ÂAÛI HOÜC ÂAÌÔNG
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA
KHOA CÅ KHÊ GIAO THÄNG
BAÌI GIAÍNG MÄN HOÜC
TÊNH TOAÏN THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG CÅ ÂÄÚT TRONG
Dùng cho sinh viên ngành Cơ khí Động lc
ú tiãút: 30 tiãút
Biãn soaûn: TS.Tráön Thanh Haíi Tuìng
Đà Nng 2007
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-1
Chương 1
Tính toán nhóm Piston
1.1. Tính nghim bn piston
1.1.1. Xác định các kích thước cơ bn
Các kích thước cơ bn ca piston thường được xác định theo nhng công
thc thc nghim (bng 1.1).
Hình 1.1 Sơ đồ tính toán piston
Bng 1.1
Động cơ tĩnh ti và tàu
thu
Động cơ ô tô và máy kéo Động cơ cao tc
Thông s
C ln C nh Diesel Xăng Diesel Xăng
(0,08-0,2)D
(0,1-0,2)D
(0,03-0,09)D
(0,1-0,2)D
(0,04-0,07)D
Chiu dày đỉnh δ
Không làm mát đỉnh
Có làm mát đỉnh (0,04-0,08)D (0,05-0,1)D
Khong cách h t đỉnh
đến xéc măng th nht (1-3)δ (0,6-2)δ (1-2)δ (0,5-1,5)δ 0,8-1,5)δ (0,6-1,2)δ
Chiu dày s phn đầu (0,05-0,08)D (0,05-0,1)D (0,06-0,12)D
Chiu cao H ca piston (1,5-2)D (1-1,7)D (1-1,6)D (1-1,4)D (0,6-1)D (0,5-0,8)D
V trí cht piston (0,8-1,2)D (0,65-0,9)D (0,5-1,2)D (0,35-0,45)D
Đường kính cht dcP (0,35-0,5)D (0,3-0,45)D (0,22-0,3)D (0,3-0,5)D (0,25-0,35)D
Đường kính b cht db (1,4-1,7)dcp (1,3-1,6)dcp (1,3-1,6)dcp
Đường kính trong cht do (0,4-0,7)dcp (0,6-0,8)dcp (0,6-0,8)dcp
Chiu dày phn thân s1 (0,3-0,5)s 2-5 mm (0,02-0,03)D
S xec măng khí 5-7 4-6 3-4 2-4 3-4 2-3
Chiu dày hướng kính t (1/25-1/35)D (1/22-1/26)D (1/25-1/32)D
Chiu cao a (0,5-1)t 2,2-4mm (0,3-0,6)t
S xec măng du 1-4 1-3 1-3
Chiu dày b rãnh a1 (1-1,3)a a a
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-2
1.1.2. Điu kin ti trng
Piston chu lc khí th Pkt , lc quán tính và lc ngang N, đồng thi chu ti
trng nhit không đều. Khi tính toán kim nghim bn thường tính vi điu kin ti
trng ln nht.
1.1.3. Tính nghim bn đỉnh piston
Tính nghim bn đỉnh piston đều phi gi thiết lc tác dng phân b đều và
chiu dày ca đỉnh có giá tr không đổi. Dưới đây gii thiu hai phương pháp tính
nghim bn đỉnh.
1.1.3.1. Công thc Back.
Công thc Back dùng các gi thiết sau:
Coi đỉnh piston là mt đĩa tròn có chiu dày
đồng đều δ đặt trên gi ta hình tr rng. Coi áp
sut khí th p
z phân b đều trên đỉnh như sơ đồ
hình 1.2.
Lc khí th P
z = pz FP và phn lc ca nó
gây un đỉnh piston ti tiết din x - x. Lc khí th
tác dng trên na đỉnh piston có tr s:
z
zp
DP
82
2
π
= ; (MN) (1-1)
Lc này tác dng ti trng tâm ca na hình tròn.
π
D
y3
2
1=.
Phn lc phân b trên na đưng tròn đường kính
Di, có tr s bng PZ/2 và tác dng trên trng tâm ca
na đường tròn cách trc x - x mt khong:
π
i
D
y=
2
Mômen un đỉnh s là:
()
21
2
223
izz
u
D
p
pD
Myy
π
π
⎛⎞
=−=
⎜⎟
⎝⎠
Coi Di D thì: 3
zzu Dp
24
1
6
D
pM =
π
=(MN.m) (1-2)
đun chng un ca tiết din đỉnh:
6
D
W
2
u
δ
=
Do đó ng sut un đỉnh piston:
2
2
z
u
u
u4
D
p
W
M
δ
==σ ; (1-3)
ng sut cho phép như sau:
Hình 1.2 Sơ đồ tính đỉnh piston
theo phương pháp Back
Hình 1 .3 Sơ đồ tính đỉnh piston
theo
p
hươn
g
p
p
Back
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-3
- Đối vi piston nhôm hp kim:
Đỉnh không gân [σu ] = 20 - 25 MN/m2
Đỉnh có gân [σu ] = 100 - 190 MN/m2
- Đối vi piston gang hp kim:
Đỉnh không gân [σu ] = 40 - 45 MN/m2
Đỉnh có gân [σu ] = 100 - 200 MN/m2
1.1.3.2. Công thc Orơlin.
Công thc Orơlin gi thiết đỉnh là mt đĩa tròn b ngàm cng trong gi ta
hình tr (đầu piston) như sơ đồ trên hình 1.2. Gi thiết này khá chính xác vi loi
đỉnh mng có chiu dày δ 0,02 D.
Khi chu áp sut pz phân b đều trên đỉnh, ng sut ca mt phân t vùng
ngàm được tính theo các công thc sau:
ng sut hướng kính:
z
2
2
xp
r
4
3
δ
ξ=σ ; MN/m2 (1-4)
ng sut hướng tiếp tuyến:
z
2
2
yp
r
4
3
δ
µ=σ ; MN/m2 (1-5)
Trong đó:
ξ - H s ngàm, thường chn ξ
= 1.
µ - H s poát xông. (đối vi
gang µ = 0,3; vi nhôm µ = 0,26).
r - Khong cách t tâm đỉnh
piston đến mép ngàm.
ng sut cho phép đối vi vt
liu gang và nhôm: [σ] = 60 MN/m2
1.1.4. Tính nghim bn đầu piston.
Tiết din nguy him ca phn đầu piston là tiết din ct ngang ca rãnh xéc
măng du. (FI-I hình 1-1).
1.1.4.1. ng sut kéo:
II
II
II
jI
kF
jm
F
P
== max
σ
; MN/m2 (1-6)
Trong đó: mI-I là khi lượng phn đầu piston phía trên tiết din I-I.
Theo kinh nghim mI-I thường bng (0,4 - 0,6)mnp
ng sut cho phép: [σk] 10 MN/m2.
δ
Hình 1.3. Sơ đồ tính đỉnh piston
theo
p
hươn
g
p
Orlin
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-4
1.1.4.2. ng sut nén:
max
2
4z
IIII
z
np
F
D
F
P
==
π
σ
; (1-7)
ng sut cho phép:
- Đối vi gang [σn] = 40 MN/m2.
- Đối vi nhôm [σn] = 25 MN/m2.
1.1.5. Tính nghim bn thân piston.
Tính nghim bn thân piston ch yếu là kim tra áp sut tiếp xúc ca thân
vi xilanh.
Dl
N
K
th
th
max
=; MN/m2 (1-8)
Trong đó: Nmax là lc ngang ln nht, xác định t kết qu tính toán động lc
hc.
Tr s cho phép ca Kth như sau:
- Đối vi động cơ tc độ thp [Kth] = 0,15 - 0,35 MN/m2
- Đối vi động cơ tc độ trung bình [Kth] = 0,3 - 0,5 MN/m2
- Đối vi động cơ tc độ cao [Kth] = 0,6 - 1,2 MN/m2
Áp sut tiếp xúc trên b cht piston cũng đưc xác định theo công thc
tương t:
1
2ld
P
K
cp
z
b=; MN/m2 (1-9)
Trong đó: dcp - đường kính cht piston
l
1 - chiu dài làm vic ca b cht
Áp sut tiếp xúc cho phép:
- Kiu lp cht t do:
[K
b] = 20 -30 MN/m2
- Kiu lp c định trên piston gang:
[K
b] = 25 - 40 MN/m2.
1.1.6. Khe h lp ghép ca piston:
Tùy thuc vt liu chế to piston, xi lanh và trng thái nhit ca piston
khe h lp ghép khác nhau.
1.1.6.1. Trường hp trng thái ngui :
Khe h phn đầu : d=(0,006-0,008)D
Khe h phn thân : t=(0,001-0,002)D
1.1.6.2. Trường hp trng thái nóng :
Khe h phn đầu: