MONITORING CO2 CUỐI THÌ THỞ RA (ETCO2): ÁP DỤNG TRONG HỒI SỨC HÔ HẤP VÀ TUẦN HOÀN
GS.TS Nguyễn Quốc Kính Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoại khoa Bệnh viện Việt Đức
1
CHUYỂN HÓA KHÍ CO2
1 – SẢN XUẤT
2 – VẬN CHUYỂN
3 – THẢI TRỪ
2
SẢN XUẤT CO2
– Chất chuyển hóa có nguồn gốc từ việc tế bào sử dụng O2 và các cơ chất sinh năng lượng (chủ yếu Glucid, Lipid và Protid) do tuần hoàn đưa đến các mô
– Glucose được oxy hóa trong ty lạp thể (chu trình Krebs và chuỗi hô hấp ở ty lạp thể) để sinh ra năng lượng, CO2 và nước.
± 200 l/ngày ở người lớn
3
Sản xuất CO2 của tế bào
GLYCOGENE
Glucose máu
Chuỗi enzym phosphoryl hóa
G L U C O S E
TY LẠP THỂ
O2
Các phản ứng enzym
ATP + năng lượng + H2O + CO2
CO2
4
Màng tế bào
Sản xuất CO2 (VCO2) được gắn liền và liên quan với tiêu thụ O2 (VO2)
Ở người lớn trong những điều kiện cơ sở với một chế độ thông thường:
VO2 = 250 ml.min-1 VCO2 = 200 ml.min-1 Liên quan VCO2 /VO2 được gọi là thương số hô hấp = 0,82 và có thể thay đổi phụ thuộc vào: Bản chất của thức ăn Chuyển hóa yếm khí Tổng hợp axít béo do cung cấp quá thừa carbone hydrate
5
VẬN CHUYỂN CO2
CO2 được vận chuyển trong cơ thể dưới 3 dạng:
Hoàn tan trong huyết tương (5-10 %) Axít carbonic (H2CO3) và ion Bicarbonate của nó
(60-70%) Chuyển dạng hóa học trong hồng cầu Phụ thuộc áp lực riêng phần CO2
Gắn với các Protein với một lượng tùy theo PCO2
(20-30%)
6
CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CO2
DỊCH KẼ TẾ BÀO
HUYẾT TƯƠNG
HỒNG CẦU
CO2 HÒA TAN
Hb-CO2
Anhydrase carbonic
CO2
CO2
Hb + CO2 + H2O
H2CO3
-
H+ + HCO3 + Hb-
H2O
Cl-
HHb
H2O
CO2
+ H2CO3
-
Cl-
HCO3
7
LIÊN KẾT PROTEINES CARBAMATES
ÁP LỰC RIÊNG PHẦN CỦA CO2 ÁP LỰC TRONG PHẾ NANG
ÁP LỰC TRONG ĐỘNG MẠCH
ÁP LỰC TRONG
TĨNH MẠCH
PvCO2
43-48 mmHg
PaCO2 35-43 mmHg
DỊCH KẼ PCO2 - 46 mmHg
8
PCO2 MÔ + 60 mmHg
THẢI TRỪ CO2
PHẾ NANG
MAO MẠCH PHỔI
MÀNG MÁO MẠCH
PCO2 = 46 mmHg
PCO2 = 40 mmHg
CO2
CO2
CA
H2CO3
H2O + CO2
CO2
CO2
PCO2
- +
CO2
CO2
CO2
HCO3 H+
HbH
Hb - CO2
HbO2
O2
HỒNG CẦU
HUYẾT TƯƠNG
CÂN BẰNG ĐẠT ĐƯỢC TRONG CHƯA ĐẦY 0,5 GIÂY 9
Đo CO2 cuối thì thở ra (EtCO2: end-tidal CO2)
• Capnos (Greek) = Smoke
(from fire of life: dùng O2 tạo ra CO2)
• Đo CO2 bán định lượng • Đo CO2 định lượng (Capnometer) • Thán đồ (capnography)
10
Đo bán định lượng CO2
Đo định lượng CO2
• Giấy litmus đổi màu khi tiếp
• Máy chỉ đo giá trị mà không
xúc CO2.
