Gi ng viên

: PHAN THANH HƯ NGƠ

Nguyên Thi Bích Thuy( Nhóm tr

ng)

ưở

STT Thành viên

Trân Th Ph

ng Thao

ị ươ

̃ ̣ ̉ 1

Đào Văn Thiêt́

̀ ̉ 2

Trân Th Thuý (15/11)

3

Pham Ngoc Thanh

̀ 4

Vũ Th Thu Yên

̣ ̣ 5

Pham Th T

i ị ươ

́ 6

Pham Thê Viêt

̣ 7

̣ ́ ̣ 8

Ki u Quy t Th ng ế

STT Thành viên

Đô Thi Quyên

9

Tr n Th Quynh ị

̃ ̣ 10

La Thi Thu Thao

̀ 11

Đăng Thi Thao

̃ ̉ 12

Đô Xuân Tung

̣ ̣ ̉ 13

Ngô Văn Tuâń

̃ ̀ 14

15

ưở

ng nh ư

ị th nào đ n môi tr ườ ế

Quá trình đô th hóa tăng nhanh nh h ế

ả ng s ng? Ví d . ụ

ị ớ ổ ố

ỉ ệ ố ự dân thành th so v i t ng s dân, i s ng thành th v ị ề ị ả ố ố

Đô th hoá là quá trình tăng t l m r ng quy mô các thành ph và s lan to l ở ộ nông thôn

ị ữ Đô th hoá là xu th t ể

ớ ố ữ ng phát ườ nh ng m c đ ứ ộ ế ụ

, xã h i toàn th gi ư ộ

ế ớ ố ộ ở ộ

ở ữ ị i- quá trình ộ ệ ệ ổ ứ ữ ẩ

t y u c a m i qu c gia trên con đ ố ế ấ ế ủ tri n. Nh ng năm cu i th k XX đ u th k XXI, ế ỷ ầ ế ỷ khác nhau và v i nh ng s c thái khác nhau, làn sóng đô th hoá ti p t c ắ lan r ng nh là m t quá trình kinh t ế ộ m r ng thành ph , t p trung dân c , thay đ i các m i quan h xã h i; ư ố ậ quá trình đ y m nh và đa d ng hoá nh ng ch c năng phi nông nghi p, ạ m r ng giao d ch, phát tri n l ị i s ng và văn hoá đô th . ị ạ ể ố ố ở ộ

TÁC Đ NG C A ĐÔ TH HÓA Ủ Ộ Ị

1. nh h Ả ưở ng tích c c ự

nông thôn đ ở ượ c c i thi n đáng ệ ả

- C s h i t ng ơ ở ạ ầ kể

ườ

i sáng t o, năng đ ng h n ộ ạ ng th c, hình th c t ứ ơ ứ ổ

ươ n lên làm giàu chính đáng - Kích thích và t o c h i đ con ng ạ ơ ộ ể trong quá trình tìm ki m và l a ch n các ph ọ ự ế ch c s n xu t, kinh doanh v ươ ấ ứ ả

i lao đ ng đ ộ ờ ố ượ ả c c i thi n – đó ệ

- Kinh t là xu h phát tri n, đ i s ng c a ng ủ ng ch đ o và là m t tích c c c a đô th hóa ế ướ ườ ự ủ ể ủ ạ ặ ị

- Đô th là n i t o vi c làm và thu nh p cho lao đ ng ơ ạ ệ ậ ộ ị

ạ ớ ơ

ng có ch t l - Đô th còn là n i tiêu th s n ph m hàng hóa l n và đa d ng, s ử ẩ ng cao d ng l c l ụ ụ ả ấ ượ ị ự ượ

m nh trong n c và n c ị ứ ầ ư ạ ướ ướ

- Đô th còn là n i có s c hút đ u t ơ ngoài.

ng tiêu c c: 2. nh h Ả ưở ự

ị ộ ố ấ

ng c a các thành ph c v m t t ườ

Vi c đô th hóa nhanh chóng làm n y sinh m t s v n đ v môi ề ề ố ả ề ặ ự ễ ... thi u m t cách tr m tr ng. ệ ng và làm thoái hóa môi tr tr nhiên và xã h i. Các d ch v ụ ở ộ t b nhà thông, b nh vi n, trang thi ế ị ệ ườ đô th nh giao thông, c p n ấ ướ ầ ế ả ủ ị ư ở c , vi n ọ ệ ộ

Môi tr ng t nhiên ườ ự

ề ầ ệ ả ạ

- Rác th i sinh ho t và rác th i công nghi p ngày càng nhi u d n đ n nh ng bãi rác m c lên ế ả ữ ọ

- Đô th mù khói ị

ng ti n

Ph ệ ươ giao thông

các ừ Khói các nhà máy

Khói t cánh đ ngồ

c th i không ướ ả

- H th ng n ệ ố c x lý đ ượ ử

ỉ ỏ ấ ả

Ch có m t ph n nh ch t th i ầ ộ c x lý an toàn công nghi p đ ệ ượ ử

ệ ị ế

- Đ t nông nghi p b chi m ấ d ngụ

và v sinh môi tr ng, hình ể ề ự ệ ở ườ

thành các khu nhà “ chu t” và khu đô th nghèo. - Gây nên áp l c đáng k v nhà ổ ộ ị

