóa, cung cấp dịch vụ để tiến hành hoạt động trao đổi nhằm thoả mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức”. Marketing Marketing 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Quản trị Marketing - Lê Thị Bích Ngọc
139 p | 433 | 59
-
Bài giảng Marketing quốc tế - TS Trần Thu Trang
113 p | 158 | 27
-
Bài giảng Marketing quản trị - Chương 2: Nghiên cứu thị trường
20 p | 218 | 26
-
Bài giảng Marketing quản trị - Chương 3: Quản trị chiến lược sản phẩm
15 p | 245 | 24
-
Bài giảng Marketing quản trị - Chương 6: Chiến lược giá
5 p | 131 | 10
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 9 - Nguyễn Thị Phươg Dung
41 p | 67 | 6
-
Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 1: Những vấn đề cơ bản của marketing
24 p | 81 | 6
-
Bài giảng Marketing - Chương 14: Thiết kế và quản trị mạng giá trị và kênh marketing
18 p | 78 | 6
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 7 - Nguyễn Thị Phươg Dung
32 p | 58 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 6 - Nguyễn Thị Phươg Dung
46 p | 54 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 5 - Nguyễn Thị Phươg Dung
37 p | 50 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 2 - Nguyễn Thị Phươg Dung
123 p | 66 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 1 - Nguyễn Thị Phươg Dung
57 p | 67 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 3 - Nguyễn Thị Phươg Dung
57 p | 59 | 4
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 8 - Nguyễn Thị Phươg Dung
51 p | 54 | 4
-
Bài giảng môn Quản trị kinh doanh tổng hợp: Chương 5 - ThS. Ngô Thị Hương Giang
30 p | 42 | 4
-
Bài giảng Marketing ngân hàng: Chương 1 - ĐH Thương mại
30 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn