ỏ
Nh n đệ
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
Ø Tên th
ườ ệ ệ ố ọ ỏ ng g i: nh n hai đ m, nh n đ
Ø Tên khoa h c: Tetranychus urticae Koch (Arachnida: Acari:
ọ
Tetranychidae)
ệ ạ ắ ọ
ỏ Ø Nh n đ là đ i t ầ ố ượ ệ ề ệ ấ ạ ắ ồ ng gây h i nghiêm tr ng trên cây s n, trong vài năm g n đây, nh n đã xu t hi n gây h i cho nhi u vùng tr ng s n.
ọ ủ
ệ
ặ
ỏ
Đ c tính sinh h c c a nh n đ
Ø Nh n đ hình b u d c, có màu nâu hay đ cam nh ng màu xanh, vàng xanh
ư ệ ỏ ỏ
ổ ế ầ ụ ờ hay màu trong m là ph bi n.
Ø Nh n đ thích th i ti
ờ ế ệ ỏ ể
t nóng và khô c a mùa hè nh ng có th phát tri n ướ ỉ ể ướ ố ụ ư ặ ấ ủ ở ơ i m t đ t hay d h i sâu d i g c b i
quanh năm. Con cái ngh qua đông cây.
Ø Con cái dài 0.4 mm, c th hình elip manh 12 c p lông c ng. Con cái qua
ứ ặ
ế ơ ể ỏ đông có màu cam đ n đ cam
Ø Con đ c có hình elipcó đuôi thon nh n
ự ỏ ơ
ụ ạ ậ ụ ộ ọ ở ố cu i và nh h n con cái. Tr c b ộ ỏ ớ ụ ủ ph n sinh d c song song và t o thành m t góc nh v i tr c c a thân.
ờ ặ
ủ
ệ
ỏ
ư Vòng đ i đ c tr ng c a nh n đ
ượ ẻ ợ ơ ạ ệ ả c đ dính vào s i t ở m ng nh n và n ra sau kho ng 3
ứ Ø Tr ng đ ngày.
Ø Vòng đ i là k t h p c a tr ng, sâu non và 2 giai đo n u trùng
ế ợ ủ ạ ấ ứ ờ
ưở (protonymph và deutonymph) và tr ng thành.
ừ ứ ế ưở ộ ớ ụ ổ tr ng đ n tr ng thành thay đ i ph thu c l n vào
ờ Ø Th i gian t ệ ộ t đ . nhi
ệ ề ứ ệ
ấ
ừ ứ ủ ố tr ng tr
Ø Trong đi u ki n phòng thí nghi m (t=2528OC, 70% RH): tr ng 34 ề ấ ngày, sâu non 25 ngày, ti n u trùng 12 ngày và u trùng 13 ngày. ờ ừ Th i gian t 714 ngày và th i gan s ng c a ng thành t ng thành kéo dài đ n 22 ngày. tr
ờ ưở ưở ế
Ø Có nhi u th h trùng l p trong năm.
ế ệ ề ặ
Gây h iạ
Ø Nh n đ có mi ng chích hút nh mũi kim. Nh n đ đâm mi ng vào thân cây,
ư ệ
ỏ ề ạ ệ ế ầ ơ ệ i lá. H u h t các loài nh n đ u t o màng t ệ ở ặ ướ m t d trên cây ký
Ø Nh n ăn làm cho lá chuy n màu vàng xám. Các đ m ho i t
ỏ ệ ầ đ u tiên ch .ủ
ể ỏ ờ ớ ố ẹ ệ
ớ ả ế ơ ệ ệ xu t hi n khi lá ị ị ặ b n ng. Khi nh n đ d i l p sáp, l p mô th t lá x p xu ng và t o thành các ố đ m màu n i nó chích hút. Có kho ng 1820 t ạ ử ấ ạ ố ị ủ bào b h y/phút.
Ø Quá trình chích hút t o thành các v t ch m tr ng và v sau lá tr nên vàng
ế ề ấ ạ ắ ở
xám hay màu đ ng.ồ
ạ Gây h i (tt)
• Khi qu n th tăng tr
ồ ầ ắ
ữ ể ề ặ ố
ể
ỏ ệ ưở ng, nh n đ phân ả ặ ố b kh p b m t lá, bao g m c m t trên ả lá và nh ng đ m vàng bao trùm c lá làm ị ỏ ỉ ắ chuy n sang màu đ hay r s t. Khi b ệ ữ ầ ặ ể ướ n ng, ph n lá gi a và d i có bi u hi n ồ ị ọ ề ụ ế ướ ng v ng n, ch i b ti n trình r ng lá h ể ị ế ạ i và cây có th b ch t. teo tóp l
• Chúng làm gi m 90% ho t đ ng quang
ả
ọ
ọ
ủ
ậ ộ
ợ ủ ướ ờ ố ấ ủ ẽ ả ố ặ
ạ ộ ổ ổ t ng h p c a cây, 78% tu i th lá và 65% ầ ữ c lá, là nh ng ph n quan tr ng kích th ắ trong đ i s ng c a cây s n. Vì v y, năng ụ su t c s gi m 2087%, ph thu c vào ờ ổ ị ạ gi ng, tu i cây và th i gian b h i. M t ấ ượ ủ ố ượ ng c a thân ng và ch t l khác , s l ưở ị ả ố ể cây đ làm gi ng cũng b nh h ng.
ế ố ả
ưở
Các y u t
nh h
ng
v Y u t
Ø Nhi
ế ố vô sinh:
ệ ộ t đ :
• Nhi
ệ ộ ố ượ ậ ả ổ ủ t đ thay đ i nhanh hay ch m làm gi m s l ng c a chúng.