có sóng CO2
• Đặt NKQ vào khí quản: tím
chuyển thành vàng
11
THÁN ĐỒ (CAPNOGRAPHY)
• Ghi biểu đồ nồng độ tức thời CO2 của khí thở vào và cuối thì thở ra trong suốt chu kỳ hô hấp (hiện số giá trị áp lực riêng phần khí PETCO2) • Standard of care: gây mê, hồi sức, cấp cứu
12
13
3 yếu tố ảnh hưởng đến EtCO2 là:
1 – Sản xuất CO2
Chuyển hóa tạo CO2 trong các mô
2 – Vận chuyển CO2 đến phổi:
Nhờ hệ tuần hoàn
PaCO2 và EtCO2 =
3 – Thải trừ
VCO2/VA
Nhờ thông khí
3 yếu tố
CHUYỂN HÓA TUẦN HOÀN THÔNG KHÍ
14
15
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO
1 – Đo phổ khối lượng 2 – Ghi phổ laser (nguyên lý RAMAN) 3 – Ghi phổ hồng ngoại +++ 4 – Ghi phổ quang – âm học
+ Chỉ thị hóa học :
Giấy đổi màu khi tiếp xúc với nồng độ CO2 4% trong dòng khí. Thời gian đáp ứng nhanh. Được dùng trong thực hành ngoại viện
16
Ghi phổ hồng ngoại
• Hay dùng nhất trong lâm sàng • Nguyên lý: CO2 hấp thu đặc hiệu và không hoàn toàn các bước sóng hồng ngoại chọn lọc 4,3 μm. Lượng ánh sáng được hấp thu tỷ lệ thuận với nồng độ các phân tử CO2. • Hơi được monitor ghi và hiển thị bằng mmHg hoặc %: 1 thể tích % =1KPa =7,6 mmHg
17
18
19
ƯU NHƯỢC ĐiỂM CỦA THÁN ĐỒ DÒNG CHÍNH VÀ DÒNG BÊN
x x x x
Nhiều khí cùng một lúc Có thể cắm vào mask hoặc dây đo ở mũi Bộ phận quang học được bảo vệ Có thể dùng khi an thần và khi có NKQ Phù hợp với tần số thở cao (>20) Đọc ngay được CO2
x x
ƯU ĐiỂM Dòng chính Dòng bên
x x x x x x
Đo được mỗi CO2 Nguy cơ kéo tuột NKQ (trọng lượng) Gây ồn và rung Có thể gây bỏng Thêm một khoảng chết vào vòng thở Bắt buộc kiểm soát đường thở Mất thể tích thông khí +++ Nguy cơ giá trị đo thấp hơn thực tế
x x
NHƯỢC ĐiỂM
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
MỘT SỐ CÔNG DỤNG CỦA THÁN ĐỒ
1 – Bằng chứng đặt NKQ đúng 2 – Đánh giá hiệu quả kỹ thuật hồi sức tim phổi trong quá trình
ngừng tim
3 – Monitoring ngừng thở 4 – Monitoring thông khí để :
• Đánh giá hiệu quả thông khí • Điều chỉnh các thông số thông khí:
– Phẫu thuật thần kinh – Điều trị co thắt phế quản và cơn hen
• Ấn định mức PEEP tối ưu • Cai máy thở • Kiểm soát những thay đổi chuyển hóa • Đo khoảng chết, PEEP nội sinh
21
CÁC ỨNG DỤNG MỚI CỦA ĐO CO2
1 – THÁN ĐỒ ĐO THỂ TÍCH
Ghi đồ thị CO2 khí thở ra theo thể tích khí thở ra
ĐO: Khoảng chết
Thể tích lưu thông phế nang Thông khí có hiệu quả
TEST phát hiện tắc mạch phổi
Vershuren et al. Chest 2004
2 – ĐO LƯU LƯỢNG TIM
Áp dụng nguyên lý FICK (NICO của NOVAMETRIX)
3 – ĐO ÁP LỰC KHÍ NIÊM MẠC DẠ DÀY
Đo áp lực riêng phần CO2 (Pgast.CO2)
- Một chênh áp cao (> 25 mmHg) Pgast.CO2 – PaCO2 gặp khi giảm dòng máu đến dạ dày
(Ischemia tạng)
- Có giá trị tiên lượng các biến chứng sau mổ
4 – THÁN ĐỒ DƯỚI LƯỠI (PslCO2)
22
THÁN ĐỒ BÌNH THƯỜNG
ÁP LỰC CO2 (mmHg)
Phase I
II
III
IV
CO2 mmHg
Et CO2:35-45 mmHg
40
a
30
PaCO2 – EtCO2 = 0- 5 mmHg
