ầ
ọ GV: Tr n Ng c Lan Trang
ươ
Ch
ng 1:
ậ
ậ
ộ
ộ
ậ
ệ Lu t Hình s là m t ngành lu t đ c l p trong h ố
ự ậ th ng pháp lu t ề
ỉ
ề
ỉ
ố ượ Đ i t ươ Ph
ng đi u ch nh ng pháp đi u ch nh
Đ i t
ỉ ủ ậ
ố ượ ệ ữ
ướ ệ ộ ề ộ ộ ườ ự ng đi u ch nh c a Lu t Hình s là c và i ự i này th c hi n t ạ i ph m t
quan h xã h i phát sinh gi a Nhà n ườ ng i khi ng ph m.ạ
ự ậ ướ c và
Quan h pháp lu t hình s : Nhà n ườ ệ ộ ạ i ph m t i ng
Ph ng pháp s d ng
ươ ề ự ệ ử ụ ươ ề ng pháp “quy n uy” là ph ỉ ướ ể ể c đ đi u ch nh quan h PLHS. quy n l c nhà n
ươ
Ch
ng 2:
ả ộ ạ ơ nêu tên t i ph m, không mô
ả ấ t
ộ ạ ả ấ ả nêu tên t i ph m và mô t d u
hi u pháp lý
Quy đ nhị ị Quy đ nh gi n đ n: ệ d u hi u pháp lý ị Quy đ nh mô t : ệ Quy đ nh vi n d n:
ệ ị ả ố ị ẫ mu n xác đ nh thì ph i xem
ủ ị xét thêm các quy đ nh khác c a PL
Ch tàiế ế Ch tài t
ươ ố ứ ng đ i d t khoát: ạ nêu 1 lo i hình
ph tạ
ề ế ạ ự Ch tài l a ch n: ạ ọ nêu nhi u lo i hình ph t khác
nhau
Hi u l c đ i v i hành vi ph m t
ố ớ ạ ộ i trên lãnh
ổ
Hi u l c đ i v i hành vi ph m t
ố ớ ạ ộ i ngoài lãnh
ổ ệ ự th VN – đ 5 BLHS ệ ự th VN – đ 6 BLHS
ạ ộ ộ ượ ự ệ T i ph m có m t giai đo n đ c th c hi n
ạ ổ
trên lãnh th VN: ự ẹ ở VN
ắ ầ ặ
ệ ấ ặ ế ự ệ ở ọ Th c hi n tr n v n quá trình ặ ạ có ít nh t 1 giai đo n: ho c b t đ u ho c VN th c hi n ho c k t thúc
ề
ủ ộ
ắ
ố ị nguyên t c qu c t ch ch đ ng ự
ộ ề
ả
Đi u 6 BLHS ừ ấ Xu t phát t ề X y ra xung đ t v quy n tài phán hình s theo lãnh
ổ
th và theo qu c t ch ệ
ố ị ế
ị
ươ
ợ ư
ắ
ng tr t
pháp, nguyên t c
ả Gi có đi có l
i quy t: Hi p đ nh t i. ạ
ụ
ụ
ộ
ạ ạ
ự
ờ
ộ
ị th i gian t
ậ ệ ự Xác đ nh đ o lu t có hi u l c áp d ng ph thu c vào ệ : i ph m th c hi n
ệ
ạ
ự l c thi hành t
ệ
ờ
ệ ự ạ th i đi m cu i cùng
ấ ị đ o lu t đang có hi u ạ ậ ể ờ Trong th i đi m nh t đ nh ệ ự ượ ạ ộ ể ờ c th c hi n i ph m đ i th i đi m t đ o lu t đang có ậ ạ ờ ả ộ Trong m t kho ng th i gian dài ộ ự ệ ủ ố ể c a vi c th c hi n t i
i
hi u l c t ph mạ
Hi u l c c a đi u lu t m i không có l
ề ợ i
ớ ề ậ ả cho ng i – kho n 2 đi u 7 BLHS
đi u lu t m i không có l i thì ữ
ố ớ ố
ử ạ ấ ờ i đang đ
ạ ệ ự ủ ộ ạ ườ i ph m t ợ ạ ườ ớ ậ ề i ph m i cho ng ệ ự ồ ố ố ớ ụ ộ t đ i v i không áp d ng hi u l c h i t ộ ả ờ ướ ạ i x y ra tr 00 c 0 gi nh ng hành vi ph m t ớ ị ể ờ ngày 0172000 mà sau th i đi m đó m i b phát ặ ị ề ệ hi n, đang b đi u tra, truy t , xét x ho c đ i v i ả ượ ườ c xét gi m th i h n ch p hành ng hình ph t, xoá án tích.
