
Trường Đại học Tài chính - Marketing
CHƯƠNG
CHƯƠNG 9. KI
9. KI Ể
ỂM SO
M SOÁ
ÁT
T
N
NỘ
ỘI B
I BỘ
ỘNHTW
NHTW
Ki
Kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộNHTW
NHTW l
là
àvi
việ
ệc
c ki
kiể
ểm tra
m tra
to
toà
àn b
n bộ
ộquy tr
quy trì
ình ho
nh hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng c
củ
ủa NHTW, vi
a NHTW, việ
ệc
c
ki
kiể
ểm tra n
m tra nà
ày đư
y đượ
ợc ti
c tiế
ến h
n hà
ành
nh thư
thườ
ờng xuyên
ng xuyên
nh
nhằ
ằm đ
m đả
ảm b
m bả
ảo cho NHTW
o cho NHTW v
vậ
ận h
n hà
ành m
nh mộ
ột
t
c
cá
ách đ
ch đồ
ồng b
ng bộ
ộ,
, đ
đú
úng ph
ng phá
áp lu
p luậ
ật.
t.
Sau khi h
Sau khi họ
ọc xong chương n
c xong chương nà
ày, sinh viên n
y, sinh viên nắ
ắm
m
đư
đượ
ợc c
c cá
ác n
c nộ
ội dung ki
i dung kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộv
và
àki
kiể
ểm
m
to
toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộNHNN.
NHNN.
N
Nộ
ội dung
i dung
1. Nh
1. Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung v
chung về
ềki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ
2. Mô h
2. Mô hì
ình h
nh hệ
ệth
thố
ống t
ng tổ
ổch
chứ
ức ki
c kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội
i
b
bộ
ộ
3. Ki
3. Kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộ
T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
Gi
Giá
áo tr
o trì
ình Nghi
nh Nghiệ
ệp v
p vụ
ụNHTW, H
NHTW, Họ
ọc vi
c việ
ện T
n Tà
ài
i
ch
chí
ính, C
nh, Chương
hương 7 (M
7 (Mụ
ục 7.3)
c 7.3)
Quy
Quyế
ết đ
t đị
ịnh 48
nh 486/2003/
6/2003/QĐ
QĐ-
-NHNN ban h
NHNN ban hà
ành
nh
Quy ch
Quy chế
ếki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ, ki
, kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộ
NHNN
NHNN
Thông tư
Thông tư 16/2011/TT
16/2011/TT-
-NHNN Quy đ
NHNN Quy đị
ịnh v
nh về
ề
ki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ, ki
, kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộNHNN
NHNN
Nh
Nhữ
ững v
ng vấ
ấn đ
n đề
ềchung
chung
v
về
ềki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ
C
Cá
ác đ
c đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa:
a:
Đây l
Đây là
àthu
thuậ
ật ng
t ngữ
ữ cơ b
cơ bả
ản c
n củ
ủa l
a lĩ
ĩnh v
nh vự
ực ki
c kiể
ểm to
m toá
án.
n.
Trên th
Trên thế
ếgi
giớ
ới c
i có
ónhi
nhiề
ều đ
u đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa thu
a thuậ
ật ng
t ngữ
ữn
nà
ày.
y.
Theo Vi
Theo Việ
ện ki
n kiể
ểm to
m toá
án đ
n độ
ộc l
c lậ
ập Hoa K
p Hoa Kỳ
ỳAICPA:
AICPA: “
“KSNB
KSNB
bao g
bao gồ
ồm
m k
kế
ếho
hoạ
ạch
ch c
củ
ủa t
a tổ
ổch
chứ
ức, t
c, tấ
ất c
t cả
ảc
cá
ác
c phương
phương
ph
phá
áp ph
p phố
ối h
i hợ
ợp v
p và
à đo lư
đo lườ
ờng
ng đư
đượ
ợc th
c thừ
ừa nh
a nhậ
ận trong
n trong
doanh nghi
doanh nghiệ
ệp đ
p để
ểb
bả
ảo đ
o đả
ảm an to
m an toà
àn t
n tà
ài s
i sả
ản c
n có
óc
củ
ủa
a
h
họ
ọ, ki
, kiể
ểm tra
m tra s
sự
ựph
phù
ùh
hợ
ợp v
p và
à đ
độ
ộtin c
tin cậ
ậy c
y củ
ủa d
a dữ
ữli
liệ
ệu
u
k
kế
ếto
toá
án
n,
, tăng cư
tăng cườ
ờng t
ng tí
ính hi
nh hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa ho
a hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
v
và
àkhuy
khuyế
ến kh
n khí
ích vi
ch việ
ệc th
c thự
ực hi
c hiệ
ện c
n cá
ác ch
c chí
ính s
nh sá
ách
ch
qu
quả
ản lý lâu d
n lý lâu dà
ài
i”
”.
.
Theo chu
Theo chuẩ
ẩn m
n mự
ực ki
c kiể
ểm to
m toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ếISA 400:
ISA 400:
“
“KSNB l
KSNB là
àto
toà
àn b
n bộ
ộch
chí
ính s
nh sá
ách v
ch và
àth
thủ
ủt
tụ
ục
cdo
do
ban gi
ban giá
ám đ
m đố
ốc c
c củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịthi
thiế
ết l
t lậ
ập nh
p nhằ
ằm
m đ
đả
ảm
m
b
bả
ảo vi
o việ
ệc qu
c quả
ản lý ch
n lý chặ
ặt ch
t chẽ
ẽv
và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảc
cá
ác
c
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng trong kh
trong khả
ả năng c
năng có
óth
thể
ể. C
. Cá
ác th
c thủ
ủ
t
tụ
ục n
c nà
ày đòi h
y đòi hỏ
ỏi vi
i việ
ệc
c tuân th
tuân thủ
ủc
cá
ác ch
c chí
ính s
nh sá
ách
ch
qu
quả
ản lý, b
n lý, bả
ảo qu
o quả
ản t
n tà
ài s
i sả
ản,
n, ngăn ng
ngăn ngừ
ừa v
a và
à
ph
phá
át hi
t hiệ
ện c
n cá
ác gian l
c gian lậ
ận ho
n hoặ
ặc sai s
c sai só
ót, t
t, t í
ính
nh
ch
chí
ính x
nh xá
ác v
c và
à đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủc
củ
ủa c
a cá
ác ghi ch
c ghi ché
ép k
p kế
ế
to
toá
án
n”
”.