20
Dốc lên của phase cao nguyên
10
Hình chữ nhật
Thời gian
0
I Đường cơ sở
II Đường thở ra đi lên
III Cao nguyên phế nang
IV Đường thở vào đi
Khoảng chết cơ
Trộn khí phế nang và
Thải CO2 từ khí phế nang
xuống tương ứng với bắt đầu thở vào
học và giải phẫu
khoảng chết
NHỮNG BẤT THƯỜNG CỦA THÁN ĐỒ
CÓ THỂ LIÊN QUAN:
1 – Giá trị EtCO2 2 – Dạng của sóng 3 – Mức đường cơ sở 4 – Thay đổi nhịp thở 5 – Xu hướng diễn biến ghi được trong một giai đoạn thời gian
– Giảm PETCO2 – Tăng PETCO2
PHÂN TÍCH THÁN ĐỒ: PQRST
Thán đồ phản ánh tức thời: CO2 được sản xuất nhờ chuyển hoá tế bào (metabolism) và vận chuyển qua tưới máu (perfusion) và thải trừ nhờ thông khí phổi (ventilation)
25
NHỮNG THAY ĐỔI DẠNG THÁN ĐỒ
CO2 mmHg
Shark fin
40
20
B
A
COPD (BỆNH PHẾ QUẢN PHỔI MẠN
A CO THẮT PHẾ QuẢN
B
TÍNHTẮC NGHẼN)
CO2 mmHg
40
20
D
C
26
MẤT ĐỐI XỨNG DO TẮC BÁN PHẦN
D
C TỰ THỞ
PHẾ QUẢN GỐC
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ XU HƯỚNG DIỄN BIẾN THÁN ĐỒ
ETCO2 (mmHg)
A
B
40
20
A
Giảm tuyến tính PETCO2 : Có vấn đề tim mạch nặng : Tụt huyết áp do chảy máu nhiều, chèn ép tĩnh mạch chủ, tắc mạch phổi, …
B
Tụt đột ngột PETCO2 xuống gần 0 : Tuột hoàn toàn đường thở, hỏng máy thở, tắc hoàn toàn đường thở
27
TỤT DẦN EtCO2 VỚI THÁN ĐỒ CÓ DẠNG BÌNH THƯỜNG
ETCO2 (mmHg)
40
20
• Giảm chuyển hóa cơ bản • Tụt thân nhiệt • Tăng thông khí tương đối • Giảm dần lưu lượng tim hoặc giảm dần sự tưới máu phổi
28
DIỄN BIẾN THÁN ĐỒ TRONG QUÁ TRÌNH HỒI SỨC NGỪNG TIM
ETCO2 (mmHg)
40
B
20
A
A BÓP TIM
B TIM TỰ ĐẬP LẠI CÓ HIỆU QUẢ
29
30
ĐƯỜNG CƠ SỞ CHẾCH LÊN SAU TRỤC TRẶC B VAN THỞ RA HOẶC VAN THỞ VÀO
A
CO2 mmHg
A
40
20
CO2 mmHg
40
B
20
31
B
TĂNG PETCO2 ĐƠN THUẦN VÀ CHẾCH ĐƯỜNG CƠ SỞ A
A
B
CO 2 mmHg
CO 2 mmHg
40
40
20
20
CO 2 mmHg
CO 2 mmHg
40
40
20
20
HÍT LẠI CO2
• Giảm thông khí phút
• Tăng sản xuất CO2 (sốt cao)
32 • Van trục trặc • Bão hòa bầu hấp thu CO2 • Khôngđủ dòng khí sạch trongvòng kín hoặc nửa kín) • Hấp thu CO2 từ nguồn ngoại sinh (nội soi bụng bơm CO2)
PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ (1)
PETCO2
GIẢM (2)
TĂNG (1)
TĂNG DẦN
GIẢM DẦN
ĐỘT NGỘT
THEO LŨY THỪA
ĐỘT NGỘT
33
PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ (1)
TĂNG PETCO2
TĂNG DẦN
ĐỘT NGỘT
VÀ CHẾCH LÊN
ĐƠN THUẦN
ĐƯỜNG CƠ SỞ
• BOLUS BICARBONATE
• GIẢM THÔNG KHÍ PHÚT
HÍT LẠI CO2
• SAU THẢ KẸP MẠCH, GA RÔ
• TẮC TÍNH MẠCH DO CO2
KiỂM TRA: ✓ DÒNG KHÍ MỚI
TRONG MỔ NỘI SOI BỤNG
KiỂM TRA:
• CÁC VAN
✓ HỞ KHÍ • TĂNG SẢN XUẤT CO2
- Sốt cao
• BẦU HẤP THỤ
• VẤY BẨN NƯỚC HOẶC ĐỜM Ở TẾ BÀO NHẬN CẢM HỒNG NGOẠI CỦA THÁN ĐỒ
(VÔI SODA)
• DÒNG KHÍ VÒNG
• HẤP THỤ CO2 ĐẾN TỪ NGUỒN NGOẠI SINH - Mỏ nội soi ổ bụng bơm CO2
34
- Kín hoặc - Nửa kín
PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ (2)
GIẢM PETCO2
ĐỘT NGỘT
THEO LŨY THỪA
GIẢM DẦN
XUÔNG GẦN ZÉRO
XUỐNG GIÁ TRỊ
!
