
CH NG 1:ƯƠ NH NG V N Đ CHUNG V B O H LAO Đ NGỮ Ấ Ề Ề Ả Ộ Ộ
1.1. Công tác B o H Lao Đ ng Vi t Namả ộ ộ ở ệ
1.1.1. Đ ng l i chính sách c a Đ ng và Nhà n c v công tácườ ố ủ ả ướ ề
B o h lao đ ng.ả ộ ộ
- Đ ng và chính ph luôn quan tâm đ c bi t trong công tác BHLĐ vìả ủ ặ ệ
đây là ngu n nhân l c s n xu t ra c a c i v t ch t và BLĐ TBXH làồ ự ả ấ ủ ả ậ ấ
B ch qu n v NLĐ.ộ ủ ả ề
- H th ng pháp lu t ch đ chính sách BHLĐ c a Vi t Nam g m 3ệ ố ậ ế ộ ủ ệ ồ
ph n ầ
+ Ph n 1: B lu t LĐ và các lu t khác liên quan đ n ATVSLĐầ ộ ậ ậ ế
+ Ph n 2: Ngh đ nh 06/CP ngày 20 - 1- 1995 ( g m 7 ch ng 24 đi u )ầ ị ị ồ ươ ề
và các Ngh đ nh khác có liên quan đ n ATVSLĐị ị ế
+ Ph n 3: Các thông t , tiêu chu n, quy ph m.ầ ư ẩ ạ
1.1.2. Trách nhi m c a các c p, các nghành và Công đoàn trongệ ủ ấ
công tác b o h lao đ ng. ả ộ ộ
Trong công tác b o h lao đ ng có m i quan h sau:ả ộ ộ ố ệ
Nhà n c - Ng i s d ng LĐ - Ng i lao đ ng ( t ch c CĐ )ướ ườ ử ụ ườ ộ ổ ứ
1- Nghĩa v và quy n Nhà n c:ụ ề ướ
- Xây d ng ban hành lu t pháp, ch đ chính sách BHLĐ, h th ngự ậ ế ộ ệ ố
tiêu chu n, quy trình, quy ph m v ATLĐ, VSMTẩ ạ ề
- Qu n lý Nhà n c v BHLĐ: h ng d n các nghành các c p th cả ướ ề ướ ẫ ấ ự
hi n lu t pháp, ch đ chính sách, tiêu chu n, quy trình, quy ph m vệ ậ ế ộ ẩ ạ ề
ATVSLĐ. Ki m tra, đôn đ c, thanh tra vi c th c hi n. Khen th ngể ố ệ ự ệ ưở
và x ph t các đ n v và các t ch c.ử ạ ơ ị ổ ứ
- L p ch ng trình qu c gia v BHLĐ đ a ra k ho ch phát tri n kinhậ ươ ố ề ư ế ạ ể
t xã h i và ngân sách Nhà n c. Đ u t nghiên c u KHKT BHLĐ vàế ộ ướ ầ ư ứ
đào t o cán b BHLĐ ạ ộ
2- Nghĩa v và Quy n c a Ng i SDLĐ.ụ ề ủ ườ
a. Nghĩa v ( 7 nghĩa v sau đây ).ụ ụ
- L p k ho ch, bi n pháp ATVSLĐ và c i thi n đi u ki n LĐ.ậ ế ạ ệ ả ệ ề ệ
- Trang b đ y đ ph ng ti n b o h cá nhân, th c hi n các ch đị ầ ủ ươ ệ ả ộ ự ệ ế ộ
c a Nhà n củ ướ
- C ng i GS, đôn đóc. K t h p ch t ch v i t ch c CĐ đ duy trìử ườ ế ợ ặ ẽ ớ ổ ứ ể
m ng l i an toàn.ạ ướ
- Xây d ng các n i quy an toàn phù h p v i các lo i máy, thi t b v tự ộ ợ ớ ạ ế ị ậ
t theo quy trình v n hành, quy đ nh c a Nhà n c.ư ậ ị ủ ướ
- T ch c hu n luy n, h ng d n các tiêu chu n quy đ nh, quy ph mổ ứ ấ ệ ướ ẫ ẩ ị ạ
cho ng i LĐườ
- T ch c khám s c kho cho NLĐổ ứ ứ ẻ
- Ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh khai báo đi u tra tai n n LĐ,ấ ỉ ị ề ạ
VSLĐ đ nh kỳ, báo cáo S LĐ TBXH n i doanh nghi p đang ho tị ở ơ ệ ạ
đ ngộ
b. Quy nề
1