ợ ớ i cho
ộ ậ ề ng
ợ ề
ượ
ụ ạ ộ ả ờ
ề ệ ự Hi u l c c a đi u lu t m i có l ả ườ ạ i ph m t đi u lu t m i có l ớ ậ ệ ự c áp d ng hi u l c h i t i x y ra tr ờ ể ố , xét x ho c đ i v i ng ờ ạ ả
ủ i – kho n 3 đi u 7 BLHS ộ ạ ườ i thì i ph m t i cho ng ữ ồ ố ố ớ đ i v i nh ng đ ướ 00 ngày 01 hành vi ph m t c 0 gi ệ ớ ị 72000 mà sau th i đi m đó m i b phát hi n, đang ườ ử ị ề ặ ố ớ i đang b đi u tra, truy t ạ ấ ượ c xét gi m th i h n ch p hành hình ph t, xoá đ án tích.
ươ
Ch
ng 3:
ấ ạ i ph m:
iỗ
ự ậ
ả ị ệ ủ ộ Các d u hi u c a t ộ ể Tính nguy hi m cho xã h i Tính có l Tính trái pháp lu t hình s ạ Tính ph i ch u hình ph t
ả
ạ ộ ấ ể
ạ ộ ạ i ph m theo kho n 2 ứ ộ tính ch t và m c đ nguy hi m i:
ọ
ọ
ệ ọ t nghiêm tr ng
ườ ể
ng tính nguy hi m theo ấ ủ ứ m c cao nh t c a khung
ể Tiêu chí đ phân lo i t ề đi u 8 BLHS là ộ ủ cho xã h i c a hành vi ph m t ộ ạ ọ T i ph m ít nghiêm tr ng ộ ạ T i ph m nghiêm tr ng ộ ấ ạ T i ph m r t nghiêm tr ng ặ ạ ộ T i ph m đ c bi ể ạ ượ Đ i l ng đ đo l ề ả kho n 3 đi u 8 BLHS là hình ph tạ .
ạ ộ
ứ
ấ
Lo i t
ạ i ph m
ể
ộ
ộ
ứ M c cao nh t ủ c a khung hình ph tạ ế Đ n 3 năm tù
ạ ớ
ế
ấ Tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h iộ Gây nguy h i ạ không l nớ Gây nguy h i l n
Đ n 7 năm tù
ạ ấ
ế
Đ n 15 năm tù
ệ
ộ
ạ ặ
t
ệ ớ
ạ T i ph m ít nghiêm tr ngọ ạ ộ T i ph m nghiêm tr ngọ ấ ạ ộ T i ph m r t nghiêm tr ngọ ặ ạ T i ph m đ c bi nghiêm tr ngọ
Gây nguy h i r t l nớ Gây nguy h i đ c bi
t l n
Trên 15 năm tù, tù ặ ử chung thân ho c t hình
ươ
Ch
ng 4:
ể ủ ộ
Khách th c a t
ạ i ph m
ủ ộ
ặ
M t khách quan c a t
ạ i ph m
ủ ể ủ ộ
Ch th c a t
ạ i ph m
ủ ộ
ặ
ủ M t ch quan c a t
ạ i ph m
ỗ ế ố ề
ọ
ị
ộ
đ u quan tr ng và có ý nghĩa xác đ nh t
i
M i y u t
ph m.ạ
ữ
ổ
ợ
ệ
ấ
CTTP là t ng h p nh ng d u hi u chung có tính
ấ ặ
ạ ộ
ụ ể ượ
ạ
ư ch t đ c tr ng cho lo i t
i ph m c th đ
c quy
ị
đ nh trong LHS.
