CH NG 3: KHÁI NI M V H P KIM VÀ GI N Đ TR NG THÁI ƯƠ Ồ Ạ Ề Ợ Ả Ệ

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

3.4.1. Đ c đi m các nguyên (s t - cacbon) ể ặ ắ

a, S tắ

+ Đ c đi m: ể ặ

- S t là nguyên t kim lo i thu c nhóm VIII c a h th ng ắ ố ệ ố ủ ạ ộ

tu n hoàn, nó thu c nhóm kim lo i chuy n ti p; ể ế ầ ạ ộ

ấ ệ ố ệ ắ ấ ắ

- R t khó luy n ra s t nguyên ch t tuy t đ i. S t nguyên ‚ 99,9% và 0,1 ‚ ch t k thu t ch a kho ng 99,3 ứ 0,7% t p ạ ấ ỹ ậ ả

B MÔN V T LI U K THU T

1

ch t;ấ

3.4.1. Đ c đi m các nguyên (s t - cacbon) ể ặ ắ

- V c tính s t là kim lo i d o dai song kém b n, các ch ỉ ạ ẻ ề ơ ề

tiêu v c tính nh sau: ắ ư ề ơ

b = 250 N/ mm2;

d Gi ớ ạ

Gi i h n b n kéo: ề ả d i h n ch y: ớ ạ

Đ dãn dài t ộ ươ

0,2 = 120 N/ mm2; ố d = 50%; ng đ i: ố y = 85%; ng đ i:

Đ co th t t ắ ươ ộ

k = 3000 KJ/ m2;

Đ dai va đ p : a ậ ộ

ộ ứ ắ

0C – Fea

i 911 và ồ ồ ươ ể ậ ạ ở

0C ‚

B MÔN V T LI U K THU T

2

ng di n tâm: t n t i 991 3920C – ồ ạ ở ậ

Đ c ng HB = 80. - S t là kim lo i có tính thù hình g m: ạ + M ng l p ph ng th tâm: t n t ạ 15390C – Fed ); 13920C ‚ + M ng l p ph ệ ươ ạ Feg

3.4.1. Đ c đi m các nguyên (s t - cacbon) ể ặ ắ

b, Cacbon

Cacbon là nguyên t á kim thu c nhóm IV c a h th ng ố ệ ố ủ ộ

tu n hoàn. Nó t n t i d ồ ạ ướ ầ i các d ng sau: ạ

- Vô đ n hình nh than g , than đá; ư ỗ ị

- Kim c ng v i ki u m ng kim c Đó là ươ ể ạ ớ ươ ng r t c ng. ấ ứ

d ng thù hình không n đ nh. t đ và áp su t cao kim nhi ị Ở ệ ộ ạ ấ ổ

c ng tr lên n đ nh, ươ ở ổ ị

- Graphit v i ki u m ng l c giác x p theo l p. ớ Kho ng ả ụ ể ế ạ ớ

cách gi a các l p khá xa nên l c liên k t gi a chúng y u và ự ữ ữ ế ế ớ

B MÔN V T LI U K THU T

3

r t d tách l p. Graphit r t m m. ấ ễ ề ấ ớ

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

3.4.2. T ươ ắ ng tác gi a các bon và s t ữ

a, T o thành dung d ch r n c a Cacbon trong s t ắ ắ

rc = 0,077nm < rFe = 0,124 nm

(cid:222) ể Có th hoà tan vào m ng tinh th c a s t d ạ ắ ướ ạ

ể ủ ắ ể ủ ẽ ấ ể ả ạ

i d ng xen k , song hai ki u m ng tinh th c a s t có kh năng hoà tan r t khác nhau.

+ M ng l p ph ạ ậ ươ ng th tâm ể

h ng nhi u nh ng ề ư ố ỗ ổ ẫ – Fea ,Fed rlh < rc tuy nhiên Cacbon v n hoà

S l tan vào Fea (t i biên gi ạ ớ ạ i h t và sô l ch m ng) ệ ạ

0C

Th c t c 0,2% và 1499 ượ ở

0C Cacbon hoà tan đ ượ

B MÔN V T LI U K THU T

4

727 ự ế ở Cacbon hoà tan đ c 0,1% vào Fe d .