.
Theo Liên đo
Theo Liên đoà
àn K
n Kế
ếto
toá
án qu
n quố
ốc t
c tế
ếIFAC, "H
IFAC, "Hệ
ệth
thố
ống
ng
KSNB l
KSNB là
àk
kế
ếho
hoạ
ạch
ch c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịv
và
àto
toà
àn b
n bộ
ộc
cá
ác
c
phương ph
phương phá
áp, c
p, cá
ác bư
c bướ
ớc công vi
c công việ
ệc
cm
mà
àc
cá
ác nh
c nhà
àqu
quả
ản
n
lý doanh nghi
lý doanh nghiệ
ệp tuân theo. H
p tuân theo. Hệ
ệth
thố
ống KSNB gi
ng KSNB giú
úp
p
c
cá
ác nh
c nhà
àqu
quả
ản lý
n lý đ
đạ
ạt đư
t đượ
ợc m
c mụ
ục tiêu
c tiêu m
mộ
ột c
t cá
ách ch
ch chắ
ắc
c
ch
chắ
ắn theo tr
n theo trì
ình t
nh tự
ựv
và
àkinh doanh c
kinh doanh có
óhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảk
kể
ểc
cả
ả
vi
việ
ệc
c tôn tr
tôn trọ
ọng c
ng cá
ác quy ch
c quy chế
ếqu
quả
ản lý; gi
n lý; giữ
ữan to
an toà
àn t
n tà
ài
i
s
sả
ản,
n, ngăn ch
ngăn chặ
ặn, ph
n, phá
át hi
t hiệ
ện sai ph
n sai phạ
ạm v
m và
àgian l
gian lậ
ận;
n;
ghi ch
ghi ché
ép k
p kế
ếto
toá
án đ
n đầ
ầy đ
y đủ
ủ, ch
, chí
ính x
nh xá
ác, l
c, lậ
ập b
p bá
áo c
o cá
áo t
o tà
ài
i
ch
chí
ính k
nh kị
ịp th
p thờ
ời,
i, đ
đá
áng tin c
ng tin cậ
ậy
y".
".

Trường Đại học Tài chính - Marketing
C
Cá
ác b
c bộ
ộph
phậ
ận c
n cấ
ấu th
u thà
ành c
nh củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống KSNB:
ng KSNB:
1.
1. Môi trư
Môi trườ
ờng ki
ng kiể
ểm so
m soá
át:
t: L
Là
ành
nhữ
ững y
ng yế
ếu t
u tố
ố
c
củ
ủa công ty
a công ty ả
ảnh hư
nh hưở
ởng đ
ng đế
ến ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa
a
h
hệ
ệth
thố
ống KSNB v
ng KSNB và
àl
là
àc
cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ốt
tạ
ạo ra môi
o ra môi
trư
trườ
ờng m
ng mà
à trong đ
trong đó
óto
toà
àn b
n bộ
ộth
thà
ành viên c
nh viên củ
ủa
a
công ty nh
công ty nhậ
ận th
n thứ
ức đư
c đượ
ợc t
c tầ
ầm quan tr
m quan trọ
ọng c
ng củ
ủa
a
h
hệ
ệth
thố
ống KSNB. M
ng KSNB. Mộ
ột môi trư
t môi trườ
ờng ki
ng kiể
ểm so
m soá
át
t
t
tố
ốt s
t sẽ
ẽl
là
àn
nề
ền t
n tả
ảng cho s
ng cho sự
ựho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng hi
ng hiệ
ệu
u
qu
quả
ảc
củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống KSNB.
ng KSNB.
2. Bi
2. Biệ
ện ph
n phá
áp x
p xá
ác đ
c đị
ịnh r
nh rủ
ủi ro:
i ro: D
Dù
ùcho quy mô,
cho quy mô,
c
cấ
ấu tr
u trú
úc, lo
c, loạ
ại h
i hì
ình hay v
nh hay vị
ịtr
trí
í đ
đị
ịa lý kh
a lý khá
ác nhau,
c nhau,
nhưng b
nhưng bấ
ất k
t kỳ
ỳcông ty n
công ty nà
ào c
o cũ
ũng c
ng có
óth
thể
ểb
bị
ịt
tá
ác
c
đ
độ
ộng b
ng bở
ởi c
i cá
ác r
c rủ
ủi ro xu
i ro xuấ
ất hi
t hiệ
ện t
n từ
ừc
cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố
bên trong ho
bên trong hoặ
ặc bên ngo
c bên ngoà
ài.
i. Do đ
Do đó
ó, h
, hệ
ệth
thố
ống
ng
KSNB c
KSNB cầ
ần c
n có
óph
phầ
ần x
n xá
ác đ
c đị
ịnh c
nh cá
ác r
c rủ
ủi ro.
i ro.
3. C
3. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ốbên trong:
bên trong: Đ
Đó
ól
là
àt
tí
ính minh
nh minh
b
bạ
ạch c
ch củ
ủa qu
a quả
ản lý;
n lý; đ
đạ
ạo đ
o đứ
ức ngh
c nghề
ềnghi
nghiệ
ệp;
p;
ch
chấ
ất lư
t lượ
ợng ngu
ng nguồ
ồn nhân l
n nhân lự
ực; v
c; vậ
ận h
n hà
ành c
nh củ
ủa h
a hệ
ệ
th
thố
ống m
ng má
áy t
y tí
ính, trang thi
nh, trang thiế
ết b
t bị
ị, h
, hạ
ạt
tầ
ầng cơ
ng cơ
s
sở
ở; kh
; khả
ả năng t
năng tổ
ổch
chứ
ức v
c và
à cơ s
cơ sở
ởh
hạ
ạt
tầ
ầng thay
ng thay
đ
đổ
ổi k
i kị
ịp v
p vớ
ới s
i sự
ựph
phá
át tri
t triể
ển, m
n, mở
ởr
rộ
ộng c
ng củ
ủa s
a sả
ản
n
xu
xuấ
ất; ki
t; kiể
ểm so
m soá
át chi ph
t chi phí
íqu
quả
ản lý; gi
n lý; giá
ám s
m sá
át t
t t ừ
ừ
ph
phí
ía công ty m
a công ty mẹ
ẹ…
…
4. C
4. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ốbên ngo
bên ngoà
ài:
i: Đ
Đó
ól
là
ành
nhữ
ững ti
ng tiế
ến
n
b
bộ
ộcông ngh
công nghệ
ệl
là
àm thay đ
m thay đổ
ổi quy tr
i quy trì
ình v
nh vậ
ận
n
h
hà
ành; th
nh; thó
ói quen c
i quen củ
ủa ngư
a ngườ
ời tiêu d
i tiêu dù
ùng v
ng về
ềc
cá
ác
c
s
sả
ản ph
n phẩ
ẩm/d
m/dị
ịch v
ch vụ
ụ; xu
; xuấ
ất hi
t hiệ
ện y
n yế
ếu t
u tố
ốc
cạ
ạnh
nh
tranh không mong mu
tranh không mong muố
ốn
n ả
ảnh hư
nh hưở
ởng đ
ng đế
ến gi
n giá
á
c
cả
ảv
và
àth
thị
ịph
phầ
ần;
n; đ
đạ
ạo lu
o luậ
ật hay ch
t hay chí
ính s
nh sá
ách
ch
m
mớ
ới...
i...