ứ ộ
ủ
ể
ạ
Phân lo i theo m c đ nguy hi m cho XH c a hành vi
ấ ộ Mô tả ị ệ d u hi u đ nh t i
ấ ị
ị ạ Lo i CTTP CTTP ơ ả c b n CTTP tăng n ngặ ệ d u hi u đ nh khung tăng n ngặ
ệ ấ d u hi u đ nh ơ ộ i (CTTP c t
ấ ị b n)ả
ẹ CTTP ả gi m nh ệ d u hi u đ nh ẹ ả khung gi m nh
ủ
ạ
ặ
ấ
ể Phân lo i theo đ c đi m c u trúc c a CTTP
ắ ậ CTTP v t ch t ấ CTTP hình CTTP c t xén
th cứ Hành vi nguy hi mể
ả
ậ ộ ộ M t b ph n ộ ặ ho c m t giai ạ ủ đo n c a hành vi nguy hi mể
Hành vi nguy hi mể ậ H u qu ệ ố M i quan h nhân quả
ươ
Ch
ng 5
:
Khách thể của tội phạm
- Quan hệ xã hội quan trọng: đ1 và đ8 BLHS
Nhà cướ n
i ườ ộ
Ng ạ ph m t
i
QHXH quan tr ngọ
ệ b o vả xâm h iạ
ể ủ ộ
Khách th c a t
ạ i ph m
Phân biệt - QHXH được LHS điều chỉnh - QHXH được LHS bảo vệ Ví dụ:
q. sở hữu
xe máy
trộm cắp B
A Khách thể
điều chỉnh
bảo vệ
Nhà nước
thiệt hại
biến đổi tác động đối tượng tình trạng Khách tác động bình thường
thể
Hành vi
- Con người - Đối tượng vật chất - Hoạt động bình thường của chủ thể
ươ
Ch
ng 6
:
Mặt khách quan của tội phạm
Các dấu hiệu thuộc mặt khách quan: - Hành vi nguy hiểm cho XH - Hậu quả nguy hiểm cho XH - Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả - Các dấu hiệu khác: thời gian, địa điểm, công cụ,
phương tiện
Đặc điểm: -Tính nguy hiểm cho xã hội -Hoạt động có ý thức và có ý chí của
con người
-Hành vi trái pháp luật hình sự
Hình thức biểu hiện của hành vi: - Hành động phạm tội: đã làm một việc bị
pháp luật cấm
- Không hành động phạm tội: không làm một việc mà pháp luật yêu cầu phải làm mặc dù có đủ điều kiện.
Hậu quả nguy hiểm cho xã hội là thiệt hại do hành
vi phạm tội gây ra cho quan hệ xã hội.
Thiệt hại về thể chất
Thiệt hại về vật chất
Thiệt hại phi vật chất
Mối liên hệ giữa hành vi khách quan với hậu quả
nguy hiểm cho xã hội
hậu quả nguy hiểm
hành vi khách quan nguyên nhân
kết quả
Các dạng mối quan hệ: Quan hệ nhân quả đơn trực tiếp: 1 hành vi trái pháp
luật là nguyên nhân trực tiếp gây ra hậu quả
Quan hệ nhân quả kép trực tiếp: nhiều hành vi trái
pháp luật là nguyên nhân trực tiếp gây ra hậu quả
ươ
Ch
ng 7
:
i
ủ ể ủ ộ Ch th c a t ph mạ
ườ ườ ướ i n c ngoài, ng i không
ườ ụ ể ự ệ i c th đã th c hi n
ủ ể ạ Công dân VN, ng ố ị qu c t ch ả Ch th ph i là con ng ộ i hành vi ph m t
ủ ể ủ ộ ả Pháp nhân không ph i là ch th c a t ạ i ph m
ệ ệ
ự ị
ổ
ự 2.1. Năng l c trách nhi m hình s ự 2.2. Tu i ch u trách nhi m hình s
ế ố 2 y u t : ứ ậ ả Kh năng nh n th c ể ề ả Kh năng đi u khi n hành vi
ườ
ự
ợ
ng h p không có có năng l c
ơ Không r i vào tr ề TNHS Đi u 13 BLHS
ề
Đi u 12 BLHS:
ể
ả
ị
i thi u ph i ch u TNHS là
14 tu iổ .