- Bu c ng i lao đ ng tuân th các quy đ nh, n i quy, bi n phápộ ườ ộ ủ ị ộ ệ
ATLĐ, VSMT
- Khen th ng ng i ch p hành t t và k lu t ng i vi ph m.ưở ườ ấ ố ỷ ậ ườ ạ
- Khi u n i v i c quan Nhà n c có th m quy n v các quy t đ nhế ạ ớ ơ ướ ẩ ề ề ế ị
sai trái c a Thanh tra ATLĐ ủ
3 - Nghĩa v và Quy n c a NLĐụ ề ủ
a) Nghĩa v : ụ
- Ch p hành n i quy an toàn lao đ ng.ấ ộ ộ
- B o qu n các ph ng ti n đ c giao, m t ph i b i th ngả ả ươ ệ ượ ấ ả ồ ườ
- Báo cáo k p th i khi có nguy c ho c n i không AT, tham gia c pị ờ ơ ặ ơ ấ
c u kh c ph c h u qu theo ch đ o c a ng i SDLĐ.ứ ắ ụ ậ ả ỉ ạ ủ ườ
b) Quy n:ề
- Yêu c u ng i SDLĐ trang b ph ng ti n, đ m b o ĐK làm vi cầ ườ ị ươ ệ ả ả ệ
an toàn, c i thi n ĐK làm vi cả ệ ệ
- T ch i làm vi c n i không an toàn, báo cáo ngay ng i qu n lý tr cừ ố ệ ơ ườ ả ự
ti p.ế
- Khi u n i t cáo v i c quan NN khi bên SDLĐ không th c hi n cácế ạ ố ớ ơ ự ệ
Quy n và Nghĩa v theo lu t pháp và theo th o thu n c a h p đ ngề ụ ậ ả ậ ủ ợ ồ
LĐ
4- T ch c Công Đoàn ( là t ch c chính tr , xã h i r ng l n c a giaiổ ứ ổ ứ ị ộ ộ ớ ủ
c p công nhân và ng i lao đ ng. Trong c ch ba bên c a T ch cấ ườ ộ ơ ế ủ ổ ứ
lao đ ng qu c t ILO thành l p 1919 cũng nh trong công tác BHLĐộ ố ế ậ ư
thì CĐ là t ch c đ i di n và b o v các quy n, l i ích h p pháp,ổ ứ ạ ệ ả ệ ề ợ ợ
chính đáng c a ng i LĐ )ủ ườ
a) Nghĩa v .ụ
- Ph i h p các c p chính quy n, cq qu n lý và ng i SDLĐ th c hi nố ợ ấ ề ả ườ ự ệ
và duy trì các quy đ nh, tiêu chu n AT, ch đ chính sách Nhà n c.ị ẩ ế ộ ướ
- Tham gia v i c quan Nhà n c xây d ng ch ng trình BHLĐ Qu cớ ơ ướ ự ươ ố
gia.
- Tham gia vào các đoàn đi u tra tai n n LĐ, cháy n và b nh nghề ạ ổ ệ ề
nghi p.ệ
- Tham gia vi c xét khen th ng, x lý các vi ph m BHLĐ ệ ưở ử ạ
- Thay m t ng i LĐ ký tho c LĐ v i bên s d ng LĐ trong đó cóặ ườ ả ướ ớ ử ụ
các n i dung BHLĐ .ộ
- Th c hi n quy n ki m tra giám sát vi c thi hành lu t pháp, ch đự ệ ề ể ệ ậ ế ộ
chính sách, tiêu chu n quy đ nh v BHLĐ trong tho c t p th đãẩ ị ề ả ướ ậ ể
ký v i ng i SDLĐớ ườ
- Thay m t ng i LĐ đ gi i quy t các v n đ liên quanặ ườ ể ả ế ấ ề
- T ch c hu n luy n, giáo d c, v n đ ng và đào t o cho ng i LĐổ ứ ấ ệ ụ ậ ộ ạ ườ
đ h th c hi n t t công vi c.ể ọ ự ệ ố ệ
b. Quy n.ề
- Tham gia xây d ng quy ch , n i quy v qu n lý BHLĐ, ATVS v iự ế ộ ề ả ớ
ng i SDLĐườ
2

- Tham gia các đoàn ki m tra công tác BHLĐ do doanh nghi p tể ệ ổ
ch c, tham gia các cu c h p k t lu n c a các đoàn thanh tra, ki m traứ ộ ọ ế ậ ủ ể
TNLĐ.
