
Trường Đại học Tài chính - Marketing
CHƯƠNG
CHƯƠNG 7. CÔNG T
7. CÔNG TÁ
ÁC
C
TH
THỐ
ỐNG KÊ C
NG KÊ CỦ
ỦA NHTW
A NHTW
Đây l
Đây là
àcông c
công cụ
ụgi
giú
úp NHTW theo dõi, phân
p NHTW theo dõi, phân
t
tí
ích,
ch, đ
đá
ánh gi
nh giá
át
tá
ác đ
c độ
ộng c
ng củ
ủa ch
a chí
ính s
nh sá
ách t
ch tà
ài
i
ch
chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ đ
đố
ối v
i vớ
ới n
i nề
ền kinh t
n kinh tế
ếtrong t
trong từ
ừng
ng
th
thờ
ời k
i kỳ
ỳ, l
, là
àcông c
công cụ
ụ đ
để
ểho
hoạ
ạch đ
ch đị
ịnh ch
nh chí
ính s
nh sá
ách
ch
ti
tiề
ền t
n tệ
ệv
và
àd
dự
ựb
bá
áo tương lai
o tương lai.
.
H
Họ
ọc xong chương n
c xong chương nà
ày, sinh viên c
y, sinh viên có
óth
thể
ể:
:
N
Nắ
ắm đư
m đượ
ợc c
c cá
ác lo
c loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê, ý ngh
ng kê, ý nghĩ
ĩa
a
c
củ
ủa m
a mỗ
ỗi lo
i loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW
a NHTW
Th
Thể
ểhi
hiệ
ện v
n và
àhi
hiể
ểu đư
u đượ
ợc c
c cá
ác ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa NHTM
a NHTM
trên c
trên cá
ác b
c bá
áo c
o cá
áo c
o củ
ủa NHTM.
a NHTM.
N
Nộ
ội dung
i dung
1. Nh
1. Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung
chung
2. Th
2. Thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ
3. Th
3. Thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng
ng
T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
Gi
Giá
áo tr
o trì
ình Nghi
nh Nghiệ
ệp v
p vụ
ụNHTW, H
NHTW, Họ
ọc vi
c việ
ện T
n Tà
ài ch
i chí
ính,
nh,
Chương
Chương 6
6
Ngh
Nghị
ị đ
đị
ịnh 82
nh 82/2007/
/2007/ NĐ
NĐ-
-CP quy đ
CP quy đị
ịnh cung c
nh cung cấ
ấp thông
p thông
tin ph
tin phụ
ục v
c vụ
ụxây d
xây dự
ựng v
ng và
à đi
điề
ều h
u hà
ành ch
nh chí
ính s
nh sá
ách ti
ch tiề
ền
n
t
tệ
ệqu
quố
ốc gia
c gia
Thông tư
Thông tư 06/2011/TT
06/2011/TT-
-NHNN quy đ
NHNN quy đị
ịnh v
nh về
ề đi
điề
ều tra
u tra
th
thố
ống kê ti
ng kê tiề
ền t
n tệ
ệ, ho
, hoạ
ạt đ
t độ
ộng NH v
ng NH và
àngo
ngoạ
ại h
i hố
ối
i
Thông tư
Thông tư 31/
31/ 2013/TT
2013/TT-
-NHNN
NHNN quy đ
quy đị
ịnh b
nh bá
áo c
o cá
áo
o
th
thố
ống kê đ
ng kê đố
ối v
i vớ
ới c
i cá
ác đơn v
c đơn vị
ịthu
thuộ
ộc NHNN, TCTD
c NHNN, TCTD
Quy
Quyế
ết đ
t đị
ịnh 15
nh 15/2014/
/ 2014/ QĐ
QĐ-
-TTg ban h
TTg ban hà
ành ch
nh chế
ế đ
độ
ộb
bá
áo
o
c
cá
áo th
o thố
ống kê t
ng kê tổ
ổng h
ng hợ
ợp đ
p đố
ối v
i vớ
ới B
i Bộ
ộ, ng
, ngà
ành
nh
Nh
Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung
chung
M
Mụ
ục tiêu công t
c tiêu công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW
a NHTW
Nhi
Nhiệ
ệm v
m vụ
ụcông t
công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW
a NHTW
C
Cá
ác lo
c loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo công t
o công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa
a
NHTW
NHTW
T
Tổ
ổch
chứ
ức công t
c công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW
a NHTW
M
Mụ
ục tiêu công t
c tiêu công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW:
a NHTW:
Theo dõi, phân t
Theo dõi, phân tí
ích,
ch, đ
đá
ánh gi
nh giá
át
tá
ác đ
c độ
ộng c
ng củ
ủa c
a cá
ác
c
ch
chí
ính s
nh sá
ách t
ch tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ đ
đố
ối v
i vớ
ới n
i nề
ền kinh t
n kinh tế
ế
trong t
trong từ
ừng th
ng thờ
ời k
i kỳ
ỳ.
.
L
Là
àcông c
công cụ
ụho
hoạ
ạch đ
ch đị
ịnh ch
nh chí
ính s
nh sá
ách ti
ch tiề
ền t
n tệ
ệv
và
àd
dự
ự
b
bá
áo tương lai
o tương lai.
.
