YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Ngân hàng tế bào mô và mô
87
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Ngân hàng tế bào mô và mô là nơi lưu trữ các dòng tế bào và mô người hoặc động vật; được sử dụng để tạo ra các sản phẩm sinh học/công nghệ sinh học; tế bào được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng và tính an toàn. Để hiểu rõ hơn về những điều này, mời các bạn tham khảo bài giảng Ngân hàng tế bào mô và mô sau đây.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ngân hàng tế bào mô và mô
- ThS. Vũ Bích Ngọc – vbngoc@hcmus.edu.vn
- Nơi lưu trữ các Được sử dụng để Tế bào được kiểm dòng tế bào và mô tạo ra các sản soát chặt chẽ về người hoặc động phẩm sinh học/ chất lượng và Znh vật công nghệ sinh học an toàn
- Đời sống Thẩm Lão hoá Bệnh tật … mỹ
- Nghiên cứu Tạo các chế Lưu giữ phẩm sinh Tiết kiệm dòng tế bào học/công vật tư nuôi … trong thời nghệ sinh cấy gian dài học
- 2002 Bệnh viện 15/02/2009 Truyền máu 27/4/2010 huyết học TP.HCM Trung tâm Tế Ngân hàng tế bào gốc Viện bào gốc Huyết học-‐ MekoStem Truyền máu TW Ngân hàng tế bào tại Việt Nam
- Thành viên chính thức của Hiệp hội Ngân hàng máu dây rốn Châu Á-‐Thái Bình Dương
- Các nguồn tế bào/mô đông lạnh Tế bào : tế bào máu, tinh trùng , phôi , tế bào gốc….. Mô : mạch máu, da, gân, giác mạc… http://health.howstuffworks.com/sunscreen1.htm http://www.thirdeyehealth.com/cornea.html http://www.heartsupplement.com/ http://www.stem-cell-blog.com/ http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Embryo,_8_cells.jpg http://www.the-fitness-motivator.com/achilles-tendonitis.html http://encarta.msn.com/media_461516398/two_human_sperm_cells.html http://www.techsupportforum.com/relaxation-room/offline/148518-bigger-game.html
- Tế bào từ máu dây rốn Tế bào từ màng lót dây rốn Tế bào từ mô mỡ Máu ngoại vi …
- Đại diện cho tế bào Được sản xuất theo Được tạo thành từ dự trữ trong điều sêu chuẩn quy định một dòng duy nhất kiện đông lạnh trong (21CFR 610) thời gian dài Bảo tồn các Tránh nhiễm đặc điểm và suy thoái
- 21CFR 610 GENERAL BIOLOGICAL PRODUCTS STANDARDS • Subpart A-‐-‐Release Requirements § 610.1 -‐ Tests prior to release required for each lot. § 610.2 -‐ Requests for samples and protocols; official release. • Subpart B-‐-‐General Provisions § 610.9 -‐ Equivalent methods and processes. § 610.10 -‐ Potency. § 610.11 -‐ General safety. § 610.11a -‐ Inacsvated influenza vaccine, general safety test. § 610.12 -‐ Sterility. § 610.13 -‐ Purity. § 610.14 -‐ Idensty. § 610.15 -‐ Consstuent materials. § 610.16 -‐ Total solids in serums. § 610.17 -‐ Permissible combinasons. § 610.18 -‐ Cultures. • Subpart C-‐-‐Standard PreparaVons and Limits of Potency § 610.20 -‐ Standard preparasons. § 610.21 -‐ Limits of potency.
- 21CFR 610 GENERAL BIOLOGICAL PRODUCTS STANDARDS • Subpart D-‐-‐Mycoplasma • Subpart F-‐-‐DaVng Period LimitaVons § 610.30 -‐ Test for Mycoplasma. § 610.50 -‐ Date of manufacture. • Subpart E-‐-‐TesVng Requirements for § 610.53 -‐ Dasng periods for licensed Communicable Disease Agents biological products. § 610.40 -‐ Test requirements. • Subpart G-‐-‐Labeling Standards § 610.41 -‐ Donor deferral. § 610.60 -‐ Container label. § 610.42 -‐ Restricsons on use for § 610.61 -‐ Package label. further manufacture of medical § 610.62 -‐ Proper name; package label; devices. legible type. § 610.44 -‐ Use of reference panels § 610.63 -‐ Divided manufacturing by manufacturers of test kits. responsibility to be shown. § 610.46 -‐ Human immunodeficiency § 610.64 -‐ Name and address of virus (HIV) "lookback" requirements. distributor. § 610.47 -‐ Hepasss C virus (HCV) § 610.65 -‐ Products for export. "lookback" requirements. § 610.67 -‐ Bar code label requirements. § 610.48 -‐ Hepasss C virus (HCV) § 610.68 -‐ Excepsons or alternasves to "lookback" requirements based on labeling requirements for biological review of historical tessng records. products held by the Strategic Nasonal Stockpile.
- CBER/FDA: Các điểm CBER/FDA: các điểm cần xem xét về sản cần xem xét về đặc Znh xuất và kiểm định tế bào European Pharmacopeia (EP) US Pharmacopeia Japanese (USP) Pharmacopeia (JP)
- Tính đồng nhất Kiểm tra dòng Độ snh khiết tế bào Ổn định di truyền Đảm bảo chất lượng tạo thành từ ngân hàng tế bào chủ đến tế bào sản phẩm
- Máu cuống rốn được trữ Máu cuống rốn được thu trong Nito lỏng (-‐1960C) nhận vào túi chứa máu Cuống rồn nối với em bé được thu nhận cùng nhau thai Kiểm tra và phân Zch máu. Tế bào hồng cầu được loại bỏ khỏi máu Máu cuống rốn được Túi chứa máu được vận chuyển lại túi chứa máu chuyển về khu lưu trữ sản phẩm
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn