CHƯƠNG TRÌNH Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Tài chính công và kế toán công
Chuyên đề 1: Những vấn đề cơ bản về Tài chính công và quản lý tài chính công Chuyên đề 2: Ngân sách Nhà nước và chu trình quản lý NSNN Chuyên đề 3: Kế toán công Chuyên đề 4: Quản lý sử dụng kế toán công
PGS. TS Phạm Văn Đăng
Phó giám đốc Học viện Tài chính
ữ
ả
Nh ng v n
ấ đ cề ơ b n v tài chính công và qu n lý
Chuyên đ 1:ề ả ề tài chính công
ộ
N i dung trình bày:
ổ ề T ng quan v Tài chính công
ả
ổ ứ ộ 1. 2. Qu n lý Tài chính công ả T ch c b máy – qu n lý Tài chính công. 3.
ổ
ề 1. T ng quan v Tài chính công
ữ
ầ
ố
ế
ộ
ị đ chi m h u, chi ph i m t ph n
ố ạ
ố ộ ố
ộ ủ
ộ ự
ứ ăng c a Nhà
ệ 1.1. Khái ni m Tài chính công ớ ự Nhà nư c d a quy n l c chính tr ể ề ự ộ ủ ả c a c i xã h i. ầ ủ ả Nhà nư c ớ đ phân ph i và phân ph i l ể i m t ph n c a c i xã h i. ệ ớ ạ ậ Nhà nư c t o l p m t s quĩ Tài chính th c hi n ch c n nư c.ớ ự Khu v c công:
ự Khu v c công
ệ
Chính phủ
Doanh nghi p công
ị
(Cơ quan Nhà nư c) ớ
ụ D ch v công
ị
Chính quy n TWề
ị
ụ
ị
ể Chính quy n Đ a phương
Doanh nghi p ệ ụ công và d ch v công Tài chính
Doanh nghi p ệ công d ch v công phi tài chính
DN công ti n tề ệ
DN công phi ti n ề tệ
ậ
NSNN (Các quĩ TC t p trung)
TC dân cư
TTTC
Tín d ng ụ BH CK
Tài chính DN
ệ ố H th ng Tài chính:
ủ
ằ
ớ
ộ
ạ đ ng Thu Chi c a Nhà n
ồ
ớ
ự
ủ
ứ
ư c nh m ữ ư c. Tài chính công không bao g m Tài chính
ăng c a Nhà n
ệ Khái ni m: Tài chính công là nh ng ho t ệ th c hi n ch c n doanh nghi p công. ể
ấ ồ
ế
ắ
ộ
ộ ạ ầ
ồ
ế . ọ
ả
ằ ở ơ s , y t
, v
ụ ế ăn b n, giáo d c, khoa h c, an ninh
ố
ệ 1.2. Đ c ặ đi m Tài chính công: ủ ể a) Đ c ặ đi m có tính ch th : ể ề ở ữ Quy n s h u: Thu không có tính ch t b i hoàn ề ử ụ Quy n s d ng: Vay, các quĩ ngoài NS. b) Tính công c ng:ộ Thu đ ng viên TC b t bu c công b ng, khuy n khích phát tán kinh t Chi không b i hoàn H t ng c qu c phòng.
ủ 1.3. Ch c nứ ăng c a Tài chính công:
ẩ
ị ả
ố ợ ạ ậ
ớ ạ ề ệ . ỉ ề đi u ch nh
ể
ế
ệ
ệ
ả t ki m, hi u qu .
ộ ề
ắ ợ đ i, ố đúng đ n, h p lý, ti ử ụ
ấ
ộ
a) Ch c nứ ăng phân ph iố Ph i h p giá tr s n ph m m i t o ra. T o l p các quĩ tài chính, ti n t ể b) Ch c nứ ăng ki m soát và Ki m soát: + Thông qua các cơ quan Nhà nư cớ ể + N i dung: Ki m tra tính cân ỉ Đi u ch nh: Thay
đ i cổ ơ c u, n i dung, s d ng.
ạ ư c:ớ ch c b máy Nhà n
ị
ử ụ ụ đích s d ng:
ự ế ả
ổ
ị ự ế ử ụ ạ 1.4. Phân lo i Tài chính công: ổ ứ ộ a) Phân lo i theo t Tài chính công Trung ương ương. Tài chính công Đ a ph ạ b) Phân lo i theo m c NSNN Các quĩ ngoài NSNN ủ ể ạ c) Phân lo i theo ch th qu n lý tr c ti p: ợ Tài chính công t ng h p Tài chính các đơn v tr c ti p s d ng kinh phí Tài chính công.
1.5. Vai trò c a Tài chính công:
ộ ả ả
i và ho t ề ớ ư cớ c a ế ủ đ t nấ ư c và
ụ ế
ộ ủ đ t nấ ư c.ớ xã h i c a ả ệ ự ả ấ
ế ở ủ ồ ạ ủ ộ ạ đ ng c a b máy Nhà n Đ m b o duy trì t n t Chi ph i, hố ộ ạ đ ng kinh t ỉ ẫ đi u ch nh các ho t ớ ư ng d n, ộ các ho t ạ đ ng tài chính khác. ệ ệ Th c hi n các nhi m v kinh t ả ế ả + Đ m b o kinh t s n xu t có hi u qu ộ ằ + Công b ng xã h i ị + Tăng trư ng n ổ đ nh kinh t vĩ mô.
ả
2. Qu n lý Tài chính công: ể ầ
ị ớ ả ự
ụ
ộ ệ ự xã h i và th c hi n ch c n ạ ương pháp tác đ ng ộ ế ế đ n kinh t ư c ho ch ử đ nh, xây d ng chính sách, s ế đ n Tài chính công làm cho nó ủ ứ ăng c a Nhà
ả ủ ể ế ả ể đ tác
ạ đ ng Tài chính công.
ể ủ ế i ích t ng th c a kinh t
ổ ồ ự ả ả
ể ể ể ụ ự ự ậ ấ
ế ể
ớ ư c nhân dân
2.1. Khái ni m, ệ đ c ặ đi m, yêu c u: a) Khái ni m:ệ Qu n lý Tài chính công là Nhà n ụ d ng các công c , ph ợ phù h p khách quan nư c.ớ ệ ố H th ng qu n lý Tài chính công là liên k t các ch th qu n lý ộ ộ đ ng ho t b) Đ c ặ đi m:ể ộ ợ ụ Đ c ặ đi m m c tiêu qu n lý là l xã h i Đ c ặ đi m ph m vi qu n lý là các ngu n l c tài chính trong xã h i. ộ ạ ả Đ c ặ đi m s d ng các công c qu n lý: L p d toán, ch p hành d toán, ử ụ ế k toán quy t toán, ki m toán. c) Yêu c u:ầ ả i trình tr Gi Minh b ch:ạ
+ Rõ trách nhi mệ
+ Công khai qui trình + Công khai thông tin + Giám sát các thông tin
ự ế ự
D ki n, d toán Tham gia các t
ổ ứ ả ch c khác. ả ộ 2.2. N i dung c ơ b n qu n lý Tài chính công:
ạ
ị ế ả ương
ự
ể
ị ứ ẩ đ nh m c, tiêu chu n
ế ả ả a) Qu n lý Thu ự Xây d ng chính sách ự Xây d ng k ho ch ấ Phân c p qu n lý TW và Đ a ph ệ Th c hi n Thu Thanh tra ki m tra ổ ứ ộ T ch c b máy Thu. ả b) Qu n lý Chi ự Xây d ng chính sách, ự ạ Xây d ng k ho ch ấ Phân c p qu n lý
ể ứ ự ưu tiên ấ ế ế
ệ ệ
ả ả
ả ố ợ ố đ i Thu Chi và qu n lý n công ợ ủ đ i vay n . đ Chi không cân
ậ Xác l p th t ự Th c hi n quy trình c p phát, thanh toán, ki m soát, k toán, quy t toán. ể ự Th c hi n ki m tra thanh tra ổ ứ ộ T ch c b máy Chi. c) Qu n lý cân ả Đ m b o Thu ợ Vay n công theo nguyên t c. ớ
ả
ắ ả + Nhà nư c qu n lý th ng nh t ấ ố ể ớ ạ đ an toàn ợ i h n + N trong gi ệ ố ử ụ + S d ng v n vay hi u qu ụ ả ợ + Nghĩa v tr n + Công khai, minh b ch.ạ
ậ ậ ề ệ ố qu c gia
ị ả ổ ứ ộ 3. T ch c b máy qu n lý Tài chính công ả 3.1. Các cơ quan qu n lý Tài chính công ố ộ a) Qu c h i L p pháp: Các Lu t các chính sách tài chính ti n t ự Quy t ế đ nh d toán NSNN.
ổ ương
ẩ ế ệ
ệ
ử ụ ự ả ư cớ
ế ả ậ
ủ ả
ộ Phân b NSNN Trung ự Giám sát th c hi n NSNN, phê chu n quy t toán NSNN. b) Chính phủ ề ệ Th c hi n chính sách Tài chính ti n t ủ ả Qu n lý s d ng tài s n kinh phí c a Nhà n ế L p quy t toán, gi i trình quy t toán NSNN c) Cơ quan giúp Chính ph qu n lý tài chính công B Tài chính:
ế ư c Tài chính, k toán NSNN
ớ ế ấ ậ + Th ng nh t qu n lý Nhà n + Th c thi l p, ch p hành, quy t toán NSNN
ộ
ế
ả ố ấ ự ầ ư ọ B Khoa h c và Đ u t ậ ự ố ộ ể xã h i + L p d án phát tri n kinh t ố + Cân đ i tài chính ngân sách qu c gia
Ngân hàng NN Vi t Nam
ả ự ạ ứ ụ ờ ệ ề ệ + Qu n lý ti n t + Th c thi thanh toán ạ ử + T m ng NS và x lý t m th i thâm h t NSNN.
ộ ấ
ự ể Các B ngành, UBND các c p: ả + Th c thi qu n lý tài chính + Ki m tra giám sát qu n lý Tài chính công
ồ
ị ế ệ ậ ự đ a ph ương.
ổ ứ ộ ổ ự ộ
ả
ụ ế V Tài chính HCSN
ế
ộ ế ế đ k toán
ụ V TC Ngân hàng ụ V Ch V 1.ụ
ụ ể
ụ ọ ụ ụ ụ ả ả ụ ợ ả d) H i ộ đ ng nhân dân các c p: ấ L p d toán, phân b d toán, phê duy t quy t toán NS 3.2. T ch c b máy B Tài chính a) Cơ quan tham mưu XD chính sách và qu n lý tài chính ụ V pháp ch ụ V chính sách thu ụ V NSNN ụ ầ ư V Đ u t ả ụ b) Các C c qu n lý chuyên ngành ệ C c Tài chính doanh nghi p ả C c qu n lý công s n C c qu n lý n và TCDN ả ả C c qu n lý giám sát b o hi m ả C c qu n lý giá ố C c tin h c và th ng kê tài chính
ị ụ ụ ộ
ụ
V HTQT Văn phòng Bộ
ụ ụ ụ
ơ quan nghiên c uứ
ứ ư cớ
ổ ổ ệ
ỷ ọ ệ ợ U ban ch ng khoán Nhà n H c vi n Tài chính Vi n chi n l ế ư c tài chính
ổ
c) Các đơn v ph c v n i ngành V TCCB V TĐKT V KH TC ổ ụ d) Các T ng c c và c ế ụ T ng c c thu ả ụ T ng c c H i quan ư cớ ạ Kho b c Nhà n ụ ự ữ T ng c c d tr . ị đ) Các đơn v khác.
ả
Chuyên đ 2ề ớ Ngân sách nhà nư c và chu trình qu n lý NSNN
đ c ặ đi mể ệ t Nam
ệ ố ụ ụ 1. Ngân sách Nhà nư cớ 1.1. Khái ni m, ệ ệ ố 1.2. H th ng NSNN Vi ạ 1.3. Phân lo i thu chi NSNN 1.4. H th ng m c l c NSNN
ả
ả
ả ả 2. Qu n lý chu trình NSNN ắ 2.1. Nguyên t c qu n lý ấ 2.2. Phân c p qu n lý NSNN 2.3. Qu n lý chu trình NSNN
ờ
ệ
ộ
ả ị ấ 3. Tài chính xã, phư ng, th tr n ụ 3.1. Nhi m v Tài chính xã 3.2. N i dung Tài chính xã 3.3. Chu trình qu n lý NS xã.
ớ ẩ ự ể ả ộ ề
ế đ nh và ị ệ ư c.ớ
ư c ớ đã đư c cợ ơ quan Nhà ộ ăm đ b o ệ đư c th c hi n trong m t n ứ ăng, nhi m v c a Nhà n ố đ ng sau nh ng con s thu, chi
ế ữ
ằ ớ ớ ử ụ gi a Nhà n ố ấ ủ ớ đó là các quan ư c v i các ch th khác phát sinh trong quá trình t p trung l n nh t c a Nhà
ứ ề ị
ị đ u b quy t ỗ ể ủ ộ ỗ ấ ư ng phát tri n c a m i ngành, m i vùng, m i ế đ nh b i ở ỗ đ a ị
ố ủ ự ệ ắ
ự ế ả ộ
ể ủ ả ế ạ ộ ộ
ứ ả đáp ng trong quá ỏ ầ đòi h i ph i
ả 1. Ngân sách Nhà nư cớ 1.1. Khái ni m, ệ đ c ặ đi mể a) Khái ni mệ ủ ả NSNN là toàn b các kho n thu, chi c a Nhà n ợ nư c có th m quy n quy t ụ ủ ự ệ ả đ m th c hi n các ch c n ữ ấ ủ ề ả V b n ch t c a NSNN, ủ ể ệ h kinh t ỹ ề ệ ậ ạ ậ t o l p, phân ph i và s d ng qu ti n t nư c.ớ b) Đ c ặ đi mể Quy mô NSNN và các hình th c thu, chi NSNN ợ quy mô, t c ố đ , ch t l phương. ủ ế Quan h phân ph i c a NSNN ch y u d a trên nguyên t c không hoàn tr m t cách tr c ti p. V n ậ đ ng và phát tri n c a NSNN luôn ph i k ho ch hóa m t cách cao đ .ộ ạ Công khai, minh b ch luôn là yêu c u trình qu n lý NSNN.
NS NN
NS §P
NS TW
NS HuyÖn
NS c Êp TØnh
NS c ¸c Bé , c ¬ quan TW
NS c Êp HuyÖn
NS X∙
NS c ña c ¸c S ë , Ban, ng µnh thué c tØnh
NS c ¸c ®¬n vÞ thué c x∙
NS c ¸c Phßng , Ban c Êp HuyÖn
ệ ố ệ 1.2. H th ng NSNN Vi t Nam
ạ
ệ g m
ỏ ạ ỷ ả
ạ
ạ
ố ế ụ ọ ạ đào t o; y t ả và các ho t
ộ
ể ộ ạ ộ ạ
ồ
ề ử ụ ờ ề ủ ể ả ợ ư ng quy n s d ng và bán tài s n c a
i;
ủ ả ầ ổ
ủ ả ồ ớ ư c bao g m các kho n thu vay trong
ớ ớ 1.3. Phân lo i thu chi NSNN ệ ỷ ế ồ : Nông nghi p lâm nghi p thu a) Phân lo i theo ngành kinh t ế ế ệ ệ ợ i; thu s n; công nghi p khai thác m ; công nghi p ch bi n; xây l ậ ả ị ự i, kho bãi và thông d ng; khách s n nhà hàng và du l ch; giao thông v n t ư c ớ ệ ụ tin liên l c; tài chính, tín d ng; khoa h c và công ngh ; qu n lý nhà n ộ ạ đ ng xã và an ninh qu c phòng; giáo d c và h i; ho t g ng v ăn hóa và th thao... ế b) Phân lo i thu chi theo n i dung kinh t : Thu g m 5 nhóm: + Nhóm 1: Thu thư ng xuyên; + Nhóm 2: Thu v chuy n nh nhà nư c;ớ ạ ợ ệ + Nhóm 3: Thu vi n tr không hoàn l ợ ố + Nhóm 4: Thu n g c, các kho n cho vay và thu bán các c ph n c a nhà nư c;ớ + Nhóm 5: Thu vay c a nhà n nư c, thu vay n ư c ngoài.
ồ
ỗ ợ
ủ ỹ ả ố ủ ư c.ớ
ừ ớ ch c hành chính ộ ch c b máy hành chính nhà n
ở ấ ả
ỉ
ị ự ạ ấ đơn v d toán các c p bao
ấ
ị ự ị ự ế ấ ậ ự đơn v tr c ti p nh n d toán ngân sách hàng
ớ ỷ
ị ự ị ấ ấ ấ ị ự ư i ớ đơn v d toán c p I, đư c ợ
ị ự ấ
ị ự ấ đư c ợ
ị ự ự
ị ấ ấ ợ ị ự ớ ủ đơn v d toán c p III ậ đư c nh n kinh phí ấ ư i c a đ ể
ự ầ Chi g m 4 nhóm: ờ + Chi thư ng xuyên; + Chi đ u tầ ư phát tri n;ể ủ + Chi cho vay h tr qu và tham gia góp v n c a chính ph ; ả ợ ố + Chi tr n g c các kho n vay c a nhà n ổ ứ ạ c) Phân lo i theo t ứ ộ ư c là cho t ng b , ổ ạ Phân lo i theo t ị ụ ư ng kinh phí NSNN theo c p qu n lý: ngành, cơ quan, đơn v th h trung ương, t nh, huy n hay xã. ệ ợ Chi ngân sách còn đư c phân lo i theo ấ ấ ồ g m: c p I; c p II; c p III. + Đơn v d toán c p I là ủ ặ năm do Th tủ ư ng Chính ph ho c U ban nhân dân giao. + Đơn v d toán c p II là đơn v c p d ổ ự ự đơn v d toán c p I giao d toán và phân b d toán. + Đơn v d toán c p III là ế ử ụ đơn v tr c ti p s d ng ngân sách, ặ ấ ị ự đơn v d toán c p I ho c c p II giao d toán ngân sách. + Đơn v c p d ệ ụ ể ệ th c hi n ph n công vi c c th .
ụ ụ ệ ố
ả ạ ả
ị ệ ố ữ ụ ụ
ể ư ki m soát và phân tích các ho t
ệ ạ ủ ớ ợ đư c thi ư c ta i c a n
ứ ương; theo ngành kinh t
ể ệ ch c th hi n qua ch ả ạ ế ể ệ ộ ế ế ự t k d a ố ế qu c th hi n qua nhóm,
ụ ể ể
Ph©n lo ¹i the o né i dung kinh tÕ
Ph©n lo ¹i the o c hø c n¨ng
Ph©n lo ¹i the o tæ c hø c
000
00
00
0
00
000
00
1, 2, 3
4, 5
6, 7
8
9, 10
14, 15
11, 12, 13
Ch¬ng
Lo¹i
Kho¶n
Nhãm
Môc
TiÓu nhãm
TiÓu môc
ạ ợ ợ 1.4. H th ng m c l c NSNN ụ ụ H th ng m c l c NSNN là b ng phân lo i các kho n thu, chi ngân sách ương pháp nh t ấ đ nh nh m ph c v cho công tác ằ ứ theo nh ng tiêu th c, ph ộ ạ đ ng tài ế ế k toán, quy t toán cũng nh ư c.ớ ủ chính c a Nhà n ụ ụ ệ ố H th ng m c l c ngân sách hi n t ổ trên 3 cách theo t ể ệ dân th hi n qua lo i, kho n, theo n i dung kinh t ụ ti u nhóm, m c, ti u m c. ằ đư c mã hóa b ng 15 con s ụ ụ M c l c NS ố đư c minh ho t nh ư sau:
ả
ả
ố
ự ố ợ ộ
ả ộ ị ủ đ ng và sáng t o c a các
ậ ả
ề ự ủ ự ự ở ự ự ậ ương mà trên cơ s phát huy dân ch th c s trong t
ủ ứ ấ ị ề đ a ph
ả ấ ố ổ đ ng và phân b i ích qua huy ương, ạ ủ đ a ph ở đây không ph i là quy n l c th c s t p ổ ương, các ngành, ưng v n ẫ đ m b o tính th ng nh t trong chính sách tài chính,
2. Qu n lý chu trình NSNN ắ 2.1. Nguyên t c qu n lý: ủ ấ ậ a) Th ng nh t t p trung dân ch : Ngân sách b o ả đ m s th ng nh t ý chí và l ấ ả ả ngân sách, đ m b o phát huy tính ch ổ ứ ch c, cá nhân. T p trung các t ế ở trung h t trung ộ ạ đ ng ngân sách c a các c p chính quy n ch c ho t các đơn v nhị ả ố ngân sách qu c gia. b) Công khai, minh b ch:ạ
ọ ữ
t, không gi ủ Công khai có nghĩa là đ cho m i ng ệ
ợ ể ạ ầ ể ở ạ ớ ồ ờ ế ư i bi ễ ể ớ ư ng t ư c hớ
ọ ẫ đư c, tính minh b ch ủ ế
ệ ả ả ạ đ ng trong và ngoài
ệ ợ ộ ố ộ ệ đ trình qu c h i xem xét.
ộ ậ đ c l p.
ả ả ả ả ệ
ệ ề ả ớ ộ kín. Minh ể b ch là làm cho m i vi c tr nên rõ ràng, d hi u, sáng s a, không th ộ nh m l n i bao g m các n i đ các n dung ch y u là: + Ngân sách ph i ả đ m b o tính toàn di n: Là các ho t ả ngân sách đ u ề đư c ph n ánh vào trong tài li u + Đ m b o tính khách quan c) Đ m b o trách nhi m: ả ớ Nhà nư c ph i ư c nhân dân v toàn b quá trình ả đ m b o trách nhi m tr
ề ế ả ả qu n lý ngân sách, v k t qu thu, chi ngân sách.
ị ị ị ồ ệ ệ ấ ộ ộ
ố ả đ i NSNN:
ố ợ ề ự
ấ ấ ữ ự ự
ề
ả ủ
ắ ữ ụ ả ợ
ằ ứ ự ưu tiên c a các ả t, khai thác h p lý ăng thu cho ngân sách mà v n ẫ đ m b o công b ng và nuôi
ỡ
ồ ấ
ấ
ụ ề ớ ứ ị đ nh ch c n ăng, ớ ương v i chính
ệ ề
ứ ấ ả
ế ỗ ấ
ả ị ộ ố xã h i, qu c phòng, an ị đ a bàn. ương và v trí ộ ậ đ c l p
ệ ố ấ
ả ấ ả ắ Tính ch u trách nhi m bao g m ch u trách nhi m có tính ch t n i b và ch u ệ trách nhi m ra bên ngoài. ả d) Đ m b o cân ằ Cân đ i NSNN ngoài s cân b ng v thu, chi còn là s hài hòa, h p lý trong ả cơ c u thu, chi gi a các kho n thu, chi; các lĩnh v c, các ngành; các c p ế ệ ả ữ ậ chính quy n th m chí ngay c gi a các th h . ầ đ m b o xem xét th t ả ự ậ Ví d : Trong l p d toán c n ế ậ ầ ưa th t c n thi ả kho n chi, c t gi m nh ng kho n chi ch ả ả ồ các ngu n thu, t dư ng ngu n thu. ả 2.2. Phân c p qu n lý NSNN: a) Khái ni mệ : Phân c p qu n lý NSNN là quá trình phân ả ả ư c Trung ữ nhi m v qu n lý NSNN gi a chính quy n nhà n ư c ớ đ a ph ương. ị quy n nhà n ấ ắ b) Nguyên t c phân c p: ấ , phù h p v i phân c p qu n lý kinh t ợ ớ Th nh t ủ ự ớ ư c và n ủ ăng l c qu n lý c a m i c p trên ninh c a nhà n Th haiứ ủ đ o c a ngân sách trung ả , đ m b o vai trò ch ủ c a NSĐP trong h th ng NSNN th ng nh t. Th baứ ả ạ ủ ố ằ , đ m b o nguyên t c công b ng trong phân c p NSNN.
ộ ấ
ề
ệ ệ ứ ị ị ề ữ vai trò quy t ộ ế đ , tiêu chu n, ế đ : ộ ư thu , ế ạ ế đ nh các lo i thu nh ự ẩ đ nh m c chi tiêu th c hi n
ị ộ
ương, HĐND c p t nh ị
ả ớ ị ệ ộ ố ụ ố ớ đ i v i m t s nhi m v chi có tính ộ ế đ chi ế đ nh ch ợ đư c quy t ấ ỉ ớ đ c ặ đi m th c t ương. ự ế ở đ a ph ể ắ ộ ế đ nh m t s ch
ớ
ộ ố ế đ thu phí g n v i qu n lý ứ ăng qu n lý hành chính nhà n ủ ị ả ương và các kho n ả đóng góp c a nhân dân theo quy đ t ấ đai, ư c c a ớ ủ ị đ nh
ụ ấ ồ
ọ ở
ự ấ ả ẩ ớ ị ủ đ a ph
ế ẩ ậ
ự ệ ệ ợ ọ
ế
ụ ế ả c) N i dung phân c p: ấ ệ ữ Quan h gi a các c p chính quy n v chính sách, ch ương v n gi ẫ ớ + Nhà nư c trung ợ phí, l phí, vay n và các ch ả ư c.ớ ấ ố th ng nh t trong c n + B trộ ư ng B Tài chính ban hành, ở ị ở đ a ph ặ ch t ấ đ c thù ợ ngân sách, phù h p v i ấ ỉ + HĐND c p t nh quy t ắ tài nguyên thiên nhiên, g n v i ch c n chính quy n ề đ a ph ậ ủ c a pháp lu t. ệ ề ệ ữ Quan h gi a các c p v ngu n thu, nhi m v chi: + Ngân sách trung ương hư ng các kho n thu t p trung quan tr ng không ậ ả ế ương như: thu xu t kh u, ế ắ g n tr c ti p v i công tác qu n lý c a ương chi cho các ho t ạ ừ ầ thu nh p kh u, thu t d u thô... Ngân sách trung ế ư c, quan tr ng ộ ụ ả ấ ả đ m th c hi n các nhi m v chi n l đ ng có tính ch t b o ở ạ ầ ố ộ ư: chi đ u tầ ư cơ s h t ng kinh t ố ủ xã h i; chi qu c phòng, c a qu c gia nh ương qu n lý... ả an ninh, chi giáo d c, y t ộ ả đ m xã h i do Trung , chi b o
ợ ồ ộ ấ ả ả ệ ự ữ đ ể đ m b o ch ủ đ ng th c hi n nh ng
ệ
ố ả ế ệ ề ụ ộ xã h i, qu c
ả
ị ậ
ấ ấ ả ả ư i ớ ư i ớ
ộ ỉ
ấ ệ ữ ả
ấ ấ ố ị
ự
ừ ừ ấ
ế ớ
ụ ừ ệ ệ ấ ấ
ấ
% phân chia gi a ngân sách các c p chính quy n ừ ầ ố ớ ả ề đ a ị ữ các kho n thu phân chia gi a ữ đư c hợ ở ư ng t
ớ + NSĐP đư c phân c p ngu n thu ợ ụ đư c giao. nhi m v ắ ủ ế ớ + Chi NSĐP ch y u g n li n v i nhi m v qu n lý kinh t ương tr c ti p qu n lý. ị ự ế phòng, an ninh do đ a ph ấ ề ồ + Lu t NSNN quy đ nh các ngu n thu v nhà đ t ph i phân c p không d ớ ạ ư c b thì ph i phân c p không d ố ớ ệ 70% cho ngân sách xã, đ i v i l phí tr ố ị 50% cho ngân sách các th xã, thành ph thu c t nh. ề Quan h gi a các c p v qu n lý chu trình NSNN ư: quy t ế đ nh ề ề + HĐND các c p ngoài các quy n có tính ch t truy n th ng nh ổ ự ổ ở d toán NSĐP; phân b NSĐP; phân b d toán chi ngân sách cho s , ban, ố ổ ế đ nh s b sung t ị ự ụ ể ngân sách c p ngành theo t ng lĩnh v c c th , quy t ừ ấ ế ẩ ư i; tr c ti p phê chu n quy t toán NSĐP ự mình cho t ng ngân sách c p d ấ ỉ ụ ệ HĐND c p t nh còn có nhi m v : ị Quy t ế đ nh vi c phân c p ngu n thu, nhi m v chi cho t ng c p ngân sách ồ ương. ị ở đ a ph Quy t ế đ nh t ỷ ệ ị l phương đ i v i ph n NSĐP ngân sách trung ương v i NSĐP.
ả
ChÊp hµnh NS (n+1)
QuyÕt to ¸n NS n¨m (n+1)
LËp NS (n+1)
ChÊp hµnh NS (n+2)
QuyÕt to ¸n NS n¨m (n+2)
LËp NS (n+2)
ChÊp hµnh NS (n+3)
QuyÕt to ¸n NS n¨m (n+3)
LËp NS (n+3)
ệ 2.3. Qu n lý chu trình NSNN: t Nam Chu trình ngân sách Vi
ậ ự
trên xu ng:
ậ ố ể ẫ ậ ề ự ớ ị ư ng d n l p ngân sách. L p s ki m tra v d toán thu, chi; a) L p d toán NSNN: Phương pháp l p:ậ ố ế ậ ừ + Cách ti p c n t ồ ự ẵ ổ ị . Xác đ nh t ng các ngu n l c s n có cho chi tiêu công; ẩ . Chu n b h
ố ể
ủ ề ấ ương, đơn v ị đ xu t ngân sách c a mình trên c ở ơ s các
ớ trên.
ữ ộ đơn v v i c ị ớ ơ quan tài chính.
ả ố ộ ể ế ả đ m qu c phòng an ninh;
xã h i và b o ụ ồ ấ
ứ ị ổ đ nh m c phân b ngân sách, ch ế đ , ộ
ị
ủ ề ệ ự ể ế ạ ủ ư ng Chính ph v vi c xây d ng k ho ch phát tri n
ộ
ế ả đ n các k t qu phân tích, đánh giá tình hình
ự
ạ ẫ ậ ự ố ể ớ ư ng d n l p d toán ngân sách và thông báo s ki m tra:
ớ ớ ỉ . Thông báo s ki m tra; ị . Các b , ộ đ a ph hư ng d n ẫ ở + Trao đ i, ổ đàm phán, thương lư ng:ợ Đàm phán ngân sách gi a các b , ứ ậ Căn c l p: ụ ệ + Nhi m v phát tri n kinh t ệ + Phân c p ngu n thu, nhi m v chi NSNN; ộ + Chính sách, ch ế đ thu ngân sách; tiêu chu n, ẩ đ nh m c chi ngân sách. ứ ớ ị ủ ỉ + Ch th c a Th t ự ế kinh t xã h i và d toán ngân sách; ề ự ố ể + S ki m tra v d toán thu, chi NSNN; ế ả ậ + L p ngân sách ph i tính ệ th c hi n ngân sách. Quy trình l p:ậ + Giai đo n 1: H Trư c ngày 31/5, Th t ị ủ ư ng Chính ph ban hành ch th ; ủ
ớ ộ ẫ ậ ư hư ng d n l p;
ố ể ớ ề ự
ỷ ớ ề ự ố ể ộ ấ ỉ ư ng d n và thông báo s ki m tra v d toán
ộ
ỷ ớ ẫ ề ự ố ể ư ng d n và thông báo s ki m tra v d toán
ố ể ế ẫ ậ ớ ở ư ng d n và s ki m tra ti n hành l p
ể ả ề ự ậ ệ đ th o lu n v d toán ngân ch c làm vi c
ấ ổ ị ấ
ộ ế ạ ộ
ầ ư và các B , cộ ơ ương án phân ậ
ổ
ự ổ
ợ ương. ế đ nh, phân b , giao d toán NSNN ị ố ế ủ ứ ộ ộ ớ ị
ủ ụ ừ ớ
ừ ự Trư c ngày 10/6, B Tài chính ban hành Thông t Các b , cộ ơ quan trung ương thông báo s ki m tra v d toán ngân sách cho các đơn v tr c thu c; ị ự ẫ U ban nhân dân c p t nh h ị ự ngân sách cho các đơn v tr c thu c; ệ ấ U ban nhân dân c p huy n h ộ ị ự ngân sách cho các đơn v tr c thu c; ậ ạ ậ ự ả + Giai đo n 2: L p và th o lu n d toán ngân sách ăn b n hả ơ s các v ị Các đơn v trên c ự d toán thu; ứ Cơ quan tài chính các c p t sách v i cớ ơ quan, đơn v cùng c p; ớ ố ợ ủ B Tài chính ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ự ậ ổ quan liên quan, t ng h p và l p d toán thu, chi NSNN, l p ph b ngân sách trung ạ + Giai đo n 3: Quy t Trư c ngày 20/11, c ăn c vào các Ngh quy t c a Qu c h i, B Tài chính trình Th tủ ư ng Chính ph giao nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng B , ộ ệ cơ quan ngang B , cộ ơ quan trung ương theo t ng lĩnh v c;
ồ ự ộ đ ng nhân dân c p t nh quy t
ổ ự ứ ổ ị ấ ỉ
ấ ỉ
ệ ụ ế đ nh giao nhi m v thu,
ị ỷ ồ
ấ
ớ ợ ả ấ đư c quy t ư c ngày 31/12 n
ế ả ơ quan thu , H i quan, Tài chính và các c ơ quan
ệ ớ ư c giao nhi m v thu ngân sách.
ứ ạ ả ụ ế ụ ộ đ y ầ đ , ủ đúng h n các kho n thu ,
ả
ả ộ ủ ự ế ả ạ ộ
ổ ứ
ổ
ự ờ ư ng xuyên.
ế đ nh d toán ngân sách ấ ỉ Trư c ngày 10/12, H i ớ ương, phương án phân b d toán ngân sách c p t nh và m c b sung ị đ a ph ấ ư i;ớ ừ ngân sách c p t nh cho ngân sách c p d t ị ấ ỉ ỷ ở S Tài chính trình u ban nhân dân c p t nh quy t ộ ỉ ơ quan, đơn v tr c thu c t nh; chi ngân sách cho t ng cừ ị ự ấ ộ đ ng nhân dân cùng c p quy t ự ế đ nh d toán ngân U ban nhân dân trình H i ương và phương án phân b d toán ngân sách c p mình, b o ị ả ổ ự sách đ a ph ăm trư c.ớ ị ế đ nh tr ự đ m d toán ngân sách c p xã ấ b) Ch p hành NS: ổ ứ T ch c thu NSNN: ồ + Cơ quan thu bao g m: C khác đư c nhà n ợ ổ ch c cá nhân có nghĩa v n p + Các t ệ phí, l phí và các kho n thu khác vào NSNN. + Toàn b các kho n thu c a NSNN ph i n p tr c ti p vào Kho b c nhà nư c.ớ T ch c chi NSNN: ự + Phân b và giao d toán chi ngân sách. + D toán chi th . Chi thanh toán cá nhân;
ữ ử
ờ ả ữ ự ủ ư ng xuyên ổ ch phân b đơn v ị đư c giao t
ụ ủ
ự ự ụ ụ ợ ạ ơ b n ả đư c phân b chi ti
ụ ụ ừ ế t theo t ng lo i ệ ừ ế đ th c hi n t ng quý.