Nhi
Nhiệ
ệm v
m vụ
ụcông t
công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW:
a NHTW:
Nghiên c
Nghiên cứ
ứu, xây d
u, xây dự
ựng c
ng cá
ách th
ch thứ
ức t
c tổ
ổch
chứ
ức thu
c thu
th
thậ
ập, t
p, tổ
ổng h
ng hợ
ợp s
p số
ốli
liệ
ệu th
u thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính
nh –
–ti
tiề
ền
n
t
tệ
ệv
và
àho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ngân h
ng ngân hà
àng,
ng, đ
đả
ảm b
m bả
ảo t
o tí
ính ch
nh chí
ính
nh
x
xá
ác, k
c, kị
ịp th
p thờ
ời, tr
i, trá
ánh tr
nh trù
ùng l
ng lắ
ắp,
p, đ
để
ểph
phả
ản
n á
ánh đ
nh đầ
ầy
y
đ
đủ
ủc
cá
ác ch
c chỉ
ỉ tiêu liên quan đ
tiêu liên quan đế
ến t
n tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệv
và
à
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ngân h
ng ngân hà
àng.
ng.
Nghiên c
Nghiên cứ
ứu phương ph
u phương phá
áp phân t
p phân tí
ích,
ch, đ
đá
ánh gi
nh giá
á,
,
d
dự
ựb
bá
áo m
o mộ
ột s
t số
ốch
chỉ
ỉtiêu ti
tiêu tiề
ền t
n tệ
ệch
chủ
ủy
yế
ếu, gi
u, giú
úp cho
p cho
vi
việ
ệc ho
c hoạ
ạch đ
ch đị
ịnh ch
nh chí
ính s
nh sá
ách ph
ch phù
ùh
hợ
ợp v
p vớ
ới c
i cá
ác m
c mụ
ục
c
tiêu kinh t
tiêu kinh tế
ế-
-xã h
xã hộ
ội cho t
i cho từ
ừng th
ng thờ
ời k
i kỳ
ỳ.
.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
C
Cá
ác lo
c loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo công t
o công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW:
a NHTW:
Phân lo
Phân loạ
ại theo m
i theo mứ
ức đ
c độ
ộ, t
, tí
ính ch
nh chấ
ất b
t bá
áo c
o cá
áo:
o:
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê t
ng kê tổ
ổng h
ng hợ
ợp: lo
p: loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo n
o nà
ày không ch
y không chỉ
ỉ
ph
phả
ản
n á
ánh t
nh tổ
ổng h
ng hợ
ợp t
p tấ
ất c
t cả
ảc
cá
ác ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa to
a toà
àn h
n hệ
ệ
th
thố
ống ngân h
ng ngân hà
àng, m
ng, mà
àcòn cho bi
còn cho biế
ết m
t mố
ối quan h
i quan hệ
ệgi
giữ
ữa c
a cá
ác
c
ch
chỉ
ỉtiêu th
tiêu thố
ống kê.
ng kê. Đi
Điể
ển h
n hì
ình c
nh củ
ủa lo
a loạ
ại b
i bá
áo c
o cá
áo n
o nà
ày l
y là
àc
cá
ác
c
b
bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối ti
i tiề
ền t
n tệ
ệ.
.
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê c
ng kê cá
ác ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng nghi
ng nghiệ
ệp v
p vụ
ụ: ph
: phả
ản
n á
ánh
nh
t
tí
ính ch
nh chấ
ất, s
t, số
ố lư
lượ
ợng, ch
ng, chấ
ất lư
t lượ
ợng c
ng củ
ủa t
a từ
ừng ho
ng hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
nghi
nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, n
, như t
hư tí
ín d
n dụ
ụng, h
ng, huy đ
uy độ
ộng v
ng vố
ốn
n…
…
Phân lo
Phân loạ
ại theo m
i theo mụ
ục đ
c đí
ích c
ch củ
ủa b
a bá
áo c
o cá
áo:
o:
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê ph
ng kê phụ
ục v
c vụ
ụyêu c
yêu cầ
ầu xây d
u xây dự
ựng v
ng và
à đi
điề
ều
u
h
hà
ành ch
nh chí
ính s
nh sá
ách ti
ch tiề
ền t
n tệ
ệqu
quố
ốc gia. V
c gia. Ví
íd
dụ
ụ: c
: cá
ác b
c bá
áo c
o cá
áo
o
th
thố
ống kê đư
ng kê đượ
ợc quy đ
c quy đị
ịnh t
nh tạ
ại Ngh
i Nghị
ị đ
đị
ịnh s
nh số
ố 82
82/2007/
/2007/ NĐ
NĐ-
-CP
CP
như Thông tin v
như Thông tin về
ềho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa NSNN, TTCK, k
a NSNN, TTCK, kế
ếho
hoạ
ạch
ch
v
vố
ốn đ
n đầ
ầu tư ph
u tư phá
át tri
t triể
ển to
n toà
àn xã h
n xã hộ
ội (Ph
i (Phụ
ụl
lụ
ục I), thông tin
c I), thông tin
v
về
ềch
chỉ
ỉs
số
ốgi
giá
á(Ph
(Phụ
ụl
lụ
ục II), thông tin v
c II), thông tin về
ềt
tà
ài s
i sả
ản c
n có
ó–
–t
tà
ài
i
s
sả
ản n
n nợ
ợc
củ
ủa c
a cá
ác t
c tổ
ổch
chứ
ức không ph
c không phả
ải TCTD (Ph
i TCTD (Phụ
ụl
lụ
ục III )
c III )…
…
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê đ
ng kê đá
áp
p ứ
ứng yêu c
ng yêu cầ
ầu ki
u kiể
ểm so
m soá
át, thanh tra
t, thanh tra
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ngân h
ng ngân hà
àng. V
ng. Ví
íd
dụ
ụ: B
: Bá
áo c
o cá
áo gi
o giá
ám s
m sá
át, b
t, bả
ảo đ
o đả
ảm
m
an to
an toà
àn trong ho
n trong hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa TCTD (Ph
a TCTD (Phụ
ụl
lụ
ục I ,
c I , Thông tư
Thông tư
31/2013/TT
31/2013/TT-
-NHNN).