5. Y
5. Yế
ếu t
u tố
ốgi
giá
ám s
m sá
át v
t và
àth
thẩ
ẩm đ
m đị
ịnh:
nh: Đây l
Đây là
àqu
quá
átr
trì
ình
nh
theo dõi v
theo dõi và
à đ
đá
ánh gi
nh giá
ách
chấ
ất lư
t lượ
ợng th
ng thự
ực hi
c hiệ
ện vi
n việ
ệc
c
KSNB đ
KSNB để
ể đ
đả
ảm b
m bả
ảo n
o nó
ó đư
đượ
ợc tri
c triể
ển khai,
n khai, đi
điề
ều ch
u chỉ
ỉnh
nh
khi môi trư
khi môi trườ
ờng thay đ
ng thay đổ
ổi, c
i, cũ
ũng như đư
ng như đượ
ợc c
c cả
ải thi
i thiệ
ện
n
khi c
khi có
ókhi
khiế
ếm khuy
m khuyế
ết. V
t. Ví
íd
dụ
ụ, t
, thư
hườ
ờng xuyên r
ng xuyên rà
àso
soá
át
t
v
và
àb
bá
áo c
o cá
áo v
o về
ềch
chấ
ất lư
t lượ
ợng, hi
ng, hiệ
ệu qu
u quả
ảho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa
a
h
hệ
ệth
thố
ống KSNB,
ng KSNB, đ
đá
ánh gi
nh giá
áv
và
àtheo dõi vi
theo dõi việ
ệc ban lãnh
c ban lãnh
đ
đạ
ạo c
o cũ
ũng như t
ng như tấ
ất c
t cả
ảnhân viên c
nhân viên có
ótuân th
tuân thủ
ủc
cá
ác
c
chu
chuẩ
ẩn m
n mự
ực
c ứ
ứng x
ng xử
ửc
củ
ủa công ty hay không
a công ty hay không…
…
Ki
Kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ NHNN theo Thông tư
NHNN theo Thông tư
16/2011/TT
16/2011/TT-
-NHNN:
NHNN:
KSNB NHNN l
KSNB NHNN là
àcông vi
công việ
ệc m
c mà
àc
cá
ác c
c cá
ánhân
nhân
ho
hoặ
ặc c
c cá
ánhân c
nhân củ
ủa t
a tổ
ổch
chứ
ức KSNB chuyên
c KSNB chuyên
tr
trá
ách t
ch tạ
ại đơn v
i đơn vị
ịki
kiể
ểm tra vi
m tra việ
ệc th
c thự
ực hi
c hiệ
ện công
n công
vi
việ
ệc
cc
củ
ủa t
a từ
ừng c
ng cá
á nhân
nhân,
, đơn v
đơn vị
ịtrong
trong qu
quá
á
tr
trì
ình th
nh thự
ực thi c
c thi cá
ác quy ch
c quy chế
ế,
, cơ ch
cơ chế
ế, quy tr
, quy trì
ình
nh
nghi
nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, q
, quy đ
uy đị
ịnh n
nh nộ
ội b
i bộ
ộc
có
óliên quan,
liên quan,
nh
nhằ
ằm
m đ
đả
ảm b
m bả
ảo an to
o an toà
àn t
n tà
ài s
i sả
ản
n,
, th
thự
ực hi
c hiệ
ện c
n có
ó
hi
hiệ
ệu qu
u quả
ảc
cá
ác m
c mụ
ục tiêu
c tiêu đã đ
đã đề
ềra t
ra tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị.
.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
H
Hệ
ệth
thố
ống KSNB NHNN l
ng KSNB NHNN là
àt
tổ
ổng th
ng thể
ểc
cá
ác cơ ch
c cơ chế
ế, ch
, chí
ính
nh
s
sá
ách, quy tr
ch, quy trì
ình, q
nh, quy đ
uy đị
ịnh n
nh nộ
ội b
i bộ
ộ,
, cơ c
cơ cấ
ấu t
u tổ
ổch
chứ
ức
c
c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịthu
thuộ
ộc NHNN đư
c NHNN đượ
ợc thi
c thiế
ết l
t lậ
ập ph
p phù
ùh
hợ
ợp v
p vớ
ới
i
c
cá
ác quy đ
c quy đị
ịnh c
nh củ
ủa ph
a phá
áp lu
p luậ
ật v
t và
à đư
đượ
ợc t
c tổ
ổch
chứ
ức th
c thự
ực
c
hi
hiệ
ện nh
n nhằ
ằm đ
m đả
ảm b
m bả
ảo:
o:
c
cá
ác ngu
c nguồ
ồn l
n lự
ực đư
c đượ
ợc qu
c quả
ản lý v
n lý và
às
sử
ửd
dụ
ụng đ
ng đú
úng ph
ng phá
áp lu
p luậ
ật,
t,
đ
đú
úng m
ng mụ
ục đ
c đí
ích, ti
ch, tiế
ết ki
t kiệ
ệm, hi
m, hiệ
ệu qu
u quả
ả;
;
ngăn ng
ngăn ngừ
ừa r
a rủ
ủi ro, ph
i ro, phá
át hi
t hiệ
ện, x
n, xử
ửlý k
lý kị
ịp th
p thờ
ời c
i cá
ác h
c hà
ành vi
nh vi
gian l
gian lậ
ận, sai s
n, sai só
ót;
t;
cung c
cung cấ
ấp thông tin trung th
p thông tin trung thự
ực, ph
c, phụ
ục v
c vụ
ụk
kị
ịp th
p thờ
ời cho vi
i cho việ
ệc
c
ra c
ra cá
ác quy
c quyế
ết đ
t đị
ịnh qu
nh quả
ản lý;
n lý;
th
thự
ực hi
c hiệ
ện đư
n đượ
ợc c
c cá
ác m
c mụ
ục tiêu đã đ
c tiêu đã đề
ềra.
ra.
