CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH MỘT NGHIÊN CỨU

TS NGUYỄN NGỌC RẠNG

CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU

Ý TƢỞNG NGHIÊN CỨU

Ý TƢỞNG NGHIÊN CỨU

“Kẻ nào dám quấy động giấc ngủ của Pharaoh đều phải chết”

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

1. Đo HCT bằng máu mao mạch hoặc tĩnh mạch?

2. Điều trị tai biến mạch não bằng phẫu thuật giảm thƣơng tật,

tử vong?

3. Điều trị Thƣơng hàn bằng Azithromycin hiệu quả hơn so với

Ciprofloxacin ?

4. Mổ thoát vị bẹn bằng PP Lichtenstein đở đau, giảm tỉ lệ tái

phát so với PP Bassini?

5. Phòng ngừa mổ bắt con bằng Cefazolin giảm tỉ lệ viêm cổ tử

cung?

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

6. Diệp hạ châu làm giảm men gan ở BN bị viêm gan virus B?

7. Probitics làm giảm tỉ lệ viêm phổi do thở máy?

8. Không cần dùng kháng sinh trong Viêm tai giữa thể nhẹ?

9. Điều trị kháng sinh ngắn ngày trong Viêm màng não mủ?

10. Cha hút thuốc mẹ sanh non?

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU

RCT (đối chứng ngẫu nhiên)

Cohort (đoàn hệ)

Case-control (Bệnh-chứng)

Cross section (Cắt ngang)

Case report (Báo cáo ca)

THU THẬP DỮ LIỆU

THU THẬP DỮ LIỆU

1. CRF (Case report form)

2. Các biến:

- Biến kết cục (outcome) hoặc biến phụ thuộc (dependent)

- Biến dự đoán (predictors) hoặc biến độc lập (independent)

- Hiệp biến (Covariate) hoặc Biến nhiễu (confounders)

- Định nghĩa biến: +++

Ƣu tiên: biến số> biến nhị phân > biến phân loại (> 2 nhóm)

Y

Y= f(x)

C

S

Biến kết cục

Y1 Y2

X1 X2 X3 X4 X5 …..

(phụ thuộc)

3

2

1

X1…x2…..x3…x4….x5…..x6……x7…

x

Biến dự đoán (độc lập)

PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN

1 BIẾN X, 1 BIẾN Y

PHÂN TÍCH ĐA BIẾN

2 BIẾN X, 1 BIẾN Y

PHÂN TÍCH ĐA BIẾN

NHIỀU BIẾN X, 1 BIẾN Y

SO SÁNH 2 KS TRONG ĐIỀU TRỊ THƢƠNG HÀN

Biến kết cục

Biến tiên đoán

TUOI NHOM KETCUC ID GIOI

111 NAM 30 AZI T

113

NU

36

CIP

T

112 NU 32 AZI K

114 NU 45 CIP T

115 NAM 65 CIP T

116 NAM 54 AZI K

118

NAM

32

AZI

T

117 NAM 42 CIP K

119 NAM 18 CIP T

120 NU 20 AZI T

121 NU 70 CIP K

123

NU

65

AZI

T

122 NAM 46 AZI T

SO SÁNH 2 KS TRONG ĐIỀU TRỊ THƢƠNG HÀN

Biến kết cục

Biến tiên đoán

111

NAM

30

AZI

48

TUOI NHOM KETCUC ID GIOI

112 NU 32 AZI 72

113 NU 36 CIP 48

114 NU 45 CIP 48

115 NAM 65 CIP 88

116 NAM 54 AZI 60

117 NAM 42 CIP 70

118 NAM 32 AZI 50

119 NAM 18 CIP 48

120 NU 20 AZI 46

122

NAM

46

AZI

36

121 NU 70 CIP 80

123 NU 65 AZI 36

URIC ACID CAO Ở NGƢỜI TĂNG HUYẾT ÁP

Biến nhiễu CONFOUNDERS

Biến kết cục

Biến tiên đoán

id

tuoi

gioi

tangHA

diabetes

gout

viemkhop

Uric (mg/dL)

N1

56

0

0

1

0

1

9

N2

65

1

1

1

0

1

8.5

N3

45

1

1

0

0

0

4.6

N4

67

1

0

0

1

0

12.5

N5

76

1

0

0

1

0

13

N6

66

1

1

0

0

0

15

N7

46

0

0

0

0

0

4

N8

48

0

1

0

0

0

5.5

N9

77

0

0

0

0

0

6

N10

65

1

0

0

0

0

6.7

PRO-BNP THEO MỨC ĐỘ SUY TIM

Biến kết cục

Biến tiên đoán

GIOI CAO CANNANG NYHA

proBNP

SNV 38430 38103 38132 37541 37229 37297 36959 36096 35475 37337 35353 34810 33836 33475 32977 32975 32958 32844 32844

TEN duc det anh tron xem khai loi cam y phan tu hai thon du quan hoa dung thanh thanh

TUOI 40 80 77 89 71 83 74 60 71 72 59 66 80 57 73 50 47 67 67

1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 170 150 148 155 152 165 160 150 160 160 165 150 176 155 150 156 162 154 158 60 48 40 50 48 44 58 38 48 48 58 50 58 42 40 47 54 45 45

EF 28 79.8 37.2 65 33 62.2 47.1 68 46.4 53.8 53.7 48.5 51 79 48.2 48.8 48 57.8 57.8

4 2 4 2 3 3 3 2 3 2 3 2 2 2 3 3 3 3 3 35000 3818 20176 3251 23135 11586 6342 523 8523 5427 25000 7641 437 916 2076 2975 7828 24600 24600

NHOM 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2

SO SÁNH 2 PHÁC ĐỒ ĐiỀU TRỊ AIDS

Biến kết cục

Biến tiên đoán

BÀI TẬP

1. Thöû ñaët caùc caâu hoûi nghieân cöùu thuoäc lónh vöïc

chuyeân khoa cuûa baïn?

2. Thöû nhaäp soá lieäu nghieân cöùu vaøo Excel goàm bieán

keát cuïc (outcomes) vaø caùc bieán tieân ñoaùn (predictors)

XỬ LÝ SỐ LIỆU