CÒN XA ZÉRO
CÓ VẤN ĐỀ NẶNG CỦA HỆ TIM MẠCH
! THẢM HỌA SẮP XẢY RA
• TĂNG THÔNG KHÍ
KiỂM TRA: • MASK • ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
TƯƠNG ĐỐI
- dò khí • TỤT HUYẾT ÁP • TỤT THÂN NHIỆT
KiỂM TRA: • VÒNG THỞ
- Chảy máu - Ép tĩnh mạch chủ
• GiẢM CHUYỂN HÓA • ĐƯỜNG HÔ HẤP - tắc bán phần - tuột hoàn toàn CÓ BẢN • NGỪNG TIM - MÁY THỞ, MÁY MÊ
• MÁY THỞ, MÁY MÊ - trụctrặc • GiẢM DẦN LƯU • TẮ MẠCH PHỔI - hỏng • BỘ PHÂN TÍCH CO2
LƯỢNG TIM HOẶC SỰ TƯỚI MÁU PHỔI
- sai vị trí - dò khí 35 • ĐƯỜNG HÔHẤP - tắc hoàn toàn - tuột ống NKQ
• Metabolism
36
Đặt nhầm vào thực quản
Đặt nhầm vào thực quản, dạ dày có đồ uống sinh CO2
37
Nguyên nhân: • Cuff NKQ/MKQ hở hoặc xẹp • Ống quả nhỏ so với bệnh
nhân
Nguyên nhân: • Lỗi van thở ra • Dòng thở vào thiếu • Thời gian thở ra ngắn • Trục trặc bình vôi hấp thu CO2
38
Chống máy hoặc hết an thần, hết giãn cơ
• Capnography cần thiết ở BN có NKQ, an thần • “Cura cleft” = thoát an thần = cần thêm thuốc để tránh gồng người cắn ống
39
BREATHING
Nếu tự thở: capnography bắt buộc khi an thần,
cần hỗ trợ hô hấp hoặc đặt NKQ
40
Béo phì và sản phụ: “pig tail”
41
Tự động hóa cai máy thở Smartcare/PS
Evita XL: máy tự điều chỉnh PS cứ 5 phút để đạt vùng “bình thường” = Vt > 300 ml, fsnp > 15 và < 30 nhịp/phút và EtCO2 CO2 < 56 mmHg
Monitoring tuần hoàn
• Tăng CO = tăng EtCO2 • Giảm CO = giảm EtCO2 • Tụt đột ngột EtCO2: kiểm
tra mạch?
NICO
43
EtCO2 và shock
• Monitoring EtCO2 cho dấu hiệu sớm cảnh
báo sốc
• BN bị giảm đột ngột lưu lượng tim sẽ giảm
EtCO2
• Áp dụng cho tất cả các loại sốc: chấn
thương, tim, … • BP = CO * SVR Tụt HA nhưng EtCO2 bình thường: do giãn mạch = thuốc co mạch
44
EtCO2 và ngừng tim
• EtCO2 có Se 90% trong tiên lượng ROSC • EtCO2 tối đa < 10 mmHg trong 20 phút đầu sau đặt NKQ sẽ không bao giờ có ROSC
• Spike EtCO2 = ROSC
O2 trong tế bào được chuyển hoá tạo CO2 nhưng ứ trong cơ thể và được washout khi ROSC)
45
Capnography: bắt buộc trong mổ nội soi bụng
46
GAP PaCO2 – EtCO2
• Thường < 6 mmHg • PetCO2 thường < PaCO2 • Gradient phụ thuốc số lượng các phế nang kém tưới máu • CO giảm làm tăng gradient • V/Q mismatch làm thay đổi
tương quan PaCO2 & PetCO2 • V/Q mismacth có thể do shunt
phổi
47
Monitoring chuyển hoá
• DKA: tăng thông khí để bớt
toan chuyển hoá = thở Kussmaul (nhanh, sâu) = EtCO2 giảm dần
• Hyperthermia: sốt cao gây tăng EtCO2, dấu hiệu sớm của MH
• Hạ thân nhiệt: EtCO2 thấp • Sepsis: EtCO2 31- 34 mmHg: tăng khả năng sống < 30 mmHg: tăng tử vong
48
KẾT LUẬN
1 – Thán đồ là một phương pháp nhạy và không xâm lấn cho phép đo nhanh và liên tục CO2 thở ra tại đầu giường bệnh
2 – Có nhiều ứng dụng lâm sàng, mang lại sự an
toàn cho GMHS
3 – Nhiều phương pháp theo dõi mới có nguồn
gốc từ thán đồ và có vẻ rất tiện ích
49
50