M
Mụ
ục tiêu ho
c tiêu hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB:
ng KSNB:
Đ
Đả
ảm b
m bả
ảo ho
o hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa t
a từ
ừng đơn v
ng đơn vị
ị đư
đượ
ợc tri
c triể
ển khai
n khai
đ
đú
úng đ
ng đị
ịnh hư
nh hướ
ớng
ng, t
, tổ
ổch
chứ
ức th
c thự
ực hi
c hiệ
ện nhi
n nhiệ
ệm v
m vụ
ục
có
óhi
hiệ
ệu
u
l
lự
ực v
c và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ả.
.
Ph
Phá
át hi
t hiệ
ện,
n, ngăn ch
ngăn chặ
ặn c
n cá
ác r
c rủ
ủi ro
i ro c
có
óth
thể
ểx
xẩ
ẩy ra trong ho
y ra trong hoạ
ạt
t
đ
độ
ộng t
ng tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị. Qu
. Quả
ản lý, s
n lý, sử
ửd
dụ
ụng t
ng tà
ài s
i sả
ản v
n và
àc
cá
ác ngu
c nguồ
ồn
n
l
lự
ực t
c tạ
ại đơn v
i đơn vị
ịan to
an toà
àn v
n và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ả.
.
B
Bả
ảo đ
o đả
ảm
m tuân th
tuân thủ
ủph
phá
áp lu
p luậ
ật v
t và
àc
cá
ác quy ch
c quy chế
ế, quy tr
, quy trì
ình
nh
nghi
nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, q
, quy đ
uy đị
ịnh n
nh nộ
ội b
i bộ
ộ.
.
Ki
Kiế
ến ngh
n nghị
ịv
vớ
ới Th
i Thố
ống đ
ng đố
ốc NHNN trong vi
c NHNN trong việ
ệc
c s
sử
ửa đ
a đổ
ổi, b
i, bổ
ổ
sung ho
sung hoặ
ặc ban h
c ban hà
ành m
nh mớ
ới c
i cá
ác cơ ch
c cơ chế
ế, quy ch
, quy chế
ếnh
nhằ
ằm tăng
m tăng
cư
cườ
ờng bi
ng biệ
ện ph
n phá
áp đ
p đả
ảm b
m bả
ảo an to
o an toà
àn t
n tà
ài s
i sả
ản,
n, tăng hi
tăng hiệ
ệu qu
u quả
ả
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng.
ng.
Nguyên t
Nguyên tắ
ắc ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB:
ng KSNB:
1. Ho
1. Hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB ph
ng KSNB phả
ải đư
i đượ
ợc thi
c thiế
ết l
t lậ
ập, duy
p, duy
tr
trì
ì đ
đố
ối v
i vớ
ới
i m
mọ
ọi ho
i hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị, t
, trong
rong
đ
đó
ó tăng cư
tăng cườ
ờng ki
ng kiể
ểm so
m soá
át đ
t đố
ối v
i vớ
ới ho
i hoạ
ạt đ
t độ
ộng,
ng,
nghi
nghiệ
ệp v
p vụ
ục
có
ór
rủ
ủi ro cao
i ro cao.
.
2.
2. Lãnh đ
Lãnh đạ
ạo c
o cá
ác c
c cấ
ấp c
p củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị đ
đề
ều ph
u phả
ải
i
nh
nhậ
ận d
n dạ
ạng,
ng, đ
đá
ánh gi
nh giá
ár
rủ
ủi ro
i ro trong ho
trong hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
đ
để
ểc
có
óbi
biệ
ện ph
n phá
áp
p ki
kiể
ểm so
m soá
át r
t rủ
ủi ro, qu
i ro, quả
ản lý r
n lý rủ
ủi
i
ro th
ro thí
ích h
ch hợ
ợp
p.
.
3. Ho
3. Hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB
ng KSNB g
gắ
ắn li
n liề
ền v
n vớ
ới c
i cá
ác ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
h
hà
àng ng
ng ngà
ày
yc
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị;
; cơ ch
cơ chế
ế KSNB đư
KSNB đượ
ợc quy đ
c quy đị
ịnh
nh
v
và
àt
tổ
ổch
chứ
ức th
c thự
ực hi
c hiệ
ện
n ngay trong quy tr
ngay trong quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp
p
v
vụ
ụt
tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị dư
dướ
ới nhi
i nhiề
ều h
u hì
ình th
nh thứ
ức như
c như:
:
Cơ ch
Cơ chế
ếphân c
phân cấ
ấp u
p uỷ
ỷquy
quyề
ền
n đư
đượ
ợc thi
c thiế
ết l
t lậ
ập v
p và
àth
thự
ực hi
c hiệ
ện
n
m
mộ
ột c
t cá
ách
ch h
hợ
ợp lý, rõ r
p lý, rõ rà
àng, minh b
ng, minh bạ
ạch
ch;
; đ
đả
ảm b
m bả
ảo t
o tá
ách b
ch bạ
ạch
ch
nhi
nhiệ
ệm v
m vụ
ụ, quy
, quyề
ền h
n hạ
ạn c
n củ
ủa c
a cá
ác c
c cá
ánhân, c
nhân, cá
ác b
c bộ
ộph
phậ
ận
n
trong đơn v
trong đơn vị
ị; tr
; trá
ánh c
nh cá
ác xung đ
c xung độ
ột l
t lợ
ợi
i í
ích,
ch, đ
đả
ảm b
m bả
ảo m
o mộ
ột
t
c
cá
án b
n bộ
ộ không đ
không đả
ảm nhi
m nhiệ
ệm c
m cù
ùng m
ng mộ
ột l
t lú
úc nh
c nhữ
ững cương v
ng cương vị
ị,
,
nhi
nhiệ
ệm v
m vụ
ục
có
óm
mụ
ục đ
c đí
ích, quy
ch, quyề
ền l
n lợ
ợi mâu thu
i mâu thuẫ
ẫn ho
n hoặ
ặc ch
c chồ
ồng
ng
ch
ché
éo v
o vớ
ới nhau;
i nhau;
Cơ ch
Cơ chế
ếki
kiể
ểm tra, gi
m tra, giá
ám s
m sá
át
t gi
giữ
ữa c
a cá
ác c
c cá
ánhân, c
nhân, cá
ác b
c bộ
ộph
phậ
ận
n
trong qu
trong quá
átr
trì
ình x
nh xử
ửlý quy tr
lý quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ụ;
;
Tuân th
Tuân thủ
ủnguyên t
nguyên tắ
ắc ki
c kiể
ểm so
m soá
át k
t ké
ép
p, l
, là
àyêu c
yêu cầ
ầu trong
u trong
vi
việ
ệc phân công nhi
c phân công nhiệ
ệm v
m vụ
ụt
tạ
ại đơn v
i đơn vị
ịc
có
óí
ít nh
t nhấ
ất hai ngư
t hai ngườ
ời
i
th
thự
ực hi
c hiệ
ện v
n và
àki
kiể
ểm tra đ
m tra đố
ối v
i vớ
ới m
i mộ
ột công vi
t công việ
ệc nh
c nhằ
ằm đ
m đả
ảm
m
b
bả
ảo an to
o an toà
àn t
n tà
ài s
i sả
ản v
n và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảcông t
công tá
ác.