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

+ M ng l p ph ạ ậ ươ ng di n tâm ệ

S l h ng ít nh ng Cacbon chui vao l ố ỗ ổ ư ử ỗ

h ng d dàng và gây sô l ch m ng. ễ ổ – Feg rlh > rc (cid:222) nguyên t ạ ệ

0C l

727 ng Cacbon có th hoà tan t i 0,8% trong ự ế ở ượ ể ớ

Th c t . Feg

(cid:222) (cid:222) Nh v y ki u m ng l p ph Nh v y ki u m ng l p ph ư ậ ư ậ ể ể ệ ệ ạ ạ ậ ậ

ng di n tâm có kh năng ng di n tâm có kh năng ng ng ả ươ ả ươ ng Cacbon nhi u h n ki u m ng l p ph ng Cacbon nhi u h n ki u m ng l p ph ơ ơ ươ ươ ượ ượ ể ể ề ề ậ ậ ạ ạ

B MÔN V T LI U K THU T

5

hoà tan l hoà tan l th tâm. th tâm. ể ể

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

b, T o thành cácbít s t ắ

+ Fe3C - 6,67% C; + Fe2C - 9,67%; + FeC - 16,67%.

Th c t các h p kim Fe - C ch dùng v i l ự ế ớ ượ ợ

ỉ t quá 5%, nên ch g p h p ch t hoá h c c a Fe ợ ỉ ặ ủ ấ v ượ ng Cacbon không 3C – ọ

Xêmentit:

+ Là lo i pha xen k có ki u m ng ph c t p, nhi t đ ch y ứ ạ ẽ ạ ệ ộ ả

ấ ứ ả

+ Là pha không n đ nh nhi t đ cao nó phân tích thành ể ạ 0C r t c ng và dòn; kho ng 1600 ở ổ ị ệ ộ

ạ H n h p c h c c a h h p kim Fe - C g m cùng tinh và ỗ ồ ợ

B MÔN V T LI U K THU T

6

s t và graphit. ắ c, T o thành h n h p c h c ơ ọ ỗ ủ ơ ọ ệ ợ cùng tích. Là h n h p c h c c a dung d ch r n và Xêmentit ủ ợ ơ ọ ợ ỗ ắ ị

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

ủ ả

3.4.3. D ng c a d n đ ồ Gi n đ tr ng thái Fe - C là hai nguyên Fe và C. ạ ồ ạ ả

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

7

3.4.3. D ng c a d n đ ồ ủ ả ạ

a, Gi n đ pha Fe – Fe ồ ả

3C

- ABCD là đ

ườ

ng l ng; ỏ

- AHJECF là đ

ng đ c;

ườ

- ECF là đ

ng cùng tinh

ườ

E là đi m cùng tinh;

- PSK là đ

ng cùng tích

ườ

S là đi m cùng tích.

- ES - Gi

i h n hoà tan C

ớ ạ

trong Feg

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

8

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

A - 15390C – 0%C B - 14990C – 0,5%C

C - 11470C – 2,14%C D - 16000C – 6,67%C

E - 11470C – 2,14%C F - 11470C – 6,67 %C G - 9110C – 0%C

H - 14990C – 0,1%C

J - 14990C – 0,16%C K - 7270C – 6,67%C L - 00C – 6,67%C

N - 13920C – 0%C

0,8

P - 7270C – 0,02%C

9

Q - 00C – 0,006%C B MÔN V T LI U K THU T Ộ Ậ S - 7270C – 0,8%C

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

ộ ể

0C)

- Chuy n bi n bao tinh: (1499 b, Các chuy n bi n khi làm ngu i ế ch mậ ể ế

d fi

H + LB

j

fi g g hay d

0,1 + L0,5

0,16

0C)

- Chuy n bi n cùng tinh: (1147 ể

fi LC

E + Fe3CF)

fi ế (g (g hay L4,3

2,14 + Fe3C6,67)

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

10

0C)

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

g fi

P + Fe3CK]

S

fi - Chuy n bi n cùng tích: (727 ế [a [a hay g

0,02 + Fe3C6,67]

0,8

t pha - S ti ự ế

Fe3C d kh i ỏ ư dung d ch r n c a C – Fe ủ ắ ị

trong các dung d ch: +Trong Feg theo đ ng ES; ườ

0,8

theo đ

B MÔN V T LI U K THU T

11

ng PQ. ườ + trong Fea

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

c, T ch c m t pha ứ ổ ộ

* Xêmentit (Xe - Fe3C)

- Là pha xen k có ki u m ng ph c t p v i ể ứ ạ ớ 6,67%C; ẽ ạ

- Đ c ng c a ộ ứ ủ Xe cao (kho ng 800 HB) r t c ng và dòn; ấ ứ ả

- Xe đ ượ c phân thành ba lo i: ạ

+ XeI;

+ XeII;

B MÔN V T LI U K THU T

12

+ XeIII.

