intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngôn ngữ biểu diễn Ontology OWL - Lê Thanh Hương

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

119
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Ngôn ngữ biểu diễn Ontology OWL" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Các hạn chế của RDFS, logic mô tả, lớp, lớp kế thừa, lớp tách rời, thuộc tính, các thuộc tính của thuộc tính, thuộc tính phân biệt, thuộc tính con,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ biểu diễn Ontology OWL - Lê Thanh Hương

  1. 9/30/2011 Các hạn chế của RDFS „ RDFS còn khá yếu trong khả năng mô tả chi tiết Ngôn ngữ biểu ể diễn ễ „ Range và domain không thể được cục bộ hóa Ontology OWL … Ví dụ thuộc tính hasChild của Person và Elephant „ Không thực hiện được ràng buộc trên tính ồ tại tồn ạ và à lực ực lượng ượ g … Bất cứ thực thể nào của lớp người chỉ có một và chỉ một mẹ - (cũng là người) và có đúng 2 người là cha mẹ 2 Các hạn chế của RDFS Cần ngôn ngữ mới „ Không định nghĩa được tính „ Mở rộng các chuẩn Web hiện tại … Truyền T ề ứứng … XML, XML RDF RDF, RDFS … Đối xứng „ Dễ hiểu, dễ dùng … Nghịch đảo … Dựa trên ngôn ngữ biểu diễn tri thức phổ „ VD: part of , hasPart – isPartOf, touches biến „ Hỗ trợ suy diễn chưa thực sự hoàn hảo „ Hình thức „ Khả năng diễn đạt „ Tự động hỗ trợ suy diễn 3 4 1
  2. 9/30/2011 Sự phát triển các ngôn ngữ Ontology OWL „ Xây dựng trên RDF/XML „ Ba B phiên hiê bả bản … Lite … DL … Full 5 6 OWL-DL Logic mô tả „ Dựa trên Logic mô tả „ Mô hình đối tượng phân lớp các khái niệm „ Công Cô cụ hình hì h thứ thức biểu biể diễ diễn ngữ ữ nghĩa hĩ „ khái niệm iệ (concept): ( t) tập tậ các á cá á thể … Luật „ vai trò (role): quan hệ nhị phân giữa các … Giả định cá thể „ Các thuật toán suy diễn „ concept và role: Tbox … thu được kết luận trong thời gian hữu hạn „ cá á thể thể: Abox Ab „ Được hỗ trợ bởi nhiều hệ thống Suy diễn 7 8 2
  3. 9/30/2011 OWL Lớp „ Khai báo ontology „ Lớp con của owl: Thing „ Định Đị h nghĩa hĩ bởi: bởi owl:Class l Cl
  4. 9/30/2011 Thuộc tính Thể hiện „ Thuộc tính dữ liệu #academicStaffMember / … kiể dữ liệu kiểu liệ XSD Tương đương „ Th ộ tính Thuộc tí h đối ttượng 39 13 14 OWL Khái niệm gốc „ Khái niệm nguyên thủy „ owl:Thing „ owl:Nothing l N thi „ Khái niệm định nghĩa 15 16 4
  5. 9/30/2011 Lớp Lớp được định nghĩa „ ex:Human rdf:type owl:Class „ Một người sẽ có cha mẹ là người : „ owl:Class rdfs:subClassOf „ Human(x) ⇒ (parent(x, y) ⇒ Human(y)) rdfs:Class „ Human : all parent Human 17 18 allValuesFrom „ hạn chế : định nghĩa một lớp classe vô danh „ owl:Class Human „ rdfs:subClassOf „ owl:Restriction „ owl:onProperty parent „ owl:allValuesFrom Human 19 5
  6. 9/30/2011 someValuesFrom Lớp định nghĩa „ Human : some parent Woman rdfs:subClassOf „ owl:Class Human „ rdfs:subClassOf „ owl:onProperty parent /owl:Restriction „ owl:someValuesFrom Woman 21 22 Lực lượng Lực lượng „ Ấn định số thể hiện liên quan đến một thuộc tính „ owl:cardinality 2 #department „ owl:maxCardinality 2 „ owl:minCardinality 2 10 „ OWL lite: 0 – 1 A department must have at least ten members 23 24 6
  7. 9/30/2011 Các thuộc tính của thuộc tính „ A department must have at least ten and „ owl:TransitiveProperty at most thirty members … “grade “ d th than”, ” “i “is ttaller ll than”, th ” “is “i ancestor t of” f” „ Every course to be taught by at least „ owl:SymmetricProperty someone … “has same grade as” hoặc “is sibling of” „ A Ph.D. student must have exactly two „ owl:FunctionalProperty supervisors … định nghĩa thuộc tính có nhiều nhất một giá trị … “age”, “height”, hoặc “directSupervisor” 26 Thuộc tính phân biệt Giao „ owl:InverseFunctionalProperty „ owl:Class Woman … định đị hnghĩa hĩ thuộc th ộ tính tí h mà à 2 chủ hủ thể khác khá nhau h „ owl:intersectionOf l i t ti Of không thể nhận giá trị như nhau „ owl:Class Human „ owl:Class Female … “isTheSocialSecurityNumberFor” …X ex:motherOf Z „ Human ∧ Female ⇔ Woman … Y ex:motherOf Z …⇒ X = Y 27 28 7
  8. 9/30/2011 Thuộc tính con Thuộc tính tương đương „ ex:mother rdfs:subPropertyOf „ p1 owl:equivalentProperty p2 ex:parent „ X p1 Y ⇔ X p2 Y „ rdfs:domain „ rdfs:range „ Quan tâm khi import ontology 29 30 Thuộc tính đảo OWL DL – Full: Thuộc tính liệt kê „ p1 owl:inverseOf p2 „ owl:Class SouthCity 1 Y ⇔ Y p2 „ X p1 2 X „ owl:oneOf l Of „ ex:HCM „ hasParent owl:inverseOf „ ex:Nha Trang hasChild „ ex:Vung Tau „ ex:Bien Hoa „ John hasParent Jim ⇔ Jim hasChild John 31 32 8
  9. 9/30/2011 Lớp tách rời „ owl:Class Man „ owl:disjointWith j „ Woman Courses and staff members are disjoint < owl:disjointWith rdf:resource="#staffMember"/> 34 Classes and subclasses of the printer ontology Hãy diễn tả bằng owl: „ all ll mathematics th ti courses are ttaughtht b by David Billington only (no other lecturer may be involved). „ the mathematics courses are exactly the courses taught by David Billington. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2