Các mức độ
của hiện
tượng kinh
tế xã hội
Quang Trung TV
Số tuyệt đối
Số tương đối
Số bình quân
Độ biến thiên của tiêu
thức
Kiến thức cần nhớ
Phân loại:
S tuyt đối
Biểu hiện quy mô, khối lượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
VD: Số công nhân công ty X ngày 8/9/2021 là 500 người
Thời kì: trong khoảng thời gian , có
thể cộng dồn
VD: NSLĐ của công nhân A tháng
1/2021 là 2 triệu
NSLĐ của công nhân A tháng 2/2021
là 3 triệu
=> Tổng NSLĐ của CNA trong 2
tháng là
Thời điểm: tại mốc thời gian , không
thể cộng dồn (nếu cộng sẽ gây ra
sự trùng lặp)
VD: Số công nhân cty X ngày 1
tháng 1 năm 2021 là 100 người
Số công nhân cty X ngày 1 tháng 2
năm 2021 là 120 người
=> Tổng số CN
S tương đi
Biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của hiện
tượng nghiên cứu
Số tương đối động thái
Số tương đối kế hoạch
Số tương đối kết cấu
Số tương đối cường độ
Số tương đối không gian (so sánh)
Các loại số tương đối:
S tương đi đng thái
Kết quả so sánh hai mức độ cùng loại ở 2
thời gian khác nhau
Công thức:
Với: y1: mức độ kì nghiên cứu
yo: mức độ kì gốc