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

+ Xêmentit th nh t c t o thành t ứ ượ ạ ừ dung d ch l ng ị ỏ ấ (XeI) đ

theo đ 11470C v it tinh th th to. ườ DC t ng ừ 16000C ‚ ể ớ ớ

c t o thành ỉ ượ ạ - XeI ch đ

khi %C > 4,3%.

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

13

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

+ Xêmentit th hai c t o thành t ứ ượ ạ ừ dung d ch r n ị ắ (XeII) đ

theo đ trong kho ng nhi ng ES ườ t đ ộ ệ ả ừ

ủ ả ộ ừ

t Austenit 11470‚ 7270C, khi đ hoà tan c a Cacbon trong Fe gi m t 2,14% fi 0,8%:

c t o thành ỉ ượ ạ - XeII ch đ

khi %C > 0,8%;

ườ ng có d ng m ng ạ ạ - XeII th

l ướ i bao quanh h t Peclit làm ạ

gi m m nh đ d o, đ dai. ộ ẻ ạ ả ộ

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

14

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

c t o thành t + Xêmentit th baứ ượ ạ ừ dung d ch r n ị ắ

Peclit theo đ ng t đ < 7 (XeIII) cũng đ nhi PQ, ườ 270C, Khi đ hoà tan c a ộ ủ

fi ở Cacbon trong Peclit gi m t ệ ộ 0,02 0,006%. ả ừ

c t o thành r t ít ượ ạ ấ - XeIII đ

v i l ớ ượ ng nh nên có th b ể ỏ ỏ

qua.

a +XeIII

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

15

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

* Ferit (a

- F - Fea )

- Là dung d ch r n xen k c a Cacbon trong ẽ ủ ắ ị Fea có m ng ạ

ng th tâm trên gi n đ tr ng thái Ferit có vùng l p ph ậ ươ ồ ạ ể ả ở

0C là

GPQ. Đ hoà tan c a Cacbon trong r t nh : 727 ủ ộ ỏ ở ấ Fea

0,02%, còn - Có th coi ể 0ở 0C là 0,006%: Ferit là s t nguyên ch t; ắ ấ

- Ferit là pha d o và dai. ẻ

a +XeIII

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

16

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

* Austenit (g

- Feg ):

- Là dung d ch r n xen k c a ẽ ủ ắ ị

Cacbon trong Fe, có d ng l p ạ ậ

ph ươ ng di n tâm. Đ hoà tan c a ộ ủ ệ

Cacbon trong Fe ở 11470C là

2,14% và ở 7270C là 0,8%.

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

17

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

0C;

+ Austenit là pha d o dai song nó ch t n t i nhi ỉ ồ ạ ở ẻ t đ ệ ộ

l n h n 727 ơ ớ

+ T ch c ứ Austenit là các h t sáng đa c nh có song tinh ạ ạ ổ

ng song song c t ngang h t (th nh tho ng có hai đ ả ỉ ườ ạ ). R t ít khi ấ ắ

quan sát đ ch c này vì nó nhi t đ cao; c t ượ ổ ứ ở ệ ộ

+ Khi l ng Mn ho c Ni l n m i làm Austenit t n t ượ ặ ớ ớ ồ i ạ ở

B MÔN V T LI U K THU T

18

nhi ng. t đ th ệ ộ ườ

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

d, T ch c hai pha ứ ổ

* Peclit (P- [Fea + Fe3C]): - Là h n h p c h c cùng tích c a ơ ọ

ỗ ợ ủ Ferit và Xêmentit (F

+Xe). Khi thành ph n hoá h c c a Austenit là 0,8%C s x y ra ủ ẽ ả ầ ọ

0C:

727 chuy n bi n cùng tích ế ể ở

Fe(C)0,8 [F +Xe]

Austenit Peclit

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

19

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

+ G m Peclit t m và Peclit h t; ấ ạ ồ

+ Peclit t m là t ch c có Xêmentit d ng t m. T ch c t ấ ổ ứ ở ạ ứ ế ấ ổ

vi có các v ch Xêmentit t i trên n n Peclit sáng; ạ ố ề

+ Peclit h t là t ch c có Xêmentit d ng h t. ạ ổ ứ ở ạ ạ

B MÔN V T LI U K THU T

Peclit h tạ

Peclit t mấ 20

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

+ Xe) – (P + Xe) ]:

* Lêđêburít [Le – (g - Là h n h p c h c cùng tinh c a ơ ọ ỗ

ợ ủ Austenít và Xêmentít.