NHNN).
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê đ
ng kê đá
áp
p ứ
ứng yêu c
ng yêu cầ
ầu l
u lậ
ập c
p cá
án cân
n cân
thanh to
thanh toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ế, yêu c
, yêu cầ
ầu qu
u quả
ản lý ngo
n lý ngoạ
ại h
i hố
ối
i
v
và
àho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ngo
ng ngoạ
ại h
i hố
ối. V
i. Ví
íd
dụ
ụ: C
: Cá
án cân thanh
n cân thanh
to
toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ế, m
, mẫ
ẫu 005.H/BCB
u 005.H/BCB-
-NHNN, ban h
NHNN, ban hà
ành
nh
k
kè
èm theo Quy
m theo Quyế
ết đ
t đị
ịnh s
nh số
ố 15
15/2014/
/ 2014/ QĐ
QĐ-
-TTg.
TTg.
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê đ
ng kê đá
áp
p ứ
ứng yêu c
ng yêu cầ
ầu qu
u quả
ản lý t
n lý tà
ài
i
ch
chí
ính theo ch
nh theo chế
ế đ
độ
ộb
bá
áo c
o cá
áo t
o tà
ài ch
i chí
ính. V
nh. Ví
íd
dụ
ụ: Thu
: Thu
nh
nhậ
ập, chi ph
p, chi phí
í, k
, kế
ết qu
t quả
ảho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa Ngân h
a Ngân hà
àng
ng
Nh
Nhà
à nư
nướ
ớc Vi
c Việ
ệt Nam, m
t Nam, mẫ
ẫu 010.N/BCB
u 010.N/BCB-
-NHNN, ban
NHNN, ban
h
hà
ành k
nh kè
èm theo Quy
m theo Quyế
ết đ
t đị
ịnh s
nh số
ố 15
15/2014/
/2014/QĐ
QĐ-
-TTg.
TTg.
Phân lo
Phân loạ
ại theo phương ph
i theo phương phá
áp l
p lậ
ập b
p bá
áo c
o cá
áo:
o:
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê l
ng kê lậ
ập t
p từ
ừngu
nguồ
ồn s
n số
ốli
liệ
ệu k
u kế
ếto
toá
án
n
n
nó
ói chung, t
i chung, từ
ừb
bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối t
i tà
ài kho
i khoả
ản k
n kế
ếto
toá
án n
n nó
ói
i
riêng (thông tin th
riêng (thông tin thứ
ức
cấ
ấp),
p), thư
thườ
ờng c
ng có
ó đ
độ
ộch
chí
ính
nh
x
xá
ác cao.
c cao.
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê l
ng kê lậ
ập theo phương ph
p theo phương phá
áp thu
p thu
th
thậ
ập th
p thố
ống kê (t
ng kê (thông tin sơ c
hông tin sơ cấ
ấp),
p), đ
độ
ộch
chí
ính x
nh xá
ác
c
ph
phụ
ụthu
thuộ
ộc v
c và
ào phương ph
o phương phá
áp thu th
p thu thậ
ập v
p và
àx
xử
ửlý
lý
d
dữ
ữli
liệ
ệu, tr
u, trì
ình đ
nh độ
ộc
củ
ủa c
a cá
án b
n bộ
ộth
thố
ống kê.
ng kê.
Phân lo
Phân loạ
ại theo đ
i theo đị
ịnh k
nh kỳ
ỳg
gử
ửi b
i bá
áo c
o cá
áo:
o:
B
Bá
áo c
o cá
áo ng
o ngà
ày.
y.
B
Bá
áo c
o cá
áo th
o thá
áng, q
ng, quý,
uý, năm
năm.
.
