
Trường Đại học Tài chính - Marketing
CHƯƠNG
CHƯƠNG 9. KI
9. KI Ể
ỂM SO
M SOÁ
ÁT
T
N
NỘ
ỘI B
I BỘ
ỘNHTW
NHTW
Ki
Kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộNHTW
NHTW l
là
àvi
việ
ệc
c ki
kiể
ểm tra
m tra
to
toà
àn b
n bộ
ộquy tr
quy trì
ình ho
nh hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng c
củ
ủa NHTW, vi
a NHTW, việ
ệc
c
ki
kiể
ểm tra n
m tra nà
ày đư
y đượ
ợc ti
c tiế
ến h
n hà
ành
nh thư
thườ
ờng xuyên
ng xuyên
nh
nhằ
ằm đ
m đả
ảm b
m bả
ảo cho NHTW
o cho NHTW v
vậ
ận h
n hà
ành m
nh mộ
ột
t
c
cá
ách đ
ch đồ
ồng b
ng bộ
ộ,
, đ
đú
úng ph
ng phá
áp lu
p luậ
ật.
t.
Sau khi h
Sau khi họ
ọc xong chương n
c xong chương nà
ày, sinh viên n
y, sinh viên nắ
ắm
m
đư
đượ
ợc c
c cá
ác n
c nộ
ội dung ki
i dung kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộv
và
àki
kiể
ểm
m
to
toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộNHNN.
NHNN.
N
Nộ
ội dung
i dung
1. Nh
1. Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung v
chung về
ềki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ
2. Mô h
2. Mô hì
ình h
nh hệ
ệth
thố
ống t
ng tổ
ổch
chứ
ức ki
c kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội
i
b
bộ
ộ
3. Ki
3. Kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộ
T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
Gi
Giá
áo tr
o trì
ình Nghi
nh Nghiệ
ệp v
p vụ
ụNHTW, H
NHTW, Họ
ọc vi
c việ
ện T
n Tà
ài
i
ch
chí
ính, C
nh, Chương
hương 7 (M
7 (Mụ
ục 7.3)
c 7.3)
Quy
Quyế
ết đ
t đị
ịnh 48
nh 486/2003/
6/2003/QĐ
QĐ-
-NHNN ban h
NHNN ban hà
ành
nh
Quy ch
Quy chế
ếki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ, ki
, kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộ
NHNN
NHNN
Thông tư
Thông tư 16/2011/TT
16/2011/TT-
-NHNN Quy đ
NHNN Quy đị
ịnh v
nh về
ề
ki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ, ki
, kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộNHNN
NHNN
Nh
Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung
chung
v
về
ềki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ
C
Cá
ác đ
c đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa:
a:
Đây l
Đây là
àthu
thuậ
ật ng
t ngữ
ữ cơ b
cơ bả
ản c
n củ
ủa l
a lĩ
ĩnh v
nh vự
ực ki
c kiể
ểm to
m toá
án.
n.
Trên th
Trên thế
ếgi
giớ
ới c
i có
ónhi
nhiề
ều đ
u đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa thu
a thuậ
ật ng
t ngữ
ữn
nà
ày.
y.
Theo Vi
Theo Việ
ện ki
n kiể
ểm to
m toá
án đ
n độ
ộc l
c lậ
ập Hoa K
p Hoa Kỳ
ỳAICPA:
AICPA: “
“KSNB
KSNB
bao g
bao gồ
ồm
m k
kế
ếho
hoạ
ạch
ch c
củ
ủa t
a tổ
ổch
chứ
ức, t
c, tấ
ất c
t cả
ảc
cá
ác
c phương
phương
ph
phá
áp ph
p phố
ối h
i hợ
ợp v
p và
à đo lư
đo lườ
ờng
ng đư
đượ
ợc th
c thừ
ừa nh
a nhậ
ận trong
n trong
doanh nghi
doanh nghiệ
ệp đ
p để
ểb
bả
ảo đ
o đả
ảm an to
m an toà
àn t
n tà
ài s
i sả
ản c
n có
óc
củ
ủa
a
h
họ
ọ, ki
, kiể
ểm tra
m tra s
sự
ựph
phù
ùh
hợ
ợp v
p và
à đ
độ
ộtin c
tin cậ
ậy c
y củ
ủa d
a dữ
ữli
liệ
ệu
u
k
kế
ếto
toá
án
n,
, tăng cư
tăng cườ
ờng t
ng tí
ính hi
nh hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa ho
a hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
v
và
àkhuy
khuyế
ến kh
n khí
ích vi
ch việ
ệc th
c thự
ực hi
c hiệ
ện c
n cá
ác ch
c chí
ính s
nh sá
ách
ch
qu
quả
ản lý lâu d
n lý lâu dà
ài
i”
”.