ổ ố ổ
M c tu i t ứ Tính tu i tròn: năm, tháng, ngày
ủ ể ườ
ệ ủ
ấ
t: d u hi u c a ch th th
ng +
ấ
ệ t khác ề
Ch th đ c bi ủ ể ặ ệ ặ ệ d u hi u đ c bi ứ ụ ề
ự
ệ
ạ Ch c v , quy n h n ấ ệ ệ Ngh nghi p, tính ch t công vi c ệ ụ ả Nghĩa v ph i th c hi n ớ ộ ổ Đ tu i, gi i tính, quan h gia đình …
ươ
Ch
ng 8
:
Mặt chủ quan của tội phạm
ủ ộ
ạ
ặ
ủ ộ
i ph m là m t bên trong c a t
i
ồ
ạ ạ
ủ ặ M t ch quan c a t ạ ph m, g m: L iỗ ộ ộ ơ i Đ ng c ph m t ộ ụ i M c đích ph m t
ẩ
ỗ ố – đ 9 BLHS L i c ý ự ế ỗ ố L i c ý tr c ti p ế ỗ ố L i c ý gián ti p ỗ L i vô ý – đ 10 BLHS ỗ ố ự tin L i v ý vì quá t ả ỗ L i vô ý vì c u th
ợ ỗ ợ ỗ i
ngườ h p h n h p l ự ệ ấ
Tr S ki n b t ng
ờ đ 11 BLHS
ẩ
ườ
ộ
i là đ ng l c bên trong thúc đ y ng
i
ạ ệ
ự ộ ộ ố i th c hi n hành vi ph m t i c ý ả
ứ
ườ
i là k t qu trong ý th c mà ng
i
ộ ạ ượ
ạ ố
ộ ơ Đ ng c ph m t ự ộ ạ ph m t ụ M c đích ph m t ộ ạ ph m t
i mong mu n đ t đ
ạ ế c
ệ
ộ
ự ạ Các giai đo n th c hi n ạ i ph m
t
ệ ộ ự c trong quá trình th c hi n t ạ i ph m:
ướ ẩ
Các b ộ ạ ị i Chu n b ph m t ư ạ ộ ạ Ph m t i ch a đ t ạ ộ T i ph m hoàn thành
ề
ấ ờ Đi u 17 BLHS ớ Th i đi m s m nh t: ng
ể ạ ể ấ ờ ộ ắ ầ i b t đ u ầ ấ ề có hành vi t o ra nh ng đi u ki n v t ch t, tinh th n ạ ườ i ph m
t
ữ ộ ệ ộ ế ạ ạ ườ i ph m t ậ ệ ướ c lúc ng Th i đi m mu n nh t: tr ộ ắ ầ i b t đ u th c hi n hành vi khách quan ệ ộ ườ Ng ự i không th c hi n t ự ạ i ph m t i ph m đ n
cùng là do nguyên nhân khách quan
TNHS: k2 đ 52 BLHS
ự ế ệ ự i đã tr c ti p th c hi n hành vi
ề Đi u 18 BLHS ạ ườ i ph m t Ng ả khách quan mô t ư ộ trong CTTP ế ỏ ệ ấ ộ
m t khách quan c a CTTP
ệ ộ ườ ế ạ ộ Hành vi ch a th a mãn h t các d u hi u thu c ặ Ng ủ ạ i ph m t ự i không th c hi n t i ph m đ n
cùng là do nguyên nhân khách quan
TNHS: k3 đ 52 BLHS
ế ệ ấ ộ ạ i th a mãn h t các d u hi u
ượ đ
ạ ậ i ph m hoàn thành khi có h u
ả qu lu t đ nh x y ra