ượ

ng C = 4,3%C 0C x y ra chuy n ả ể ở

+ Xe)

+ Khi hàm l và 1147 bi n cùng tinh: ế (g L4,3 fi

+ t0 < 7270C: có ph n ng ả ứ

cùng tích g Peclít.

fi Le fi

(P + Xe)

ợ Ferit ỗ

+ Lêđêburít là h n h p và Xêmentít, r t c ng và dòn. ấ ứ

0,8

(F + XeI) + XeII

B MÔN V T LI U K THU T

21

Le fi Ậ

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

e, Các đi m t i h n ể ớ ạ

tr ng thái ể ớ ạ

Các đi m t r n c a h p kim Cacbon và đ ắ ệ ợ

ủ đây ta ch xét 3 đi m t t đ chuy n bi n i h n là các nhi ể ệ ộ c ký hi u b ng ch ượ ằ i h n có liên quan đ n nhi t luy n ế ở ạ ữ A. ế ớ ạ ể ệ ệ Ở

ỉ là A1, A3 và Acm.

ể ế

+ A1(7270C) – PSK chuy n bi n cùng tích:

- Khi làm ngu i: ộ

Austenit  P(F + Xe);

- Khi nung nóng:

P(F + Xe)  Austenit.

B MÔN V T LI U K THU T

22

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ả ạ ồ

+ A3 (911  7270C) - GS.

- Khi làm ngu i: ộ Austenit  Ferít - Khi nung nóng: Ferít hoà tan vào Austenit.

+ Acm (1147  7270C) - ES.

B MÔN V T LI U K THU T

23

- Khi làm ngu i: ộ Austenit  Xe - Khi nung nóng: Xe hoà tan vào Austenit.

3.4.3. D ng c a d n đ ủ ạ ả ồ

- Vói nhi t đ chuy n bi n khi nung nóng có thêm “C” và khi ệ ộ ế

ể làm ngu i có thêm ch “r” đi n vào sau ch A. ữ ữ ề ộ

- Ta luôn có : Ac1 > A1 > Ar1 Ac3 > A3 > Ar3

Accm > Acm > Arcm

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

24

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

3.4.4. T ch c t

vi c a thép và gang theo gi n đ tr ng thái Fe - C

ổ ứ ế

ồ ạ

a, Khái ni m v thép và gang ề ệ

- Thép và gang đ u là h p ch t ề ấ ợ

. c a Fe – C ủ

ấ ả ạ ổ

ch c - T t c các lo i thép có t ứ và c tính là khác nhau. Khi nung ơ

nóng trên đ ng GSE thì có ườ

g chung m t pha duy nh t là: ộ ấ

c coi là v t li u d o;

ậ ệ ẻ ượ

- Thép đ - Tính đúc th p.ấ

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

25

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

- Gang là h p kim Fe - C v i thành ph n C > 2,14% ầ ợ ớ

- Gang dòn không th bi n ế ể

d ng đ c; ạ ượ

- Gang có tính đúc t t;ố

ả ạ ồ

B MÔN V T LI U K THU T

26

- Gang theo gi n đ tr ng thái Fe – C là gang tr ng.ắ

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

ạ ồ

ứ ổ b, Các lo i thép, gang theo gi n đ pha Fe – C ả * T ch c tê vi c a thép Cacbon ủ

ng 0,7% ượ C = 0,1 ‚

ướ ch c t – có hàm l Ferít + Peclit + Thép tr - V i t ớ ổ c cùng tích vi là: ứ ế

g

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

27

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

+ Thép cùng tích – Có hàm l ng ượ C = 0.8 %

- V i t ch c t vi là Peclít (P). ớ ổ ứ ế

Peclit t mấ Peclit h tạ

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

28

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

+ Thép sau cùng tích – Có hàm l ng ượ C > 0,8%

- V i t ch c t vi là ớ ổ ứ ế P + XeII

0,8

B MÔN V T LI U K THU T

29

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

vi c a gang tr ng. ủ ắ ứ ế ổ

ch c t vi thành ph n Cacbon có th chia giang tr ng ứ ế ể ắ ầ

* T ch c t - Theo t ổ làm 3 lo i:ạ

c cùng tinh ch c: ứ

B MÔN V T LI U K THU T

30

+ Gang tr ng tr ướ ắ có %C < 4,3% v i t ớ ổ P + XeII + Le

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

+ Gang tr ng cùng tinh có hàm l ng ắ ượ C = 4,3%

B MÔN V T LI U K THU T

31

v i t Le(P + Xe) ớ ổ ch c: ứ

3.4. GI M Đ TR NG THÁI S T - CACBON Ồ Ạ Ắ Ả

+ Gang tr ng sau cùng tinh có hàm l ng ượ C > 4,3%

B MÔN V T LI U K THU T

32

ch c: v i t ớ ổ ắ ứ Le + XeI