T
Tổ
ổch
chứ
ức công t
c công tá
ác th
c thố
ống kê c
ng kê củ
ủa NHTW
a NHTW
Yêu c
Yêu cầ
ầu cơ b
u cơ bả
ản v
n về
ềthông tin, b
thông tin, bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống
ng
kê:
kê:
B
Bả
ảo đ
o đả
ảm t
m tí
ính trung th
nh trung thự
ực, kh
c, khá
ách quan, ch
ch quan, chí
ính x
nh xá
ác,
c,
đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủ, k
, kị
ịp th
p thờ
ời;
i;
B
Bả
ảo đ
o đả
ảm t
m tí
ính đ
nh độ
ộc l
c lậ
ập v
p về
ềchuyên môn, nghi
chuyên môn, nghiệ
ệp v
p vụ
ụ
th
thố
ống kê;
ng kê;
Th
Thố
ống nh
ng nhấ
ất v
t về
ềch
chỉ
ỉtiêu, bi
tiêu, biể
ểu m
u mẫ
ẫu,
u, phương ph
phương phá
áp
p
t
tí
ính, b
nh, bả
ảng phân lo
ng phân loạ
ại,
i, đơn v
đơn vị
ị đo lư
đo lườ
ờng, n
ng, niên đ
iên độ
ộ
th
thố
ống kê v
ng kê và
àb
bả
ảo đ
o đả
ảm t
m tí
ính so s
nh so sá
ánh qu
nh quố
ốc t
c tế
ế;
;

Trường Đại học Tài chính - Marketing
Không tr
Không trù
ùng l
ng lặ
ặp, ch
p, chồ
ồng ch
ng ché
éo gi
o giữ
ữa c
a cá
ác cu
c cuộ
ộc đi
c điề
ều
u
tra th
tra thố
ống kê, c
ng kê, cá
ác ch
c chế
ế đ
độ
ộb
bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê;
ng kê;
Công khai v
Công khai về
ề phương ph
phương phá
áp th
p thố
ống kê, công b
ng kê, công bố
ố
thông tin th
thông tin thố
ống kê;
ng kê;
B
Bả
ảo đ
o đả
ảm quy
m quyề
ền b
n bì
ình đ
nh đẳ
ẳng trong vi
ng trong việ
ệc ti
c tiế
ếp c
p cậ
ận v
n và
à
s
sử
ửd
dụ
ụng thông tin th
ng thông tin thố
ống kê nh
ng kê nhà
à nư
nướ
ớc đã đư
c đã đượ
ợc
c
công b
công bố
ốcông khai;
công khai;
Nh
Nhữ
ững thông tin th
ng thông tin thố
ống kê v
ng kê về
ềt
từ
ừng t
ng tổ
ổch
chứ
ức, c
c, cá
á
nhân ch
nhân chỉ
ỉ đư
đượ
ợc s
c sử
ửd
dụ
ụng cho m
ng cho mụ
ục đ
c đí
ích t
ch tổ
ổng h
ng hợ
ợp
p
th
thố
ống kê.
ng kê.
N
Nộ
ội dung cơ b
i dung cơ bả
ản c
n củ
ủa ch
a chế
ế đ
độ
ộb
bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê:
ng kê:
Ch
Chỉ
ỉtiêu g
tiêu gố
ốc v
c và
àm
mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo: ch
o: chế
ế đ
độ
ộb
bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống
ng
kê hi
kê hiệ
ện h
n hà
ành đã chuy
nh đã chuyể
ển ph
n phầ
ần l
n lớ
ớn h
n hì
ình th
nh thứ
ức t
c từ
ừc
cá
ác m
c mẫ
ẫu
u
bi
biể
ểu sang h
u sang hệ
ệth
thố
ống ch
ng chỉ
ỉtiêu g
tiêu gố
ốc, gi
c, giú
úp gi
p giả
ảm tr
m trù
ùng l
ng lắ
ắp
p
thông tin, thu
thông tin, thuậ
ận ti
n tiệ
ện v
n và
àlinh ho
linh hoạ
ạt trong truy
t trong truyề
ền, nh
n, nhậ
ận,
n, lưu
lưu
tr
trữ
ữ, khai th
, khai thá
ác thông tin.
c thông tin.
Ở
ỞVi
Việ
ệt Nam, h
t Nam, hệ
ệth
thố
ống ch
ng chỉ
ỉtiêu th
tiêu thố
ống kê qu
ng kê quố
ốc gia đư
c gia đượ
ợc
c
ban h
ban hà
ành k
nh kè
èm theo Quy
m theo Quyế
ết đ
t đị
ịnh s
nh số
ố 43
43/2010/
/2010/ QĐ
QĐ-
-TTg g
TTg gồ
ồm
m
21 nh
21 nhó
óm ch
m chỉ
ỉ tiêu đư
tiêu đượ
ợc đ
c đá
ánh s
nh số
ốt
từ
ừ 01
01 (
(đ
đấ
ất đai
t đai, kh
, khí
íh
hậ
ậu,
u,
đơn v
đơn vị
ịh
hà
ành ch
nh chí
ính)
nh) đ
đế
ến 21 (b
n 21 (bả
ảo v
o vệ
ệ môi trư
môi trườ
ờng), t
ng), trong đ
rong đó
ó
ch
chỉ
ỉtiêu 08 (ti
tiêu 08 (tiề
ền t
n tệ
ệ, ch
, chứ
ứng kho
ng khoá
án, b
n, bả
ảo hi
o hiể
ểm v
m và
àkinh
kinh
doanh b
doanh bấ
ất đ
t độ
ộng s
ng sả
ản) c
n) có
ó10 ch
10 chỉ
ỉtiêu con thu
tiêu con thuộ
ộc tr
c trá
ách
ch
nhi
nhiệ
ệm ch
m chủ
ủtr
trì
ìc
củ
ủa NHNN.
a NHNN.