c. Không đ
Không để
ểm
mộ
ột
t
c
cá
ánhân n
nhân nà
ào c
o có
óth
thể
ểth
thự
ực hi
c hiệ
ện v
n và
àquy
quyế
ết đ
t đị
ịnh m
nh mộ
ột quy
t quy
tr
trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, m
, mộ
ột giao d
t giao dị
ịch c
ch cụ
ụth
thể
ể, ngo
, ngoạ
ại tr
i trừ
ừnh
nhữ
ững
ng
giao d
giao dị
ịch cho ph
ch cho phé
ép ph
p phù
ùh
hợ
ợp v
p vớ
ới quy đ
i quy đị
ịnh c
nh củ
ủa ph
a phá
áp lu
p luậ
ật.
t.
4.
4. Đ
Đả
ảm b
m bả
ảo m
o mọ
ọi c
i cá
án b
n bộ
ộ, công ch
, công chứ
ức, viên
c, viên
ch
chứ
ức c
c củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị đ
đề
ều ph
u phả
ải
i qu
quá
án tri
n triệ
ệt đư
t đượ
ợc
c
t
tầ
ầm quan tr
m quan trọ
ọng
ng c
củ
ủa ho
a hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB v
ng KSNB và
àvai
vai
trò c
trò củ
ủa t
a từ
ừng c
ng cá
ánhân trong qu
nhân trong quá
átr
trì
ình KSNB;
nh KSNB;
đ
đồ
ồng th
ng thờ
ời ph
i phả
ải
i tham gia th
tham gia thự
ực hi
c hiệ
ện m
n mộ
ột c
t cá
ách
ch
đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủ, c
, có
óhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảc
cá
ác quy đ
c quy đị
ịnh, quy tr
nh, quy trì
ình
nh
nghi
nghiệ
ệp v
p vụ
ục
có
óliên quan.
liên quan.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
N
Nộ
ội dung ho
i dung hoạ
ạt đ
t độ
ộng KSNB:
ng KSNB:
1.
1. Ban h
Ban hà
ành v
nh và
à thư
thườ
ờng xuyên r
ng xuyên rà
àso
soá
át c
t cá
ác
c
văn b
văn bả
ản
n đ
để
ểs
sử
ửa đ
a đổ
ổi, b
i, bổ
ổsung k
sung kị
ịp th
p thờ
ời c
i cá
ác quy
c quy
ch
chế
ế, quy tr
, quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, q
, quy đ
uy đị
ịnh c
nh cụ
ụth
thể
ể
quy
quyề
ền h
n hạ
ạn, tr
n, trá
ách nhi
ch nhiệ
ệm c
m củ
ủa t
a từ
ừng c
ng cá
án b
n bộ
ộ
trong đi
trong điề
ều h
u hà
ành v
nh và
àx
xử
ửlý công vi
lý công việ
ệc. Duy tr
c. Duy trì
ì
công t
công tá
ác KSNB trong t
c KSNB trong từ
ừng phòng, ban, nh
ng phòng, ban, nhằ
ằm
m
ki
kiể
ểm so
m soá
át to
t toà
àn di
n diệ
ện ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị.
.
2.
2. Ph
Phổ
ổbi
biế
ến thư
n thườ
ờng xuyên, k
ng xuyên, kị
ịp th
p thờ
ời,
i, đ
đầ
ầy đ
y đủ
ủ
c
cá
ác văn b
c văn bả
ản ch
n chế
ế đ
độ
ộc
củ
ủa Nh
a Nhà
à nư
nướ
ớc liên quan
c liên quan
đ
đế
ến ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng ngân h
ng ngân hà
àng,
ng, cơ ch
cơ chế
ế, quy ch
, quy chế
ế
v
và
àquy tr
quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ục
củ
ủa NHNN đ
a NHNN đế
ến t
n tấ
ất c
t cả
ả
c
cá
án b
n bộ
ộ, n
, nhân viên trong đơn v
hân viên trong đơn vị
ị.
.
3.
3. Đ
Đả
ảm b
m bả
ảo ch
o chấ
ấp h
p hà
ành
nh ch
chế
ế đ
độ
ộh
hạ
ạch to
ch toá
án k
n kế
ế
to
toá
án v
n và
à đ
đả
ảm b
m bả
ảo
o h
hệ
ệth
thố
ống thông tin n
ng thông tin nộ
ội b
i bộ
ộ
v
về
ềt
tà
ài ch
i chí
ính
nh, t
, tì
ình h
nh hì
ình tuân th
nh tuân thủ
ủ trong đơn v
trong đơn vị
ị
m
mộ
ột c
t cá
ách k
ch kị
ịp th
p thờ
ời nh
i nhằ
ằm ph
m phụ
ục v
c vụ
ụcho công
cho công
t
tá
ác qu
c quả
ản tr
n trị
ị,
, đi
điề
ều h
u hà
ành c
nh có
óhi
hiệ
ệu qu
u quả
ả.
.
4.
4. H
Hệ
ệth
thố
ống thông tin, tin h
ng thông tin, tin họ
ọc
c c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịph
phả
ải đư
i đượ
ợc
c
gi
giá
ám s
m sá
át, b
t, bả
ảo v
o vệ
ệm
mộ
ột c
t cá
ách h
ch hợ
ợp lý, an to
p lý, an toà
àn; ph
n; phả
ải c
i có
ó
cơ ch
cơ chế
ếqu
quả
ản lý d
n lý dự
ự phòng đ
phòng độ
ộc l
c lậ
ập (back
p (back-
-up) nh
up) nhằ
ằm
m
x
xử
ửlý k
lý kị
ịp th
p thờ
ời nh
i nhữ
ững t
ng tì
ình hu
nh huố
ống b
ng bấ
ất ng
t ngờ
ờ,
, đ
đả
ảm b
m bả
ảo
o
ho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng thư
ng thườ
ờng xuyên, liên t
ng xuyên, liên tụ
ục c
c củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị.
.
5. T
5. Tấ
ất c
t cả
ảc
cá
ác c
c cá
ánhân, c
nhân, cá
ác b
c bộ
ộph
phậ
ận c
n củ
ủa đơn v
a đơn vị
ịph
phả
ải
i
thư
thườ
ờng xuyên, liên t
ng xuyên, liên tụ
ục ki
c kiể
ểm tra v
m tra và
àt
tự
ựki
kiể
ểm tra
m tra vi
việ
ệc
c
th
thự
ực hi
c hiệ
ện c
n cá
ác quy tr
c quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, q
, quy đ
uy đị
ịnh n
nh nộ
ội b
i bộ
ộ
c
có
óliên quan v
liên quan và
àph
phả
ải ch
i chị
ịu tr
u trá
ách nhi
ch nhiệ
ệm v
m về
ềk
kế
ết qu
t quả
ả
th
thự
ực hi
c hiệ
ện ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng nghi
ng nghiệ
ệp v
p vụ
ục
củ
ủa m
a mì
ình trư
nh trướ
ớc lãnh
c lãnh
đ
đạ
ạo đơn v
o đơn vị
ịv
và
àph
phá
áp lu
p luậ
ật.
t.
Mô h
Mô hì
ình h
nh hệ
ệth
thố
ống t
ng tổ
ổch
chứ
ức
c
ki
kiể
ểm so
m soá
át n
t nộ
ội b
i bộ
ộ
Giai đo
Giai đoạ
ạn 1
n 1: t
: trư
rướ
ớc khi c
c khi có
óPh
Phá
áp l
p lệ
ệnh Ngân h
nh Ngân hà
àng
ng
1990.
1990.
H
Hệ
ệth
thố
ống ngân h
ng ngân hà
àng v
ng vậ
ận h
n hà
ành theo mô h
nh theo mô hì
ình ngân
nh ngân
h
hà
àng m
ng mộ
ột c
t cấ
ấp. M
p. Mặ
ặc d
c dù
ùho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ki
ng kiể
ểm tra, ki
m tra, kiể
ểm
m
so
soá
át c
t cũ
ũng đã đư
ng đã đượ
ợc đ
c đề
ềc
cậ
ập như l
p như là
àm
mộ
ột ho
t hoạ
ạt đ
t độ
ộng
ng
đ
đả
ảm b
m bả
ảo cho s
o cho sự
ựổ
ổn đ
n đị
ịnh v
nh và
àph
phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống
ng
ngân h
ngân hà
àng, n
ng, nhưng c
hưng cũ
ũng như ho
ng như hoạ
ạt đ
t độ
ộng thanh tra,
ng thanh tra,
KSNB h
KSNB hầ
ầu như chưa đư
u như chưa đượ
ợc coi tr
c coi trọ
ọng.
ng. Ho
Hoạ
ạt đ
t độ
ộng b
ng bộ
ộ
m
má
áy KSNB h
y KSNB hế
ết s
t sứ
ức h
c hạ
ạn h
n hẹ
ẹp, k
p, kỹ
ỹthu
thuậ
ật nghi
t nghiệ
ệp v
p vụ
ụ
h
hạ
ạn ch
n chế
ế, t
, tá
ác d
c dụ
ụng phòng ng
ng phòng ngừ
ừa r
a rủ
ủi ro y
i ro yế
ếu.
u.
Giai đo
Giai đoạ
ạn 2: sau khi c
n 2: sau khi có
óPh
Phá
áp l
p lệ
ệnh ngân h
nh ngân hà
àng
ng
Th
Thá
áng 12/1990, V
ng 12/1990, Vụ
ụT
Tổ
ổng ki
ng kiể
ểm so
m soá
át NHNN
t NHNN
đư
đượ
ợc th
c thà
ành l
nh lậ
ập v
p và
àch
chí
ính th
nh thứ
ức ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng t
ng từ
ừ
th
thá
áng 7/ 1991.
ng 7/ 1991.
Hi
Hiệ
ện nay,
n nay, cơ quan đ
cơ quan đả
ảm nh
m nhậ
ận ch
n chứ
ức năng
c năng
KSNB l
KSNB là
àV
Vụ
ụKi
Kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộthu
thuộ
ộc NHNN.
c NHNN.
T
Tổ
ổch
chứ
ức b
c bộ
ộm
má
áy KSNB chuyên tr
y KSNB chuyên trá
ách t
ch tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị:
:
Tu
Tuỳ
ỳtheo quy mô, m
theo quy mô, mứ
ức đ
c độ
ộ, ph
, phạ
ạm vi v
m vi và
à đ
đặ
ặc th
c thù
ùho
hoạ
ạt
t
đ
độ
ộng c
ng củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị, Th
, Thố
ống đ
ng đố
ốc quy
c quyế
ết đ
t đị
ịnh th
nh thà
ành l
nh lậ
ập
p
Phòng/ B
Phòng/ Bộ
ộph
phậ
ận KSNB ho
n KSNB hoặ
ặc ki
c kiể
ểm so
m soá
át viên, c
t viên, cá
án b
n bộ
ộl
là
àm
m
công t
công tá
ác KSNB chuyên tr
c KSNB chuyên trá
ách t
ch tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị. B
. Bộ
ộph
phậ
ận, c
n, cá
ánhân
nhân
trên ch
trên chị
ịu s
u sự
ự đi
điề
ều h
u hà
ành tr
nh trự
ực ti
c tiế
ếp c
p củ
ủa Th
a Thủ
ủ trư
trưở
ởng đơn v
ng đơn vị
ị.
.
Trong m
Trong mọ
ọi trư
i trườ
ờng h
ng hợ
ợp d
p dù
ùc
có
óhay không c
hay không có
óPhòng/ B
Phòng/ Bộ
ộ
ph
phậ
ận KSNB ho
n KSNB hoặ
ặc ki
c kiể
ểm so
m soá
át viên, c
t viên, cá
án b
n bộ
ộl
là
àm công t
m công tá
ác
c
KSNB chuyên tr
KSNB chuyên trá
ách,
ch, đơn v
đơn vị
ịph
phả
ải thi
i thiế
ết l
t lậ
ập, duy tr
p, duy trì
ì, t
, tổ
ổch
chứ
ức
c
th
thự
ực hi
c hiệ
ện KSNB theo c
n KSNB theo cá
ác quy đ
c quy đị
ịnh c
nh củ
ủa NHNN.
a NHNN.

Trường Đại học Tài chính - Marketing
Phòng/ B
Phòng/ Bộ
ộph
phậ
ận KSNB ho
n KSNB hoặ
ặc ki
c kiể
ểm so
m soá
át viên, c
t viên, cá
án b
n bộ
ộl
là
àm
m
công t
công tá
ác KSNB chuyên tr
c KSNB chuyên trá
ách c
ch có
ótr
trá
ách nhi
ch nhiệ
ệm gi
m giú
úp Th
p Thủ
ủ
trư
trưở
ởng đơn v
ng đơn vị
ịki
kiể
ểm tra, gi
m tra, giá
ám s
m sá
át vi
t việ
ệc tuân th
c tuân thủ
ủ quy đ
quy đị
ịnh
nh
c
củ
ủa ph
a phá
áp lu
p luậ
ật v
t và
àc
cá
ác quy ch
c quy chế
ế, quy tr
, quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, q
, quy
uy
đ
đị
ịnh n
nh nộ
ội b
i bộ
ộc
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị; th
; thự
ực hi
c hiệ
ện vi
n việ
ệc t
c tự
ựki
kiể
ểm tra, r
m tra, rà
à
so
soá
át,
t, đ
đá
ánh gi
nh giá
át
tí
ính hi
nh hiệ
ệu l
u lự
ực v
c và
àhi
hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống
ng
KSNB nh
KSNB nhằ
ằm ph
m phá
át hi
t hiệ
ện,
n, ngăn ng
ngăn ngừ
ừa v
a và
àk
kị
ịp th
p thờ
ời ki
i kiế
ến ngh
n nghị
ị
v
vớ
ới Th
i Thủ
ủ trư
trưở
ởng đơn v
ng đơn vị
ị đ
để
ểx
xử
ửlý nh
lý nhữ
ững t
ng tồ
ồn t
n tạ
ại, sai ph
i, sai phạ
ạm
m
trong m
trong mọ
ọi ho
i hoạ
ạt đ
t độ
ộng nghi
ng nghiệ
ệp v
p vụ
ụ, ho
, hoà
àn thi
n thiệ
ện h
n hệ
ệth
thố
ống
ng
KSNB theo quy đ
KSNB theo quy đị
ịnh,
nh, đ
đả
ảm b
m bả
ảo đơn v
o đơn vị
ịho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng an to
ng an toà
àn,
n,
hi
hiệ
ệu qu
u quả
ả,
, đ
đú
úng ph
ng phá
áp lu
p luậ
ật.
t.
Ki
Kiể
ểm to
m toá
án n
n nộ
ội b
i bộ
ộ
KTNB NHNN l
KTNB NHNN là
àho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng ki
ng kiể
ểm tra,
m tra, đ
đá
ánh gi
nh giá
á
m
mộ
ột c
t cá
ách
ch đ
độ
ộc l
c lậ
ập, kh
p, khá
ách quan
ch quan v
về
ềt
tí
ính
nh đ
đầ
ầy
y
đ
đủ
ủ, hi
, hiệ
ệu l
u lự
ực, hi
c, hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa h
a hệ
ệth
thố
ống KSNB
ng KSNB t
tạ
ại
i
c
cá
ác đơn v
c đơn vị
ị, t
, từ
ừ đ
đó
óđưa ra c
đưa ra cá
ác ki
c kiế
ến ngh
n nghị
ị,
, tư
tư
v
vấ
ấn
n nh
nhằ
ằm nâng cao hi
m nâng cao hiệ
ệu l
u lự
ực, hi
c, hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa
a
h
hệ
ệth
thố
ống KSNB, g
ng KSNB, gó
óp ph
p phầ
ần đ
n đả
ảm b
m bả
ảo cho đơn
o cho đơn
v
vị
ịho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng an to
ng an toà
àn, hi
n, hiệ
ệu qu
u quả
ả,
, đ
đú
úng ph
ng phá
áp
p
lu
luậ
ật.
t.
M
Mụ
ục tiêu ho
c tiêu hoạ
ạt đ
t độ
ộng KTNB:
ng KTNB:
Đ
Đá
ánh gi
nh giá
á đ
độ
ộc l
c lậ
ập v
p về
ềt
tí
ính th
nh thí
ích h
ch hợ
ợp, t
p, tí
ính tuân th
nh tuân thủ
ủ
ph
phá
áp lu
p luậ
ật v
t và
àc
cá
ác cơ ch
c cơ chế
ế, ch
, chí
ính s
nh sá
ách
ch c
củ
ủa ng
a ngà
ành
nh
đ
đố
ối v
i vớ
ới đơn v
i đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án;
n;
Đ
Đá
ánh gi
nh giá
áv
về
ềt
tí
ính đ
nh đầ
ầy đ
y đủ
ủ, hi
, hiệ
ệu l
u lự
ực, hi
c, hiệ
ệu qu
u quả
ảc
củ
ủa
a
h
hệ
ệth
thố
ống KSNB
ng KSNB c
củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án,
n,
nh
nhằ
ằm ho
m hoà
àn thi
n thiệ
ện h
n hệ
ệth
thố
ống KSNB, c
ng KSNB, cá
ác bi
c biệ
ện ph
n phá
áp
p
kh
khắ
ắc ph
c phụ
ục t
c tồ
ồn t
n tạ
ại, nâng cao t
i, nâng cao tí
ính hi
nh hiệ
ệu qu
u quả
ả, hi
, hiệ
ệu
u
l
lự
ực trong qu
c trong quả
ản lý v
n lý và
às
sử
ửd
dụ
ụng ti
ng tiề
ền v
n và
àt
tà
ài s
i sả
ản nh
n nhà
à
nư
nướ
ớc trong ho
c trong hoạ
ạt đ
t độ
ộng c
ng củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm
m
to
toá
án.
n.