ế
ự ệ ợ đư c th c hi n theo ph ương pháp l p t ậ ừ ơ ư ng ờ c
ế ị ẩ đ nh quy t toán n ị ự đơn v d toán ủ ăm c a các
ư sau:
ăm theo ch ế đ ộ
ế ư i l p báo cáo quy t toán ngân sách n ị ự ị
ệ ả
ấ ị ấ ớ ự ộ đơn v d toán c p trên là
ị ự ế ấ ả ổ ế ớ ự ị ự ậ đơn v d toán c p d
ệ ụ . Chi nghi p v chuyên môn; ắ . Chi mua s m, s a ch a; ả Các kho n chi khác. ố ớ ợ + Đ i v i nh ng kho n chi th ộ theo m t nhóm m c chi, chi khác c a m c l c NSNN. ổ đ u tầ ư xây d ng c + D toán chi ộ ự ụ ủ và các m c c a M c l c NSNN và phân theo ti n Quy t toán NSNN: ế ậ L p quy t toán NSNN th ợ ừ ư i lên. ở ổ ớ d s , t ng h p t ử ự ậ Trình t l p, g i, xét và th m đư c ti n hành nh ế ợ ấ ị ự Đơn v d toán c p d ớ ậ ấ ử đơn v d toán c p trên. quy đ nh và g i ế ệ ế ị ự Đơn v d toán c p trên xét duy t quy t toán và thông báo k t qu xét duy t cho các đơn v c p d đơn v ị ấ ư i tr c thu c. Các ăm c a ủ đơn v ị ợ ấ ự d e toán c p I, ph i t ng h p và l p báo cáo quy t toán n ử ộ ư i tr c thu c, g i ủ mình và báo cáo quy t toán c a các cơ quan Tài chính cùng c p.ấ
ị ấ ế ị ự đơn v d ủ ăm c a các ẩ đ nh quy t toán n
ị ệ ế
ậ ệ ế
ị ị ở ế
ế ế ệ ệ ấ
ỷ
ị ộ ế ế
ế ậ ương; l p quy t toán thu, chi ngân sách trung
đư c H i ợ ế ẩ đ nh quy t toán thu NSNN, báo cáo quy t toán thu, chi ương và đ ể
ồ ủ ư c.ớ ể ử ơ quan Ki m toán Nhà n ế ẩ đ ng g i c
ể
ạ
ự ệ ờ ế đ ki m tra th ư ng xuyên,
ổ ứ ch c th c hi n ch ị ộ ể ụ ộ ệ đơn v , cá nhân có nghĩa v thu n p ngân sách, ớ ư c, có ỳ đ i ố ị đ nh k ị ử ụ đơn v s d ng
ụ ệ ả
ư c c a các t
ả Cơ quan Tài chính cùng c p th m toán c p I.ấ ẩ đ nh quy t toán thu, chi ngân sách ạ ế Phòng Tài chính K ho ch huy n th m ấ xã; l p quy t toán thu, chi ngân sách c p huy n. ẩ đ nh quy t toán thu NSNN phát sinh trên S Tài chính th m đ a bàn huy n, ậ quy t toán thu, chi ngân sách huy n; l p quy t toán thu, chi ngân sách c p ỉ ệ ồ ộ đ ng nhân dân t nh phê duy t, u ban nhân dân báo ỉ t nh. Sau khi ử ộ ổ cáo b sung, quy t toán ngân sách g i B Tài chính. B Tài chính th m ị ngân sách đ a ph ợ ậ ổ ổ t ng h p l p t ng quy t toán thu, chi NSNN trình Chính ph xem xét ố ộ trình Qu c h i phê chu n; ể c) Ki m tra, thanh tra, ki m toán: Cơ quan tài chính, cơ quan thu ngân sách, cơ quan Kho b c Nhà n trách nhi m t ớ v i các ngân sách các c p.ấ ệ ấ Thanh tra Tài chính có nhi m v thanh tra vi c ch p hành thu, chi và qu n ả ổ ứ ớ ủ ả lý ngân sách, qu n lý tài s n nhà n ch c và cá nhân, xem xét ế ố ề đơn khi u t v tài chính. gi ế i quy t các
ớ ế ư c ti n hành ki m tra và
ử ụ ể ố ủ i các c
ộ ạ ố ủ
ế ệ ử ụ ế ể đánh giá các thông tin liên quan ơ quan nhà nư c, ớ i quá trình qu n lý và s d ng v n c a NSNN t ậ ch c xã h i và các doanh nghi p có s d ng v n c a NSNN. Xác nh n, đã đư c ợ
ể ệ ậ ị ố ệ ộ đó.
ờ
ậ ự ủ ế ả ạ
ử ụ ụ ố ch c có liên quan s d ng v n, kinh phí ph c , hư ng d n các t
ỹ ề ệ ộ ọ ộ ồ ổ ứ ỗ ổ ứ ch c. ể ứ đ huy đ ng ngu n thu vào các qu ti n t
ủ ể ả ộ ạ đ ng qu n lý tài chính c a các t ổ
ứ
ủ ị ệ ộ ụ đ y ầ đ , k p th i các nghi p v ờ
ộ ế
ế ậ
ạ phát sinh , l p và g i các báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán. ế ọ ậ ứ ỡ ờ Ki m toán Nhà n ả ớ t ệ ổ ứ t đánh giá và nh n xét các tài li u, s li u k toán, báo cáo k toán ề ki m toán và ch u trách nhi m v các n i dung ị ấ 3. Tài chính xã, phư ng, th tr n: ệ ụ 3.1. Nhi m v Tài chính xã: ấ , l p d toán ngân sách xã và các b n k ho ch tài chính khác c a ứ Th nh t xã. ẫ ớ ứ Th hai ủ ạ đ ng c a m i t ụ v cho ho t ự Th baứ , l a ch n các hình th c ư c.ớ ủ c a nhà n Th tứ ư, thư ng xuyên ki m tra ho t ờ ị đ a bàn. ch c, cá nhân trên Th nứ ăm, h ch toán m t cách chính xác, ế kinh t Th sáuứ Th b y đúng ch ế đ k toán ngân sách và tài chính xã. ử ứ ả , thư ng xuyên h c t p, t ự ồ ư ng ngân cao ki n th c. b i d
ệ ố
ậ ớ ệ ạ ậ ệ ố ủ ể
ề ớ ấ ỹ ề ệ ủ gi a nhà n ố ư c c p xã.
ừ ộ ấ ệ ố ạ ừ i v a là
ộ ấ ị ử đơn v s ị ử ư m t ộ đơn v s
ụ ụ
ợ ở
ư ng 100%: Kho n thu ư i dân ho c ng đư c hình thành t ợ ư i tài tr cũng nh ờ ọ ưu tiên đ u tầ ư c a ngủ
ỏ ẻ ắ ệ ề ữ
ả ặ ế ạ đ ng th ờ ộ ớ , g n li n v i các ho t ở ư ng 100%, nh ừ ư: ư ng ờ ư ng xuyên c a ủ ư: các kho n ả
ấ ộ ố ệ ả phí và m t s kho n thu khác.
ề ế ả ở đư c hợ ư ng theo t ổ t: Thu b sung ỷ ệ đi u ti l
ngân sách c p trên.
ủ ờ ộ 3.2. N i dung tài chính xã: a) Khái ni m:ệ ộ ộ NS xã là m t b ph n trong h th ng NSNN là h th ng các quan h kinh ớ ư c v i các ch th khác, phát sinh trong quá trình t o l p, ế ữ t ử ụ phân ph i và s d ng qu ti n t c a chính quy n nhà n b) Đ c ặ đi mể : Ngân sách xã v a là m t c p trong h th ng NSNN, l d ng ngân sách. Đóng vai m t c p ngân sách. Đóng vai nh d ng NS. c) Thu NS xã: ả Cáckho n thu ngân sách xã h ờ ề ự quy n l a ch n ợ ự ộ đóng góp; và thu vi n tr tr c ti p cho xã. Thông th ủ thu ng h , ả nh ng kho n thu nh l ề chính quy n c p xã, thì giao cho xã thu và h phí, l Các kho n thu ngân sách xã ấ ừ t d) Chi NS xã: Chi thư ng xuyên c a ngân sách xã:
ư c;ớ
ệ ệ ự ự ả ăn xã; ế ;
ư ng xuyên khác.
ỹ ở ấ c p xã:
ỹ ố
ữ ố ộ ỹ ể ạ ậ ồ
ả ộ ủ ạ đ ng c a dân quân t đ t o l p ngu n kinh ự ệ v .
ợ ự đóng góp t ệ nguy n theo
ằ ổ ứ ủ ệ ả ự ệ ự ơ quan, t ch c, doanh nghi p, cá nhân.
+ Chi cho ho t ạ đ ng qu n lý nhà n ộ + Chi s nghi p v + Chi s nghi p kinh t ờ ả + các kho n chi th Chi đ u tầ ư phát tri n.ể e) Các quĩ ngoài NS: Các qu công chuyên dùng Qu qu c phòng an ninh Qu qu c phòng an ninh là m t trong nh ng "kênh" ầ ả phí đ m b o cho nhu c u ho t Qu ỹ đ n ề ơn đáp nghĩa Qu ỹ đ n ề ơn đáp nghĩa đư c xây d ng b ng s trách nhi m và tình c m c a các c ả 3.3. Chu trình qu n lý NS xã: ậ ự a) L p d toán: ậ ự Quy trình l p d toán:
UBND HuyÖn
1
8
6
7
UBND Xã
UBND X∙
5 9
10
4
2
3
C¸c ban ng µnh ®o µn thÓ thué c x∙
ậ ự Quy trình chung l p d toán
ố ể ự ẫ ớ ớ ệ ư ng d n và giao s ki m tra d toán ngân sách
ự ự ị ớ ổ ộ ể ứ ch c h i ngh tri n khai xây d ng d toán NSX và
đoàn th .ể
ậ ố ể ổ
ậ ự đoàn th , k toán xã l p d toán ngân sách xã.
ớ ớ ệ ể ề ự đoàn th v d toán ngân
ự ế ợ
ự ớ ờ ế ề ự ư ng tr c HĐND xã xem xét cho ý ki n v d
Bư c (1): UBND huy n h cho các xã. Bư c (2): UBND xã t giao s ki m tra cho các ban ngành, ợ ự L p và t ng h p d toán ngân sách xã ể ế Bư c (3): Các ban ngnàh, ớ Bư c (4): UBND xã làm vi c v i các ban ngành, ỉ ổ sách; k toán t ng h p và hoàn ch nh d toán NSX. Bư c (5): UBND xã trình Th toán NSX.
ế ứ ự ăn c vào ý ki n c a Th ư ng tr c HĐND xã, UBND xã hoàn
ạ ệ ờ i d toán ngân sách và g i Phòng Tài chính K ho ch huy n.
ị ầ
ị ế ệ ổ ứ ớ ệ ề ự ch c làm vi c v d toán ngân sách v i ặ ờ ỳ ổ đ nh ho c khi UBND xã có yêu c u. ầ ủ ố ớ ăm đ u c a th i k n ự ế đ nh d toán ngân sách xã
ệ ứ
ớ ớ ự ỉ ể i d toán ngân sách xã g i
ớ ề ự
ả ậ ị
ế đ nh d toán ngân sách. ự ớ
ồ ự ế ệ ạ
ự ệ ớ ư c ngày 31/12.
ậ ự
ể ậ ự ợ ồ ờ
ẫ ủ ấ ỉ ị ủ ớ
ế ộ ố , xã h i, s quy t toán và t c ố đ tộ ăng thu,
ủ Bư c (6): C ớ ử ạ ự ỉ ch nh l Bư c (7) Phòng Tài chính huy n t ớ các xã đ i v i n ổ Phân b và quy t Bư c (8): UBND huy n giao d toán ngân sách chính th c cho các xã. ạ ử đ i bi u ạ ự Bư c (9): UBND xã hoàn ch nh l ọ ủ HĐND xã trư c phiên h p c a HĐND xã v d toán ngân sách; HĐND xã ự th o lu n và quy t ử Bư c (10): UBND xã giao d toán cho ban, ngành, đoàn th , ể đ ng g i ệ ớ ư c huy n; th c hi n ạ Phòng Tài chính K ho ch huy n, Kho b c nhà n công khai d toán ngân sách xã tr Phương pháp l p d toán: ư ng bao g m: * Căn c ứ đ l p d toán t ng h p thông th ổ ủ ộ ư ng d n c a B Tài chính, c a UBND c p t nh, ủ ỉ Ch th c a Chính ph , H ệ ủ ố ể s ki m tra ngân sách c a huy n; ế ở ăng trư ng kinh t ỉ Các ch tiêu t tăng chi.
ế ế ợ ộ ị ợ ế đ i tố ư ng n p thu , biên ch cán
ợ
ậ ự ả đó l p b ng cân đ i ố
ậ ố
ị ủ ự ủ ăm l p và phân b ngân sách ăm và ổ ế ừ đ n 5 n ờ ỳ ổ đ nh t 3 ổ ơ c u thu chi ngân sách c a th i k n
ự ề
ạ ế ăm k ho ch
ớ ớ ớ ớ ố đ i thu chi.
ộ
ố ợ ế ủ ờ ị ả ớ ơ quan thu ế đ m b o thu ả ộ ả ả đúng, thu phí và các kho n ph i n p khác vào
ả ắ ặ ộ ộ ợ đư c n p qua ngân hàng ho c n p
i KBNN. ả ợ ạ ằ ộ ệ ồ Tình hình tăng gi m ả đ i tố ư ng ch u th , b xã.ộ ậ ự ổ * Có hai cách l p d toán t ng h p: ỉ ị Xác đ nh các ch tiêu thu chi theo ngành, lĩnh v c, sau ổ ợ t ng h p thu chi ngân sách xã. ố ổ ị Xác đ nh t ng s thu t ng s chi c a d toán n ấ d a trên c ố ự ỉ đ i d toán ngân sách xã. đi u ch nh cân ố ổ ị Bư c 1: Xác đ nh t ng s chi n Bư c 2: X lý cân ố ử đ i thu chi ổ ự Bư c 3: Phân b d toán ỉ Bư c 4: Đi u ch nh cân ề ự ấ b) Ch p hành d toán: ương trình thu NS: ổ ứ N i dung t ch c ch ụ ệ UBND xã có nhi m v ph i h p v i c ệ ả đ và k p th i các kho n thu , phí, l NSNN. ề V nguyên t c, các kho n thu NSNN ự ế ạ tr c ti p t ấ ả T t c các kho n thu NSNN đư c h ch toán b ng đ ng n i t .
ả ợ ộ ộ ả ả đư c hoàn tr cho ợ đ i ố ưt ng n p.
ộ đúng ch ế đ ph i ấ ch c ch p hành chi ngân sách xã:
ề ổ ứ ắ
ẫ ạ i Kho b c Nhà n
ờ ộ
ớ ạ ế ả ự ớ ả ả ổ ứ đư c NSNN h ỗ ợ ch c ư ng d n ớ ư c theo h ủ ơ quan tài chính và Kho b c Nhà ắ ề ơ b n theo nguyên t c chi tr tr c ti p qua
ợ ầ ứ
ể ự ệ ớ ế ự ăn c vào d toán chi c n ử ạ ổ ả ăm đã đư c UBND xã phân b đ th c hi n chi ư c ngày 31/12 đã g i Kho b c tr t theo m c l c NS
ề ủ ệ đi u ki n sau đây: đ các
ợ
ấ ề
ẩ ợ ỷ ợ ặ
ề ự
ệ ắ ặ ự ẩ đ nh m c do c p có th m quy n quy ư i ờ đư c u quy n quy t đ ể đ u tầ ư xây d ng c ả ương ti n làm vi c... c n ph i th c hi n ị đ nh; ị ế đ nh chi; ả ơ b n, mua s m ầ ấ ệ đ u th u ho c
ệ ị ủ ậ ầ đ nh c a pháp lu t.
ớ ử ụ ệ ế phát sinh
ờ ố ăm và x lý các nghi p v kinh t ế Các kho n thu không N i dung t đơn v d toán ngân sách và các t ị ự V nguyên t c: Các ả ạ ở ả tr thợ ư ng xuyên ph i m tài kho n t ị ự ể ủ c a B Tài chính; ch u s ki m tra c a c nư c. Các kho n thanh toán v c ạ Kho b c NN. ế K toán xã c n c ụ ụ chi ti ự ộ ả ạ đ ng theo d toán. tr cho các ho t ệ ự ợ Chi NSNN ch ỉ đư c th c hi n khi có đư c giao; ự Đã có trong d toán NSNN ứ ị ộ Đúng ch ế đ , tiêu chu n, Đã đư c Ch t ch UBND xã ho c ng ủ ị ợ ử ụ ờ Trư ng h p s d ng kinh phí NSNN ế ị trang thi t b , ph ị th m ẩ đ nh giá theo quy ế c) Quy t toán NS xã: ổ ế Bư c 1: Khóa s k toán cu i n ỉ trong th i gian ch nh lý quy t toán.
ỉ ế ế
ỉ ạ ể ự
ạ ầ
ệ ệ ằ ỏ ủ ăm ngân sách.