Theo Thông tư
Theo Thông tư 31/2013/ TT
31/2013/ TT-
-NHNN, c
NHNN, cá
ác ch
c chỉ
ỉtiêu
tiêu
b
bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê cơ s
ng kê cơ sở
ở đư
đượ
ợc phân t
c phân tổ
ổth
thà
ành 8
nh 8
nh
nhó
óm ch
m chỉ
ỉ tiêu
tiêu (
(đ
đá
ánh s
nh số
ốt
từ
ừ1
1 –
–t
tí
ín d
n dụ
ụng đ
ng đế
ến 8
n 8 -
-
gi
giá
ám s
m sá
át, b
t, bả
ảo đ
o đả
ảm an to
m an toà
àn trong ho
n trong hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa
a
TCTD). M
TCTD). Mỗ
ỗi nh
i nhó
óm ch
m chỉ
ỉtiêu c
tiêu có
óc
cá
ác phân nh
c phân nhó
óm ch
m chỉ
ỉ
tiêu kh
tiêu khá
ác nhau,
c nhau, đư
đượ
ợc đ
c đá
ánh s
nh số
ốth
thứ
ứt
tự
ựtheo A, B,
theo A, B,
C...
C...
Mã s
Mã số
ốth
thố
ống kê:
ng kê: quy đ
quy đị
ịnh chi ti
nh chi tiế
ết trong Ph
t trong Phụ
ụl
lụ
ục
c
5, ban h
5, ban hà
ành k
nh kè
èm theo Thông tư
m theo Thông tư 31/ 2013/ TT
31/2013/TT-
-
NHNN, bao g
NHNN, bao gồ
ồm 10 b
m 10 bả
ảng mã s
ng mã số
ố. V
. Ví
íd
dụ
ụ: b
: bả
ảng 6
ng 6 –
–
mã đ
mã đồ
ồng ti
ng tiề
ền, b
n, bả
ảng 9
ng 9 –
–mã qu
mã quố
ốc gia
c gia…
…
Sơ đ
Sơ đồ
ồtruy
truyề
ền nh
n nhậ
ận thông tin, b
n thông tin, bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê:
ng kê:
Tr
Trụ
ụs
sở
ởch
chí
ính c
nh cá
ác TCTD, NHNN chi nh
c TCTD, NHNN chi nhá
ánh t
nh tỉ
ỉnh, th
nh, thà
ành ph
nh phố
ố
n
nố
ối m
i mạ
ạng truy
ng truyề
ền tin v
n tin vớ
ới C
i Cụ
ục Công ngh
c Công nghệ
ệtin h
tin họ
ọc đ
c để
ểg
gử
ửi
i
b
bá
áo c
o cá
áo cho NHNN.
o cho NHNN.
Qu
Quỹ
ỹTDND n
TDND nố
ối m
i mạ
ạng truy
ng truyề
ền tin v
n tin vớ
ới NHNN chi nh
i NHNN chi nhá
ánh t
nh tỉ
ỉnh,
nh,
th
thà
ành ph
nh phố
ố nơi đ
nơi đặ
ặt tr
t trụ
ụs
sở
ở đ
để
ểg
gử
ửi b
i bá
áo c
o cá
áo cho NHNN.
o cho NHNN.
C
Cụ
ục Công ngh
c Công nghệ
ệtin h
tin họ
ọc ki
c kiể
ểm tra t
m tra tí
ính đ
nh đầ
ầy đ
y đủ
ủc
củ
ủa c
a cá
ác ch
c chỉ
ỉ
tiêu, m
tiêu, mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo đi
o điệ
ện t
n tử
ử, thông b
, thông bá
áo g
o gử
ửi l
i lạ
ại s
i số
ốli
liệ
ệu,
u,
thông b
thông bá
áo qua m
o qua mạ
ạng tin h
ng tin họ
ọc cho c
c cho cá
ác đơn v
c đơn vị
ịnh
nhậ
ận b
n bá
áo
o
c
cá
áo đ
o để
ểk
kị
ịp th
p thờ
ời c
i cậ
ập nh
p nhậ
ật s
t số
ốli
liệ
ệu.
u.
C
Cá
ác đơn v
c đơn vị
ịnh
nhậ
ận b
n bá
áo c
o cá
áo ki
o kiể
ểm tra t
m tra tí
ính h
nh hợ
ợp lý c
p lý củ
ủa s
a số
ốli
liệ
ệu
u
t
tổ
ổng h
ng hợ
ợp t
p từ
ừc
cá
ác ch
c chỉ
ỉtiêu, m
tiêu, mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo thu
o thuộ
ộc tr
c trá
ách
ch
nhi
nhiệ
ệm theo dõi, t
m theo dõi, tổ
ổng h
ng hợ
ợp.
p.
