intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý marketing: Chương 2 - Trần Thị Ngọc Quỳnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý marketing - Chương 2: Hành vi người tiêu dùng, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên mô tả được các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng; giải thích được vai trò của việc nghiên cứu hành vi người tiêu dùng; nhận diện được quy trình ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý marketing: Chương 2 - Trần Thị Ngọc Quỳnh

  1. LOGO KHỞI ĐỘNG: TRÒ SUY ĐOÁN Mỗi đội cử 1 người lên bốc thăm. Bốc trúng câu nào thì diễn tả bằng hành động để đồng đội đoán. Sau 2 phút, nếu chưa có đáp án đúng, đội khác được quyền trả lời. 1
  2. CHƯƠNG 2: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG GV: Trần Thị Ngọc Quỳnh 2 www.themegallery.com LOGO
  3. LOGO NỘI DUNG ác khái niệm liên quan 1 2 i trò của việc n/c hành vi NTD tố ảnh hưởng đến hành vi NTD 3 h quyết định mua hàng của NTD 4 3
  4. LOGO MỤC TIÊU CHƯƠNG 2 1. Mô tả được các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD. 2. Giải thích được vai trò của việc n/c HV NTD 3. Nhận diện được quy trình ra quyết định mua hàng của NTD. 4
  5. LOGO 2.1. Các khái niệm liên quan Người tiêu dùng: là người mua sắm và tiêu dùng những sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn cá nhân. 5
  6. 4.1. Các khái niệm liên quan LOGO  Hành vi NTD: là toàn bộ hành động mà NTD bộc lộ ra trong quá trình điều tra, mua sắm, sử dụng, đánh giá hàng hóa, dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của họ. 6
  7. LOGO 2.1. Các khái niệm liên quan TT NTD : là tất cả các cá nhân, các hộ tiêu dùng và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân.(theo AMA – Hiệp hội marketing Hoa Kỳ) 7
  8. LOGO 2.1. Các khái niệm liên quan Đặc trưng cơ bản của TT NTD: * Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng * Khách hàng rất khác nhau về tuổi tác, giới tính, thu nhập, trình độ văn hoá và sở thích… * Nhu cầu cá nhân thay đổi nhanh chóng. 8
  9. LOGO 2.2. Ý nghĩa, vai trò của việc n/c hành vi NTD  Hiểu sâu hơn về khách hàng N/c hành vi NTD giúp nhà quản trị marketing có thể giải đáp được những câu hỏi mang tính nền tảng cho việc đề xuất hỗn hợp marketing đáp ứng nhu cầu của k/h.  Dự đoán hành vi của khách hàng - HV mua phức tạp - HV mua thỏa hiệp - HV mua theo thói quen - HV mua nhiều lựa chọn 9
  10. LOGO HĐ 2: CHỌN CỤM TỪ Nền văn hoá Tình trạng kinh tế Tuổi tác Nhận biết nhu cầu Nghề nghiệp Kiểu nhân cách Tìm kiếm thông tin Động cơ Nhận thức Đánh giá Niềm tin Quyết định mua Gia đình Thái độ Lối sốngGiai tầng XH Nhóm tham khảo Vai trò cá nhân Địa vị cá nhân Hành vi sau mua 10
  11. LOGO 2.3. NHÖÕNG YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN  HAØNH VI MUA CỦA NTD XÃ HỘI: VĂN HÓA: Giai tầng XH Nền văn hóa Nhóm tham khảo Nhánh văn hóa Gia đình Sự hội nhập và biến đổi VH Vai trò, địa vị cá nhân NGƯỜI MUA CÁ NHÂN TÂM LÝ: Tuổi tác Động cơ Nghề nghiệp Nhận thức Tình trạng kinh tế Niềm tin Kiểu nhân cách Thái độ Lối sống 11
  12. LOGO Yếu tố văn hóa Văn hóa là hệ thống những giá trị, đức tin,truyền thống và chuẩn mực, hành vi đượchình thành gắn liền với một xã hội nhất định và được tiến triển từ thế hệ này sang thế hệ khác. Văn hóa quyết định nhu cầu và hành vi của con người. Việc mua sắm hàng hoá đều chứa đựng bản sắc văn hóa 12
  13. LOGO Yếu tố văn hóa Một nền văn hóa có nhiều nhánh văn hóa. Nhiều nhánh văn hóa hình thành nên những nhóm khách hàng khác nhau về nhu cầu và hành vi. Văn hóa có sự hội nhập và biến đổi theo thời gian. 13
  14. LOGO Yếu tố xã hội gia Những quyết định mua sắm của những cá đì n nhân luôn chịu ảnh hưởng của cá nhân h khác trong gia đình nh óm bạn thân, láng giềng, đồng nghiệp,những tổ ản hư h chức, hiệp hội,nhóm ngưỡng mộ, nhóm bất ởn g ưng địa Người cùng chung một giai tầng xã hội sẽ có vị khuynh hướng xử sự giống nhau trong việc lựa XH chọn hàng hóa. 14
  15. LOGO Yếu tố cá nhân Tuổi Ở những lứa tuổi khác nhau, NTD có những tác nhu cầu, mong muốn khác nhau. Nghề Sự khác biệt về ngành nghề tạo ra sự khác nghiệp biệt về hành vi, nhu cầu mua sắm. Trình Trình độ học vấn càng cao càng tạo ra xu hướng độ tiêu dùng tiên tiến và hiện đại hơn… Thu Sự khác biệt về thu nhập dẫn đến sự khác biệt nhập về cách chọn sp. Sự khác biệt về cá tính, lối sống tạo ra sự cá tính khác biệt về hành vi, nhu cầu mua sắm. lối sống 15
  16. LOGO Yếu tố tâm lý Động Là nhu cầu thôi thúc bức thiết đến mức độ buộc con người phải hành động để thoả mãn nó cơ Con người phần lớn không thực sự biết được những động cơ nào đang định hình hành vi của họ. Vì vậy, DN cần phải biết thức tỉnh, khêu gợi và duy trì những động cơ, ham muốn của k/h. 16
  17. LOGO Yếu tố tâm lý - Là quá trình mà con người lựa chọn, tổ chức, diễn giải thông tin để hình thành nên bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh. Nhận - Con người có thể nhận thức khác nhau về cùng một đối tượng. thức - => Cần tạo ra nhận thức tốt trong tâm trí K/H 17
  18. LOGO Yếu tố tâm lý - Là trình độ, sự hiểu biết của con người về cuộc sống. - Kinh nghiệm là do học hỏi và sự từng trải. Kinh => DN cần tạo điều kiện để k/h có kinh nghiệm nghiệm về sp để có sự ghi nhận tốt trong hiểu biết của k/h. 18
  19. LOGO Yếu tố tâm lý - Là sự nhận định chứa đựng một ý nghĩa cụ thể mà người ta có được về một sự vật hay hiện tượng nào đó. Niềm => DN cần quan tâm đến tác hại của việc tin đánh mất niềm tin của k/h “ một lần mất tín, vạn lần mất tin”. 19
  20. LOGO Yếu tố tâm lý - Là những đánh giá, cảm xúc và những khuynh hướng hành động tương đối nhất quán về một sự vật, hiện tượng hay một ý tưởng nào đó. Quan điểm => DN cần định vị sp của mình theo quan điểm của K/H hơn là tìm cách thay đổi quan điểm của họ. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2