ế
ộ ệ ự ớ ố ử
ổ ế ế ờ
ậ
ể ế
ệ ủ ữ ể
ế ớ ộ ư c ti n hành ki m tra và đánh giá các thông tin liên quan
ề ấ
ử ụ ẩ ệ ế
ệ
ờ ồ
ổ ế Khóa s k toán ệ ỉ Ch nh lý quy t toán ngân sách xã: Ch nh lý quy t toán ngân sách xã là vi c ố ế i các s k toán ngân sách xã th c hi n vi c ki m tra rà soát và ch nh lý l ệ ố li u thu, chi ngân sách xã nh m th a mãn yêu c u h ch toán chính xác s ự ự th c thu, th c chi c a n Bư c 2: L p báo cáo quy t toán ngân sách xã ậ ệ đ , sau khi Cu i niên đã th c hi n xong vi c khóa s k toán và x lý ế ệ ỉ ụ phát sinh trong th i gian ch nh lý quy t toán ngân sách nghi p v kinh t ủ ăm ế ả ế ế xã, k toán xã ph i ti n hành l p báo cáo quy t toán ngân sách xã c a n trư c.ớ ớ Bư c 3: Ki m toán quy t toán ngân sách xã ể Ki m toán ngân sách xã là m t trong nh ng công vi c c a Ki m toán NN ể ể Ki m toán Nhà n ố ủ ả ớ t i quá trình qu n lý và s d ng v n c a chính quy n c p xã. ế Bư c 4: Xét duy t, phê chu n quy t toán ngân sách xã: K toán ngân sách ớ ế ậ xã có trách nhi m l p báo cáo quy t toán ngân sách xã trình UBND xã xem ệ đ ng th i UBND xã trình HĐND xã ể ử xét đ g i cho phòng tài chính huy n, phê chu n.ẩ
Chuyên đề 3: Kế toán công
Nội dung trình bày: 1. Hệ thống Kế toán công Việt Nam 2. Những vấn đề chung về kế toán công 3. Kế toán NSNN và Nghiệp vụ KBNN 4. Kế toán đơn vị HCSN 5. Kế toán NS và Tài chính xã
ệ ố
ệ
ế 1. H th ng k toán công Vi
t Nam
1.1. Khái ni mệ
ế
ể
ử
ế
ị
ề
ộ
ậ K toán công là thu th p, x lý, ki m tra giám ấ sát cùng phân tích và cung c p thông tin kinh t tài ờ ậ ệ chính v giá tr , hi n v t, th i gian lao đ ng trong ệ lĩnh v c công (tr doanh nghi p công) 1.2. Đ i t
ng k toán công ướ c ệ
ự ố ượ ơ ơ ổ
ị ự ứ
ử ụ
ơ
ừ ế C quan nhà n Đ n v s nghi p công l p ậ T ch c, c quan đ n v có s d ng kinh phí ị ơ ử ụ NSNN và không s d ng kinh phí NSNN
ạ ế 1.3. Phân lo i k toán công
ế
K toán công
NSNN
Qu T/Cỹ
T/C khác
ơ
ơ C quan NN ị ự Đ n v s ệ nghi p công l pậ
ữ
ề ế
ề
2. Nh ng v n đ chung v k toán công
ấ 2.1. HÖ thè ng v¨n b¶n ph¸p lý kÕ to ¸n
- LuËt kÕ to¸n - NghÞ ®Þnh 128/2004/N§-CP ngµy 31/5/2004 - NghÞ ®Þnh 185/2004/N§-CP ngµy 4/11/2004 - QuyÕt ®Þnh 98/2004/Q§-BTC ngµy 3/12/2007 ( KÕ to¸n trëng) - QuyÕt ®Þnh 94/2007/Q§-BTC ngµy 16/11/2007( Chøng chØ hµnh nghÒ KÕ to¸n) - QuyÕt ®Þnh 67/2004/Q§-BTC ngµy 13/8/2004( Tù kiÓm tra TCKT) - Th«ng t 120/2004/TT-BTC ngµy 22/12/2004 ( Híng dÉn nghÞ ®Þnh 185) - Th«ng t 50/2005/TTLT/BTC-BNV ngµy 15/6/2005 - Th«ng th 103/2005/TT-BTC ngµy 24/11/2005 ( Híng dÉn sö dông phÇn mÒm kÕ to¸n) - QuyÕt ®Þnh sè 19/2006/Q§-BTC ngµy 30/3/2006( ChÕ ®é kÕ to¸n hµnh chÝnh sù nghiÖp) - Th«ng t 185/2010/TT-BTC ngµy 15/11/2010 (Söa ®æi bæ sung ChÕ ®é kÕ to¸n theo QuyÕt ®Þnh sè 19/2006/Q§-BTC ngµy 30/3/2006 - QuyÕt ®Þnh sè 645/2009/Q§-BTC ngµy 31-3-2009(ChÕ ®é NS vµ nghiÖp vô kho b¹c) - QuyÕt ®Þnh sè 94/2005/Q§-BTC ngµy 12/12/2005. ( ChÕ ®é kÕ to¸n ng©n s¸ch x·) - Th«ng t 146/2011/TT-BTC ngµy 26/10/2011 ( Söa ®æi bæ sung chÕ ®é kÕ to¸n NS x·)
LuËt kÕ to ¸n
Ng hÞ ®Þnh 185 Ng µy 4/11/2004
Ng hÞ ®Þnh 128 Ng µy 31/5/2004
Th«ng t 50 Ngµy 15/6/2005
Th«ng t 103 Ngµy 24/1/2005
QuyÕt ®Þnh 98 Ngµy 3/12/2007
QuyÕt ®Þnh 94 Ngµy 16/11/2007
Th«ng t 120 Ngµy 15/12/2004
Th«ng t 185 Söa ®æi bæ sung QuyÕt ®Þnh 19
QuyÕt ®Þnh 19 C§KT HCSN Ngµy 30/3/2006
QuyÕt ®Þnh sè 645 C§ kÕ to¸n NSNN vµ NVKB
QuyÕt ®Þnh 67 Tù K.tra TCKT Ngµy 13/8/2004
Ố Ế Ệ H TH NG PHÁP LÝ K TOÁN
ề ế
ị
ữ ầ
2.2. Nh ng quy đ nh chung v k toán công ắ ế a, Yêu c u, nguyên t c k toán
ầ ủ ị
ự
ệ ố ắ
ố ụ ụ
ờ ầ Yêu c u: Đ y đ , k p th i, rõ ràng, trung th c, liên ụ t c, có h th ng ấ Nguyên t c: giá g c, nh t quán, khách quan, công khai, th n tr ng, m c l c NSNN
ệ
ọ ụ ế ử
ể
ậ b, Nhi m v k toán ậ ấ
Thu th p – X lý – Ki m tra giám sát – Phân tích – Cung c p thông tin
ố
ồ
ế ng k toán ợ
Tài s n – Công n – Ngu n v n – Thu, chi
ả
ổ
K toán tài chính ị K toán qu n tr ợ K toán t ng h p ế t K toán chi ti
ề ệ
ế
ệ
ờ
e, K k toán: Tháng, quí, năm g, Đ n v tính trong k toán: Ti n t
ậ , hi n v t, th i
ố ượ c, Đ i t ả ạ ế d, Lo i k toán ế ế ế ế ỳ ế ị ơ gian lao đ ngộ ữ ố h, Ch s , ch vi
ữ ế t
ứ
ổ ứ 2.3. T ch c công tác k toán a, T ch c ch ng t ứ ứ
ế k toán ừ ế k toán ừ ế k toán ừ ế
k toán
ậ
ả
b, T ch c tài kho n k toán
ơ
ả ậ ụ
ế ứ ế
ổ ế
ổ ứ ừ ế ệ Khái ni m ch ng t ạ Phân lo i ch ng t ứ Tính pháp lý ch ng t ừ ế ứ L p ch ng t k toán ứ ụ ừ ế Sao ch p ch ng t k toán ế ổ ứ ả Tài kho n ghi kép Tài kho n ghi đ n ả V n d ng tài kho n k toán ổ ế c, S k toán – Hình th c k toán S k toán:
ổ ế
ổ
ở ổ ử
ữ ổ ế
+ Tính pháp lý s k toán ổ + M s , ghi s , khóa s + S a ch a s k toán
ừ
ừ
ứ ế Hình th c k toán ậ + Nh t ký chung ậ ổ + Nh t ký s Cái ổ ứ ghi s + Ch ng t ứ ậ + Nh t ký ch ng t ế + K toán trên máy vi tính
d, Báo cáo tài chính
ế
ả
ị
ế Báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , báo cáo quy t toán ỳ ạ ậ K h n l p: Tháng, quí, năm ộ ờ ạ Th i h n n p
ể
ử
ể
ộ
ế
ể ể
ự
ư
ữ
ư
ữ ờ
ữ
ư ữ ủ
ữ
ệ
ế
ị
ả đ) Ki m kê tài s n ả ể Khi nào ki m kê tài s n ả ể X lý sau khi ki m kê tài s n ế e) Ki m tra k toán ể N i dung ki m tra k toán ế ế ị Ai quy t đ nh ki m tra k toán ế ệ Ai th c hi n ki m tra k toán ế ệ ữ ồ ơ f) L u tr h s tài li u k toán ế ệ Tài li u k toán l u tr ờ ạ ư Th i h n l u tr ờ ạ Th i h n tính th i gian l u tr ư ờ ạ ư Th i h n đ a vào l u tr ư Qui đ nh l u tr và tiêu h y tài li u k toán
ổ ứ ộ
ơ
ắ
ị ế
ự
ấ ệ
ấ ự
ả
ấ
ị
ụ
ế
ệ
ng
ng ng
ưở ưở ế
ủ ụ ổ
ưở
2.4 Tổ chức bộ máy kế toán, kế toán trưởng ế a) T ch c b máy k toán ổ ứ Nguyên t c: T ch c theo đ n v k toán ế K toán ngân sách: Theo c p ngân sách ế K toán hành chính s nghi p: Theo c p d toán ế ỹ K toán qu tài chính: Theo c p qu n lý ơ ế K toán xã: Theo đ n v xã ế ườ i làm k toán b) Ng ế ườ ẩ i làm k toán Tiêu chu n ng ế ườ ạ ề i làm k toán Quy n h n ng ế ưở ng ph trách k toán c) K toán tr ưở ế ề ẩ Tiêu chu n, đi u ki n k toán tr + Tiêu chu nẩ ệ ề + Đi u ki n ế ạ ề Quy n h n k toán tr ề ợ ế i k toán tr Quy n l ệ Th t c b nhi m k toán tr
ng
ế
ướ
3. K toán ngân sách nhà n
ệ ụ c và nghi p v
ướ
ự
ướ
ướ
c ngoài
ổ ứ ch c
ố
ộ ộ ư
ạ
ệ ử
ạ c kho b c nhà n ế 3.1. N i dung k toán K toán d toán ự ế K toán thu, cam k t chi và th c chi ả ợ K toán vay, tr n trong n c và n K toán các quĩ tài chính ề ử K toán ti n g i các t ề ằ ố K toán v n b ng ti n ạ ứ K toán t m ng, cho vay ả K toán tài s n qu c gia K toán thanh toán n i b (l u kho b c, đi n t
,
ộ ế ế ế ế ế ế ế ế ế bù tr )ừ
3.2 Hệ thống kế toán đồ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
1 0
M ã
Mã Quỹ
Mã NS cấp
Mã chươn g
Mã KB N N
Mã nguồ n chi NS
Mã dự phòn g
Mã tài khoả n kế toán
Mã địa bàn hành chính
Mã ngàn h kinh tế
Mã nội dun g kinh tế
Mã chươn g trình, mục tiêu, dự án
Mã đơn vị có qua n hệ với ngâ n sách
2
4
4
1
7
5
3
3
5
4
2
3
Số ký tự
ế ể ả ả ỹ . Mã qu : ỹ ỹ N1N2 trong kho ng 1 đ n 29: dùng đ ph n ánh Qu chung và các qu
ượ ỹ th c qu chung.
ệ t.
ể ể ể ể ế ế ế ế ả ả ả ả
ả ả ả ả ế ỹ ặ N1N2 trong kho ng 30 đ n 59: Dùng đ ph n ánh qu đ c bi ỹ ự có. N1N2 trong kho ng 60 đ n 79: Dùng đ ph n ánh Qu t ỹ ủ N1N2 trong kho ng 80 đ n 89: Dùng đ ph n ánh Qu y thác. ỹ N1N2 trong kho ng 90 đ n 99: Dùng đ ph n ánh Qu khác. ả . Mã tài kho n k toán:
ọ ố ả
ả ạ ế ủ c đánh s theo chi u d c, có phân kho ng i.
ả ồ
ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ c chia thành 7 lo i, g m: Lo i 1, lo i ượ ạ c
ự
ế ạ ả
ả ả ổ ế ợ ế ả t
ả ượ ố ỗ ỗ ả ữ ầ ủ ệ c b trí do yêu c u c a h
ề ượ ả Mã tài kho n k toán đ ả ệ ạ ị ố đ m b o b trí đ giá tr theo phân lo i hi n t ệ ố ượ ế H th ng tài kho n k toán đ ạ ạ 2, Lo i 3, Lo i 5, Lo i 7, Lo i 8, Lo i 9. Riêng Lo i 4 và Lo i 6 đ d phòng Trong m i lo i tài kho n k toán, các nhóm tài kho n k toán ế Trong m i nhóm tài kho n k toán, các tài kho n t ng h p và chi ti Tài kho n trung gian là nh ng tài kho n đ th ngố ộ ụ ủ ụ ụ ụ ể ể (nhóm, ti u nhóm, m c, ti u m c c a m c l c
ế c)ướ
ấ .Mã n i dung kinh t ngân sách nhà n . Mã c p ngân sách
. Mã đơn vị có sử dụng ngân sách: - N= 1,2 dùng để phản ánh đơn vị dự toán các cấp, đơn
vị sử dụng ngân sách nhà nước.
- N = 3 dùng để phản ánh cá đơn vị khác có quan hệ
với ngân sách
- N = 4,5 dùng để bố trí các đơn vị cha. - N= 6 dùng để bố trí giá trị dự phòng - N=7,8 dùng để phản ánh các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản
- N= 9 dùng để phản ánh các đơn vị, tổ chức chưa có
Mã đơn vị quan hệ với ngân sách.
• Mã ngành kinh tế: Loại khoản MLNSNN. • Mã chương trình, mục tiêu dự án • Mã giao dịch kho bạc • Mã nguồn vốn • Mã dự phòng
3.3 Nội dung phương pháp kế toán a. Kế toán dự toán
Nguồn dự toán
Phân bổ DT Cấp 1,2,3
Sử dụng dự toán
Bố trí dự toán
Chuẩn chi
Và phân bổ nguồn lực
Sử dụng dự toán
b. Kế toán cam kết chi
Cam kết chi
Quỹ dự chi
Tạo cam kết chi
Thực hiện chi
ộ
ươ
ế
ng pháp k toán
ế
3.3 N i dung ph c. K toán thu NSNN
NSNN
Tiền
Điều tiết thu ngân sách các cấp
thu NSNN
Điều tiết thu NSNN
d. Kế toán chi NSNN Tiền
Chi NS các Cấp
Chi NS Tạm ứng chi
Tạm ứng
Thực chi
đ. Kế toán vay trong nước và nước ngoài
Chi NS
Vay
Phải thu
Tiền
Chi NS
Phải thu
Chi trả nợ vay
Thu NS
Chi trực tiếp ngân sách
Ghi thu NS
4. KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 4.1 Hệ thống chứng từ kế toán
Ứ
Ạ Ừ Ế
LO I CH NG T K TOÁN
Ứ
Ừ
TÊN CH NG T
Ố Ệ S HI U
S TT
BB
HD
2
3
4
1
5
ừ ế
ế ị
ứ Ch ng t
k toán ban hành theo Quy t đ nh này
A
ộ
ỉ
I
ề Ch tiêu lao đ ng ti n l
ngươ
ả
1
ấ B ng ch m công
x
C01aHD
ả
ấ
ờ
2
B ng ch m công làm thêm gi
x
C01bHD
ấ
ờ
3
Gi y báo làm thêm gi
x
C01cHD
ề ươ
ả
4
B ng thanh toán ti n l
ng
x
C02aHD
ả
ậ
5
B ng thanh toán thu nh p tăng thêm
x
C02bHD
ạ
ả
6
ọ ổ B ng thanh toán h c b ng (Sinh ho t phí)
X
C03HD
ề
ả
ưở
x
7
B ng thanh toán ti n th
ng
C04 HD
ụ ấ
ả
B ng thanh toán ph c p
8
C05HD
x
ấ
ườ
9
Gi y đi đ
ng
C06HD
x
ề
ả
ờ
10
B ng thanh toán ti n làm thêm gi
C07HD
x
ệ
ả
ẩ
ợ
ồ
11
H p đ ng giao khoán công vi c, s n ph m
C08HD
x
ề
ả
12
B ng thanh toán ti n thuê ngoài
C09HD
x
ả
ồ
13
ợ Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán
C10HD
x
ả
ả
ươ
14
ộ B ng kê trích n p các kho n theo l
ng
C11HD
x
ả
15
B ng kê thanh toán công tác phí
C12HD
X
C13 -HD
ề ươ
ả
ậ
Danh sách chi ti n l
ng và các kho n thu nh p khác qua tài
16
ả
kho n cá nhân
ỉ
II
ậ Ch tiêu v t t
ư
ế
ậ
C 20 HD
Phi u nh p kho
1
x
ế
ấ
C 21 HD
Phi u xu t kho
2
x
ụ ụ
ấ
ỏ
ụ
3
ấ Gi y báo h ng, m t công c , d ng c
C 22 HD
x
ụ ả
ẩ
ả
4
ể Biên b n ki m kê v t t
ậ ư, công c , s n ph m, hàng hoá
C 23 HD
x
ả
5
B ng kê mua hàng
C 24 HD
x
ậ ư
ệ
ể
ả
ụ ả
ẩ
6
Biên b n ki m nghi m v t t
, công c , s n ph m, hàng hoá
C 25 HD
X
7
Phiếu giao nhận nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
C26 - HD
X
ỉ
III
Ch tiêu ti n t
ề ệ
ế Phi u thu
1
x
C 30 BB
ế Phi u chi
2
x
C 31 BB
ị ạ ứ
ề
ấ
Gi y đ ngh t m ng
3
C 32 HD
x
ạ ứ
ấ
Gi y thanh toán t m ng
4
x
C 33 BB
ể
ả
ồ
ệ
5
ỹ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho đ ng Vi
t Nam)
C 34 HD
x
ạ ệ
ể
ả
ạ
6
ỹ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho ngo i t
, vàng b c, kim khí
C 35 HD
x
quí, đá quí)
ề
ấ
ị Gi y đ ngh thanh toán
7
C 37 HD
x
Biên lai thu ti nề
8
C 38 BB
x
ề
ả
ườ
ự ộ
ả
ậ
9
B ng kê chi ti n cho ng
ấ i tham d h i th o, t p hu n
C 40a HD
x
ề
ả
ườ
ự ộ
ậ
ả
10
B ng kê chi ti n cho ng
ấ i tham d h i th o, t p hu n
C 40b HD
X
ề
ả
ị
11
B ng kê đ ngh thanh toán
C41 HD
X
ả ố ị
ỉ
IV
Ch tiêu tài s n c đ nh
ả
ậ
Biên b n giao nh n TSCĐ
1
C 50 BD
x
ả
Biên b n thanh lý TSCĐ
2
C 51 HD
x
ả
ạ
Biên b n đánh giá l
i TSCĐ
3
C 52 HD
x
ả
ể Biên b n ki m kê TSCĐ
4
C 53 HD
x
ữ ớ
ử
ả
ậ
5
x
Biên b n giao nh n TSCĐ s a ch a l n hoàn thành
C54 HD
ả
6
B ng tính hao mòn TSCĐ
C55a HD
x
ả
ấ
ổ
7
B ng tính và phân b kh u hao TSCĐ
C55b HD
x
4.2 Hệ thống tài khoản Kế toán
STT
TÊN TÀI KHO NẢ
GHI CHÚ
Ố Ệ S HI U TK
Ạ PH M VI ÁP D NGỤ
Ậ Ư
Ạ
Ề LO I 1: TI N VÀ V T T
ề
1
ị ọ ơ M i đ n v
111
ặ Ti n m t
ề
ệ
1111 Ti n Vi
t Nam
1112 Ngo i tạ ệ
ạ
1113 Vàng, b c, kim khí quý, đá quý
ế
ề ử
2
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t theo
112
ạ Ti n g i Ngân hàng, Kho b c
ề
ệ
ạ
1121 Ti n Vi
t Nam
ừ t ng TK t
i
1122 Ngo i tạ ệ
ừ t ng NH, KB
ạ
1123 Vàng, b c, kim khí quý, đá quý
ể
ề
3
ị ọ ơ M i đ n v
Ti n đang chuy n
113
ơ
ầ ư
ắ
ạ
4
ị Đ n v có phát
Đ u t
tài chính ng n h n
121
ầ ư ứ
ắ
ạ
1211 Đ u t
ch ng khoán ng n h n
sinh
ầ ư
ạ
1218 Đ u t
ắ tài chính ng n h n khác
ế
ậ ệ
5
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t theo
152
ệ Nguyên li u, v t li u
ầ
ả
yêu c u qu n
ụ ụ
ụ
6
ị ọ ơ M i đ n v
lý
153
Công c , d ng c
ạ
ơ
ẩ
ả
7
ị Đ n v có ho t
Chi ti
t ế
155
S n ph m, hàng hoá
ẩ
ả
ẩ
ả 1551 S n ph m
ộ đ ng SX, KD
theo s n ph m,
1552 Hàng hoá
hàng hoá
Ả Ố Ị
Ạ
LO I 2: TÀI S N C Đ NH
ế
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t theo
8
211
ữ TSCĐ h u hình
ả
ế
ậ
ầ yêu c u qu n
ử 2111 Nhà c a, v t ki n trúc
lý
2112 Máy móc, thi
t bế ị
ươ
ậ ả
ệ
2113 Ph
ng ti n v n t
ẫ ề i, truy n d n
ế ị ụ
ụ ả
2114 Thi
t b , d ng c qu n lý
ệ
ả
ẩ
ậ 2115 Cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph m
ả ố ị
2118 Tài s n c đ nh khác
9
ị ọ ơ M i đ n v
213
TSCĐ vô hình
10
ị ọ ơ M i đ n v
214
Hao mòn TSCĐ
ữ
2141 Hao mòn TSCĐ h u hình
2142 Hao mòn TSCĐ vô hình
ầ ư
ạ
11
221
Đ u t
tài chính dài h n
ầ ư ứ
2211 Đ u t
ạ ch ng khoán dài h n
ố
2212 V n góp
ầ ư
ạ
2218 Đ u t
tài chính dài h n khác
ở
12
241
XDCB d dang
ắ
2411 Mua s m TSCĐ
ơ ả
ự
2412 Xây d ng c b n
ữ ớ
ử
2413 S a ch a l n TSCĐ
Ạ
LO I 3: THANH TOÁN
ế
ả
ả
13
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t theo
311
Các kho n ph i thu
ủ
ả
3111 Ph i thu c a khách hàng
yêu c u ấ
ế
ượ
ừ
ị ượ
ơ
3113 Thu GTGT đ
ấ c kh u tr
Đ n v đ
c
ả qu n lý
ế
ượ
ừ ủ
ấ
ị
ụ
ấ
ế
31131 Thu GTGT đ
c kh u tr c a hàng hoá, d ch v
ừ kh u tr thu GTGT
ế
ượ
ấ
31132 Thu GTGT đ
ừ ủ c kh u tr c a TSCĐ
ả 3118 Ph i thu khác
14
ị ọ ơ M i đ n v
312
ạ ứ T m ng
t ế ố ượ
Chi ti ừ t ng đ i t
ng
ơ
ự
15
ị Đ n v có d
Chi ti
t ế
313
Cho vay
ố ượ
3131 Cho vay trong h nạ
án tín d ng ụ
ừ t ng đ i t
ng
3132 Cho vay quá h nạ
ợ
3133 Khoanh n cho vay
ả ả
16
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t ế
331
ả Các kho n ph i tr
ả ả ườ
ố ượ
3311 Ph i tr ng
ấ i cung c p
ừ t ng đ i t
ng
ả ả ợ
3312 Ph i tr n vay
ả ả
3318 Ph i tr khác
ả ộ
ả
ươ
17
ị ọ ơ M i đ n v
332
Các kho n ph i n p theo l
ng
ể
ả
ộ 3321 B o hi m xã h i
ể
ế
ả 3322 B o hi m y t
3323 Kinh phí công đoàn
ị
ả ộ
ả
ướ
18
ơ Các đ n v có
333
Các kho n ph i n p nhà n
c
ế
ả ộ 3331 Thu GTGT ph i n p
phát sinh
ầ
ế 33311 Thu GTGT đ u ra
ế
ậ
ẩ 33312 Thu GTGT hàng nh p kh u
ệ
3332 Phí, l
phí
ế
ệ
ậ
3334 Thu thu nh p doanh nghi p
ế
3337 Thu khác
ả ộ
ả 3338 Các kho n ph i n p khác
ả ả
ứ
ứ
19
ị ọ ơ M i đ n v
334
Ph i tr công ch c, viên ch c
ả ả
ố ượ
20
335
Ph i tr các đ i t
ng khác
ế ố ượ
Chi ti ừ t ng đ i t
t theo ng
ạ ứ
21
T m ng kinh phí
336
ể
ế
22
337
Kinh phí đã quy t toán chuy n năm sau
ậ ệ
ụ ụ
ụ ồ
ệ
3371 Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c t n kho
ố ượ
ị
ữ ớ
ử
3372 Giá tr kh i l
ng s a ch a l n hoàn thành
ị
3373 Giá tr kh i l
ng
ố ượ XDCB hoàn thành
ấ ướ
23
341
ấ Kinh phí c p cho c p d
i
t ế ơ
ị ơ Các đ n v ấ c p trên
Chi ti ị ừ cho t ng đ n v
ơ
ị
24
Đ n v có phát sinh
342
Thanh toán n i bộ ộ
Ạ
Ồ LO I 4 – NGU N KINH PHÍ
ơ
ạ
ồ ố
25
tế
411
Ngu n v n kinh doanh
ị Đ n v có ho t ộ đ ng SXKD
Chi ti ồ ừ theo t ng ngu n
ơ
ệ
ạ
ả
26
412
Chênh l ch đánh giá l
i tài s n
ị Đ n v có phát sinh
ạ ệ
ơ
ị
ố
ệ
27
Đ n v có ngo i t
413
ỷ Chênh l ch t giá h i đoái
ư ử
ệ
28
421
Chênh l ch thu, chi ch a x lý
ạ ộ
ệ
ườ
4211 Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th
ng xuyên
ạ ộ
ệ
ấ
ả
4212 Chênh l ch thu, chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ủ
ặ
ơ
4213 Chênh l ch thu, chi theo đ n đ t hàng c a Nhà
ệ cướ
n
ơ ị Đ n v có đ n ủ đ t hàng c a cướ
ơ ặ Nhà n
ạ ộ
ệ
4218 Chênh l ch thu, chi ho t đ ng khác
29
ị ọ ơ M i đ n v
431
Các quỹ
ỹ
ưở
4311 Qu khen th
ng
ỹ
4312 Qu phúc l
ợ i
ỹ ổ
ị
ậ 4313 Qu n đ nh thu nh p
ạ ộ
ự
ể
ệ
ỹ
4314 Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p
ầ ư
ầ ư
ồ
ơ ả
ự
30
441
Ngu n kinh phí đ u t
xây d ng c b n
ị ơ Đ n v có đ u t XDCB d ánự
ấ
ồ
4411 Ngu n kinh phí NSNN c p
ệ
ồ
ợ
4413 Ngu n kinh phí vi n tr
ồ
4418 Ngu n khác
ế ừ
ạ ộ
ồ
31
ị ọ ơ M i đ n v
Chi ti
t t ng
461
Ngu n kinh phí ho t đ ng
4611 Năm tr
cướ
ồ ngu n KP
ườ
ồ 46111 Ngu n kinh phí th
ng xuyên
ồ
ườ
46112 Ngu n kinh phí không th
ng xuyên
4612 Năm nay
ườ
ồ 46121 Ngu n kinh phí th
ng xuyên
ồ
ườ
46122 Ngu n kinh phí không th
ng xuyên
4613 Năm sau
ườ
ồ 46131 Ngu n kinh phí th
ng xuyên
ồ
ườ
46132 Ngu n kinh phí không th
ng xuyên
ự
ơ
ị
ự
ồ
32
Đ n v có d án
462
Ngu n kinh phí d án
ấ
ồ
4621 Ngu n kinh phí NSNN c p
ệ
ồ
ợ
4623 Ngu n kinh phí vi n tr
ồ
4628 Ngu n khác
ị
ơ
ặ
ơ ặ
ủ
33
465
Ngu n kinh phí theo đ n đ t hàng c a Nhà n
ồ cướ
ơ Đ n v có đ n đ t hàng c aủ c ướ Nhà n
ồ
34
ị ọ ơ M i đ n v
466
Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ
Ạ
Ả
LO I 5: CÁC KHO N THU
ơ
ị
35
Đ n v có phát sinh
511
ả Các kho n thu
ệ
5111 Thu phí, l
phí
ủ
ặ
ơ
5112 Thu theo đ n đ t hàng c a nhà n
ướ c
5118 Thu khác
ơ
ị
ư
36
Đ n v có phát sinh
521
Thu ch a qua ngân sách
ệ
5211 Phí, l
phí
ề
ệ
ợ
5212 Ti n, hàng vi n tr
ơ
ạ ộ
ấ
ả
37
531
Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ị Đ n v có HĐ SXKD
Ạ
Ả
LO I 6: CÁC KHO N CHI
ạ ộ
ả
ấ
38
631
Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ạ ị ơ Đ n v có ho t ộ đ ng SXKD
ế t theo Chi ti ộ đ ng SXKD
ị
ơ
ơ ặ
ủ
ướ
39
635
Chi theo đ n đ t hàng c a Nhà n
c
ặ ơ Đ n v có đ n đ t ủ hàng c a Nhà cướ
n
ơ
ị
ả ướ
40
Đ n v có phát sinh
643
Chi phí tr tr
c
ạ ộ
41
ị ọ ơ M i đ n v
661
Chi ho t đ ng
6611 Năm tr
cướ
ườ
66111 Chi th
ng xuyên
ườ
66112 Chi không th
ng xuyên
6612 Năm nay
ườ
66121 Chi th
ng xuyên
ườ
66122 Chi không th
ng xuyên
6613 Năm sau
ườ
66131 Chi th
ng xuyên
ườ
66132 Chi không th
ng xuyên
ự
ơ
ị
ế
42
Đ n v có d án
Chi ti
ự t theod
662
Chi d ánự
án
ừ
ồ
6621 Chi t
ấ ngu n NSNN c p
ự
ả
66211 Chi qu n lý d án
66212 Chi thực hiện dự án
6622 Chi từ nguồn viện trợ
66221 Chi quản lý dự án
66222 Chi thực hiện dự án
6628 Chi từ nguồn khác
66281 Chi quản lý dự án
66282 Chi thực hiện dự án
Ả
Ạ LO I 0: TÀI KHO N NGOÀI B NGẢ
ả
1
Tài s n thuê ngoài
001
ậ
ả
ữ ộ
ậ
2
Tài s n nh n gi
h , nh n gia công
002
3
Khoán chi hành chính
004
ử ụ
ụ
ụ
4
ề D ng c lâu b n đang s d ng
005
ạ ệ
ạ
5
Ngo i t
các lo i
007
ạ ộ
ự
6
D toán chi ho t đ ng
008
ườ
ự 0081 D toán chi th
ng xuyên
ự
ườ
0082 D toán chi không th
ng xuyên
ự
ươ
ự
7
009
D toán chi ch
ng trình, d án
ươ
ự
ự 0091 D toán chi ch
ng trình, d án
ầ ư
ự
0092 D toán chi đ u t
XDCB
4.3 Phương pháp kế toán chủ yếu
ế
ả
ấ
4.3.1 K toán tăng, gi m, hao mòn, kh u hao TSCĐ
ế
a) K toán tăng TSCĐ
ề
ằ
Mua TSCĐ b ng ti n NSNN: 100T
ỹ
ợ
ạ ộ
i dùng cho ho t đ ng văn
ơ
Mua TSCĐ b ng qu phúc l ằ ọ hoá, khoa h c c quan: 50T
ạ ộ
ự
ệ
ằ
ỹ
Mua TSCĐ b ng qu phát tri n ho t đ ng s nghi p
ả
ấ
ể dùng cho s n xu t kinh doanh
ế
Mua TSCĐ liên doanh liên k t: 20T
ố
Mua TSCĐ b ng v n vay: 50T ằ
76
211
461
100
100
100
(1)
112
50
x x
50
(2)
30
30
(3)
3312
20
50
(5)
50
(5a)
50
411
50 xx
(4)
20
20
661
466
100
100
(1b)
xx 250
100 100 (5)
431
50
(2b)
50
xxx
150 xx
30
30
(3b)
50 xx
77
ế
ấ b) K toán hao mòn và Kh u hao TSCĐ, thanh lý TSCĐ
466
150
Hao mòn
214
NS + Quỹ
150
150 (100+50)
Vay
631
+ quỹ
100
100 (50+30+20)
NS
4314
78
50 50
ố ị
ế
ả
c) K toán thanh lý tài s n c đ nh
ị Giá tr còn l
ạ i
466 211
150
ả Tài s n ngân sách + ỹ ả Tài s n qu
Hao mòn
Tính hao mòn
xx 250 214
xx
ấ
Kh u hao
150
ị Giá tr còn l
ạ i
411 100
xxx
ỹ
TS cho sx kinh doanh = qu và vay
50
xxx
421
79
50 50
4.3.2 kế toán thuê tài sản 4.3.2.1 Kế toán thuê tài chính a. Bên đi thuê
80
b. Bên cho thuê
Theo cơ chế của công ty tài chính hoặc ngân hàng
81
4.3.2.2 Thuê hoạt động a. Bên đi thuê
82
b. Bên cho thuê
83
ư ng xuyên
4.3.3. K toán Thu – Chi th ệ
ự ế
ế K toán Thu – Chi th c hi n ch c n
ờ ụ ứ ăng nhi m vệ
111, 112
661
461
111, 112
Rút kinh phí
ề ằ Chi b ng ti n
461
ế
333
511
Rút kinh phí
ể K t chuy n kinh phí ự ế trong năm chi th c t
ộ
N p NS
ạ
334
ể ả ậ
(k c chi t m trích thu nh p tăng thêm)
Tr lả ương
Tính lương
Kinh phí ệ phí l (5111)
Thu sự
ạ T m tính thu nh p tậ ăng
ổ
B sung kinh phí
ế
nghi p ệ khác (5118)
không quá 40% ệ t ki m Kinh phí ti ế khi quy t toán
HĐ thư ng ờ xuyên
004
431
ạ
ỹ
T m trích qu
Xác định số tạm trích
Số tạm tính đã chi
Số chênh lệch
ỹ
ậ Trích l p qu
Xác định Số quyết toán lớn hơn số tạm trích
84
Khi quyết toán
Xác định Số quyết toán Nhỏ hơn số tạm trích ( ghi âm)
ệ
ấ
ả
ươ
ả ể ế 4.3.4 K toán b o hi m th t nghi p, tr ả ng qua tài kho n cá nhân
l
ế
ể
ả
ấ
a. K toán b o hi m th t nghi p ệ
661,662,631,635,241
111,112,461,465,441,
332
Phần trích BHTN vào chi phí
Khi nộp BHTN
334
Phần BHTN
Trừ vào lương CB, VC
85
ả ươ
ả
b. Tr l
ng qua tài kho n cá nhân
461, 462, 465
112
112
334
Khi rút dự toán
Về TK tiền gửi ngân hàng để trả lưuơng
Rút về tài khoản Trả cho cá nhân, công nhân viên chức
Xác nhận của ngân hàng
Đã chuyển vào tài khoản cá nhân
86
ạ
ạ
ắ
ế 4.3.5.K toán
đ u tầ ư ng n h n, dài h n, liên doanh, liên
121, 221
111, 112
ế
ạ
ắ
ạ
k tế 111, 112 4.3.5.1. K toán
đ u tầ ư tài chính ng n h n, dài h n
Thu lãi sau (g c)ố
ố
Thu g c Thanh toán
ố
(g c + lãi)
531
531
ậ
ậ
lãi
Ghi nh n Ghi nh n ố g c + lãi
Lãi
Thanh toán g cố
ố
Thanh toán t g c lãi, t
ớ ạ i h n ớ ạ i h n
631
K/C chi
Chi phí
333
421
K/C Thu nh pậ
ộ
ế
N p thu
334
Thu nh pậ Tăng thêm
431
87
Trích quỹ
4.3.5.2. Liên doanh, liên k tế
a. Bên góp
111, 112, 152, 155, 211
111, 112
221
Thanh toán
ố
i v n,
ề
Góp v n ố ằ b ng ti n
ậ ạ ố G c (nh n l TS)
631
211
Góp TSCĐ Giá tr ị đánh giá iạ l
531
214
531
Lãi
152, 153, 155
Hao mòn
631
Góp v t tậ ư hàng hóa Giá đánh giá iạ l
Lỗ
631
K/c chi phí
421
333
531
ộ
ế
N p thu
Chênh lệch thu chi
C/L gi mả
334
431
88
Thu nh pậ Tăng thêm Trích quỹ
531
111, 112
631
ế ậ b. Bên nh n liên doanh, liên k t 111, 112, 152, 155 411
Góp v nố
ấ ậ ư
Xu t v t t
ể
ế
K t chuy n
Doanh thu
hàng hóa
211
214
TSCĐ
421
Khấ u hao
Lãi
333
ế
ậ
Thu thu nh p DN
335
Thanh toán lãi cho
ờ
ố ngư i góp v n
431
Trích các quỹ
89
ế
ế
ạ ậ
ệ ự ừ 1 – 1 – 2009)
ộ
ề ậ ậ ừ ề ương, ti n công
ti n l ề ế ừ ề ương, ti n công
ề ấ ề ương, ti n công.
ả
ị đ nh). ự ỹ ọ ậ ề đ án, nhu n bút,
ậ
ễ ộ ệ ả ề ồ ự ể
ằ ả ề ậ ể ăn hóa ngh thu t, th thao… ộ đ ng qu n tr , ban ki m soát, BQL d án. ị ề ừ ở ư ng t bên ngoài, ngoài ti n
ở ị ả
ư ng (tr m t s kho n theo qui ậ ề đ nh). ị ở ừ ộ ố ế ư ng không tính thu nh p ch u thu .
ố ư i có công, ph c p qu c phòng an ninh, đ c h i, khu v c.