Th
Thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ
Ph
Phạ
ạm vi c
m vi củ
ủa th
a thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ
Nguyên t
Nguyên tắ
ắc xây d
c xây dự
ựng b
ng bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i củ
ủa c
a cá
ác
c
khu v
khu vự
ực t
c tà
ài ch
i chí
ính
nh
Ngu
Nguồ
ồn s
n số
ốli
liệ
ệu đ
u để
ểxây d
xây dự
ựng b
ng bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i củ
ủa
a
c
cá
ác khu v
c khu vự
ực t
c tà
ài ch
i chí
ính
nh
C
Cấ
ấu tr
u trú
úc cơ b
c cơ bả
ản b
n bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối khu v
i khu vự
ực NHTW
c NHTW
B
Bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i cá
ác t
c t ổ
ổch
chứ
ức nh
c nhậ
ận ti
n tiề
ền g
n gử
ửi
i
Ph
Phạ
ạm vi c
m vi củ
ủa th
a thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính, ti
nh, tiề
ền t
n tệ
ệ:
:
Thu th
Thu thậ
ập, t
p, tổ
ổng h
ng hợ
ợp s
p số
ốli
liệ
ệu c
u cá
ác t
c tổ
ổch
chứ
ức thu
c thuộ
ộc khu v
c khu vự
ực
c
c
cá
ác TCTC theo m
c TCTC theo mộ
ột khuôn kh
t khuôn khổ
ổchung, ph
chung, phụ
ục v
c vụ
ụcho m
cho mụ
ục
c
đ
đí
ích phân t
ch phân tí
ích,
ch, đ
đá
ánh gi
nh giá
á, xây d
, xây dự
ựng v
ng và
àth
thự
ực thi c
c thi cá
ác ch
c chí
ính
nh
s
sá
ách t
ch tà
ài kh
i khó
óa, ti
a, tiề
ền t
n tệ
ệqu
quố
ốc gia, gi
c gia, giá
ám s
m sá
át ho
t hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa
a
c
cá
ác TCTC,
c TCTC, đ
đồ
ồng th
ng thờ
ời đ
i đá
áp
p ứ
ứng yêu c
ng yêu cầ
ầu so s
u so sá
ánh qu
nh quố
ốc t
c tế
ế
v
về
ềm
mả
ảng s
ng số
ốli
liệ
ệu th
u thố
ống kê t
ng kê tà
ài ch
i chí
ính ti
nh tiề
ền t
n tệ
ệ.
.
C
Cá
ác b
c bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i cá
ác t
c tổ
ổch
chứ
ức nh
c nhậ
ận ti
n tiề
ền g
n gử
ửi v
i và
àb
bả
ảng cân
ng cân
đ
đố
ối khu v
i khu vự
ực t
c tà
ài ch
i chí
ính đư
nh đượ
ợc thi
c thiế
ết k
t kế
ếnh
nhằ
ằm h
m hỗ
ỗtr
trợ
ợvi
việ
ệc
c
phân t
phân tí
ích c
ch cá
ác đ
c đạ
ại lư
i lượ
ợng ti
ng tiề
ền t
n tệ
ệ,
, đ
đồ
ồng th
ng thờ
ời l
i là
àcông c
công cụ
ụ
ho
hoạ
ạch đ
ch đị
ịnh CSTT qu
nh CSTT quố
ốc gia, l
c gia, là
à cơ s
cơ sở
ở đ
để
ểxây d
xây dự
ựng b
ng bả
ảng
ng
c
cá
ác lu
c luồ
ồng luân chuy
ng luân chuyể
ển v
n vố
ốn v
n và
àl
lậ
ập phương tr
p phương trì
ình t
nh tà
ài ch
i chí
ính.
nh.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
Nguyên t
Nguyên tắ
ắc xây d
c xây dự
ựng b
ng bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i củ
ủa c
a cá
ác
c
khu v
khu vự
ực t
c tà
ài ch
i chí
ính:
nh:
Phân t
Phân tổ
ổc
cá
ác giao d
c giao dị
ịch t
ch tà
ài ch
i chí
ính c
nh củ
ủa khu v
a khu vự
ực c
c cá
ác
c
t
tổ
ổch
chứ
ức t
c tà
ài ch
i chí
ính theo khu v
nh theo khu vự
ực trong nư
c trong nướ
ớc v
c và
à
ngo
ngoà
ài nư
i nướ
ớc trên cơ s
c trên cơ sở
ởkh
khá
ái ni
i niệ
ệm ngư
m ngườ
ời cư tr
i cư trú
úv
và
à
ngư
ngườ
ời không cư tr
i không cư trú
ú.
.
Phân t
Phân tổ
ổc
cá
ác giao d
c giao dị
ịch t
ch tà
ài ch
i chí
ính c
nh củ
ủa khu v
a khu vự
ực c
c cá
ác
c
t
tổ
ổch
chứ
ức t
c tà
ài ch
i chí
ính theo c
nh theo cá
ác khu v
c khu vự
ực th
c thể
ểch
chế
ếc
củ
ủa
a
n
nề
ền kinh t
n kinh tế
ế.
.
T
Tà
ài s
i sả
ản n
n nợ
ợ đư
đượ
ợc phân t
c phân tổ
ổtheo c
theo cá
ác công c
c công cụ
ụt
tà
ài
i
ch
chí
ính.
nh.
Ngu
Nguồ
ồn s
n số
ốli
liệ
ệu đ
u để
ểxây d
xây dự
ựng b
ng bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i củ
ủa
a
c
cá
ác khu v
c khu vự
ực t
c tà
ài ch
i chí
ính:
nh:
B
Bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối t
i tà
ài kho
i khoả
ản k
n kế
ếto
toá
án c
n củ
ủa t
a từ
ừng t
ng tổ
ổch
chứ
ức
c
t
tà
ài ch
i chí
ính.
nh.
C
Cá
ác m
c mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo ho
o hoặ
ặc c
c cá
ác b
c bả
ảng h
ng hỏ
ỏi.
i.