• Có t c đ sinh s n cao su t mùa khô ( m đ th p và nhi
ố ộ ộ ấ ả ẩ ố ệ ộ t đ cao).
Ẩ ộ Ø m đ :
• m đ cao liên t c làm gi m s tăng tr ệ ẻ ứ
ụ ả ả ể ng qu n th vì nó nh
Ø M a :ư
ưở ự ố ầ ủ ế ự ộ ở ứ ng đ n vi c đ tr ng, n tr ng và s s ng c a sâu non. Ẩ ưở h
ố ộ ế ả ả ư ỉ ộ • M a to không ch làm tăng m đ , vì th làm gi m t c đ sinh s n,
ử ệ ẩ ỏ mà còn làm r a trôi nh n nh .
ộ ố ế ể ệ ầ ư ả • M a nh h ng h u h t các qu n th nh n nh ng có m t s loài
ầ ẫ ố ư ư ư ệ ả
Ø Gió, …
ưở ệ ạ t o màng nh n b o v nên v n s ng sót sau m a nh loài Oligonychus peruvianus.
ế ố ả
ưở
Các y u t
nh h
ng (tt)
v Y u t
ế ố ữ h u sinh
ơ ế ậ ệ ả ộ ủ • C ch v n đ ng c a chính b n thân nh n.
• Các ho t đ ng không ch đ nh c a con ng
ạ ộ ủ ị ủ ườ ậ ộ i và đ ng v t.
• Thiên đ ch ăn m i và ký sinh.
ồ ị
ệ
ừ
Bi n pháp phòng tr
ệ
Ø Là s qu n lý d ch h i thông qua vi c s d ng có h th ng hay
ự ả ị ệ ử ụ ệ ố
ọ v Bi n pháp sinh h c ạ ị ọ ự ủ ch n l a các thiên đ ch c a chúng.
ạ ộ ị ữ ầ ạ ở ứ ấ ủ Ø Ho t đ ng c a thiên đ ch gi ể ị qu n th d ch h i m c th p.
Ø Có 32 loài ăn m i đ
ồ ượ ậ ấ ọ
ệ ệ ỏ c ghi nh n t n công nh n đ . Quan tr ng ọ Phytoseiidae. Oligota minuta, Stethorus tridens, nh n h ấ nh t là:
v C s khoa h c: ị
ơ ở ọ
ấ ể ề ể ệ ầ ọ ỏ Ø Thiên đ ch r t quan tr ng đ đi u hòa qu n th nh n đ .
Ø Nh n đ cũng b t n công b i nh n ăn th t.
ị ấ ệ ệ ỡ ỏ ị
ệ
ừ
Bi n pháp phòng tr
v Kỹ thuật canh tác
Ø Là các biện pháp kỹ thuật có xu ướng điều chỉnh điều kiện thuận lợi cho nhện phát riển để làm giảm sự phân bố của chúng.
ủ ủ ệ ả ớ ỏ • Luân canh v i cây không ph i là ký ch c a nh n nh .
• Phá h y cây ký ch
ủ ủ
ụ ướ ệ ồ ư • V sinh tàn d cây tr ng v tr c,
• Ch n cây gi ng s ch, không mang nh n và sâu b nh, đ tr ng.
ể ồ ệ ệ ạ ố ọ
ự ề ệ ả ồ ư ể ả • Kho ng cách tr ng th a đ gi m s lan truy n nh n.
v C s khoa h c: ự
ơ ở ọ
- Gi m s phân b c a nh n đ
ố ủ ệ ả ỏ
ệ ở ủ ả ủ ắ ỏ - Nh n đ ký sinh ị ầ trên ký ch là s n nên c n tiêu h y c các cây b
ầ ư ự ậ ấ t n công và t n d th c v t
ể ở ệ ơ ắ ụ trên s n trong mùa v
ề - Gi m nguy c lây truy n nh n và phát tri n ạ ả ớ ệ ọ ố m i khi ch n gi ng s ch b nh, …
ừ
ệ
Bi n pháp phòng tr (tt)
ố ọ v Thu c hóa h c
ố
ầ Ø Thu c tr nh n là ph n quan tr ng trong ch ạ ắ ừ ệ ệ ụ ư ệ
ư ươ ọ ng trình phòng tr ổ ữ ỉ ợ t ng h p nh n h i s n, nh ng ch áp d ng nh ng bi n pháp khác ấ ạ th t b i.
Ø Thu c tr nh n cũng là tr th t
ợ ủ ố ố ệ ử ố ị t trong v c x lý hom gi ng b
ệ ừ ệ ạ nh n gây h i.
ế ố Ø D u và xà phòng tr n thu c có th s d ng khi c n thi t. Chúng có
ả ớ ầ ậ i, sinh v t khác và môi
ộ ớ ở ồ ỏ ế ế ệ ng. Tuy nhiên n u dùng n ng đ cao (2%) đ gây cháy lá và
ầ ể ử ụ ộ ệ ườ hi u qu v i nh n đ và ít đ c v i ng ộ ườ tr lùn cây.
ố ớ ầ ỳ ầ Ø Phun thu c v i chu k 5 ngày/l n trong mùa hè và 7 ngày/l n trong
mùa đông
v C s khoa h c:
ơ ở ọ
Ø Di đ
ệ ệ ả ế t tr nhanh chóng nh n khi các bi n pháp khác không gi quy t
ệ ừ c.ượ
Ø Hom gi ng là ngu n b nh ban đ u nên c n x lý thu ctr
ầ ử ố ướ ệ ầ ố ồ c khi
đem tr ng.ồ