ạ ộ ộ
ệ ộ ả ậ
ợ ấ ệ ấ ặ ự ộ ạ ộ ầ ệ ề đ ng, b nh ngh nghi p, m t l n ưu trí, ti n tu t, thôi ấ ề ế ệ ạ ả n n xã 90 i quy t t
ế 4.3.6 K toán các lo i thu ế 4.3.6.1 K toán thu thu nh p cá nhân (Hi u l c t a) N i dung chung ế a1. Thu thu nh p cá nhân, thu nh p t ị ả ậ Thu nh p ph i ch u thu t ti n l ề + Ti n lề ương ti n công, các kho n có tính ch t ti n l ả ụ ấ ừ ộ ố ả + Các kho n ph c p (tr m t s kho n theo qui ồ ề đ tài khoa h c k thu t, d án, + Thù lao: hoa h ng, ể ạ ả tham gia gi ng d y, bi u di n v ệ + Ti n tham gia các hi p h i, h i ề ằ + Các kho n b ng ti n, không b ng ti n h lương. ề ả + Các kho n ti n th ụ ấ ả Các kho n ph c p, ti n th ợ ấ ụ ấ + Ph c p, tr c p: ụ ấ ờ ụ ấ Ph c p ng ấ ợ ấ ăn đ t xu t, tai n n lao Tr c p: khó kh ả ăng lao đ ng, h sinh con, nh n con nuôi, suy gi m kh n ả ệ vi c, th t nghi p, tr c p khác do BHXH tr ho c gi h i.ộ
ế
4.3.6. K toán các lo i thu
ạ ậ
ế ế
b. K toán thu thu nh p cá nhân: ế
661, 631
111, 112
334
Tr cho ng
ư i hờ ư ng ở ả ế ừ sau khi tr thu TNCN 3335
Tính lương ph i trả ả
Tính thuế TNCN
ế
335
ừ ạ
Tính thu TN cá nhân kh u ấ ồ i ngu n tr t
ề Tính ti n công ph i trả ả
91
ế
ị
ăng
ừ
ế c) K toán thu giá tr gia t ế K toán thu GTGT theo ph
631
ương pháp kh u trấ 531
111, 112
ế 111, 112
ề ằ Chi b ng ti n
K/C chi th c tự ế
Doanh thu bán hàng
152
ấ Xu t VL
Mua VL
421
3331
3113
ế
Thu GTGT
đ u ầ
ra
ể
ế
ế
ấ
ợ
ừ
K t chuy n thu GTGT
đư c kh u tr
Thu ế GTGT đ u ầ vào
ả ộ ế Thanh toán thu GTGT ph i n p
92
ế
ế
d. K toán thu TNDN:
111, 112
531
631
111, 112
Doanh thu
K/C chi phí
152
ấ
Xu t NL, VL
NL, VL
Chênh l chệ
421
334
333
Tr lả ương
Thanh toán lương
Thu ế TNDN ph i ả ộ n p 25%
431
Trích quỹ
93
5. KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ 5.1 Hệ thống chứng từ kế toán
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
S TT
2
1
3
A Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán ngân sách và tài
chính xã
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp Bảng thanh toán phụ cấp Biên lai thu tiền Bảng tổng hợp biên lai thu tiền Hợp đồng giao thầu Hợp đồng giao khoán Biên bản thanh lý hợp đồng Bảng kê ghi thu, ghi chi ngân sách xã Thông báo các khoản thu của xã Giấy báo ngày công lao động đóng góp Bảng kê các khoản đóng góp bằng hiện vật Giấy đề nghị KBNN chuyển kết số dư ngân sách xã Phiếu kết chuyển số liệu tài khoản
C 01 – X C 02 – X C 05 – X C 27 – X C 19 – X C 51 – X C 52 – X C 53 – X C 60 – X C 61 – X C 62 – X C 63 – X C 65 – X C 66 – X
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
ST T
1
2
3
b Chứng từ kế toán ban hành trong chế độ kế toán hành chính sự
nghiệp
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chi tiêu lao động – Tiền lương Bảng chấm công Bảng chấm công làm thêm giờ Bảng thanh toán tiền thưởng Bảng thanh toán phụ cấp tháng Giấy đi đường Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm ngoài giờ Bảng thanh toán tiền thuê ngoài Bảng kê trích nộp các khoản theo lương Bảng kê các khoản thanh toán công tác phí Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân
STT
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
II 1 2 3 4 5 6 7 III 1 2 3 4 5 6 7 8
Chi tiêu vật tư Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ Biên bản kiểm kê vật tư, sản phảm, hàng hóa Bảng kê mua hàng Biên bản kiểm nghiệm vật tư, sản phẩm, hàng hóa Phiếu giao nhận nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ Chi tiêu tiền tệ Phiếu thu Phiếu chi Giấy đề nghị tạm ứng Giấy thanh toán tạm ứng Giấy đề nghị thanh toán Biên bản kiểm kê quỹ ( dùng cho đồng Việt Nam) Bảng kê chi tiêu những người tham dự hội thảo tập huấn Bảng kê đề nghị thanh toán
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
STT
IV 1 2 3 4 5 6
Chi tiêu tài sản cố định Biên bản giao nhận tài sản cố định Biên bản thanh lý tài sản cố định Biên bản đánh giá lại tài sản cố định Biên bản kiểm kê TSCĐ Biên bản bản bàn giao sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành Bảng tính hao mòn TSCĐ
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
STT
2
3
1
c
Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
1 2 3 4 5 6
Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng chuyển khoản Bảng kê thu ngân sách xã qua kho bạc nhà nước Lệnh thu ngân sách nhà nước Lệnh chi ngân sách xã kiêm lĩnh tiền mặt Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm chuyển khoản, tiền thư điện, cấp séc bảo chi Bảng kê chi ngân sách Bảng kê chứng từ chi Giấy đề nghị kho bạc thanh toán tạm ứng Giấy nộp tiền Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại
7 8 9 10 11 12
STT
Tên chứng từ
Số hiệu chứng từ
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ Đề nghị ghi thu – ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, tiền thư điện, cấp séc bảo chi Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư Phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành Phiếu kê thanh toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu tư Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản Biên lai thu tiền (thu phí, lệ phí)
5.2 Hệ thống tài khoản kế toán DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
1
2
3
4
5
6
LOẠI 1 TIỀN VÀ VẬT TƯ
1 2
111 112
X X
1121 1122 1128
3
152
Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Tiền ngân sách tại kho bạc Tiền gửi ngân hàng Tiền gửi khác Vật liệu
X
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
2
3
4
5
1
6
LOẠI 2 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
4 5 6
211 214 241
X X X
Tài sản cố định Hào mòn tài sản cố định Xây dựng cơ bản dở dang Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản dở dang Sửa chữa lớn tài sản cố định
2411 2412 2413
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
Tên tài khoản
S TT
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
2
3
6
4
5
1
LOẠI 3 THANH TOÁN
311 331 332 333 334 336
X X X X X X
7 8 9 10 11 12
Các khoản phải thu Các khoản phải trả Các khoản phải nộp theo lương Các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả cán bộ, công chức Các khoản thu hộ, chi hộ Các khoản thu hộ Các khoản chi hộ
3361 3362
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
1
2
3
4
5
6
LOẠI 4 NGUỒN KINH PHÍ VÀ CÁC QUỸ CHUYÊN DÙNG
X
13 14
431 441
X
4411 4412 4418
Các quỹ công chuyên dùng của xã Nguồn kinh phí đầu tư XDCB Nguồn ngân sách xã Nguồn tài trợ Nguồn khác Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
15
466
X
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
1
2
3
4
6
5
LOẠI 7 THU NGÂN SÁCH XÃ VÀ THU SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
X
16 17
711 714
X
7141 7142
18
719
X
Thu sự nghiệp Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc Thuộc năm trước Thuộc năm nay Thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc Thuộc năm trước Thuộc năm nay
7191 7192
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
1
2
3
4
6
5
LOẠI 8 CHI NGÂN SÁCH XÃ VÀ THU SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
X
19 20
811 814
X
8141 8142
21
819
X
Chi sự nghiệp Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc Thuộc năm trước Thuộc năm nay Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc Thuộc năm trước Thuộc năm nay
8191 8192
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ
Số hiệu tài khoản
Phạm vi áp dụng
S TT
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Bắt buộc (*)
Hưởng dẫn (**)
1
2
3
4
5
6
LOẠI 9 CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ
22
914
Chênh lệch thu, chi ngân sách xã
X
X
1 2
005 008
LOẠI 0 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG Dụng cụ lâu bền đang sử dụng Dự toán chi ngân sách
X
Ầ Ủ Ế Ế
Ộ Ế
Ế
Ế
ĐÃ QUA KHO B CẠ
5.3 N I DUNG CÁC PH N HÀNH K TOÁN CH Y U 5.3.1. K TOÁN THU CHI NS XÃ 1.1. K TOÁN THU NS XÃ 1.1.1. K TOÁN THU NS
112
7192
111
714 Thu NSX đã qua KB
Thoái thu NS
ộ
ỹ ủ
đư c ợ đã
331
Khi thu ti n ề ậ nh n qu c a xã (1a)
ề Khi n p ti n vào KB ậ ố KB xác nh n s thu NS vào KB (1c)
111
112
Khi n p ti n vào
ả ự ế Thoái thu tr tr c ti p cho các đ i tố ư ngợ
814
ề ộ ạ TK NS t i KB (1b)
ẳ
Khi thu ti n n p th ng vào TK
ả
ộ ủ
ở ạ
ề c a NSX m t
i KB
Thoái thu tr cho ả các kho n thu năm trư cớ
ệ
phí
ế
ế ợ ố Khi nh n ậ đư c s thu , phí, l ề đi u ti t cho xã
311
ề
t h i do
Khi thu ti n thu n p th ng vào
Xóa b thi ế
ệ ạ ỏ ấ thi u, m t TS
ế ộ TK NSX t
ẳ i KBạ
111, 112, 334
ừ
ổ Thu b sung t
ấ NS c p trên
7192
Trư ng ờ ả ợ h p ph i đ nề
ả
đóng góp
7142
Khi ghi thu NS các kho n thu ệ
ậ ằ b ng hi n v t, ngày công
7141 ố
ỉ
ả
đ n ế S thu NSX ờ 31/12 và th i gian ưa đư c ợ ch nh lý ch ph n ánh vào KB
ế
ưa qua kho b cạ ề ế ằ ả 1.1.2. K toán thu NS ch a) K toán các kho n thu NS xã b ng ti n, ch ạ ưa làm th t c n p kho b c ủ ụ ộ
714
112
719 Thu NSX chưa qua KB
111
ả
Khi n p ti n vào
ề
ằ
Khi thu các kho n thu ặ NS b ng ti n m t
Ghi thu NSX các kho n ả đã đư c KB xác ộ n p NS
ộ NS t
ề i KBạ
ợ nh nậ
311
111
ề
ậ Khi ngư i nh n ờ ề ộ khoán n p ti n
.
ả ố S ph i thu v khoán ử ụ đ t công, ấ s d ng ầ đ m, ao..
ế ả ộ ạ ưa n p và NS t i KB cho các đ i ố
ạ ả b) K toán thoái tr các kho n thu ch ợ tư ng t
i xã 111
331
7192
7191
719
ể ố
ấ ề
ị
ặ ả Xu t ti n m t tr cho các đ i tố ư ngợ
Khi xã quy t ế đ nh thoái trả
ế K t chuy n s thu NS chưa qua KB năm nay sang năm trư cớ
ế ỏ
ế ỏ ỏ ỏ 1.2. K to n chi ngõn s ch xó ạ 1.2.1. K to n chi ngõn s ch xó qua kho b c
819
814 - Chi NS X ®∙ qua KB
334
ủ ụ Khi hoàn th t c ghi chi NS
ả
ả ả
Ti n lề ương, ph c p và các kho n ụ ấ ấ ương cho CB, ph i tr có tính ch t l ấ CC c p xã
332
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
111, 112
ả
Khi thanh toán các kho n thuê ngoài (KT)
333
914
ế
ừ
ấ Thu TNCN kh u tr khi thanh toán
ế
ể ố ợ
ế ẩ
311
K t chuy n s quy t toán chi NSX đã đư c phê chu n sang TK 914
332
ạ ộ
ậ
Ph t n p ch m BHXH
112, 111
ề
ằ
ặ Chi b ng CK, ti n m t
819
ạ ứ
Khi KB thanh toán t m ng
ưa qua kho b cạ
ế ờ ế 1.2.2. K toán chi NS ch a) K toán chi th ư ng xuyên
311
814
111
819 - Chi NS X c ha qua KB
ợ
ạ ứ đã Khi thanh toán t m ng ậ ấ đư c KB ch p nh n
ạ ứ Khi chi t m ng cho cán b xãộ ỹ ề
ấ
ạ ứ Khi thanh toán t m ng ệ đư c duy t ờ
ặ Xu t qu ti n m t chi ngân sách th
ợ ư ng xuyên
331
ị ờ
ụ Khi mua VT, d ch v cho ư ng xuyên ộ ho t ạ đ ng th
chưa thanh toán
112
008
ự
Rút d toán chi
xxx
8141
8192
8191
ấ
ậ
Cu i nố ăm k t ế ể ố chuy n s chi ch ợ ử đư c x lý
ưa đ nể ăm
Năm sau khi đư c ợ KB ch p nh n ghi ch ngân sách
sau x lýử
ế ả ụ b) K toán các kho n chi theo mùa v
111
112
331
819
914
814
ấ
ả ả
ỹ Xu t qu thanh toán các kho n ả ợ n ph i tr
ề ạ ứ T m ng ti n ậ ừ KB nh p t qu TMỹ
ấ ấ L y gi y thanh ạ ứ toán t m ng v i KBớ
ả ả Ph i tr các kho n ả đã chi NS
ể ố ế K t chuy n s chi khi quy t ế toán NS đư c ợ duy tệ
8191
8192
ố
ế
ợ ử
ể ố Cu i ngày 31/12 k t chuy n s chi năm nay chưa đư c x lý ăm trư c ớ đ nể ăm ố sang s chi n
sau x lýử
ế ả ợ ạ 1.3. K toán các kho n thu đư c phép gi ể ữ ạ đ chi t i l i xã
714
7192
111
8192
814
ị
ả
ỳ
ị
Đ nh k ghi chi NS
Khi thu NSX
Khi chi NS thư ng ờ
xuyên t
i xãạ
ỳ ậ Đ nh k l p b ng kê ghi thu ghi chi NS
ế đ u tầ ư XDCB
ồ
ế
5.3. 2. K toán thu chi 2.1. K toán ngu n kinh phí ĐT XDCB
112
819
ồ 441 Ngu n kinh phí đ u tầ ư XDCB
214
Ghi chi NS chưa qua KB
ố
ế
152
Quy t toán v n ĐT ệ XDCB đư c duy t ợ 111
ố
ồ
S thu h i ặ ề ằ b ng ti n m t
ề ừ ể Chuy n ti n t ố v n NS sang hình ố thành v n ĐT XDCB ề ể Chuy n ti n NS đi ậ ậ ệ mua v t li u nh p kho
241
152
ậ ệ ử Mua v t li u s ụ d ng cho công trình
ồ ố S thu h i ậ ư ằ b ng v t t
331
311
ứ
ề ng ti n cho nhà th uầ
111
ị ả
ả Các kho n chi ấ sai b xu t toán ồ ph i thu h i
ả đóng
ậ Nh n các kho n ề ằ góp b ng ti n
111,112
ề
ằ
B ng ti n
466
211
152
Ghi tăng TSCĐ khi công trình bàn giao
Khi nh n ậ đư c h ợ ỗ ợ ủ ơ tr c a c quan c p ấ trên
241
ậ ằ B ng v t tư nh p ậ kho
ả đóng góp
ằ
ậ Nh n các kho n ủ c a dân b ng ngày công
ế
ử ụ ắ 2.2. K toán chi ĐT XDCB 2.2.1. Chi mua s m TSCĐ s d ng ngay
112
914
814 - Chi NS X ®∙ qua KB
ế
ể
ể
ả
ế K t chuy n quy t toán ố s chi NSX
ề ử Khi chuy n kho n mua TSCĐ v s ụ d ng ngay
ự
ề ử Khi rút d toán mua TSCĐ v s ụ d ng ngay
ồ
ờ Đ ng th i
466
211
008
Ghi tăng NG TSCĐ
xxx
ử ụ ề ằ ắ ặ 2.2.2. Chi mua s m TSCD s d ng ngay b ng ti n m t
111
819
814
ề ạ
ứ
ợ
ằ Khi chi mua TSCĐ b ng ti n t m ng KB
ạ ứ Khi thanh toán t m ng ậ ấ đã đư c KB ch p nh n
466
211
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
2.2.3. Chi NS cho ĐTXDCB
112
331
152
241
441
ố ạ ứ Chi t m ng v n cho ch ủ đ u tầ ư
ấ ậ ư s ử Xu t v t t ụ d ng cho XDCB
Mua v t tậ ư chưa thanh toán
ế
Công trình hoàn thành quy t toán
ạ ứ
Chi t m ng mua v t t
ậ ư nh p ậ
kho
441
8192
331
Ghi tăng ngu n ồ KPĐT XDCB ứ
ề
ầ
Khi ng ti n cho nhà th u
ố ậ Khi nh n kh i lư ng XDCB ợ hoàn thành
112
819
111, 112
ạ ứ Chi t m ng
Phát sinh các chi phí khác cho ĐT XDCB
ồ ố ệ ằ ợ 2.2.4. Chi b ng ngu n v n vi n tr
814
719
714
819
Khi công trình hoàn thành ghi chi NS (3b)
Khi c«ng tr×nh hoµn thµnh ghi thu NS (3a)
ậ ệ ợ Khi nh n vi n tr ậ ư, thi ằ t ế b ng v t t ẳ ể ị b chuy n th ng cho công trình (1)
441
441
241
ế
Ghi chi đ u tầ ư và tăng KP đ u tầ ư (2)
ệ
ợ
Quy t toán công trình đư c duy t (4a)
466
211
Ghi tăng NG TSCĐ (4b)
ế ế
ế ợ 5.3.3. K toán quy t toán thu chi NS xã ệ 3.1. K toán chênh l ch thu chi NS sau khi ệ đư c HĐND xã phê duy t
7141
311
8141
914 - Chªnh lÖc h thu c hi NS X ế
ăm
ể ố K t chuy n s thu NSX năm trư c ớ đư c HĐND ợ xã phê chu nẩ
ể ố ợ
ả Các kho n chi sai ấ ị b xu t toán ế ế K t chuy n s quy t toán chi NSX n ẩ trư c ớ đư c HĐND xã phê chu n
7192
7142
ệ
Chênh l ch thu > chi
ể ố K t chuy n s chênh
ăm
ế ệ l ch thu > chi n ớ trư c sang s thu n
ăm
ố nay
ố ể ờ đi m cu i 31/12
ế 3.2. K toán th i ể ạ 3.2.1. T i th i ờ đi m 31/12
8191
8192
7192
7191
ể ố ế K t chuy n s thu NS chưa đư c ph n ánh ả ợ ạ i ngày 31/12 vào KB t (1a)
ể ố ế K t chuy n s chi NS chưa đư c ph n ánh ả ợ ạ i ngày 31/12 vào KB t (1b)
ế 3.2.2. K t chuy n t ể ừ ăm nay sang năm trư cớ n
7141
7142
8142
8141
ể ố K t chuy n s chi NS ỹ ế ừ đ u nầ
ế lu k t
ăm
ể ố K t chuy n s thu NS ỹ ế ừ đ u nầ
ế lu k t
ăm
ế ệ
ế ự 5.3.4. K toán thu chi s nghi p ệ ự 4.1. K toán thu s nghi p
111
112
811
711 - Thu s ù ng hiÖp
ế
ộ ố
ệ
N p s chênh l ch Thu > chi vào NS
ệ ự Thu s nghi p ặ ề ằ b ng ti n m t
ố Cu i tháng k t ừ ể chuy n chi SN tr thu SN
719
112
714
ệ ự Thu s nghi p ằ b ng TGNH
ể ế K t chuy n chênh ệ l ch Thu SN > chi SN
Ghi thu NSX s ố chênh l ch ệ Thu > chi
ự ế ệ 4.2. K toán chi s nghi p
111, 112
811 - Chi SN
111, 112
711
ố ỳ ế
ể
Khi thu SN
ề
ằ
Khi chi SN b ng ti n
Cu i k k t chuy n vào thu SN
819
719
152
ụ
Xu t v t t
ấ ậ ư, d ng c ra
005
S ố chênh ệ l ch chi > thu SN
ụ ử ụ s d ng
K t ế chuy n ể ố s chênh ệ l ch Thu SN > chi SN
311
xxx Giá tr ị ụ ụ d ng c lâu b nề
ề ạ
ằ Chi SN b ng ti n t m ngứ
331
Chi SN thanh toán
ế ả
ế ả
ạ ứ ế 5.3.5. K toán các kho n thanh toán ả 5.1. K toán các kho n ph i thu 5.1.1. K toán t m ng
111
819 (8192)
311 - C¸c kho ¶n ph¶i thu
ạ ứ
ứ
ặ ạ ề Khi chi ti n m t t m ộ ng cho cán b xã
Khi thanh toán t m ng ghi chi NS chưa qua KB
241
ạ ứ
Thanh toán t m ng sau khi hoàn thành mua TSCĐ
ả
ph i qua l p
ắ đ tặ
8192
ạ ứ
ề Thanh toán t m ng ti n mua TSCĐ đưa vào s ử ụ d ng ngay
466
211
Nguyên giá
241. 8192
111
ỹ ố ề
ệ ố S chênh l ch chi ố ạ ứ ơn s t m ng l n hớ
ậ Nh p qu s ti n ạ ứ t m ng chi không h tế
ả 5.1.2. K toán ph i thu khác
ế 714
331
719
111
311
ờ
ồ
Đ ng th i ghi thu ghi chi NS
Khi ngư i trúng ờ ợ đ ng ồ ầ th u ký h p ớ ậ nh n khoán v i xã
ờ
ể ố ế K t chuy n s ỹ ủ ề ti n ký qu c a ầ ngư i trúng th u ớ ồ ký h p ợ đ ng v i xã
ỹ ề Ti n ký qu ư i ờ c a ngủ tham gia đ u ấ th uầ
ỹ ủ
ả ạ ề Tr l i ti n ký qu c a ư i không trúng ờ ữ nh ng ng th uầ
ế
ế ờ
008
ả ả ả ả ư i bán 8192 ả 5.2. K toán các kho n ph i tr ả 5.2.1. K toán các kho n ph i tr ng 331 - C¸c kho¶n ph¶i tr¶
112
814
ờ
ồ
ả
ụ
ể
ể
ề Khi xã chuy n ti n thanh toán (1b)
xxx Rút d ự toán
Đ ng th i chuy n thành ả kho n chi qua KB (1c)
111
ề
ủ
ặ Chi ti n m t thanh toán
814
ị Các kho n d ch v mua ngoài chưa thanh toán (1a) Khi mua v t tậ ư s ử ụ d ng cho công tác chuyên môn c a xã chưa thanh toán ti n ề (2)
112
ự
ể
ị ấ đ ngh ề ậ Khi nh n gi y thanh toán các kho n ả đã chi (3)
Rút d toán thanh toán
ả
ự ủ ệ Th c hi n th ụ t c chuy n thành kho n chi NS
466
211
ụ
Mua TSCĐ đưa vào s ử d ng (4a)
ờ
ồ
Đ ng th i ghi tăng TSCĐ đã mua (4b)
ế ự ầ ậ ờ ả ả ư i nh n th u xây d ng ph ứ ương th c khoán
5.2.2. K toán ph i tr ng g nọ
008
111, 112
331 - C¸c kho ¶n...