C
Cấ
ấu tr
u trú
úc cơ b
c cơ bả
ản b
n bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối khu v
i khu vự
ực NHTW
c NHTW
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
ó:
:
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
óngo
ngoạ
ại t
i tệ
ệ
Quan h
Quan hệ
ệv
vớ
ới Nh
i Nhà
à nư
nướ
ớc v
c và
àNSNN
NSNN
Mua b
Mua bá
án T
n Tí
ín phi
n phiế
ếu NHNN v
u NHNN và
àc
cá
ác ch
c chứ
ứng kho
ng khoá
án
n
kh
khá
ác
c
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
ókh
khá
ác
c
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợ:
:
Ti
Tiề
ền d
n dự
ựtr
trữ
ữ
T
Tí
ín phi
n phiế
ếu NHNN
u NHNN
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợ nư
nướ
ớc ngo
c ngoà
ài
i
Ti
Tiề
ền g
n gử
ửi c
i củ
ủa Ch
a Chí
ính ph
nh phủ
ủ
V
Vố
ốn v
n và
àc
cá
ác qu
c quỹ
ỹ
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợkh
khá
ác
c
B
Bả
ảng cân đ
ng cân đố
ối c
i cá
ác t
c tổ
ổch
chứ
ức nh
c nhậ
ận ti
n tiề
ền g
n gử
ửi
i
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
ó:
:
Ti
Tiề
ền d
n dự
ựtr
trữ
ữ
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
ó nư
nướ
ớc ngo
c ngoà
ài
i
Quan h
Quan hệ
ệv
vớ
ới ngân s
i ngân sá
ách
ch
Đ
Đầ
ầu tư gi
u tư giấ
ấy t
y tờ
ờc
có
ógi
giá
ákh
khá
ác
c
Đ
Đầ
ầu tư cho TCKT v
u tư cho TCKT và
àc
cá
á nhân trong nư
nhân trong nướ
ớc
c
Công c
Công cụ
ụt
tà
ài ch
i chí
ính ph
nh phá
ái sinh v
i sinh và
àt
tà
ài s
i sả
ản t
n tà
ài ch
i chí
ính kh
nh khá
ác
c
T
Tà
ài s
i sả
ản C
n Có
ókh
khá
ác
c
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợ:
:
Huy đ
Huy độ
ộng t
ng từ
ừc
cá
ác TCKT v
c TCKT và
à dân cư
dân cư
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợ nư
nướ
ớc ngo
c ngoà
ài
i
Ti
Tiề
ền g
n gử
ửi Ch
i Chí
ính ph
nh phủ
ủ
Vay NHNN
Vay NHNN
Công c
Công cụ
ụt
tà
ài ch
i chí
ính ph
nh phá
ái sinh v
i sinh và
àt
tà
ài s
i sả
ản t
n tà
ài ch
i chí
ính
nh
kh
khá
ác
c
V
Vố
ốn v
n và
àc
cá
ác qu
c quỹ
ỹ
T
Tà
ài s
i sả
ản N
n Nợ
ợkh
khá
ác
c

Trường Đại học Tài chính - Marketing
Th
Thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng
ng
M
Mụ
ục đ
c đí
ích c
ch củ
ủa th
a thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng
ng
N
Nộ
ội dung thu th
i dung thu thậ
ập s
p số
ốli
liệ
ệu th
u thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt
t
đ
độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng
ng
M
Mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín
n
d
dụ
ụng
ng
M
Mụ
ục đ
c đí
ích c
ch củ
ủa th
a thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng:
ng:
Xây d
Xây dự
ựng ch
ng chí
ính s
nh sá
ách t
ch tí
ín d
n dụ
ụng cho th
ng cho thờ
ời k
i kỳ
ỳ tương
tương
lai ph
lai phù
ùh
hợ
ợp v
p vớ
ới th
i thự
ực tr
c trạ
ạng ho
ng hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa n
a nề
ền
n
kinh t
kinh tế
ế, c
, củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống TCTD, c
ng TCTD, củ
ủa th
a thị
ị trư
trườ
ờng t
ng tà
ài
i
ch
chí
ính v
nh và
à đ
đị
ịnh hư
nh hướ
ớng ph
ng phá
át tri
t triể
ển n
n nề
ền kinh t
n kinh tế
ế.
.
Ki
Kiể
ểm tra,
m tra, đ
đá
ánh gi
nh giá
ávi
việ
ệc th
c thự
ực hi
c hiệ
ện ch
n chí
ính s
nh sá
ách t
ch tí
ín
n
d
dụ
ụng. Phân t
ng. Phân tí
ích t
ch tá
ác đ
c độ
ộng c
ng củ
ủa ch
a chí
ính s
nh sá
ách ti
ch tiề
ền t
n tệ
ệ
qua c
qua cá
ác kênh t
c kênh tớ
ới s
i sự
ựph
phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa n
a nề
ền kinh t
n kinh tế
ế,
,
c
củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống TCTD v
ng TCTD và
àt
từ
ừng TCTD.
ng TCTD.
X
Xá
ác đ
c đị
ịnh cung c
nh cung cầ
ầu v
u vố
ốn t
n tí
ín d
n dụ
ụng trong n
ng trong nề
ền kinh t
n kinh tế
ế.
.