- Tham gia đi u tra và n m tình hình tai n n LĐ, b nh ngh nghi p.ề ắ ạ ệ ề ệ
Ki m tra vi c th c hi n k ho ch và bi n pháp b o đ m an toàn s cể ệ ự ệ ế ạ ệ ả ả ứ
kho ng i LĐ. Đ xu t các bi n pháp kh c ph c thi u sót, t n t i.ẻ ườ ề ấ ệ ắ ụ ế ồ ạ
1.1.3. Thanh tra, ki m tra v BHLĐể ề
a) Khai báo đi u tra tai n n lao đ ng ( TNLĐ )ề ạ ộ
- Ng i s d ng LĐ ph i h p ch t ch v i Công đoàn và các banườ ử ụ ố ợ ặ ẽ ớ
nghành th ng xuyên ki m tra, thanh tra công tác BHLĐ đ có cácườ ể ể
bi n pháp ngăn ng a các tác h i trong s n xu t.ệ ừ ạ ả ấ
- Vi c khai báo kh n tr ng, chính xác trong tai n n LĐ cho đ n vệ ẩ ươ ạ ơ ị
c s , các c p, các nghành qu n lý là r t c n thi t nh m ph c vơ ở ấ ả ấ ầ ế ằ ụ ụ
công tác đi u tra TNLĐ, x lý ch n ch nh và kh c ph c k p th i cácề ử ấ ỉ ắ ụ ị ờ
nguy c gây tai n n. Rút kinh nghi m trong vi c qu n lý BHLĐ trongơ ạ ệ ệ ả
kinh doanh s n xu t.ả ấ
- Có ch tài x ph t nghiêm theo pháp lu t đ i v i các t ch c cóế ử ạ ậ ố ớ ổ ứ
hành vi tr n tránh ho c khai báo không thành kh n v TNLĐ làm choố ặ ẩ ề
công tác thanh tra, ki m tra v BHLĐ g p nhi u khó khăn. ể ề ặ ề
b) Hu n luy n v k thu t BHLĐ ấ ệ ề ỹ ậ
- Công tác này có vai trò r t quan tr ng vì nó làm cho ng i LĐ hi uấ ọ ườ ể
đ c b n ch t, nguyên lý, dây chuy n công ngh c a các thi t b vàượ ả ấ ề ệ ủ ế ị
ng i LĐ có k năng trong công vi c chuyên môn thì s h n ch t iườ ỹ ệ ẽ ạ ế ố
đa đ c nguy c tai n n.ượ ơ ạ
- Các t ch c s d ng lao đ ng ph i th ng xuyên tuyên truy n, giáoổ ứ ử ụ ộ ả ườ ề
d c, t ch c hu n luy n v KT BHLĐ ch t ch có ch t l ng thìụ ổ ứ ấ ệ ề ặ ẽ ấ ượ
công tác ATLĐ và VSMT đ t hi u qu cao. ạ ệ ả
1.2. Phân tích đi u ki n lao đ ngề ệ ộ
1.2.1. Khái ni m v tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p.ệ ề ạ ộ ệ ề ệ
1. TNLĐ: Là tai n n gây t n th ng ho c t vong x y ra trong quáạ ổ ươ ặ ử ẩ
trình LĐ, g n li n v i vi c th c hi n công vi c nh do s p dáo, v tắ ề ớ ệ ự ệ ệ ư ậ ậ
li u r i vào ng i, các thi t b đè lên ng i do b đ t cáp…ệ ơ ườ ế ị ườ ị ứ
2. B nh ngh nghi p: B nh phát sinh do tác đ ng c a ĐKLĐ có h iệ ề ệ ệ ộ ủ ạ
đ i v i ng i LĐ nh b nh b i ph i bông, b nh s m da ngh nghi p,ố ớ ườ ư ệ ụ ổ ệ ạ ề ệ
b nh đau m t do hàn, b i xi măng… ệ ắ ụ
1.2.2. Phân tích đi u ki n lao đ ng.ề ệ ộ
1. Đi u ki n lao đ ng nói chung.ề ệ ộ
- Là t ng th các y u t v kinh t , xã h i, t ch c, k thu t, tổ ể ế ố ề ế ộ ổ ứ ỹ ậ ự
nhiên th hi n qua quy trình công ngh , công c lao đ ng, môi tr ngể ệ ệ ụ ộ ườ
lao đ ng, con ng i lao đ ng và s tác đ ng qua l i gi a chúng t oộ ườ ộ ự ộ ạ ữ ạ
đi u ki n c n thi t cho ho t đ ng c a con ng i trong s n xu t.ề ệ ầ ế ạ ộ ủ ườ ả ấ
2. Đi u ki n lao đ ng c a ngành xây d ng.ề ệ ộ ủ ự
3

- Đ c thù là LĐ ngoài tr i, đi u ki n đ a lý, đ a hình ph c t p, LĐặ ờ ề ệ ị ị ứ ạ
n ng nh c, ch t o s n ph m ph c t p, môi tr ng đ c h i và ch aặ ọ ế ạ ả ẩ ứ ạ ườ ộ ạ ư