Nguyên t
Nguyên tắ
ắc ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng KTNB:
ng KTNB:
Tuân th
Tuân thủ
ủph
phá
áp lu
p luậ
ật,
t, quy đ
quy đị
ịnh, quy tr
nh, quy trì
ình nghi
nh nghiệ
ệp
p
v
vụ
ục
củ
ủa NHNN. Th
a NHNN. Thự
ực hi
c hiệ
ện chương tr
n chương trì
ình, k
nh, kế
ếho
hoạ
ạch
ch
ki
kiể
ểm to
m toá
án đã đư
n đã đượ
ợc Th
c Thố
ống đ
ng đố
ốc phê duy
c phê duyệ
ệt;
t;
B
Bả
ảo đ
o đả
ảm t
m tí
ính đ
nh độ
ộc l
c lậ
ập, kh
p, khá
ách quan v
ch quan và
àchuyên
chuyên
nghi
nghiệ
ệp; gi
p; giữ
ữb
bí
ím
mậ
ật nh
t nhà
à nư
nướ
ớc v
c và
àb
bí
ím
mậ
ật c
t củ
ủa đơn
a đơn
v
vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án;
n;
Không l
Không là
àm c
m cả
ản tr
n trở
ởho
hoạ
ạt đ
t độ
ộng b
ng bì
ình thư
nh thườ
ờng c
ng củ
ủa
a
đơn v
đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án; không can thi
n; không can thiệ
ệp v
p và
ào
o
công vi
công việ
ệc đi
c điề
ều h
u hà
ành c
nh củ
ủa đơn v
a đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án.
n.
T
Tí
ính đ
nh độ
ộc l
c lậ
ập, kh
p, khá
ách quan c
ch quan củ
ủa KTNB th
a KTNB thể
ểhi
hiệ
ện:
n:
Ki
Kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên n
n viên nộ
ội b
i bộ
ộph
phả
ải c
i có
óth
thá
ái đ
i độ
ộ
công b
công bằ
ằng, k
ng, không đ
hông đị
ịnh ki
nh kiế
ến v
n và
àtr
trá
ánh m
nh mọ
ọi xung đ
i xung độ
ột v
t về
ềl
lợ
ợi
i
í
ích
ch. M
. Mỗ
ỗi ki
i kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên c
n viên có
óquy
quyề
ền v
n và
à
ngh
nghĩ
ĩa v
a vụ
ụb
bá
áo c
o cá
áo m
o mọ
ọi v
i vấ
ấn đ
n đề
ềc
có
óth
thể
ểả
ảnh hư
nh hưở
ởng đ
ng đế
ến t
n tí
ính
nh
đ
độ
ộc l
c lậ
ập kh
p khá
ách quan c
ch quan củ
ủa m
a mì
ình trư
nh trướ
ớc, trong khi th
c, trong khi thự
ực hi
c hiệ
ện
n
KTNB v
KTNB vớ
ới V
i Vụ
ụ trư
trưở
ởng V
ng Vụ
ụKTNB;
KTNB;
H
Hạ
ạn ch
n chế
ết
tố
ối đa vi
i đa việ
ệc ki
c kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên tham
n viên tham
gia ki
gia kiể
ểm to
m toá
án c
n cá
ác ho
c hoạ
ạt đ
t độ
ộng v
ng và
àc
cá
ác đơn v
c đơn vị
ị(b
(bộ
ộph
phậ
ận) m
n) mà
à
ki
kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên đ
n viên đó
óch
chị
ịu tr
u trá
ách nhi
ch nhiệ
ệm th
m thự
ực
c
hi
hiệ
ện ho
n hoạ
ạt đ
t độ
ộng ho
ng hoặ
ặc qu
c quả
ản lý đơn v
n lý đơn vị
ị(b
(bộ
ộph
phậ
ận)
n) đ
đó
ótrong
trong
vòng 05
vòng 05 năm g
năm gầ
ần nh
n nhấ
ất
t;
;
Đ
Đả
ảm b
m bả
ảo ki
o kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên n
n viên nộ
ội b
i bộ
ộkhông c
không có
ó
nh
nhữ
ững xung đ
ng xung độ
ột quy
t quyề
ền l
n lợ
ợi v
i vớ
ới đơn v
i đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án;
n;
ki
kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên n
n viên nộ
ội b
i bộ
ộkhông đư
không đượ
ợc th
c thự
ực
c
hi
hiệ
ện ki
n kiể
ểm to
m toá
án
n đ
đố
ối v
i vớ
ới đơn v
i đơn vị
ịm
mà
à ngư
ngườ
ời đi
i điề
ều h
u hà
ành l
nh là
à
ngư
ngườ
ời thân
i thân c
củ
ủa ki
a kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên n
n viên nộ
ội b
i bộ
ộ;
;
Th
Thự
ực hi
c hiệ
ện luân chuy
n luân chuyể
ển ki
n kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên
n viên
n
nộ
ội b
i bộ
ộ,
, không b
không bố
ốtr
trí
ím
mộ
ột ki
t kiể
ểm so
m soá
át viên, ki
t viên, kiể
ểm to
m toá
án viên
n viên
n
nộ
ội b
i bộ
ộth
thự
ực hi
c hiệ
ện ki
n kiể
ểm to
m toá
án t
n tạ
ại m
i mộ
ột đơn v
t đơn vị
ịtrong 03 l
trong 03 lầ
ần
n
liên t
liên tụ
ục
c;
;
C
Cầ
ần c
n có
óbi
biệ
ện ph
n phá
áp ki
p kiể
ểm tra nh
m tra nhằ
ằm đ
m đả
ảm b
m bả
ảo t
o tí
ính đ
nh độ
ộc l
c lậ
ập
p
v
và
àkh
khá
ách quan c
ch quan củ
ủa công t
a công tá
ác KTNB ngay trong qu
c KTNB ngay trong quá
átr
trì
ình
nh
th
thự
ực hi
c hiệ
ện ki
n kiể
ểm to
m toá
án t
n tạ
ại đơn v
i đơn vị
ị đư
đượ
ợc ki
c kiể
ểm to
m toá
án v
n và
à trong
trong
giai đo
giai đoạ
ạn l
n lậ
ập, g
p, gử
ửi b
i bá
áo c
o cá
áo ki
o kiể
ểm to
m toá
án.
n.