i ph m hoàn thành khi hành
ượ ỏ Hành vi ph m t ả trong CTTP c mô t ấ ộ ậ + CTTP v t ch t: t ả ậ ị ạ ứ ộ + CTTP hình th c: t ệ ự c th c hi n vi khách quan đ
ề
ẩ
ở ư ạ ị ạ giai đo n chu n b ư i ch a đ t ch a hoàn thành
Đi u 19 BLHS ứ ả ệ ấ Vi c ch m d t x y ra ộ ạ ộ ạ ặ ph m t i ho c ph m t ứ ệ ự T nguy n, d t khoát
ồ
ạ
Đ ng ph m
ự ở ề ả Kho n 1 Đi u 20 BLHS ố ượ ng ng S l ườ ừ i: t ủ ổ 2 tr lên, đ tu i, năng l c
TNHS
ự ệ ộ ộ ạ i ph m
ố ỗ Hành vi: cùng th c hi n m t t L i: cùng c ý
ệ ộ ỉ ạ i ph m ệ ầ
ụ ỗ ẩ
ệ ộ ng
ầ ậ
ự ự ườ ự ế i th c hành: tr c ti p th c hi n t ườ ổ ứ ầ ủ ư ch c: ch m u, c m đ u, ch huy vi c i t ạ ệ ộ i ph m th c hi n t ụ ườ ự i khác th c hi n t ứ ạ ườ ự Ng Ng ự Ng ườ Ng ấ ộ i xúi gi c: kích đ ng, d d , thúc đ y ạ i ph m ệ ề i giúp s c: t o đi u ki n tinh th n, v t ạ ệ ộ i ph m ệ ch t cho vi c th c hi n t
ị ắ ệ ề
ộ t
ệ
ắ ắ ộ Nguyên t c ch u trách nhi m chung v toàn b ạ i ph m ộ ậ ị Nguyên t c ch u trách nhi m đ c l p ể Nguyên t c cá th hóa TNHS
ế
Các tình ti ấ
ạ ừ t lo i tr tính ể
ộ ủ
ch t nguy hi m cho xã h i c a hành vi
ề ề ơ ở
ự ấ ể
ể ợ ề i ích đ c nhà
ệ n
ữ ả ặ
Đi u 15 BLHS ệ C s phát sinh quy n phòng v : Có s t n công nguy hi m đáng k và trái PL ượ ạ ự ấ S t n công xâm ph m quy n, l ướ ả c b o v ự ấ S t n công đang hi n h u: đang x y ra ho c đe ọ ả ứ ệ ắ d a x y ra ngay t c kh c
ề
ệ ạ
i đang có hành
ề ự vi t n công ự ớ ạ ầ ệ Đi u 15 BLHS ề ộ Đi u ki n v n i dung và ph m vi: ườ ằ ệ S phòng v nh m vào chính ng ấ S phòng v trong gi i h n c n thi ế t
ớ ạ V t quá gi ượ ệ i h n phòng v chính đáng
ề
ề ệ
ượ
ự ệ ệ ạ Đi u 16 BLHS Đi u ki n: ự ể ể Có s nguy hi m đáng k ọ ợ Đe d a l i ích đ c Nhà n ồ ạ ể S nguy hi m đang t n t ệ Vi c gây thi ệ ướ ả c b o v ự ế i trên th c t ố t h i là bi n pháp cu i cùng và duy
nh tấ
ị ệ ạ ỏ ơ ợ ả ầ L i ích b gây thi t h i ph i nh h n l i ích c n
ợ ệ b o vả