đ c đào t o ngh có h th ng. ượ ạ ề ệ ố
1.2.3. Các nguyên nhân gây tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p.ạ ộ ệ ề ệ
1. Các nguyên nhân nói chung.
- Do ch a th c hi n đ ng b các quy đ nh, quy trình trong vi c th cư ự ệ ồ ộ ị ệ ự
hi n công vi c và ch a ph i h p đ ng b gi a các ban nghành.ệ ệ ư ố ợ ồ ộ ữ
- Do ý th c ng i LĐứ ườ
- Do đk kinh t không chăm lo đ đk làm v i ng i LĐế ủ ớ ườ
- Do môi tr ng xung quanh ch a đ c x lý tri t đ ườ ư ượ ử ệ ể
2. Các nguyên nhân tai n n trong xây d ng c b n.ạ ự ơ ả
- Do thi t k ( ch a tính tri t đ các y u t không an toàn )ế ế ư ệ ể ế ố
- BP công ngh và KT thi công ( không đáp ng đ y đ các đi u ki nệ ứ ầ ủ ề ệ
ph c v thi công và tính toán ch a h p lý )ụ ụ ư ợ
- T ch c thi công ( b trí, t ch c thi công trên công tr ng ch ngổ ứ ố ổ ứ ườ ồ
chéo, s p x p ng i LĐ không phù h p v i chuyên môn đào t o và ýắ ế ườ ợ ớ ạ
th c ng i lao đ ng )ứ ườ ộ
1.2.4. Ph ng pháp phân tích nguyên nhân gây tai n n.ươ ạ
a) Ph ng pháp th ng kê. ươ ố
Đây là s phân tích quá kh hi n t i và t ng lai. Phân tích s r iự ứ ệ ạ ươ ự ủ
ro đ c th hi n qua vi c tìm xác su t xu t hi n nh ng s c khôngượ ể ệ ệ ấ ấ ệ ữ ự ố
mong mu nố
b) Ph ng pháp đ a hình. ươ ị
D a vào các đ a hình làm vi c mà đó xu t hi n các tai n n đự ị ệ ở ấ ệ ạ ể
đ a ra lo i đ a hình làm vi c hay gây t i n n và nguyên nhân, đ a raư ạ ị ệ ạ ạ ư
các bi n pháp phòng ng aệ ừ
c) Ph ng pháp chuyên kh o.ươ ả
Kh o sát các lo i công vi c hay gây ra tai n n đ phân lo i đánhả ạ ệ ạ ể ạ
giá theo nhóm và đ a ra các bi n pháp phòng ng a thích h p.ư ệ ừ ợ
d) Ph ng pháp đánh giá tình hình tai n n lao đ ng.ươ ạ ộ
Ph ng pháp này c n qua tâm là kh năng xu t hi n nh ng t nươ ầ ả ấ ệ ữ ổ
th ng. Phân tích chính xác nh ng kh năng d phòng trên c sươ ữ ả ự ơ ở
nh ng đi u ki n lao đ ng và nh ng gi thi t khác nhau.ữ ề ệ ộ ữ ả ế
CH NG 2ƯƠ : V SINH LAO Đ NGỆ Ộ
2.1 Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t.ề ệ ậ ả ấ
2.1.1.Khái ni m đi u ki n vi khí h u.ệ ề ệ ậ
a) Đ nh nghĩa. ị
Tr ng thái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h pạ ọ ủ ả ẹ
g m các y u t nhi t đ , đ m, b c x nhi t và v n t c chuy nồ ế ố ệ ộ ộ ẩ ứ ạ ệ ậ ố ể
đ ng trong không khí. ĐK VKH ph thu c t/c c a quá trình CN và khíộ ụ ộ ủ
h u đ a ph ng. ậ ị ươ
4

Ví d : VKH l nh, m m c b nh th p kh p, hô h p; VKH nóng mụ ạ ẩ ắ ệ ấ ớ ấ ẩ
làm gi m kh năng bay h i m hôi, gây r i lo n thăng b ng nhi t, làmả ả ơ ồ ố ạ ằ ệ
m t mái xu t hi n s m….ệ ấ ệ ớ