.
Theo chu
Theo chuẩ
ẩn m
n mự
ực ki
c kiể
ểm to
m toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ếISA 400:
ISA 400:
“
“KSNB l
KSNB là
àto
toà
àn b
n bộ
ộch
chí
ính s
nh sá
ách v
ch và
àth
thủ
ủt
tụ
ục
cdo
do
ban gi
ban giá
ám đ
m đố
ốc c
c củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịthi
thiế
ết l
t lậ
ập nh
p nhằ
ằm
m đ
đả
ảm
m
b
bả
ảo vi
o việ
ệc qu
c quả
ản lý ch
n lý chặ
ặt ch
t chẽ
ẽv
và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảc
cá
ác
c
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng trong kh
trong khả
ả năng c
năng có
óth
thể
ể. C
. Cá
ác th
c thủ
ủ
t
tụ
ục n
c nà
ày đòi h
y đòi hỏ
ỏi vi
i việ
ệc
c tuân th
tuân thủ
ủc
cá
ác ch
c chí
ính s
nh sá
ách
ch
qu
quả
ản lý, b
n lý, bả
ảo qu
o quả
ản t
n tà
ài s
i sả
ản,
n, ngăn ng
ngăn ngừ
ừa v
a và
à
ph
phá
át hi
t hiệ
ện c
n cá
ác gian l
c gian lậ
ận ho
n hoặ
ặc sai s
c sai só
ót, t
t, t í
ính
nh
ch
chí
ính x
nh xá
ác v
c và
à đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủc
củ
ủa c
a cá
ác ghi ch
c ghi ché
ép k
p kế
ế
to
toá
án
n”
”.
.
Theo Liên đo
Theo Liên đoà
àn K
n Kế
ếto
toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ếIFAC, "H
IFAC, "Hệ
ệth
thố
ống
ng
KSNB l
KSNB là
àk
kế
ếho
hoạ
ạch
ch c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịv
và
àto
toà
àn b
n bộ
ộc
cá
ác
c
phương ph
phương phá
áp, c
p, cá
ác bư
c bướ
ớc công vi
c công việ
ệc
cm
mà
àc
cá
ác nh
c nhà
àqu
quả
ản
n
lý doanh nghi
lý doanh nghiệ
ệp tuân theo. H
p tuân theo. Hệ
ệth
thố
ống KSNB gi
ng KSNB giú
úp
p
c
cá
ác nh
c nhà
àqu
quả
ản lý
n lý đ
đạ
ạt đư
t đượ
ợc m
c mụ
ục tiêu
c tiêu m
mộ
ột c
t cá
ách ch
ch chắ
ắc
c
ch
chắ
ắn theo tr
n theo trì
ình t
nh tự
ựv
và
àkinh doanh c
kinh doanh có
óhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảk
kể
ểc
cả
ả
vi
việ
ệc
c tôn tr
tôn trọ
ọng c
ng cá
ác quy ch
c quy chế
ếqu
quả
ản lý; gi
n lý; giữ
ữan to
an toà
àn t
n tà
ài
i
s
sả
ản,
n, ngăn ch
ngăn chặ
ặn, ph
n, phá
át hi
t hiệ
ện sai ph
n sai phạ
ạm v
m và
àgian l
gian lậ
ận;
n;
ghi ch
ghi ché
ép k
p kế
ếto
toá
án đ
n đầ
ầy đ
y đủ
ủ, ch
, chí
ính x
nh xá
ác, l
c, lậ
ập b
p bá
áo c
o cá
áo t
o tà
ài
i
ch
chí
ính k
nh kị
ịp th
p thờ
ời,
i, đ
đá
áng tin c
ng tin cậ
ậy
y".
".