819
441
ờ
214
ồ Đ ng th i ghi chi NS (1b)
xxx Rút d ự toán
Ầ
Ư C Ớ Ứ NG TR Ề TI N CHO NHÀ TH U (1A)
ị
ậ Khi nh n bàn giao giá tr KL ầ giao th u (2)
111, 112
Khi quy t ế toán đư c ợ duy t ệ (3b)
ạ
466
211
Thanh toán s ố ề ti n còn l i cho ầ nhà th u (4)
ờ
ồ
8192
8142
Đ ng th i ghi tăng TSCĐ (3c)
ể ố Chuy n s chi chưa qua KB thành chi qua KB (3a)
ả ộ
ế
ả
5.2.3. K toán các kho n ph i n p theo l
ương
814
112
332 - C¸c kho ¶n ph¶i né p the o l¬ng
ố
ố
Khi xã thanh toán s BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN
Trích vào chi ủ c a NSX
S BHXH, BHYT, KPCĐ & BHTN ph i ả n pộ
334
008
ừ ề
Tính tr ti n lương ph i trả ả
311
ờ ử Ch x lý
ạ ậ
ố S ph t ộ n p ch m
814
Chi vào NSX
334
ả ả
ố
S BHXH ph i tr cho CB xã
111, 112
S ti n c
ấ ố ề ơ quan BHXH c p nh ờ ộ ư t ợ xã chi h & KPCĐ chi v ợ ấ đư c c p bù
ả ộ
ế
ả
5.2.4. K toán các kho n ph i n p Nhà n
ư cớ
ả
333 Các kho n ph i
334
112
ộ
n p nhà n
ố
ị
ộ
ậ
ị
Khi n p vào NSNN
ứ
ộ
ả ư cớ ế Hàng tháng, xác đ nh s thu ế TNCN tính vào thu nh p ch u thu ủ c a cán b , công ch c xã
814
ị
ố
ế
ị
ả ộ ế Xác đ nh s thu TNCN ph i n p ậ ư ng ờ tính trên thu nh p không th xuyên ch u thu
ả
ế 332
814
ấ
ả ả ả
ố ề ương, ph c p ụ ấ Ph n ánh s ti n l ứ ã ộ ph i tr cho cán b , công ch c x
ừ Kh u tr BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN vào lương
ứ 5.2.5. K toán các kho n ph i tr cán b , công ch c ả ả ộ ả ả ứ ộ 334 Ph i tr cán b , công ch c
111
ạ ạ ứ
ế i t m ng chi không h t Thu l ụ ấ Chi tr lả ương, ph c p cho cán ứ ộ b , công ch c xã
112
008
ể ự
ả ương cho Chuy n d toán chi tr l ứ ộ
cán b , công ch c xã
311
Thu b i thồ ế
ừ
ả ị ờ ư ng giá tr tài s n ương ấ thi u kh u tr vào l
333
ừ
ế
ấ
Thu TNCN kh u tr vào l
ương
112
814
112
ể
ừ
S ti n l
ả ả
ố ề ương, ph c p ụ ấ ph i tr CB, CC xã
Khi Ngân hàng xác nh n ậ đã chuy n ể ề ti n vào TK cá nhân
ề Chuy n ti n tr TK TGKB sang TK TGNH ể ả ương vào TK đ tr l cho CB, CC xã
ế ộ
ả ả ế ộ 5.3. K toán các kho n thu h chi h ộ 5.3.1. K toán các kho n thu h
111, 112
111
ả
112
3361 Các ko n thu hộ
ủ ụ
ộ
ủ Khi thu c a dân (1)
ề ộ Khi n p ti n thu h lên ấ c p trên (2)
Làm th t c ề ộ n p ti n vào ố KB s thù lao ộ thu h (3b)
111
ố
ờ
ộ ả S thù lao thu h tr cho ộ ngư i thu h (3a)
7142
7142
7192
ố
ộ
S thù lao thu h ghi vào NS
Ghi thu NS qua KB (3c)
Khi nh n ậ đư c s thù ợ ố ấ lao c p trên ể chuy n vào TK TGNS
111
ộ
ộ
111
ộ ố N p toàn b s thu h lên ấ c p trên
ả
ộ
ế
ệ
phí
ề Khi n p ti n thu phí, l ộ
ộ Thu h các kho n phí, ế ệ phí, thu l
thu h vào KB
ấ ậ Khi nh n gi y ề ố báo có v s ệ ế thu , phí, l ế ề phí đi u ti t cho xã
ế ả ộ 5.3.2. K toán các kho n chi h
111
112
111
ả
ộ
3362 Các kho n chi h
ợ
Khi chi hộ
ề Rút ti n v
ề đ chiể
ề ờ
ể
Khi nh n ậ đư c ti n ố chuy n xu ng nh chi hộ
111,112
ố ề
ế ộ
S ti n chi không h t n p iả ạ
tr l
ế
ả ậ ệ ế 5.3.6. K toán tài s n 6.1. K toán mua v t li u
719 (7192)
241
ậ ệ
152 V t li u
ằ
Khi thu NS b ng v t t
ậ ậ ư nh p kho (1)
Khi xu t v t t
ử ụ ấ ậ ư s d ng cho công
trình đ u tầ ư XDCB (2a)
ồ ờ Đ ng th i
441
819
Ghi chi NS (2b)
Cu i nố ăm
719 (7192)
714 (7142)
ố ậ
Ghi thu NS xã vào cu i nố ăm ho c ặ khi công trình hoàn thành s v t ử ụ tư đã s d ng (3a)
814 (8142)
819 (8192)
ố ậ ư đã xu t ấ
Ghi thu NS xã s v t t ử ụ s d ng (3b)
ăng tài s n c
ề ả ố đ nhị ế 6.2. K toán t ặ ằ 6.2.1. Mua b ng ti n m t
111
814 (8142)
819 (8192)
Mua TSCĐ b ng TM do rút t m ng
ề
ộ
ỹ
ừ
ớ
ằ ti n thu c qu NS t
ạ ứ ạ Kho b c
ủ ụ Hoàn thành th t c ạ ứ t m ng v i KB
466
211
ử ụ
Khi bàn giao TSCĐ đưa vào s d ng
ồ ờ Đ ng th i
ể
ồ
ờ Đ ng th i
ả ằ 6.2.2. Mua b ng chuy n kho n 814 (8142) 112
211
466
ể
ệ Dùng l nh chi ả chuy n kho n mua TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ
112
ự
Rút d toán NS
ồ ờ Đ ng th i
008
xxx
ế ả
ợ 6.3. K toán gi m TSCĐ: 6.3.1. Thanh lý như ng bán
211
214
ố
S hao mòn
Nguyên giá
466
ạ
ị Giá tr còn l
i
714
719
111
112
111, 112, 311
ộ
ề
ợ
Khi thu thanh lý, như ng bán
Ghi thu ngân sách
Khi n p ti n thu thanh lý vào NSNN
ệ ể ế 6.3.2. TSCĐ thi u phát hi n qua ki m kê
719
311
211
214
S ố đã hao mòn
ồ ố S thu b i thư ngờ
Nguyên giá
466
ạ
ị Giá tr còn l
i
714
Đư c phép ợ xóa
111, 112, 334
ả ồ
ố S ph i b i thư ngờ
ạ
ị Giá tr còn l
i
ế 6.3.3. K toán hao mòn TSCĐ
211
466
211
214 - Hao mßn TS C§
S ố đã hao mòn lu kỹ ế
Khi tính hao mòn TSCĐ
Nguyê n giá
ế
ể
ệ
ạ
Khi đánh giá l
i TSCĐ
TSCĐ thi u phát hi n khi ki m kê
466
ừ
ể
TSCĐ th a trong ki m kê
466
ụ
ể Khi chuy n TSCĐ thành ụ ụ công c , d ng c
ồ
ờ Đ ng th i
005
xxx
ồ ế 6.4. K toán ngu n kinh phí hình thành TSCĐ
214
211
466 - Ng uån KP ®∙ h×nh thµnh TS C§
Cu i nố ăm tính hao mòn TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ do mua s m, ắ XDCB hoàn thành
211
ả
ờ
ợ Các trư ng h p gi m TSCĐ
ậ Nh n bàn giao TSCĐ cho UBND xã qu n lýả 214
214
ố
S hao mòn
S ố đã hao mòn
ả
Gi m hao mòn
ậ
UBND xã qu n lý theo
đánh
ả Đánh giá gi m NG TSCĐ
Nh n bàn giao TSCĐ cho ả giá l
iạ
ạ
Đánh giá l
i TSCĐ t
ăng NG
214
Tăng HM
ả
ả
Chuyên đ 4:ề ử ụ Qu n lý và s d ng tài s n công
ả ử ụ
ắ
ề ự ụ ở
ấ ở ệ ả ụ ở ồ ố ớ đ t dùng đ t ấ đ i v i ấ ổ ơ quan, t ủ ệ ậ ả ả ề ử ụ ự ộ ạ đ ng s nghi p c a c ậ ả i, trang thi
ị
ả
ả ớ ử ổ ứ đơn v qu n lý, s ị ư c giao cho c ơ quan, t ch c,
ệ ấ ớ
ớ ở ấ ố ả đư c th c hi n th ng nh t, có phân công, các c p ơ quan nhà nư c
ữ
đúng m c ụ đích, tiêu chu n, ẩ
ự ợ ệ ủ ừ ơ quan nhà nư c.ớ ử ụ ệ ị ằ ả ị
ả ế ậ
ệ t ki m. ủ ề ệ ị đ y ầ đ v hi n v t và giá tr . ệ ả ữ 1. Tài s n công và qu n lý s d ng Tài s n công ệ ả 1.1. Khái ni mệ : Tài s n công bao g m: Tr s làm vi c và tài s n khác g n ớ đ t; quy n s d ng ể đ xây d ng tr s làm li n v i ị ứ đơn v , máy móc, ơ s ho t vi c, cệ ệ ch c, phương ti n v n t ả ế ị t b làm vi c và các tài s n khác do pháp lu t quy đ nh. ắ 1.2. Nguyên t c qu n lý: ợ ả đư c Nhà n ọ M i tài s n d ngụ ề ư c v tài s n ả Qu n lý nhà n ề ẩ ấ phân c p rõ th m quy n, trách nhi m c a t ng c ố ợ và trách nhi m ph i h p gi a các c ả Tài s n ph i ứ đ nh m c, ch ả Tài s n ph i Tài s n ả đư c b o d ệ ả đư c ợ đ u tầ ư, trang b và s d ng ộ ả đ m công b ng, hi u qu , ti ế đ , b o ả đư c h ch toán ợ ạ ử ỡ ợ ả ư ng, s a ch a, b o v theo ch ộ ế đ quy ị đ nh.
ử ụ ự ệ ệ ả ạ ợ Vi c qu n lý, s d ng tài s n ả đư c th c hi n công khai, minh b ch.
ề
ợ ề
ớ ệ ch c, ả ụ ụ ư c ph c v ho t
ệ ộ ệ
ả ụ ủ ơ quan đư c giao qu n lý: ợ ả ả ử ụ ả ạ đ ng theo ch c n ả ợ ư c ớ đư giao; (iii)
ở ạ ủ
ổ ứ đơn v ị đư c giao qu n lý, s d ng tài s n có 4 quy n: ụ ứ ăng, nhi m v ệ ế đ nh bi n pháp b o v , khai thác và s d ng hi u ớ ư c b o v quy n và l ợ ệ i ị đ nh c a pháp lu t. ả ử ụ ớ ch c,
ệ ợ ả ệ ả đ m hi u qu , ti
ả ả ệ ị ệ ự t ki m; (ii) th c hi n b o d ộ ế đ quy ư c theo ch
ả ế ớ ạ ả ả ớ ử ụ đư c Nhà n ề ậ ệ ư c có ả ổ ứ đơn v ị đư c giao qu n lý, s d ng tài s n nhà n ị ư c ớ đúng m c ụ đích, tiêu chu n, ẩ đ nh ư ng, ỡ ả ậ đ nh và (iii) l p và ư c; h ch toán, ghi chép tài s n; báo cáo tình
ồ ơ tài s n nhà n ả ả ử ụ
ả ề
ạ ổ ứ ệ
i c
ư i ờ đ ng ứ đ u:ầ ị ổ ứ đơn v có trách nhi m ch ch c, ư c t ớ ạ ơ quan, t ả ẩ ử ề ấ ặ
ử ụ ả ự ệ ớ ệ ạ
ế ề ẩ 1.3. Quy n và nghĩa v c a c Cơ quan, t ử ụ (i) s d ng tài s n nhà n ị ợ đư c giao; (ii) quy t ợ ả ả qu tài s n nhà n ế ợ ích h p pháp và (iv) khi u n i, kh i ki n theo quy Cơ quan, t ử ụ ụ 3 nghĩa v : (i) s d ng tài s n nhà n ế đ và b o ứ ộ m c, ch ả ữ ử s a ch a, b o v tài s n nhà n qu n lý h s hình qu n lý, s d ng tài s n. ụ ủ 1.4. Quy n nghĩa v c a ng Ngư i ờ đ ng ứ đ u cầ ơ quan, t ỉ đ o t ch c ả ổ ứ đơn v ; ị ử ụ ệ ự ch c, th c hi n qu n lý, s d ng tài s n nhà n ạ ề ẩ ử x lý theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n x lý vi ph m pháp ả ậ ề ử ụ lu t v qu n lý, s d ng tài s n, nghĩa v c a h trong vi c ban hành và ộ ư c thu c ph m ả ổ ứ ch c th c hi n quy ch qu n lý, s d ng tài s n nhà n t ấ ả vi qu n lý theo th m quy n; ch p hành các quy ụ ủ ọ ả ị đ nh.