V m t xã h i ộ ề ặ

- Quá t i cho c s h t ng ả ơ ở ạ ầ

Tr i ườ ng h c quá t ọ ả

Ùn t c giao thông trong các ắ đô thị

ậ ộ

ị ố ộ ặ ậ ộ ố ữ

ồ ị

ề ấ

nông thôn lên

Di dân t ừ thành thị ệ ạ

i ch , nhà ỗ ậ ự

nông thôn ra - V n đ di dân t ề ừ thành th d n đ n m t đ dân s ố ế ị ẫ thành th tăng cao: ị ở Quá trình đô th hoá nhanh cùng ị v i s thay đ i đi u ki n s ng đã ệ ố ề ổ ớ ự làm cho m t b ph n dân c ư ở ậ ộ ộ nông thôn di c m nh ra các đô ư ạ th . S dân c s ng thành th ị ư ố ở tăng đ t bi n v i m t đ dân c ế ớ ư dày đ c gây m t cân đ i gi a ấ thành th và nông thôn, đ ng th i ờ i v đ t ra nh ng v n đ nan gi ữ ả ề ặ i quy t công ăn vi c làm, th t gi ệ ấ ế ả và t n n xã nghi p t ở ệ ạ h i làm cho tr t t ộ ộ ngày càng thêm ph c t p. xã h i ven đô ứ ạ

ỹ ố

ủ ố

ự ế

ớ t Nam ị ủ ệ

Dân s thành th c a Vi ố tăng nhanh

ế i Theo th ng kê c a Qu Dân s Liên h p qu c (UNFPA), ợ ố i di c nông thôn ng ư ườ chi m t i 1/3 dân s c a TP ố ủ ế H Chí Minh và 1/10 dân s ố ồ c a Hà N i và làn sóng này ủ v n đang ti p t c không ẫ ế ụ ng ng ch y. D ki n dân ả ừ s đô th c a Hà N i đ n ộ ế ị ủ ố năm 2010 s là 3,9 - 4,2 ẽ tri u ng i, năm 2020 là 7,9 ườ ệ - 8,5 tri u ng i; còn v i ườ ệ TP H Chí Minh năm 2010 ồ i, đ n 2025 là 10 tri u ng ườ ệ là 16-17 tri u ng ườ ệ

ấ ạ ệ

i dân đô th c n có ể ườ

ệ ể ụ cho th y

ậ ấ ệ

Tình tr ng th t ngi p ệ ở ạ ấ các đô th ị

ư ừ ộ

- Tình tr ng th t h c, th t nghi p ấ ọ và phân hoá giàu nghèo: Trong quá trình h i nh p và phát ậ tri n, ng ị ầ trình đ văn hoá tay ngh cao đ ể ề ộ ti p c n v i khoa h c k thu t – ọ ỹ ậ ế ậ công ngh và đáp ng v i nhu ớ c u tuy n d ng lao đ ng. Song ầ các đô th và th c t ấ ở ị ự ế các vùng ven đô v n còn m t b ộ ộ ẫ ph n không nh nh ng ng i ườ ỏ ữ th t nghi p, trình đ h c v n ộ ọ ấ không cao. Đây ch y u là nh ng ữ ủ ế khu lao đ ng gi n đ n di c t ơ ả v c nông thôn lên thành th đ ị ể ự ki m vi c làm. ệ ế

và qu n lý tr t t ấ ề đô th : ị ậ ự

ị ệ

i m i nh p an toàn xã h i ộ ở ề ả ữ ạ ớ ườ ế ị ậ

- V n đ nhà ở ả Nhìn chung h u h t các đô th hi n nay đ u x y ra tình tr ng ế ở ầ . Đ c bi thi u nhà t là dân nghèo đô th và nh ng ng ệ ở ặ c vào thành ph . ố ư

Tình tr ng thi u nhà trái phép ế ạ ở và xây d ng nhà ự ở

ấ ấ ộ ố ườ

ế M t s ng ấ ị ự ạ ộ

ấ ệ ủ

ệ ấ ị

ưở ạ ấ ố ố ỗ

ệ ạ ộ

ạ ậ

ý i đã b t ch p nh ng quy đ nh v qu n lý đô th , t ị ữ ề ả ng đ t đ xây nhà m t cách t m b , san l p, l n chi m, sang nh ợ ấ ể ượ ng đ n m quan c a tuỳ ti n không theo quy ho ch gây nh h ỹ ế ả ạ các đô th . Vi c xây c t không theo quy ho ch làm xu t hi n tình ệ ấ tr ng “nhà không s , ph không tên” chen l n h n đ n, t i tăm, ạ ố ộ ch t ch i. Đi u này đã ph n nào t o đi u ki n thu n l i cho các t ệ ề ề ậ ợ ầ ậ i ph m l n tr n pháp lu t, gây khó khăn cho công tác n n xã h i, t ộ ộ ạ ố ẩ an toàn xã h i. qu n lý tr t t ộ ậ ự ả

Xây d ng nhà trái phép gây khó khăn cho công tác qu n lý và quy ho ch ự ả ạ