b) Các y u t vi khí h u.ế ố ậ
1. Nhi t đ : là y u t quan tr ng trong s n xu t, ph thu c vào quáệ ộ ế ố ọ ả ấ ụ ộ
trình s n xu t: lò phát nhi t, ng n l a, b m t b nóng lên, năng l ngả ấ ệ ọ ử ề ặ ị ượ
đi n, c bi n thành nhi t, ph n ng hoá h c sinh nhi t, b c x nhi tệ ơ ế ệ ả ứ ọ ệ ứ ạ ệ
c a m t tr i, nhi t do công nhân s n ra…nhi t quy đ nh mùa hè 30 +ủ ặ ờ ệ ả ệ ị
(-5)
2. B c x nhi t: Sóng đi n t tia h ng ngo i, tia sáng th ng và tia tứ ạ ệ ệ ừ ồ ạ ườ ử
ngo i. Tiêu chu n v sinh cho phép là 1 kcal/m2. phútạ ẩ ệ
3. Đ m: Là l ng h i n c có trong không khí g/m3 kk. V m t vộ ẩ ượ ơ ướ ề ặ ệ
sinh th ng l y đ m t ng đ i là t l ph n trăm gi a đ m tuy tườ ấ ộ ẩ ươ ố ỷ ệ ầ ữ ộ ẩ ệ
đ i m t th i đi m nào đó so v i đ m t i đa đ bi u th m c mố ở ộ ờ ể ớ ộ ẩ ố ể ể ị ứ ẩ
cao hay th p. TCVS Quy đ nh 75 - 85%ấ ị
4. V n t c chuy n đ ng không khí: m/s Không v t qua 3m/s, trênậ ố ể ộ ượ
5m/s gây kích thích b t l i cho c th ng i. ấ ợ ơ ể ườ
2.1.2. nh h ng c a vi khí h u đ n s c kháe con ng i.Ả ưở ủ ậ ế ứ ườ
a) Đi u hòa thân nhi t ng i.ề ệ ở ườ
C th ng i có nhi t đ kho ng 37±5˚C là nh hai quá trìnhơ ể ườ ệ ộ ả ờ
đi u nhi t do trung tâm ch huy đi u nhi t đi u khi n. Đ duy trì thânề ệ ỉ ề ệ ề ể ể
nhi t trong đk vi khí h u nóng, c th th i nhi t th a b ng cách giãnệ ậ ơ ể ả ệ ừ ằ
m ch và tăng c ng ti t m hôi. Chuy n 1lít máu t n i t ng ra ngoàiạ ườ ế ồ ể ừ ộ ạ
da th i đ c 2,5Kcal và h đ c 3 đ . M t lít m hôi bay h i hoànả ượ ạ ượ ộ ộ ồ ơ
toàn th i ra đ c kho ng 580 Kcal.ả ượ ả
Trong đk VKH l nh c th tăng quá trình sinh nhi t và h n ch qt th iạ ơ ể ệ ạ ế ả
nhi t đ duy trì s thăng b ng nhi t. ệ ể ự ằ ệ
b) nh h ng c a vi khí h u đ n s c kháe con ng i.Ả ưở ủ ậ ế ứ ườ
*) VKH nóng.
Bi n đ i v sinh lý nhi t đ da đ c bi t là da trán r t nh y c m đ iế ổ ề ệ ộ ặ ệ ấ ạ ả ố
v i nhi t đ bên ngoài. Các c m giác bi n đ i nhi t c a da trán nhớ ệ ộ ả ế ổ ệ ủ ư
sau:
28 - 29˚C c m giác l nhả ạ
29 - 30˚C c m giác mátả
30 - 31˚C c m giác d ch uả ễ ị
31.5 - 32.5˚C c m giác nóngả
32.5 - 33.5˚C c m r t nóngả ấ
33.5˚C c m giác c c nóngả ự
Thân nhi t ( d i l ìi ) n u th y tăng thêm 0.3 - 1˚C là c th có sệ ở ướ ư ế ấ ơ ể ự
tích nhi t. Thân nhi t 38.5˚C đ c coi là nguy hi m sinh ch ng sayệ ệ ở ượ ể ứ
nóng.
Chuy n hoá n c: ể ướ
C th ng i hàng ngày có s cân b ng gi a l ng n c ăn u ngơ ể ườ ự ằ ữ ượ ướ ố
vào và th i ra, ăn u ng t 2.5l - 3lít và th i ra kho ng 1.5 qua th n,ả ố ừ ả ả ậ
0.2l qua phân, còn l i qua m hôi và h i th .ạ ồ ơ ở
5