ấ ủ
ủ
ấ ỉ ệ ề
ế ể ữ ự ề ả
ử ế
ạ ổ ộ ứ đơn v tr c thu c ph m vi qu n lý c a ớ ạ ơ quan, t ch c, i c
ệ ệ 1.5. Trách nhi m c a HĐND và UBND các c p: ệ a) Trách nhi m c a HĐND: ấ ồ H i ộ đ ng nhân dân c p t nh có trách nhi m phân c p th m quy n quy t ẩ đ u tầ ư xây d ng, mua s m, thuê, s a ch a, b o d ắ ị ỡ ư ng, đi u chuy n, đ nh ỷ ả ồ thu h i, thanh lý, bán, liên doanh, liên k t, cho thuê, tiêu hu tài s n nhà ủ đ a ị ả ị ự nư c t phương. ủ b) Trách nhi m c a UBND các c p:
ổ ệ ứ ủ Trách nhi m c a UBND các c p: (i) xây d ng và t
ạ ệ ả ị ế đ nh
ề ử ụ ữ
ằ ả ấ ấ ả ỡ ư ng, ỷ
ự ế ả
ấ ả ả ớ
ấ ư c thu c ph m vi qu n lý c a ạ ạ ố ế ế ả ộ i quy t khi u n i, t
ị
ụ ề ạ ạ ạ ế đo t tài s n nhà n
ớ ị
ủ đ nh c a nhà n ớ ợ ụ ọ ử ụ ứ ả ớ
ả ộ ử ụ ứ ế ự ự ch c th c hi n k ự đ u tầ ư xây d ng, mua ho ch qu n lý, s d ng tài s n; (ii) quy t ồ ể ả ử ắ đi u chuy n, thu h i, thanh lý, bán, liên s m, thuê, s a ch a, b o d ăm báo cáo H i ộ đ ng ồ ế doanh, liên k t, cho thuê, tiêu hu tài s n; (iii) h ng n ậ ỷ nhân dân cùng c p và U ban nhân dân c p trên tr c ti p; (iv) l p và qu n ương; (v) ủ đ a ph lý h sồ ơ v tài s n nhà n ị ề ạ ử ể ki m tra, thanh tra gi cáo và x lý vi ph m pháp lu t.ậ ấ 1.6. Các hành vi b nghiêm c m: ứ ụ ư c ớ ả (i) L i d ng, l m d ng ch c v , quy n h n chi m ố dư i m i hình th c; (ii) c ý làm trái các quy ư c v qu n ớ ả ề ư c; (iii) s d ng tài s n nhà n ư c không đúng lý, s g ng tài s n nhà n ư c ớ đ ể ả ị m c ụ đích, tiêu chu n, ẩ đ nh m c, ch ử ụ ế đ ; s d ng tài s n nhà n
kinh doanh trái
ỷ ỏ ớ ậ ạ ư h ng tài s n nhà n
ệ ế ả ặ ố ả
ớ ả
ự ố ớ ụ đ i v i nhà n ế ử ụ ủ đ y ầ đ nghĩa v ư c; chi m ả ư c; (v) thi u trách nhi m trong qu n ư c; (vi) ư c ớ
ự ả
ạ ả i xã
ả ứ ử ụ ệ
ệ ụ ở ố ớ ụ ở ị ớ ấ
ứ ử ụ ị ằ ệ ủ ơ quan nhà nư c c p xã. Khu ự đ ng b ng, trung du không quá
ả đ o không quá 400m2;
ả ệ ủ ậ ả ủ ị
ỷ ấ ử ụ ệ ỷ ư ỷ ư Đ ng u ho c Bí th ộ đ ng nhân 10
ứ ả
ử ụ ả ủ ặ ự ộ
ủ ị ệ ử ụ ủ ị
ồ ệ ừ 810m2.
ử ụ ứ ệ ạ
ệ ủ ế ụ ụ ụ ọ pháp lu t; (iv) hu ho i ho c c ý làm h ớ ữ ử ụ , s d ng trái phép tài s n nhà n gi ậ ề ả ạ ể ả lý đ x y ra vi ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng tài s n nhà n ệ ặ ệ không th c hi n ho c th c hi n không ử ụ trong qu n lý, s d ng tài s n. ị 2. Tiêu chu n ẩ đ nh m c s d ng tài s n công t ố ớ ụ ở 2.1. Đ i v i tr s làm vi c: Đ i v i tr s làm vi c: + Đ nh m c s d ng tr s làm vi c c a c ồ v c ự đô th không quá 450m2; Khu v c ề ự 500m2; Khu v c mi n núi, h i ặ ứ ử ụ ệ + Di n tích s d ng làm vi c c a ch c danh: Bí th ồ ả ơi chưa thành l p Đ ng u c p xã), Ch t ch H i ộ Chi b xã (n ệ ừ ủ ị dân, Ch t ch U ban nhân dân xã s d ng di n tích làm vi c t 12m2; ỷ ư Đ ng u , ệ ệ + Di n tích s d ng làm vi c c a ch c danh: Phó Bí th Thư ng tr c Đ ng u c p xã ho c Phó Bí th ư Chi b xã, Phó Ch t ch ỷ ấ ờ ỷ H i ộ đ ng nhân dân, Phó Ch t ch U ban nhân dân xã s d ng di n tích làm vi c t ệ + Di n tích làm vi c c a các ch c danh còn l ph c v cho công tác ti p dân, h p, l đ ể i và di n tích s d ng ụ ử ụ ữ ồ ơ và s d ng ph c v ưu tr h s
ệ ầ ạ ủ ị ố nhu c u công vi c chung khác t i xã do Ch t ch UBND xã b trí.
ị ở ẩ ụ ở ứ ử ụ ệ ạ ấ ư i ờ đư c hợ ư ng: Đ nh m c s d ng tr s làm vi c t
ớ ả
ộ ủ i c p ư c chuyên ngành khác, ơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph quy
ủ ư ng c ở ợ
ệ ệ ệ ủ ộ đ ng ồ ương ti n làm vi c c a H i ương ti n làm vi c: ệ ế ị t b và ph
ỷ
ế
ư i).ờ ồ ị ợ đư c trang b bàn và gh ng i ớ ị ạ ố đ nh (1 máy) v i đi n tho i c
ứ ế ồ ư i.ờ
ợ ị
ứ ủ ớ ệ ứ ồ ứ ế ộ đư c trang b 1 b ố đa không quá 2 tri u ệ i
ư i.ờ
ệ ủ ế ị ứ ệ ương ti n làm vi c c a HĐND, t b và ph
ủ ị
ế ị ợ ầ ớ
ị ứ ồ
ệ ủ ế ọ ố đa là 8 tri u ệ đ ng/phòng. i ệ ứ
ộ ỉ ế đư c trang b 01 b bàn ộ ị ợ ế ủ ờ ở ư i tr lên), 02 chi c t
Tiêu chu n ng xã c a củ ơ quan Công an và cơ quan qu n lý Nhà n B trộ ư ng, Th tr ở ị đ nh cho phù h p. ế ị ố ớ 2.2. Đ i v i trang thi t b và ph ứ ị Tiêu chu n, ẩ đ nh m c trang thi nhân dân, u ban nhân dân xã (tính cho 01 ng ủ ị ủ ị Ch t ch, Phó Ch t ch HĐND, UBND xã ộ ủ đ ng tài li u (1 chi c), ệ ệ ự ệ làm vi c (1 b ), t ố đa không quá 5 tri u ệ đ ng/ 1 ng i m c kinh phí t ộ Cán b , công ch c, viên ch c c a HĐND, UBND xã ế bàn gh và gh ng i làm vi c v i m c kinh phí t ồ đ ng/ng ị Tiêu chu n, ẩ đ nh m c trang thi UBND xã (tính cho 01 phòng làm vi c):ệ đư c trang ủ ị + Phòng làm vi c c a Ch t ch, Phó Ch t ch HĐND, UBND xã ế ế ộ b 01 b bàn gh h p, ti p khách và các trang thi t b khác (n u c n) v i m c kinh phí t ứ + Phòng làm vi c cán b , công ch c, viên ch c xã ế ọ ừ gh h p, ti p khách (ch tính cho phòng có t 4 ng ự đ ng tài
ẩ ỗ ệ ế ị
t b khác (n u c n), ngoài tiêu chu n trên, m i ng ế ế ế ầ ớ ị ư i ờ đư c ợ ồ ố đa không quá 10 tri u ệ đ ng/ 1 i
ế ị ợ ị t b tính chung cho 01 xã
ệ ể ồ ưu đi n), 02 máy in, 01 máy fax, 03 đư c trang b 04 máy vi tính đi n ệ
ị ồ li u, các trang thi trang b thêm 01 gh ti p khách v i kinh phí t phòng. ẩ Tiêu chu n trang thi ả đ bàn (bao g m c bàn vi tính, l tho i c ạ ố đ nh, kinh phí t ố đa không quá 125 tri u ệ đ ng/01 xã.
i ả ạ i xã:
ả ả
ự ụ ở
ệ ự
ớ ụ ở ự
ạ ụ ở ổ ế ử ụ ớ ứ ứ ương th c nhà ơ quan tr c ti p s d ng tr s làm vi c th c hi n ự ệ ứ ăng ệ ch c có ch c n
ệ ự ư c giao cho t ệ
ụ ở ự
ớ ớ ả ệ ứ
ề ớ ộ đã đư c ợ ăng, nhi m ệ ẩ ủ ơ quan đã đư c cợ ơ quan nhà nư c có th m quy n ẩ ớ ch c b máy c a c
ả
ạ ề ệ ả ợ
ắ ộ ắ ứ ớ ắ ả ị ả 3. Qui trình qu n lý tài s n t 3.1. Qu n lý quá trình hình thành tài s n a) Đ u tầ ư xây d ng tr s làm vi c ệ Phương th c ứ đ u tầ ư xây d ng tr s làm vi c: Bên c nh ph nư c giao ngân sách cho c ứ ương th c nhà n ị đ u tầ ư còn quy đ nh ph ủ đ u tầ ư xây d ng tr s làm vi c. ụ ở ự th c hi n làm ch ạ ợ ệ Vi c ệ đ u tầ ư xây d ng tr s làm vi c ph i phù h p v i quy ho ch cơ quan nhà nư c có th m quy n phê duy t; phù h p v i ch c n ợ ề ứ ụ ổ v , t phê duy t.ệ ắ b) Mua s m tài s n công: H ch toán: ả ắ + V nguyên t c mua s m: Vi c mua s m tài s n công ph i phù h p v i tiêu ả ử ụ ế đ qu n lý, s d ng tài s n công. Kinh phí mua s m tài chu n, ẩ đ nh m c, ch
s nả
ủ đ nh c a pháp lu t v NSNN.
ổ ắ ứ ch c, ậ ề ơ quan, t
ả ả ắ ắ
ắ
ị ề ệ ủ đ nh c a pháp lu t v
ấ ầ ạ ế ế ự ậ ề đ u ấ ắ đ u th u h n ch , mua s m tr c ti p, chào hàng
ị ầ
ẩ ề ủ ả ấ ớ ắ ế đ nh mua s m tài s n nhà n ư c: theo phân c p c a
ụ ở ệ ả ợ
ụ ể ệ ộ ưa có tr s làm vi c ho c ch ạ đ ng khi ch
ụ ở ắ ự ệ
ặ ụ ở ắ ự ệ ả ơn vi c ệ đ u tầ ư xây d ng, mua s m.
ả ả ả i s n công:
ả ấ ờ
ụ ở 10.000.000 ậ đ.
ấ ờ ăm tr lên và có nguyên giá t ố đ nh vô hình là tài s n không mang hình thái v t ch t, có th i
ị ừ ừ ở ị ả công do NSNN b o ả đ m theo quy ương th c mua s m: 02 ph ứ đơn v ị ứ V phề ương th c "c ử ụ đư c giao qu n lý, s d ng tài s n th c hi n mua s m" (mô hình mua s m ệ ự ợ ậ phân tán) và mua s m t p trung. ứ ự ắ V hình th c mua s m: th c hi n theo quy ầ ộ ấ th u: ầ đ u th u r ng rãi, ỉ đ nh th u. ạ c nh tranh, ch ị Th m quy n quy t HĐND. c) Thuê tài s n:ả ư c ớ đư c thuê tr s làm vi c và các tài s n ị ủ Các cơ quan, đơn v c a nhà n ưa đư c ợ ụ khác đ ph c v ho t ệ giao ngân sách đ ể đ u tầ ư xây d ng, mua s m vi c thuê tr s làm vi c và tài s n khác có hi u qu cao h ử ụ ả d) Qu n lý s d ng t ả ố đ nh h u hình là tài s n mang hình thái v t ch t, có th i gian s ử ữ ị Tài s n c ừ ừ 1 n d ng t ả Tài s n c ử ụ gian s d ng t ả ăm tr lên và có nguyên giá t 10.000.000 ậ đ. 1 n
ạ ớ ồ ư c g m có 4 lo i:
ị ấ
ị ứ ồ ơ tài s n nhà n ả ệ ế ề ử ụ
ị ấ ấ đ t; Biên b n xác đ nh; Các tài li u phê duy t d án, thi
ả đưa công trình vào s d ng; V
ồ ậ ẩ
ậ ệ ề ả ụ ở đ t, cho thuê ề ị đ nh giá tr quy n ẽ ế ế ả t k , b n v ấ ăn b n ch p ụ ở ợ đ ng mua tr s đơn mua tr s làm vi c; Biên b n giao nh n tr s làm
ả ả
ả ớ ế ề t v
ư c: Là toàn b thông tin chi ti ộ ấ ậ ả ị
ứ ứ ự ệ ổ ổ ế ch c th c hi n Quy ch ch c ban hành và t
ả
ộ
ậ ộ ị
ề ự ậ ồ
ắ ỷ ậ
ụ ủ ừ ế ả ữ ể ệ ử ể ả ả ả ả ồ ơ qu n lý: H s ả ậ L p h s ế đ nh giao , H sồ ơ liên quan đ n vi c hình thành Quy t M t làộ ả ậ ấ ấ đ t; Gi y ch ng nh n quy n s d ng ệ ự ệ ử ụ đ t theo quy s d ng ử ụ ệ hoàn công, nghi m thu, bàn giao ệ ủ ấ ụ ở thu n mua tr s làm vi c c a c p có th m quy n; H p ụ ở ệ làm vi c; Hóa vi c.ệ ư cớ Hai là, Báo cáo kê khai tài s n nhà n ử ụ Ba là, Báo cáo ti nhf hình qu n lý, s d ng TSNN. , Cơ s d li u v tài s n nhà n ề ở ữ ệ B n làố ố ả ả ạ đ nh ph i qu n lý th ng nh t, t p trung. các lo i tài s n theo quy ế ử ụ ự Xây d ng qui ch s d ng: ở + Th trủ ư ng c ơ quan, t ả ử ụ qu n lý, s d ng tài s n; ế ủ ế ủ + N i dung ch y u c a Quy ch ; ụ ể + Quy đ nh c th quy n và nghĩa v c a t ng b ph n, cá nhân có liên quan đ n ế đ u tầ ư xây d ng, mua s m, ti p nh n, thuê, s d ng, thu h i, ử ụ ưu tr h s ữ ồ ơ tài ề ả đi u chuy n, bán thanh lý, tiêu hu tài s n; l p, qu n lý, l ể ỡ ư ng, s a ch a tài s n; ki m kê, ki m tra tài ả s n; b o v tài s n, b o d
s n;ả
ả
ạ ổ ứ ệ ố ớ ế ch c, cá nhân vi ph m Quy ch ;
ả ả ế ử ụ đ n qu n lý, s d ng tài s n.
ả
ề
ớ ậ ệ ể ứ ề ộ ự ệ
ể
ứ ả ư c ớ
ợ ệ ự ứ
ỳ ọ ờ ư ng niên;
ấ ẩ
ạ ụ ở ệ i tr s làm vi c;
ằ ăn b n;ả
ạ
ộ
ộ
ả ị đ u tầ ư, mua s m, trang b tài s n nhà
+ Trách nhi m bàn giao tài s n; + X lý ử đ i v i các t ộ + Các n i dung khác có liên quan đ) Công khai tài s n công: ủ ủ ằ Công khai TS công nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , công ch c nhà nư c, t p th ng ộ ờ ư i lao đ ng và nhân dân trong vi c th chi n quy n ử ụ ả ả ki m tra, giám sát quá trình qu n lý và s d ng tài s n. ử ụ ả ệ Hình th c công khai: Vi c công khai qu n lý, s d ng tài s n Nhà n đư c th c hi n thông qua các hình th c sau: ố + Công b trong các k h p th + Phát hành n ph m; ế + Niêm y t công khai t + Thông báo b ng v ệ + Thông báo trên các phương ti n thông tin đ i chúng. ư cớ ả ử ụ ả N i dung công khai qu n lý, s d ng tài s n nhà n ư c;ớ ả ử ụ ả + Công khai ch ế đ qu n lý, s d ng tài s n nhà n ắ ạ ế + Công khai kinh phí, k ho ch nư c;ớ
ả ả ử ụ ư c;ớ
ợ ư ng và các hình
ố ớ ứ ả đ i v i tài s n nhà n
ử ụ ệ ế ả đư c vi n tr , quà bi u,
ể ừ ậ + Công khai qu n lý, s d ng tài s n nhà n ể ể ề + Công khai vi c ệ đi u chuy n, thanh lý, bán, chuy n nh ư c;ớ ổ ở ữ ể đ i s h u khác th c chuy n ợ ợ ả ệ + Công khai vi c qu n lý, s d ng các tài s n ả ế ờ ặ t ng cho: Trong th i gian 30 ngày k t ngày ti p nh n tài s n.