Ki
Kiể
ểm so
m soá
át kh
t khả
ả năng cung
năng cung ứ
ứng v
ng vố
ốn t
n tí
ín d
n dụ
ụng t
ng tớ
ới c
i cá
ác
c
ng
ngà
ành, th
nh, thà
ành ph
nh phầ
ần kinh t
n kinh tế
ế, thông qua c
, thông qua cá
ác lo
c loạ
ại h
i hì
ình c
nh cấ
ấp
p
t
tí
ín d
n dụ
ụng.
ng.
Phân t
Phân tí
ích,
ch, đ
đá
ánh gi
nh giá
á quy mô
quy mô,
, tăng trư
tăng trưở
ởng ho
ng hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín
n
d
dụ
ụng, ch
ng, chấ
ất lư
t lượ
ợng ho
ng hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng c
ng củ
ủa t
a từ
ừng TCTD,
ng TCTD,
ph
phụ
ục v
c vụ
ụcông t
công tá
ác thanh tra, gi
c thanh tra, giá
ám s
m sá
át c
t củ
ủa NHTW đ
a NHTW đố
ối v
i vớ
ới
i
t
từ
ừng TCTD.
ng TCTD.
Đ
Đề
ềxu
xuấ
ất,
t, tham mưu cho Th
tham mưu cho Thố
ống đ
ng đố
ốc NHTW, cho Ch
c NHTW, cho Chí
ính
nh
ph
phủ
ủnh
nhữ
ững bi
ng biệ
ện ph
n phá
áp c
p cầ
ần thi
n thiế
ết x
t xử
ửlý c
lý cá
ác v
c vấ
ấn đ
n đề
ề liên
liên
quan đ
quan đế
ến ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng.
ng.
N
Nộ
ội dung thu th
i dung thu thậ
ập s
p số
ốli
liệ
ệu th
u thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt
t
đ
độ
ộng t
ng tí
ín d
n dụ
ụng: L
ng: Là
ành
nhó
óm ch
m chỉ
ỉtiêu 1, Ph
tiêu 1, Phụ
ụl
lụ
ục I ,
c I ,
Thông tư
Thông tư 31/2013/TT
31/2013/TT-
-NHNN. C
NHNN. Cụ
ụth
thể
ể:
:
1A: phân lo
1A: phân loạ
ại dư n
i dư nợ
ợt
tí
ín d
n dụ
ụng theo ng
ng theo ngà
ành kinh t
nh kinh tế
ế
1B: phân lo
1B: phân loạ
ại dư n
i dư nợ
ợt
tí
ín d
n dụ
ụng theo lo
ng theo loạ
ại h
i hì
ình t
nh tổ
ổ
ch
chứ
ức v
c và
àc
cá
á nhân
nhân
1C:
1C: dư n
dư nợ
ợt
tí
ín d
n dụ
ụng theo phương th
ng theo phương thứ
ức b
c bả
ảo đ
o đả
ảm
m
1D:
1D: dư n
dư nợ
ợt
tí
ín d
n dụ
ụng đ
ng đố
ối v
i vớ
ới DNNVV
i DNNVV
1E: ho
1E: hoạ
ạt đ
t độ
ộng b
ng bả
ảo lãnh
o lãnh
1G: t
1G: tổ
ổng dư n
ng dư nợ
ợt
tí
ín d
n dụ
ụng.
ng.
M
Mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo c
o cá
áo th
o thố
ống kê ho
ng kê hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng tí
ín
n
d
dụ
ụng:
ng:
Chia th
Chia thà
ành 2 nh
nh 2 nhó
óm m
m mẫ
ẫu bi
u biể
ểu: nh
u: nhó
óm m
m mẫ
ẫu
u
bi
biể
ểu
u á
áp d
p dụ
ụng cho c
ng cho cá
ác đơn v
c đơn vị
ịthu
thuộ
ộc NHNN v
c NHNN và
à
nh
nhó
óm c
m cá
ác TCTD (l
c TCTD (lầ
ần lư
n lượ
ợt thu
t thuộ
ộc Ph
c Phụ
ụl
lụ
ục 4a
c 4a
v
và
àPh
Phụ
ụl
lụ
ục 4
c 4b,
b, Thông tư
Thông tư 31/2013/TT
31/2013/TT-
-NHNN).
NHNN).
V
Ví
íd
dụ
ụ: Danh s
: Danh sá
ách c
ch cá
ác m
c mẫ
ẫu bi
u biể
ểu b
u bá
áo
o
c
cá
áo t
o tí
ín d
n dụ
ụng
ng á
áp d
p dụ
ụng cho c
ng cho cá
ác TCTD
c TCTD
Tháng
Báo cáo kết quảcho vay, chiết khấu giấy tờcó giá để
đầu tư và kinh doanh chứng khoán
04-B/CSTT
4
4
Tháng
Báo cáo đầu tư trái phiếu doanh nghiệp và cho vay,
đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác phân theo loại
hình tổchức và cá nhân
03-B/
DBTKTT
3
3
Tháng
Báo cáo đầu tư trái phiếu doanh nghiệp và cho vay,
đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác phân theo ngành
kinh tế
02-B/
DBTKTT
2
2
ThángBáo cáo cho vay xuất nhập khẩu
01-B/
DBTKTT
1
1
Định kỳ
báo cáo
Tên mẫu biểuKý hiệuSTT